Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
22:5 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng nếu các ngươi không nghe theo cảnh báo này, Ta lấy Danh Ta mà thề, Chúa Hằng Hữu phán, cung điện này sẽ thành đống gạch đổ nát.’”
  • 新标点和合本 - 你们若不听这些话,耶和华说:我指着自己起誓,这城必变为荒场。’”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们若不听这些话,我指着自己起誓,这王宫必变为废墟。这是耶和华说的。’
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们若不听这些话,我指着自己起誓,这王宫必变为废墟。这是耶和华说的。’
  • 当代译本 - 但如果你们不遵守我的命令,我凭自己起誓,这王宫必沦为废墟。这是耶和华说的。’”
  • 圣经新译本 - 如果你们不听从这些话,我指着自己起誓,这宫殿必变为废墟。’”这是耶和华的宣告。
  • 现代标点和合本 - 你们若不听这些话,耶和华说:我指着自己起誓,这城必变为荒场!
  • 和合本(拼音版) - 你们若不听这些话,耶和华说:我指着自己起誓,这城必变为荒场。’”
  • New International Version - But if you do not obey these commands, declares the Lord, I swear by myself that this palace will become a ruin.’ ”
  • New International Reader's Version - But suppose you do not obey these commands,” announces the Lord. “Then I promise you that this palace will be destroyed. You can be as sure of this promise as you are sure that I live.” ’ ”
  • English Standard Version - But if you will not obey these words, I swear by myself, declares the Lord, that this house shall become a desolation.
  • New Living Translation - But if you refuse to pay attention to this warning, I swear by my own name, says the Lord, that this palace will become a pile of rubble.’”
  • Christian Standard Bible - But if you do not obey these words, then I swear by myself  — this is the Lord’s declaration — that this house will become a ruin.’”
  • New American Standard Bible - But if you will not obey these words, I swear by Myself,” declares the Lord, “that this house will become a place of ruins.” ’ ”
  • New King James Version - But if you will not hear these words, I swear by Myself,” says the Lord, “that this house shall become a desolation.” ’ ”
  • Amplified Bible - But if you will not hear and obey these words, I swear [an oath] by Myself,” says the Lord, “that this house will become a desolation.” ’ ”
  • American Standard Version - But if ye will not hear these words, I swear by myself, saith Jehovah, that this house shall become a desolation.
  • King James Version - But if ye will not hear these words, I swear by myself, saith the Lord, that this house shall become a desolation.
  • New English Translation - But, if you do not obey these commands, I solemnly swear that this palace will become a pile of rubble. I, the Lord, affirm it!”
  • World English Bible - But if you will not hear these words, I swear by myself,” says Yahweh, “that this house will become a desolation.”’”
  • 新標點和合本 - 你們若不聽這些話,耶和華說:我指着自己起誓,這城必變為荒場。』
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們若不聽這些話,我指着自己起誓,這王宮必變為廢墟。這是耶和華說的。』
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們若不聽這些話,我指着自己起誓,這王宮必變為廢墟。這是耶和華說的。』
  • 當代譯本 - 但如果你們不遵守我的命令,我憑自己起誓,這王宮必淪為廢墟。這是耶和華說的。』」
  • 聖經新譯本 - 如果你們不聽從這些話,我指著自己起誓,這宮殿必變為廢墟。’”這是耶和華的宣告。
  • 呂振中譯本 - 但你們若不聽這些話,永恆主發神諭說,我指着自己來起誓,這王宮必變為荒廢之處。
  • 現代標點和合本 - 你們若不聽這些話,耶和華說:我指著自己起誓,這城必變為荒場!
  • 文理和合譯本 - 如爾不聽斯言、耶和華曰、我指己而誓、此室必為荒蕪、
  • 文理委辦譯本 - 如爾不聽、我耶和華指己而誓、此殿必致荒蕪。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 如爾不聽斯言、主曰、我指己而誓、此殿必致荒蕪、
  • Nueva Versión Internacional - Pero, si no obedecen estas palabras, juro por mí mismo que este palacio se convertirá en un montón de ruinas. Yo, el Señor, lo afirmo’ ”».
  • 현대인의 성경 - 그러나 내가 맹세하지만 만일 너희가 내 말을 듣지 않으면 이 궁전은 폐허가 되고 말 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - Но если вы не будете исполнять эти повеления, – возвещает Господь, – то клянусь Собой, этот дворец превратится в руины».
