逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đây là điều Chúa Hằng Hữu báo trước về hoàng cung Giu-đa: “Dù Ta yêu quý ngươi nhiều như xứ Ga-la-át màu mỡ, như rừng xanh trên đỉnh Li-ban. Nhưng Ta sẽ biến ngươi thành hoang mạc, không một ai sống trong các thành ngươi.
- 新标点和合本 - 耶和华论到犹大王的家如此说: “我看你如基列, 如黎巴嫩顶; 然而,我必使你变为旷野, 为无人居住的城邑。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华论到犹大王的家如此说: “我看你如基列, 如黎巴嫩的山顶; 然而,我必使你变为旷野, 成为无人居住的城镇。
- 和合本2010(神版-简体) - 耶和华论到犹大王的家如此说: “我看你如基列, 如黎巴嫩的山顶; 然而,我必使你变为旷野, 成为无人居住的城镇。
- 当代译本 - 关于犹大王的宫殿,耶和华说: “虽然它在我眼中美如基列, 又像黎巴嫩的山峰, 但我必使它变成不毛之地, 变成荒无人烟的城邑。
- 圣经新译本 - 因为耶和华论到犹大王的宫殿这样说: “虽然在我看来,你好像基列, 好像黎巴嫩的山峰; 我却要使你变为旷野, 变为无人居住的城市。
- 现代标点和合本 - 耶和华论到犹大王的家如此说: 我看你如基列, 如黎巴嫩顶, 然而我必使你变为旷野, 为无人居住的城邑。
- 和合本(拼音版) - 耶和华论到犹大王的家如此说: “我看你如基列, 如黎巴嫩顶, 然而我必使你变为旷野, 为无人居住的城邑。
- New International Version - For this is what the Lord says about the palace of the king of Judah: “Though you are like Gilead to me, like the summit of Lebanon, I will surely make you like a wasteland, like towns not inhabited.
- New International Reader's Version - The Lord speaks about the palace of the king of Judah. He says, “You are like the land of Gilead to me. You are like the highest mountain in Lebanon. But I will make you like a desert. You will become like towns that no one lives in.
- English Standard Version - For thus says the Lord concerning the house of the king of Judah: “‘You are like Gilead to me, like the summit of Lebanon, yet surely I will make you a desert, an uninhabited city.
- New Living Translation - Now this is what the Lord says concerning Judah’s royal palace: “I love you as much as fruitful Gilead and the green forests of Lebanon. But I will turn you into a desert, with no one living within your walls.
- The Message - This is God’s verdict on Judah’s royal palace: “I number you among my favorite places— like the lovely hills of Gilead, like the soaring peaks of Lebanon. Yet I swear I’ll turn you into a wasteland, as empty as a ghost town. I’ll hire a demolition crew, well-equipped with sledgehammers and wrecking bars, Pound the country to a pulp and burn it all up.
- Christian Standard Bible - For this is what the Lord says concerning the house of the king of Judah: “You are like Gilead to me, or the summit of Lebanon, but I will certainly turn you into a wilderness, uninhabited cities.
- New American Standard Bible - For this is what the Lord says concerning the house of the king of Judah: “You are like Gilead to Me, Like the summit of Lebanon; Yet most assuredly I will make you a wilderness, Cities that are not inhabited.
- New King James Version - For thus says the Lord to the house of the king of Judah: “You are Gilead to Me, The head of Lebanon; Yet I surely will make you a wilderness, Cities which are not inhabited.
- Amplified Bible - For thus says the Lord in regard to the house of the king of Judah: “You are [as valuable] to Me as [the green pastures of] Gilead [east of the Jordan] Or as the [plentiful] summit of Lebanon [west of the Jordan], Yet most certainly [if you will not listen to Me] I will make you a wilderness, And uninhabited cities.
- American Standard Version - For thus saith Jehovah concerning the house of the king of Judah: Thou art Gilead unto me, and the head of Lebanon; yet surely I will make thee a wilderness, and cities which are not inhabited.
- King James Version - For thus saith the Lord unto the king's house of Judah; Thou art Gilead unto me, and the head of Lebanon: yet surely I will make thee a wilderness, and cities which are not inhabited.
- New English Translation - “‘For the Lord says concerning the palace of the king of Judah, “This place looks like a veritable forest of Gilead to me. It is like the wooded heights of Lebanon in my eyes. But I swear that I will make it like a wilderness whose towns have all been deserted.
- World English Bible - For Yahweh says concerning the house of the king of Judah: “You are Gilead to me, the head of Lebanon. Yet surely I will make you a wilderness, cities which are not inhabited.
