Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
22:7 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ sai những kẻ phá hoại, chúng sẽ mang đầy đủ vật dụng để triệt hạ ngươi. Chúng sẽ cưa gỡ các kèo cột bằng bá hương và ném chúng vào lửa.
  • 新标点和合本 - 我要预备行毁灭的人, 各拿器械攻击你; 他们要砍下你佳美的香柏树, 扔在火中。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我要预备施行毁灭的人, 各人佩带兵器攻击你; 他们要砍伐你佳美的香柏树, 扔在火中。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我要预备施行毁灭的人, 各人佩带兵器攻击你; 他们要砍伐你佳美的香柏树, 扔在火中。
  • 当代译本 - 我要派人拿着兵器来摧毁它, 他们要砍下它最好的香柏木, 扔进火里。
  • 圣经新译本 - 我要指派毁灭者, 各有兵器攻击你; 他们必砍下你最好的香柏树, 丢进火里。
  • 现代标点和合本 - 我要预备行毁灭的人, 各拿器械攻击你。 他们要砍下你佳美的香柏树, 扔在火中。
  • 和合本(拼音版) - 我要预备行毁灭的人, 各拿器械攻击你, 他们要砍下你佳美的香柏树, 扔在火中。
  • New International Version - I will send destroyers against you, each man with his weapons, and they will cut up your fine cedar beams and throw them into the fire.
  • New International Reader's Version - I will send destroyers against you. All of them will come with their weapons. They will cut up your fine cedar beams. They will throw them into the fire.
  • English Standard Version - I will prepare destroyers against you, each with his weapons, and they shall cut down your choicest cedars and cast them into the fire.
  • New Living Translation - I will call for wreckers, who will bring out their tools to dismantle you. They will tear out all your fine cedar beams and throw them on the fire.
  • Christian Standard Bible - I will set apart destroyers against you, each with his weapons. They will cut down the choicest of your cedars and throw them into the fire.
  • New American Standard Bible - For I will set apart destroyers against you, Each with his weapons; And they will cut down your choicest cedars And throw them on the fire.
  • New King James Version - I will prepare destroyers against you, Everyone with his weapons; They shall cut down your choice cedars And cast them into the fire.
  • Amplified Bible - For I will prepare and appoint destroyers [to execute My judgments] against you, Each with his weapons; And they will cut down your [palaces built of] choicest cedars And throw them in the fire.
  • American Standard Version - And I will prepare destroyers against thee, every one with his weapons; and they shall cut down thy choice cedars, and cast them into the fire.
  • King James Version - And I will prepare destroyers against thee, every one with his weapons: and they shall cut down thy choice cedars, and cast them into the fire.
  • New English Translation - I will send men against it to destroy it with their axes and hatchets. They will hack up its fine cedar panels and columns and throw them into the fire.
  • World English Bible - I will prepare destroyers against you, everyone with his weapons, and they will cut down your choice cedars, and cast them into the fire.
  • 新標點和合本 - 我要預備行毀滅的人, 各拿器械攻擊你; 他們要砍下你佳美的香柏樹, 扔在火中。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我要預備施行毀滅的人, 各人佩帶兵器攻擊你; 他們要砍伐你佳美的香柏樹, 扔在火中。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我要預備施行毀滅的人, 各人佩帶兵器攻擊你; 他們要砍伐你佳美的香柏樹, 扔在火中。
  • 當代譯本 - 我要派人拿著兵器來摧毀它, 他們要砍下它最好的香柏木, 扔進火裡。
  • 聖經新譯本 - 我要指派毀滅者, 各有兵器攻擊你; 他們必砍下你最好的香柏樹, 丟進火裡。
  • 呂振中譯本 - 我要行聖禮豫備毁滅人者 各拿器械來攻擊你; 他們必砍下你最好的香柏樹, 丟落火中。
  • 現代標點和合本 - 我要預備行毀滅的人, 各拿器械攻擊你。 他們要砍下你佳美的香柏樹, 扔在火中。
  • 文理和合譯本 - 我必使殘賊者、各執器械至而攻爾、伐爾香柏之佳者、投之於火、
  • 文理委辦譯本 - 使殘暴者、各執具械、斫爾柏香木之佳者、委之於火、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我命行毀者、各執器械以來毀爾、必伐爾柏香木之嘉者、投之於火、
  • Nueva Versión Internacional - Enviaré contra ti destructores, cada uno con sus armas, que talarán tus cedros más hermosos y los echarán en el fuego.