  • Восточный перевод - Но если вы не будете исполнять эти повеления, – возвещает Вечный, – то клянусь Собой, этот дворец превратится в руины».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но если вы не будете исполнять эти повеления, – возвещает Вечный, – то клянусь Собой, этот дворец превратится в руины».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но если вы не будете исполнять эти повеления, – возвещает Вечный, – то клянусь Собой, этот дворец превратится в руины».
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais si vous ne tenez pas compte de ces paroles, je le jure par moi-même – l’Eternel le déclare – ce palais ne sera plus que ruines .
  • リビングバイブル - だが、もしおまえがこの警告を聞かないなら、わたしは自分の名にかけて誓うが、この宮殿は必ず廃墟となる。
  • Nova Versão Internacional - Mas, se vocês desobedecerem a essas ordens”, declara o Senhor, “juro por mim mesmo que este palácio ficará deserto”.
  • Hoffnung für alle - Doch wenn ihr nicht auf meine Worte hört, wird dieser Palast zum Trümmerhaufen. Das schwöre ich, der Herr.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่หากเจ้าทั้งปวงไม่ยอมเชื่อฟังคำสั่งนี้ องค์พระผู้เป็นเจ้าประกาศว่า เราขอสาบานในนามของเราเองว่า พระราชวังแห่งนี้จะกลายเป็นซากปรักหักพัง’ ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ประกาศ​ว่า แต่​ถ้า​เจ้า​ไม่​เชื่อ​ฟัง​และ​ทำ​ตาม เรา​รับ​ประกัน​ว่า วัง​แห่ง​นี้​จะ​กลาย​เป็น​ที่​รกร้าง’”
交叉引用
  • Hê-bơ-rơ 3:18 - Chúa đã quả quyết không cho ai được vào nơi an nghỉ với Ngài? Những người không vâng lời Chúa.
  • Hê-bơ-rơ 6:17 - Đức Chúa Trời muốn những người thừa hưởng lời hứa của Ngài biết chắc ý định Ngài không bao giờ thay đổi, nên Ngài dùng lời thề để xác nhận lời hứa.
  • Y-sai 1:20 - Nhưng nếu các ngươi ngoan cố và chống nghịch, các ngươi sẽ bị gươm của quân thù tàn sát. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
  • Giê-rê-mi 39:8 - Quân Ba-by-lôn đốt rụi Giê-ru-sa-lem, kể cả hoàng cung, và phá đổ các tường lũy bọc quanh thành.
  • Mi-ca 3:12 - Vì các ngươi, Núi Si-ôn sẽ bị cày như ruộng; thành Giê-ru-sa-lem sẽ bị sụp đổ! Và núi nơi Đền Thờ ngự trị chỉ còn là một đỉnh cao.
  • Giê-rê-mi 7:13 - Trong khi các ngươi còn đang thực hiện những việc ác này, Chúa Hằng Hữu phán, Ta đã phán bảo các ngươi nhiều lần, nhưng các ngươi không nghe. Ta gọi các ngươi, nhưng các ngươi không trả lời.
  • Giê-rê-mi 7:14 - Vì thế, Ta sẽ hủy diệt Si-lô, bây giờ Ta sẽ tàn phá Đền Thờ xưng bằng Danh Ta, là Đền Thờ các ngươi trông cậy, nơi Ta đã ban cho các ngươi và tổ phụ các ngươi.
  • 2 Sử Ký 7:19 - Nhưng nếu con xoay lại, lìa bỏ giới răn, mệnh lệnh Ta đã đặt trước mặt con, nếu các con đi thờ lạy và phụng sự các thần khác,
  • A-mốt 8:7 - Bây giờ Chúa Hằng Hữu đã thề trong Danh Ngài, là Vinh Dự của Gia-cốp, rằng: “Ta sẽ không bao giờ quên những việc gian ác các ngươi đã làm!
  • A-mốt 8:8 - Đất nước này sẽ run rẩy vì việc làm của các ngươi và mọi người sẽ than khóc. Cả xứ sẽ dâng lên như Sông Nin vào mùa lụt; cuồn cuộn chảy, rồi cùng nhau chìm xuống.”