- 新標點和合本 - 耶和華論到猶大王的家如此說: 我看你如基列, 如黎巴嫩頂; 然而,我必使你變為曠野, 為無人居住的城邑。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華論到猶大王的家如此說: 「我看你如基列, 如黎巴嫩的山頂; 然而,我必使你變為曠野, 成為無人居住的城鎮。
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華論到猶大王的家如此說: 「我看你如基列, 如黎巴嫩的山頂; 然而,我必使你變為曠野, 成為無人居住的城鎮。
- 當代譯本 - 關於猶大王的宮殿,耶和華說: 「雖然它在我眼中美如基列, 又像黎巴嫩的山峰, 但我必使它變成不毛之地, 變成荒無人煙的城邑。
- 聖經新譯本 - 因為耶和華論到猶大王的宮殿這樣說: “雖然在我看來,你好像基列, 好像黎巴嫩的山峰; 我卻要使你變為曠野, 變為無人居住的城市。
- 呂振中譯本 - 因為永恆主論 猶大 的王室是這麼說的: 『你在我看固然 如 基列 , 如 利巴嫩 的 山 頂, 我卻要使你變為曠野, 變為無人居住的城市。
- 現代標點和合本 - 耶和華論到猶大王的家如此說: 我看你如基列, 如黎巴嫩頂, 然而我必使你變為曠野, 為無人居住的城邑。
- 文理和合譯本 - 耶和華論猶大王家曰、我視爾若基列、若利巴嫩之巔、然我必使爾成為曠野、無人居處之邑、
- 文理委辦譯本 - 耶和華又告猶大王宗室曰、昔我視爾若基列地、利巴嫩巔、今我使爾荒蕪、若無人居處之邑、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主諭 諭或作論 猶大 王之家如是云、昔我視爾若 基列 、若 利巴嫩 山巔、今我使爾荒蕪、如無人居處之邑、
- Nueva Versión Internacional - Porque así dice el Señor acerca de la casa real de Judá: «Para mí, tú eres como Galaad y como la cima del Líbano, pero juro que te convertiré en un desierto, en ciudades deshabitadas.
- 현대인의 성경 - 유다 궁전에 대하여 여호와께서 말씀하셨다. “네가 나에게 길르앗 땅과 레바논 숲처럼 아름다울지라도 내가 너를 사람이 살지 않는 황폐한 곳으로 만들어 버릴 것이다.
- Новый Русский Перевод - Ведь так говорит Господь о дворце царя Иудеи: – Ты Мне как Галаад, как вершина Ливана , но клянусь, Я превращу тебя в пустыню, в города необитаемые.
- Восточный перевод - Ведь так говорит Вечный о дворце царя Иудеи: – Ты для Меня прекрасен, как Галаад, как вершина Ливана , но клянусь, Я превращу тебя в пустыню, в необитаемый город.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ведь так говорит Вечный о дворце царя Иудеи: – Ты для Меня прекрасен, как Галаад, как вершина Ливана , но клянусь, Я превращу тебя в пустыню, в необитаемый город.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ведь так говорит Вечный о дворце царя Иудеи: – Ты для Меня прекрасен, как Галаад, как вершина Ливана , но клянусь, Я превращу тебя в пустыню, в необитаемый город.
- La Bible du Semeur 2015 - Car voici ce que déclare l’Eternel concernant le palais du roi de Juda : Bien que tu sois pour moi ╵semblable à Galaad, aux cimes du Liban , oui, je l’affirme, ╵je ferai de toi un désert, une cité inhabitée :
- リビングバイブル - この宮殿については、こう宣告する。 おまえは、わたしにとっては豊作の地ギルアデであり、 青々としたレバノンの森林だ。 だが、わたしはおまえを滅ぼし、 人の住まない、荒れ果てた場所にする。
- Nova Versão Internacional - Porque assim diz o Senhor a respeito do palácio real de Judá: “Apesar de você ser para mim como Gileade e como o topo do Líbano, certamente farei de você um deserto, uma cidade desabitada.