  • 현대인의 성경 - 너를 파괴할 자들을 내가 보내겠다. 그들이 각자 손에 연장을 들고 너의 아름다운 백향목 기둥을 찍어 불에 던져 넣을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Я пошлю к тебе разорителей, каждого – с оружием, и они порубят твои лучшие кедры, и бросят в огонь.
  • Восточный перевод - Я пошлю к тебе разорителей, каждого – с оружием, и они порубят твои лучшие кедры и бросят в огонь.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я пошлю к тебе разорителей, каждого – с оружием, и они порубят твои лучшие кедры и бросят в огонь.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я пошлю к тебе разорителей, каждого – с оружием, и они порубят твои лучшие кедры и бросят в огонь.
  • La Bible du Semeur 2015 - je vais faire appel contre toi ╵à des démolisseurs armés de leurs outils ; ils abattront tes plus beaux cèdres et ils les jetteront au feu.
  • リビングバイブル - おまえを解体する道具を持った者たちを集める。 彼らは、木目の美しい杉の木を引き抜き、 火に投げ込む。
  • Nova Versão Internacional - Prepararei destruidores contra você, cada um com as suas armas; eles cortarão o melhor dos seus cedros e o lançarão ao fogo.
  • Hoffnung für alle - Ich sende Männer, die dich zerstören sollen. Mit ihren Äxten werden sie deine Zedernsäulen fällen und ins Feuer werfen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะส่งผู้ทำลายมาเล่นงานเจ้า แต่ละคนถืออาวุธของตนมา เขาจะรื้อคานสนซีดาร์ชั้นดีของเจ้าออก และโยนเข้ากองไฟ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​จะ​ส่ง​บรรดา​ผู้​ทำลาย​ที่​จะ​มา​โจมตี​เจ้า ให้​แต่​ละ​คน​มี​อาวุธ​พร้อม และ​พวก​เขา​จะ​ล้ม​ต้น​ซีดาร์​ต้น​งาม และ​โยน​มัน​ลง​ใน​กอง​ไฟ
交叉引用
  • Y-sai 54:16 - Này! Ta đã tạo ra thợ rèn, họ sẽ thổi lửa đốt than dưới lò nung chế tạo đủ loại khí giới hủy diệt. Chính Ta cũng tạo nên đội quân để hủy phá.
  • Y-sai 54:17 - Nhưng đến ngày ấy, không một vũ khí nào được chế tạo để chống ngươi lại thành công. Ngươi sẽ yên lặng trước các lời tố cáo của những người kiện cáo ngươi. Đây là cơ nghiệp của các đầy tớ Chúa Hằng Hữu; mọi sự xác minh của họ do Ta ban cho. Ta, Chúa Hằng Hữu đã phán vậy!”
  • Giê-rê-mi 5:15 - Ôi Ít-ra-ên, Ta sẽ đem một đất nước từ xa đến xâm lăng ngươi,” Chúa Hằng Hữu phán vậy. “Đó là một quốc gia hùng mạnh, một quốc gia thời cổ, dân của nó nói ngôn ngữ ngươi không biết, chúng nói thứ tiếng ngươi không thể hiểu.
  • Ma-thi-ơ 22:7 - Vua nổi giận, cho quân đội tiêu diệt bọn sát nhân và thiêu hủy thành của họ.
  • Y-sai 10:3 - Các ngươi sẽ làm gì trong ngày Ta hình phạt, khi Ta giáng tai họa từ xa? Các ngươi sẽ cầu cứu với ai? Các ngươi sẽ giấu của cải nơi nào?
  • Y-sai 10:4 - Các ngươi sẽ lom khom trong hàng tù nhân hay nằm giữa những người chết. Dù vậy, cơn giận của Chúa Hằng Hữu sẽ không giảm. Tay Ngài sẽ vẫn đưa lên.
  • Y-sai 10:5 - “Khốn cho A-sy-ri là cây roi của cơn giận Ta. Ta dùng nó như cây gậy của cơn giận Ta.