  • Dân Số Ký 14:28 - Con bảo họ rằng: ‘Hiển nhiên như Chúa Hằng Hữu hằng sống, Ta sẽ làm cho những lời kêu ca của các ngươi thành sự thật.
  • Dân Số Ký 14:29 - Các ngươi đều phải chết trong hoang mạc; tất cả những ai đã oán trách Ta, từ hai mươi tuổi trở lên,
  • Dân Số Ký 14:30 - đều không được vào đất hứa, trừ Ca-lép, con Giê-phu-nê và Giô-suê, con Nun.
  • Thi Thiên 95:11 - Nên Ta đã thề trong cơn thịnh nộ: ‘Chúng sẽ chẳng bao giờ được vào nơi an nghỉ Ta.’”
  • 2 Sử Ký 7:22 - Rồi người ta sẽ đáp: ‘Vì dân này đã lìa bỏ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ phụ họ, là Đấng đã đem họ ra khỏi Ai Cập, và theo đuổi các thần khác, quỳ lạy và phụng sự các thần ấy. Nên Chúa giáng các tai họa này trên dân ấy.’”
  • Giê-rê-mi 26:6 - thì Ta sẽ tiêu diệt Đền Thờ này như đã tiêu diệt Si-lô, là nơi đặt Đền Tạm. Ta sẽ khiến Giê-ru-sa-lem bị các dân tộc khắp đất nguyền rủa.’”
  • Giê-rê-mi 26:7 - Các thầy tế lễ, các tiên tri, và tất cả dân chúng đều nghe Giê-rê-mi nói những lời ấy trước Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu.
  • Giê-rê-mi 26:8 - Nhưng khi Giê-rê-mi chấm dứt sứ điệp của Chúa, nói những lời Chúa Hằng Hữu đã phán dặn, thì các thầy tế lễ, các tiên tri, và tất cả dân chúng tại Đền Thờ đều xúm lại bắt Giê-rê-mi. “Hãy giết hắn!” Chúng hét lên.
  • Giê-rê-mi 26:9 - “Sao ngươi dám nhân danh Chúa mà tiên tri rằng Đền Thờ này sẽ bị tiêu diệt như Si-lô? Ngươi có ý gì mà nói rằng Giê-ru-sa-lem sẽ bị tàn phá và không còn ai cư ngụ?” Tất cả dân chúng đều dọa nạt Giê-rê-mi khi ông đứng trước Đền Thờ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:40 - Ta đưa tay lên thề: “Thật như Ta Hằng Sống,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:41 - Ta sẽ mài gươm sáng loáng, tay Ta cầm cán cân công lý, xét xử công minh, đền báo lại, báo ứng những người thù ghét Ta.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:42 - Mũi tên Ta say máu kẻ gian tà, lưỡi gươm Ta nghiến nghiền xương thịt— đẫm máu những người bị giết, gom thủ cấp tướng lãnh địch quân.”’
  • Giê-rê-mi 17:27 - Nhưng nếu các ngươi không nghe lời Ta, không giữ ngày Sa-bát làm ngày thánh, và nếu các ngươi tiếp tục khiêng gánh hàng hóa qua các cổng thành Giê-ru-sa-lem trong ngày Sa-bát, thì Ta sẽ nhóm một ngọn lửa đốt cháy các cổng thành này. Ngọn lửa sẽ đốt luôn các cung điện, lâu đài Giê-ru-sa-lem, không ai dập tắt được.’”
  • Sáng Thế Ký 22:16 - mà bảo: “Ta đã lấy chính Ta mà thề—Chúa Hằng Hữu phán—vì con đã làm điều ấy, không tiếc sinh mạng đứa con, dù là con một,
  • A-mốt 6:8 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao lấy chính Danh Ngài mà thề, và đây là điều Ngài, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân, phán: “Ta ghê tởm sự kiêu ngạo của nhà Gia-cốp, và Ta ghét những đền đài nguy nga của chúng. Ta sẽ nộp thành này và mọi thứ trong thành cho quân thù của chúng.”
  • Hê-bơ-rơ 6:13 - Như trường hợp Áp-ra-ham, khi Đức Chúa Trời cam kết với ông, Ngài lấy Danh mình mà thề, vì không có danh nào lớn hơn, Chúa thề hứa:
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng nếu các ngươi không nghe theo cảnh báo này, Ta lấy Danh Ta mà thề, Chúa Hằng Hữu phán, cung điện này sẽ thành đống gạch đổ nát.’”