- Hoffnung für alle - Prächtig bist du, Palast der Könige von Juda, wie der Wald im Land Gilead und wie der Gipfel des Libanon – und dennoch will ich dich zur Ruine machen, zu einem unbewohnten Ort! Mein Wort gilt!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะองค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสเกี่ยวกับวังของกษัตริย์ยูดาห์ว่า “แม้เจ้าจะเป็นเหมือนกิเลอาดสำหรับเรา เหมือนยอดเขาแห่งเลบานอน เราก็จะทำให้เจ้าเหมือนถิ่นกันดาร เหมือนเมืองซึ่งไม่มีใครอยู่อาศัย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระผู้เป็นเจ้ากล่าวถึงวังของกษัตริย์แห่งยูดาห์ดังนี้ว่า “เราเห็นว่า เจ้าเป็นเช่นเมืองกิเลอาด เหมือนยอดสูงของเทือกเขาเลบานอน แต่เราจะทำให้เป็นถิ่นทุรกันดาร ไม่มีผู้ใดอาศัยอยู่
交叉引用
- Giê-rê-mi 4:20 - Cơn sóng hủy diệt đang cuồn cuộn trên khắp đất, cho đến khi nó ngã gục trong đổ nát hoàn toàn. Bỗng nhiên lều của tôi bị tàn phá; trong chốc lát nơi cư trú của tôi bị hủy hoại.
- Giê-rê-mi 25:9 - nên Ta sẽ tập hợp các đội quân phương bắc và Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, là người Ta đã ủy quyền. Ta sẽ cho chúng đến tấn công vào đất này và dân của nó cùng các nước láng giềng. Ta sẽ tuyệt diệt chúng và biến nước chúng thành một nơi hoang vu, chúng trở thành đối tượng cho người ta khinh khi và chê cười.
- Giê-rê-mi 25:10 - Ta sẽ chấm dứt những hoan ca và tiếng cười mừng rỡ. Cả tiếng vui vẻ của cô dâu và chú rể cũng sẽ không còn được nghe nữa. Tiếng của cối xay sẽ câm nín và ánh sáng trong nhà các ngươi sẽ tiêu biến.
- Giê-rê-mi 21:11 - “Hãy nói với hoàng tộc Giu-đa rằng: ‘Hãy nghe sứ điệp từ Chúa Hằng Hữu!
- Y-sai 24:1 - Kìa! Chúa Hằng Hữu sẽ đảo lộn thế giới, và tàn phá mặt đất. Ngài sẽ làm đất hoang vu và phân tán dân cư khắp nơi.
- Y-sai 24:2 - Thầy tế lễ và dân chúng, đầy tớ trai và ông chủ, người hầu gái và bà chủ, người mua và người bán, người cho vay và người đi vay, chủ nợ và con nợ—không ai được miễn.
- Y-sai 24:3 - Khắp đất sẽ hoàn toàn trống không và bị tước đoạt. Chúa Hằng Hữu đã phán vậy!
- Y-sai 24:4 - Đất phải than van và khô hạn, mùa màng hoang vu và héo tàn. Dù người được trọng nhất trên đất cũng bị hao mòn.
- Y-sai 24:5 - Đất chịu khổ bởi tội lỗi của loài người, vì họ đã uốn cong điều luật Đức Chúa Trời, vi phạm luật pháp Ngài, và hủy bỏ giao ước đời đời của Ngài.
- Y-sai 24:6 - Do đó, đất bị nguyền rủa. Loài người phải trả giá cho tội ác mình. Họ sẽ bị tiêu diệt bởi lửa, chỉ còn lại vài người sống sót.
- Giê-rê-mi 22:24 - Chúa Hằng Hữu phán: “Thật như Ta hằng sống, Ta sẽ từ bỏ ngươi, Giê-cô-nia, con Giê-hô-gia-kim, vua nước Giu-đa. Cho dù ngươi là nhẫn làm ấn trong tay phải Ta đi nữa, Ta cũng sẽ ném bỏ.
- Giê-rê-mi 19:7 - Vì Ta sẽ làm cho mưu đồ của Giu-đa và Giê-ru-sa-lem hoàn toàn thất bại. Ta sẽ để chúng cho quân thù tàn sát; Ta sẽ cho chim trời và thú rừng ăn thịt chúng trong thung lũng này.
- Giê-rê-mi 19:8 - Ta sẽ làm cho thành này đổ nát, điêu tàn, khiến nó thành nơi kỷ niệm cho sự ngu dại của chúng. Ai đi qua đó cũng phải giật mình kinh ngạc và khóc than.
- Nhã Ca 5:15 - Đôi chân chàng như hai trụ đá đặt trên hai đế vàng ròng. Dáng dấp chàng oai nghiêm, như cây bá hương trên rừng Li-ban.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:25 - Xin Chúa cho con qua sông Giô-đan để tận mắt ngắm nhìn đất đai phì nhiêu, núi đồi hùng vĩ, và cả dãy núi Li-ban.’