  • Y-sai 10:6 - Ta sẽ sai A-sy-ri hình phạt nước vô đạo, chống lại dân đã chọc giận Ta. A-sy-ri sẽ hành hạ chúng, chà đạp chúng như bụi đất dưới chân.
  • Y-sai 10:7 - Tuy nhiên, vua A-sy-ri sẽ không hiểu nó là dụng cụ của Ta; trí của nó cũng không hiểu như vậy. Chương trình của nó chỉ đơn giản là tiêu diệt, chia cắt nhiều quốc gia.
  • Giê-rê-mi 50:20 - Chúa Hằng Hữu phán: “Trong thời kỳ đó, người ta sẽ không tìm thấy tội ác trong Ít-ra-ên hay trong Giu-đa, vì Ta sẽ tha thứ hết cho đoàn dân còn sống sót.”
  • Giê-rê-mi 50:21 - “Hỡi các chiến sĩ, hãy tấn công Mê-ra-tha-im và chống lại người Phê-cốt. Hãy truy nã, giết, và tiêu diệt nó, như Ta đã truyền lệnh,” Chúa Hằng Hữu phán.
  • Giê-rê-mi 50:22 - “Có tiếng reo hò xung phong và tiếng tàn phá vô cùng dữ dội.
  • Giê-rê-mi 50:23 - Ba-by-lôn, cây búa đáng sợ nhất thế giới, đã bị gãy tan tành. Ba-by-lôn đã trở thành một nơi đổ nát giữa các nước!
  • Xa-cha-ri 11:1 - Li-ban ơi, mở rộng cửa cho lửa thiêu sạch vườn bá hương.
  • Y-sai 27:10 - Các thành lũy kiên cố sẽ yên lặng và trống vắng, nhà cửa bị bỏ hoang, trên đường phố mọc đầy cỏ dại. Bò sẽ nằm tại đó, nhai cỏ non và nhơi những cành cây.
  • Y-sai 27:11 - Dân chúng sẽ như những cành chết, khô gãy và dùng để nhóm lửa. Ít-ra-ên là quốc gia ngu xuẩn và dại dột, vì dân nó đã từ bỏ Đức Chúa Trời. Vậy nên, Đấng tạo ra chúng không ban ơn, chẳng còn thương xót nữa.
  • Ê-xê-chi-ên 9:1 - Chúa Hằng Hữu phán lớn tiếng: “Gọi các đao phủ của thành! Bảo chúng cầm khí giới đến đây!”
  • Ê-xê-chi-ên 9:2 - Sáu người xuất hiện từ cửa trên, ở phía bắc, mỗi người đều cầm khí giới giết người trong tay. Cùng đi với họ có một người mặc áo vải gai, hông đeo hộp bút mực. Tất cả họ vào sân Đền Thờ và đứng bên bàn thờ đồng.
  • Ê-xê-chi-ên 9:3 - Vinh quang Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên chiếu ra từ giữa các chê-ru-bim, nơi thường ngự, và dừng lại nơi ngạch cửa Đền Thờ. Chúa Hằng Hữu gọi người mặc áo vải gai đang đeo hộp bút mực.
  • Ê-xê-chi-ên 9:4 - Ngài phán với người ấy: “Hãy đi khắp đường phố Giê-ru-sa-lem và ghi dấu trên trán những người khóc lóc than vãn vì tội ác ghê tởm đã phạm trong thành này.”
  • Ê-xê-chi-ên 9:5 - Tôi nghe Chúa Hằng Hữu phán bảo những người khác: “Hãy đi theo sau nó khắp thành phố và giết những người không có dấu trên trán. Đừng tiếc thương; đừng thương hại!
  • Ê-xê-chi-ên 9:6 - Hãy giết tất cả—người già và người trẻ, đàn bà, con gái, và trẻ con. Nhưng đừng đụng đến người có ghi dấu. Bắt đầu từ Đền Thờ.” Vậy họ bắt đầu giết bảy mươi trưởng lão trước.