  • 新标点和合本 - 你们若不听这些话,耶和华说:我指着自己起誓,这城必变为荒场。’”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们若不听这些话,我指着自己起誓,这王宫必变为废墟。这是耶和华说的。’
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们若不听这些话,我指着自己起誓,这王宫必变为废墟。这是耶和华说的。’
  • 当代译本 - 但如果你们不遵守我的命令,我凭自己起誓,这王宫必沦为废墟。这是耶和华说的。’”
  • 圣经新译本 - 如果你们不听从这些话,我指着自己起誓,这宫殿必变为废墟。’”这是耶和华的宣告。
  • 现代标点和合本 - 你们若不听这些话,耶和华说:我指着自己起誓,这城必变为荒场!
  • 和合本(拼音版) - 你们若不听这些话,耶和华说:我指着自己起誓,这城必变为荒场。’”
  • New International Version - But if you do not obey these commands, declares the Lord, I swear by myself that this palace will become a ruin.’ ”
  • New International Reader's Version - But suppose you do not obey these commands,” announces the Lord. “Then I promise you that this palace will be destroyed. You can be as sure of this promise as you are sure that I live.” ’ ”
  • English Standard Version - But if you will not obey these words, I swear by myself, declares the Lord, that this house shall become a desolation.
  • New Living Translation - But if you refuse to pay attention to this warning, I swear by my own name, says the Lord, that this palace will become a pile of rubble.’”
  • Christian Standard Bible - But if you do not obey these words, then I swear by myself  — this is the Lord’s declaration — that this house will become a ruin.’”
  • New American Standard Bible - But if you will not obey these words, I swear by Myself,” declares the Lord, “that this house will become a place of ruins.” ’ ”
  • New King James Version - But if you will not hear these words, I swear by Myself,” says the Lord, “that this house shall become a desolation.” ’ ”
  • Amplified Bible - But if you will not hear and obey these words, I swear [an oath] by Myself,” says the Lord, “that this house will become a desolation.” ’ ”
  • American Standard Version - But if ye will not hear these words, I swear by myself, saith Jehovah, that this house shall become a desolation.
  • King James Version - But if ye will not hear these words, I swear by myself, saith the Lord, that this house shall become a desolation.
  • New English Translation - But, if you do not obey these commands, I solemnly swear that this palace will become a pile of rubble. I, the Lord, affirm it!”
  • World English Bible - But if you will not hear these words, I swear by myself,” says Yahweh, “that this house will become a desolation.”’”
  • 新標點和合本 - 你們若不聽這些話,耶和華說:我指着自己起誓,這城必變為荒場。』
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們若不聽這些話,我指着自己起誓,這王宮必變為廢墟。這是耶和華說的。』
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們若不聽這些話,我指着自己起誓,這王宮必變為廢墟。這是耶和華說的。』
  • 當代譯本 - 但如果你們不遵守我的命令,我憑自己起誓,這王宮必淪為廢墟。這是耶和華說的。』」
  • 聖經新譯本 - 如果你們不聽從這些話,我指著自己起誓,這宮殿必變為廢墟。’”這是耶和華的宣告。
  • 呂振中譯本 - 但你們若不聽這些話,永恆主發神諭說,我指着自己來起誓,這王宮必變為荒廢之處。
  • 現代標點和合本 - 你們若不聽這些話,耶和華說:我指著自己起誓,這城必變為荒場!
  • 文理和合譯本 - 如爾不聽斯言、耶和華曰、我指己而誓、此室必為荒蕪、
  • 文理委辦譯本 - 如爾不聽、我耶和華指己而誓、此殿必致荒蕪。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 如爾不聽斯言、主曰、我指己而誓、此殿必致荒蕪、
  • Nueva Versión Internacional - Pero, si no obedecen estas palabras, juro por mí mismo que este palacio se convertirá en un montón de ruinas. Yo, el Señor, lo afirmo’ ”».
  • 현대인의 성경 - 그러나 내가 맹세하지만 만일 너희가 내 말을 듣지 않으면 이 궁전은 폐허가 되고 말 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - Но если вы не будете исполнять эти повеления, – возвещает Господь, – то клянусь Собой, этот дворец превратится в руины».