- Giê-rê-mi 21:14 - Chúa Hằng Hữu phán: Chính Ta sẽ hình phạt các ngươi theo việc ác của các ngươi. Ta sẽ nhóm lên một ngọn lửa trong rừng, và sẽ đốt sạch mọi vật chung quanh các ngươi.”
- Giê-rê-mi 26:6 - thì Ta sẽ tiêu diệt Đền Thờ này như đã tiêu diệt Si-lô, là nơi đặt Đền Tạm. Ta sẽ khiến Giê-ru-sa-lem bị các dân tộc khắp đất nguyền rủa.’”
- Giê-rê-mi 26:7 - Các thầy tế lễ, các tiên tri, và tất cả dân chúng đều nghe Giê-rê-mi nói những lời ấy trước Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu.
- Giê-rê-mi 26:8 - Nhưng khi Giê-rê-mi chấm dứt sứ điệp của Chúa, nói những lời Chúa Hằng Hữu đã phán dặn, thì các thầy tế lễ, các tiên tri, và tất cả dân chúng tại Đền Thờ đều xúm lại bắt Giê-rê-mi. “Hãy giết hắn!” Chúng hét lên.
- Giê-rê-mi 26:9 - “Sao ngươi dám nhân danh Chúa mà tiên tri rằng Đền Thờ này sẽ bị tiêu diệt như Si-lô? Ngươi có ý gì mà nói rằng Giê-ru-sa-lem sẽ bị tàn phá và không còn ai cư ngụ?” Tất cả dân chúng đều dọa nạt Giê-rê-mi khi ông đứng trước Đền Thờ.
- Ê-xê-chi-ên 33:27 - Hãy nói với chúng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Thật như Ta hằng sống, những ai sống ở nơi hoang tàn sẽ bị gươm giết. Ta sẽ sai thú dữ đến ăn thịt những người sống ngoài đồng. Nhưng người trong chiến lũy, hang động sẽ chết vì dịch bệnh.
- Ê-xê-chi-ên 33:28 - Ta sẽ tuyệt diệt xứ này và đánh đổ niềm tự hào của nó. Quyền lực ngạo mạn của nó sẽ chấm dứt. Núi đồi Ít-ra-ên sẽ hoang vu đến nỗi chẳng còn ai đặt chân đến.
- Sáng Thế Ký 37:25 - Khi các anh của Giô-sép đang ngồi ăn, họ chợt thấy một đoàn lái buôn A-rập cỡi lạc đà chở nhũ hương, dầu thơm, và nhựa thơm từ xứ Ga-la-át thẳng tiến xuống Ai Cập.
- Giê-rê-mi 7:34 - Ta sẽ chấm dứt tiếng ca hát, cười đùa vui nhộn trong các đường phố Giê-ru-sa-lem và các đô thị Giu-đa. Không còn ai nghe tiếng vui cười của chàng rể và cô dâu nữa. Cả đất nước sẽ điêu tàn thê thảm.”
- Giê-rê-mi 26:18 - Họ nói: “Hãy nhớ rằng khi Mi-ca ở Mô-rê-sết cũng đã nói tiên tri vào đời Vua Ê-xê-chia, nước Giu-đa. Người nói với người Giu-đa rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Núi Si-ôn sẽ bị cày như ruộng; thành Giê-ru-sa-lem sẽ bị sụp đổ! Và núi nơi Đền Thờ ngự trị chỉ còn là một đỉnh cao.’
- Giê-rê-mi 9:11 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ tàn phá Giê-ru-sa-lem thành đống đổ nát. Nó sẽ biến thành hang chó rừng. Các thành của Giu-đa sẽ điêu tàn, không còn ai ở nữa.”
- Y-sai 27:10 - Các thành lũy kiên cố sẽ yên lặng và trống vắng, nhà cửa bị bỏ hoang, trên đường phố mọc đầy cỏ dại. Bò sẽ nằm tại đó, nhai cỏ non và nhơi những cành cây.
- Mi-ca 3:12 - Vì các ngươi, Núi Si-ôn sẽ bị cày như ruộng; thành Giê-ru-sa-lem sẽ bị sụp đổ! Và núi nơi Đền Thờ ngự trị chỉ còn là một đỉnh cao.
- Y-sai 6:11 - Tôi hỏi: “Thưa Chúa, cho đến bao giờ?” Chúa đáp: “Cho đến khi thành trống không, nhà của chúng bị hoang phế, và đất đai bị hoang vu;
- Thi Thiên 107:34 - Do lòng gian dối của cư dân, vườn ruộng phì nhiêu thành bãi mặn.