  • Ê-xê-chi-ên 9:7 - Chúa Hằng Hữu ra lệnh: “Hãy làm nhơ bẩn Đền Thờ! Hãy vứt xác chết đầy sân. Đi đi!” Vậy, chúng đi và bắt đầu hủy diệt khắp thành.
  • Giê-rê-mi 21:14 - Chúa Hằng Hữu phán: Chính Ta sẽ hình phạt các ngươi theo việc ác của các ngươi. Ta sẽ nhóm lên một ngọn lửa trong rừng, và sẽ đốt sạch mọi vật chung quanh các ngươi.”
  • Y-sai 13:3 - Ta, Chúa Hằng Hữu, đã dành riêng những chiến sĩ cho nhiệm vụ này. Phải, Ta đã gọi những quân nhân mạnh mẽ thi hành cơn thịnh nộ của Ta, và họ sẽ hân hoan trong chiến thắng.”
  • Y-sai 13:4 - Hãy nghe tiếng ồn ào trên các núi! Hãy lắng nghe, như tiếng một đoàn quân đông đảo. Đó là tiếng ồn ào và gào thét của các nước. Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã gọi đội quân này hợp lại.
  • Y-sai 13:5 - Chúng kéo đến từ những nước xa xôi, từ tận cuối chân trời. Chúng là vũ khí của Chúa Hằng Hữu và cơn giận của Ngài. Với chúng Ngài sẽ hủy diệt cả trái đất.
  • Giê-rê-mi 4:6 - Hãy dựng cờ báo hiệu hướng về Si-ôn: ‘Hãy trốn ngay! Đừng trì hoãn!’ Vì Ta sẽ đem một tai họa khủng khiếp từ phương bắc giáng trên các ngươi.”
  • Giê-rê-mi 4:7 - Một sư tử hiên ngang đã ra từ hang động, tức kẻ tiêu diệt các nước. Nó đã xuất quân hướng về đất của các ngươi. Nó sẽ tàn phá đất nước các ngươi! Các thành của các ngươi sẽ đổ xuống điêu tàn, không còn một bóng người.
  • Y-sai 10:33 - Nhưng kìa! Chúa là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, sẽ chặt các cây lớn của A-sy-ri với quyền năng vĩ đại! Chúa sẽ hạ những kẻ kiêu ngạo. Nhiều cây cao lớn sẽ bị đốn xuống.
  • Y-sai 10:34 - Chúa sẽ dùng rìu đốn rừng rậm, Li-ban sẽ ngã trước Đấng Quyền Năng.
  • Y-sai 37:24 - Ngươi đã dùng các thuộc hạ để phỉ báng Chúa. Ngươi nói rằng: ‘Nhờ vô số chiến xa, ta đã chinh phục các đỉnh núi cao nhất— phải, những mỏm núi hẻo lánh của Li-ban. Ta đã đốn hạ các cây bá hương cao vút và các cây bách tốt nhất. Ta sẽ lên đến tột đỉnh và thám hiểm những khu rừng sâu nhất.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ sai những kẻ phá hoại, chúng sẽ mang đầy đủ vật dụng để triệt hạ ngươi. Chúng sẽ cưa gỡ các kèo cột bằng bá hương và ném chúng vào lửa.
  • 新标点和合本 - 我要预备行毁灭的人, 各拿器械攻击你; 他们要砍下你佳美的香柏树, 扔在火中。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我要预备施行毁灭的人, 各人佩带兵器攻击你; 他们要砍伐你佳美的香柏树, 扔在火中。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我要预备施行毁灭的人, 各人佩带兵器攻击你; 他们要砍伐你佳美的香柏树, 扔在火中。
  • 当代译本 - 我要派人拿着兵器来摧毁它, 他们要砍下它最好的香柏木, 扔进火里。
  • 圣经新译本 - 我要指派毁灭者, 各有兵器攻击你; 他们必砍下你最好的香柏树, 丢进火里。
  • 现代标点和合本 - 我要预备行毁灭的人, 各拿器械攻击你。 他们要砍下你佳美的香柏树, 扔在火中。
  • 和合本(拼音版) - 我要预备行毁灭的人, 各拿器械攻击你, 他们要砍下你佳美的香柏树, 扔在火中。
  • New International Version - I will send destroyers against you, each man with his weapons, and they will cut up your fine cedar beams and throw them into the fire.