  • Восточный перевод - Но если вы не будете исполнять эти повеления, – возвещает Вечный, – то клянусь Собой, этот дворец превратится в руины».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но если вы не будете исполнять эти повеления, – возвещает Вечный, – то клянусь Собой, этот дворец превратится в руины».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но если вы не будете исполнять эти повеления, – возвещает Вечный, – то клянусь Собой, этот дворец превратится в руины».
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais si vous ne tenez pas compte de ces paroles, je le jure par moi-même – l’Eternel le déclare – ce palais ne sera plus que ruines .
  • リビングバイブル - だが、もしおまえがこの警告を聞かないなら、わたしは自分の名にかけて誓うが、この宮殿は必ず廃墟となる。
  • Nova Versão Internacional - Mas, se vocês desobedecerem a essas ordens”, declara o Senhor, “juro por mim mesmo que este palácio ficará deserto”.
  • Hoffnung für alle - Doch wenn ihr nicht auf meine Worte hört, wird dieser Palast zum Trümmerhaufen. Das schwöre ich, der Herr.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่หากเจ้าทั้งปวงไม่ยอมเชื่อฟังคำสั่งนี้ องค์พระผู้เป็นเจ้าประกาศว่า เราขอสาบานในนามของเราเองว่า พระราชวังแห่งนี้จะกลายเป็นซากปรักหักพัง’ ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ประกาศ​ว่า แต่​ถ้า​เจ้า​ไม่​เชื่อ​ฟัง​และ​ทำ​ตาม เรา​รับ​ประกัน​ว่า วัง​แห่ง​นี้​จะ​กลาย​เป็น​ที่​รกร้าง’”
  • Hê-bơ-rơ 3:18 - Chúa đã quả quyết không cho ai được vào nơi an nghỉ với Ngài? Những người không vâng lời Chúa.
  • Hê-bơ-rơ 6:17 - Đức Chúa Trời muốn những người thừa hưởng lời hứa của Ngài biết chắc ý định Ngài không bao giờ thay đổi, nên Ngài dùng lời thề để xác nhận lời hứa.
  • Y-sai 1:20 - Nhưng nếu các ngươi ngoan cố và chống nghịch, các ngươi sẽ bị gươm của quân thù tàn sát. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
  • Giê-rê-mi 39:8 - Quân Ba-by-lôn đốt rụi Giê-ru-sa-lem, kể cả hoàng cung, và phá đổ các tường lũy bọc quanh thành.
  • Mi-ca 3:12 - Vì các ngươi, Núi Si-ôn sẽ bị cày như ruộng; thành Giê-ru-sa-lem sẽ bị sụp đổ! Và núi nơi Đền Thờ ngự trị chỉ còn là một đỉnh cao.
  • Giê-rê-mi 7:13 - Trong khi các ngươi còn đang thực hiện những việc ác này, Chúa Hằng Hữu phán, Ta đã phán bảo các ngươi nhiều lần, nhưng các ngươi không nghe. Ta gọi các ngươi, nhưng các ngươi không trả lời.
  • Giê-rê-mi 7:14 - Vì thế, Ta sẽ hủy diệt Si-lô, bây giờ Ta sẽ tàn phá Đền Thờ xưng bằng Danh Ta, là Đền Thờ các ngươi trông cậy, nơi Ta đã ban cho các ngươi và tổ phụ các ngươi.
  • 2 Sử Ký 7:19 - Nhưng nếu con xoay lại, lìa bỏ giới răn, mệnh lệnh Ta đã đặt trước mặt con, nếu các con đi thờ lạy và phụng sự các thần khác,
  • A-mốt 8:7 - Bây giờ Chúa Hằng Hữu đã thề trong Danh Ngài, là Vinh Dự của Gia-cốp, rằng: “Ta sẽ không bao giờ quên những việc gian ác các ngươi đã làm!
  • A-mốt 8:8 - Đất nước này sẽ run rẩy vì việc làm của các ngươi và mọi người sẽ than khóc. Cả xứ sẽ dâng lên như Sông Nin vào mùa lụt; cuồn cuộn chảy, rồi cùng nhau chìm xuống.”