  • New International Reader's Version - I will send destroyers against you. All of them will come with their weapons. They will cut up your fine cedar beams. They will throw them into the fire.
  • English Standard Version - I will prepare destroyers against you, each with his weapons, and they shall cut down your choicest cedars and cast them into the fire.
  • New Living Translation - I will call for wreckers, who will bring out their tools to dismantle you. They will tear out all your fine cedar beams and throw them on the fire.
  • Christian Standard Bible - I will set apart destroyers against you, each with his weapons. They will cut down the choicest of your cedars and throw them into the fire.
  • New American Standard Bible - For I will set apart destroyers against you, Each with his weapons; And they will cut down your choicest cedars And throw them on the fire.
  • New King James Version - I will prepare destroyers against you, Everyone with his weapons; They shall cut down your choice cedars And cast them into the fire.
  • Amplified Bible - For I will prepare and appoint destroyers [to execute My judgments] against you, Each with his weapons; And they will cut down your [palaces built of] choicest cedars And throw them in the fire.
  • American Standard Version - And I will prepare destroyers against thee, every one with his weapons; and they shall cut down thy choice cedars, and cast them into the fire.
  • King James Version - And I will prepare destroyers against thee, every one with his weapons: and they shall cut down thy choice cedars, and cast them into the fire.
  • New English Translation - I will send men against it to destroy it with their axes and hatchets. They will hack up its fine cedar panels and columns and throw them into the fire.
  • World English Bible - I will prepare destroyers against you, everyone with his weapons, and they will cut down your choice cedars, and cast them into the fire.
  • 新標點和合本 - 我要預備行毀滅的人, 各拿器械攻擊你; 他們要砍下你佳美的香柏樹, 扔在火中。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我要預備施行毀滅的人, 各人佩帶兵器攻擊你; 他們要砍伐你佳美的香柏樹, 扔在火中。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我要預備施行毀滅的人, 各人佩帶兵器攻擊你; 他們要砍伐你佳美的香柏樹, 扔在火中。
  • 當代譯本 - 我要派人拿著兵器來摧毀它, 他們要砍下它最好的香柏木, 扔進火裡。
  • 聖經新譯本 - 我要指派毀滅者, 各有兵器攻擊你; 他們必砍下你最好的香柏樹, 丟進火裡。
  • 呂振中譯本 - 我要行聖禮豫備毁滅人者 各拿器械來攻擊你; 他們必砍下你最好的香柏樹, 丟落火中。
  • 現代標點和合本 - 我要預備行毀滅的人, 各拿器械攻擊你。 他們要砍下你佳美的香柏樹, 扔在火中。
  • 文理和合譯本 - 我必使殘賊者、各執器械至而攻爾、伐爾香柏之佳者、投之於火、
  • 文理委辦譯本 - 使殘暴者、各執具械、斫爾柏香木之佳者、委之於火、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我命行毀者、各執器械以來毀爾、必伐爾柏香木之嘉者、投之於火、
  • Nueva Versión Internacional - Enviaré contra ti destructores, cada uno con sus armas, que talarán tus cedros más hermosos y los echarán en el fuego.
  • 현대인의 성경 - 너를 파괴할 자들을 내가 보내겠다. 그들이 각자 손에 연장을 들고 너의 아름다운 백향목 기둥을 찍어 불에 던져 넣을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Я пошлю к тебе разорителей, каждого – с оружием, и они порубят твои лучшие кедры, и бросят в огонь.
  • Восточный перевод - Я пошлю к тебе разорителей, каждого – с оружием, и они порубят твои лучшие кедры и бросят в огонь.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я пошлю к тебе разорителей, каждого – с оружием, и они порубят твои лучшие кедры и бросят в огонь.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я пошлю к тебе разорителей, каждого – с оружием, и они порубят твои лучшие кедры и бросят в огонь.
  • La Bible du Semeur 2015 - je vais faire appel contre toi ╵à des démolisseurs armés de leurs outils ; ils abattront tes plus beaux cèdres et ils les jetteront au feu.
  • リビングバイブル - おまえを解体する道具を持った者たちを集める。 彼らは、木目の美しい杉の木を引き抜き、 火に投げ込む。
  • Nova Versão Internacional - Prepararei destruidores contra você, cada um com as suas armas; eles cortarão o melhor dos seus cedros e o lançarão ao fogo.
  • Hoffnung für alle - Ich sende Männer, die dich zerstören sollen. Mit ihren Äxten werden sie deine Zedernsäulen fällen und ins Feuer werfen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะส่งผู้ทำลายมาเล่นงานเจ้า แต่ละคนถืออาวุธของตนมา เขาจะรื้อคานสนซีดาร์ชั้นดีของเจ้าออก และโยนเข้ากองไฟ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​จะ​ส่ง​บรรดา​ผู้​ทำลาย​ที่​จะ​มา​โจมตี​เจ้า ให้​แต่​ละ​คน​มี​อาวุธ​พร้อม และ​พวก​เขา​จะ​ล้ม​ต้น​ซีดาร์​ต้น​งาม และ​โยน​มัน​ลง​ใน​กอง​ไฟ
  • Y-sai 54:16 - Này! Ta đã tạo ra thợ rèn, họ sẽ thổi lửa đốt than dưới lò nung chế tạo đủ loại khí giới hủy diệt. Chính Ta cũng tạo nên đội quân để hủy phá.
  • Y-sai 54:17 - Nhưng đến ngày ấy, không một vũ khí nào được chế tạo để chống ngươi lại thành công. Ngươi sẽ yên lặng trước các lời tố cáo của những người kiện cáo ngươi. Đây là cơ nghiệp của các đầy tớ Chúa Hằng Hữu; mọi sự xác minh của họ do Ta ban cho. Ta, Chúa Hằng Hữu đã phán vậy!”
  • Giê-rê-mi 5:15 - Ôi Ít-ra-ên, Ta sẽ đem một đất nước từ xa đến xâm lăng ngươi,” Chúa Hằng Hữu phán vậy. “Đó là một quốc gia hùng mạnh, một quốc gia thời cổ, dân của nó nói ngôn ngữ ngươi không biết, chúng nói thứ tiếng ngươi không thể hiểu.
  • Ma-thi-ơ 22:7 - Vua nổi giận, cho quân đội tiêu diệt bọn sát nhân và thiêu hủy thành của họ.
  • Y-sai 10:3 - Các ngươi sẽ làm gì trong ngày Ta hình phạt, khi Ta giáng tai họa từ xa? Các ngươi sẽ cầu cứu với ai? Các ngươi sẽ giấu của cải nơi nào?
  • Y-sai 10:4 - Các ngươi sẽ lom khom trong hàng tù nhân hay nằm giữa những người chết. Dù vậy, cơn giận của Chúa Hằng Hữu sẽ không giảm. Tay Ngài sẽ vẫn đưa lên.
  • Y-sai 10:5 - “Khốn cho A-sy-ri là cây roi của cơn giận Ta. Ta dùng nó như cây gậy của cơn giận Ta.
  • Y-sai 10:6 - Ta sẽ sai A-sy-ri hình phạt nước vô đạo, chống lại dân đã chọc giận Ta. A-sy-ri sẽ hành hạ chúng, chà đạp chúng như bụi đất dưới chân.
  • Y-sai 10:7 - Tuy nhiên, vua A-sy-ri sẽ không hiểu nó là dụng cụ của Ta; trí của nó cũng không hiểu như vậy. Chương trình của nó chỉ đơn giản là tiêu diệt, chia cắt nhiều quốc gia.
  • Giê-rê-mi 50:20 - Chúa Hằng Hữu phán: “Trong thời kỳ đó, người ta sẽ không tìm thấy tội ác trong Ít-ra-ên hay trong Giu-đa, vì Ta sẽ tha thứ hết cho đoàn dân còn sống sót.”
  • Giê-rê-mi 50:21 - “Hỡi các chiến sĩ, hãy tấn công Mê-ra-tha-im và chống lại người Phê-cốt. Hãy truy nã, giết, và tiêu diệt nó, như Ta đã truyền lệnh,” Chúa Hằng Hữu phán.
  • Giê-rê-mi 50:22 - “Có tiếng reo hò xung phong và tiếng tàn phá vô cùng dữ dội.