  • Dân Số Ký 14:28 - Con bảo họ rằng: ‘Hiển nhiên như Chúa Hằng Hữu hằng sống, Ta sẽ làm cho những lời kêu ca của các ngươi thành sự thật.
  • Dân Số Ký 14:29 - Các ngươi đều phải chết trong hoang mạc; tất cả những ai đã oán trách Ta, từ hai mươi tuổi trở lên,
  • Dân Số Ký 14:30 - đều không được vào đất hứa, trừ Ca-lép, con Giê-phu-nê và Giô-suê, con Nun.
  • Thi Thiên 95:11 - Nên Ta đã thề trong cơn thịnh nộ: ‘Chúng sẽ chẳng bao giờ được vào nơi an nghỉ Ta.’”
  • 2 Sử Ký 7:22 - Rồi người ta sẽ đáp: ‘Vì dân này đã lìa bỏ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ phụ họ, là Đấng đã đem họ ra khỏi Ai Cập, và theo đuổi các thần khác, quỳ lạy và phụng sự các thần ấy. Nên Chúa giáng các tai họa này trên dân ấy.’”
  • Giê-rê-mi 26:6 - thì Ta sẽ tiêu diệt Đền Thờ này như đã tiêu diệt Si-lô, là nơi đặt Đền Tạm. Ta sẽ khiến Giê-ru-sa-lem bị các dân tộc khắp đất nguyền rủa.’”
  • Giê-rê-mi 26:7 - Các thầy tế lễ, các tiên tri, và tất cả dân chúng đều nghe Giê-rê-mi nói những lời ấy trước Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu.
  • Giê-rê-mi 26:8 - Nhưng khi Giê-rê-mi chấm dứt sứ điệp của Chúa, nói những lời Chúa Hằng Hữu đã phán dặn, thì các thầy tế lễ, các tiên tri, và tất cả dân chúng tại Đền Thờ đều xúm lại bắt Giê-rê-mi. “Hãy giết hắn!” Chúng hét lên.
  • Giê-rê-mi 26:9 - “Sao ngươi dám nhân danh Chúa mà tiên tri rằng Đền Thờ này sẽ bị tiêu diệt như Si-lô? Ngươi có ý gì mà nói rằng Giê-ru-sa-lem sẽ bị tàn phá và không còn ai cư ngụ?” Tất cả dân chúng đều dọa nạt Giê-rê-mi khi ông đứng trước Đền Thờ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:40 - Ta đưa tay lên thề: “Thật như Ta Hằng Sống,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:41 - Ta sẽ mài gươm sáng loáng, tay Ta cầm cán cân công lý, xét xử công minh, đền báo lại, báo ứng những người thù ghét Ta.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:42 - Mũi tên Ta say máu kẻ gian tà, lưỡi gươm Ta nghiến nghiền xương thịt— đẫm máu những người bị giết, gom thủ cấp tướng lãnh địch quân.”’
  • Giê-rê-mi 17:27 - Nhưng nếu các ngươi không nghe lời Ta, không giữ ngày Sa-bát làm ngày thánh, và nếu các ngươi tiếp tục khiêng gánh hàng hóa qua các cổng thành Giê-ru-sa-lem trong ngày Sa-bát, thì Ta sẽ nhóm một ngọn lửa đốt cháy các cổng thành này. Ngọn lửa sẽ đốt luôn các cung điện, lâu đài Giê-ru-sa-lem, không ai dập tắt được.’”
  • Sáng Thế Ký 22:16 - mà bảo: “Ta đã lấy chính Ta mà thề—Chúa Hằng Hữu phán—vì con đã làm điều ấy, không tiếc sinh mạng đứa con, dù là con một,
  • A-mốt 6:8 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao lấy chính Danh Ngài mà thề, và đây là điều Ngài, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân, phán: “Ta ghê tởm sự kiêu ngạo của nhà Gia-cốp, và Ta ghét những đền đài nguy nga của chúng. Ta sẽ nộp thành này và mọi thứ trong thành cho quân thù của chúng.”
  • Hê-bơ-rơ 6:13 - Như trường hợp Áp-ra-ham, khi Đức Chúa Trời cam kết với ông, Ngài lấy Danh mình mà thề, vì không có danh nào lớn hơn, Chúa thề hứa:
圣经
资源
计划
奉献