  • Giê-rê-mi 50:23 - Ba-by-lôn, cây búa đáng sợ nhất thế giới, đã bị gãy tan tành. Ba-by-lôn đã trở thành một nơi đổ nát giữa các nước!
  • Xa-cha-ri 11:1 - Li-ban ơi, mở rộng cửa cho lửa thiêu sạch vườn bá hương.
  • Y-sai 27:10 - Các thành lũy kiên cố sẽ yên lặng và trống vắng, nhà cửa bị bỏ hoang, trên đường phố mọc đầy cỏ dại. Bò sẽ nằm tại đó, nhai cỏ non và nhơi những cành cây.
  • Y-sai 27:11 - Dân chúng sẽ như những cành chết, khô gãy và dùng để nhóm lửa. Ít-ra-ên là quốc gia ngu xuẩn và dại dột, vì dân nó đã từ bỏ Đức Chúa Trời. Vậy nên, Đấng tạo ra chúng không ban ơn, chẳng còn thương xót nữa.
  • Ê-xê-chi-ên 9:1 - Chúa Hằng Hữu phán lớn tiếng: “Gọi các đao phủ của thành! Bảo chúng cầm khí giới đến đây!”
  • Ê-xê-chi-ên 9:2 - Sáu người xuất hiện từ cửa trên, ở phía bắc, mỗi người đều cầm khí giới giết người trong tay. Cùng đi với họ có một người mặc áo vải gai, hông đeo hộp bút mực. Tất cả họ vào sân Đền Thờ và đứng bên bàn thờ đồng.
  • Ê-xê-chi-ên 9:3 - Vinh quang Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên chiếu ra từ giữa các chê-ru-bim, nơi thường ngự, và dừng lại nơi ngạch cửa Đền Thờ. Chúa Hằng Hữu gọi người mặc áo vải gai đang đeo hộp bút mực.
  • Ê-xê-chi-ên 9:4 - Ngài phán với người ấy: “Hãy đi khắp đường phố Giê-ru-sa-lem và ghi dấu trên trán những người khóc lóc than vãn vì tội ác ghê tởm đã phạm trong thành này.”
  • Ê-xê-chi-ên 9:5 - Tôi nghe Chúa Hằng Hữu phán bảo những người khác: “Hãy đi theo sau nó khắp thành phố và giết những người không có dấu trên trán. Đừng tiếc thương; đừng thương hại!
  • Ê-xê-chi-ên 9:6 - Hãy giết tất cả—người già và người trẻ, đàn bà, con gái, và trẻ con. Nhưng đừng đụng đến người có ghi dấu. Bắt đầu từ Đền Thờ.” Vậy họ bắt đầu giết bảy mươi trưởng lão trước.
  • Ê-xê-chi-ên 9:7 - Chúa Hằng Hữu ra lệnh: “Hãy làm nhơ bẩn Đền Thờ! Hãy vứt xác chết đầy sân. Đi đi!” Vậy, chúng đi và bắt đầu hủy diệt khắp thành.
  • Giê-rê-mi 21:14 - Chúa Hằng Hữu phán: Chính Ta sẽ hình phạt các ngươi theo việc ác của các ngươi. Ta sẽ nhóm lên một ngọn lửa trong rừng, và sẽ đốt sạch mọi vật chung quanh các ngươi.”
  • Y-sai 13:3 - Ta, Chúa Hằng Hữu, đã dành riêng những chiến sĩ cho nhiệm vụ này. Phải, Ta đã gọi những quân nhân mạnh mẽ thi hành cơn thịnh nộ của Ta, và họ sẽ hân hoan trong chiến thắng.”
  • Y-sai 13:4 - Hãy nghe tiếng ồn ào trên các núi! Hãy lắng nghe, như tiếng một đoàn quân đông đảo. Đó là tiếng ồn ào và gào thét của các nước. Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã gọi đội quân này hợp lại.
  • Y-sai 13:5 - Chúng kéo đến từ những nước xa xôi, từ tận cuối chân trời. Chúng là vũ khí của Chúa Hằng Hữu và cơn giận của Ngài. Với chúng Ngài sẽ hủy diệt cả trái đất.
  • Giê-rê-mi 4:6 - Hãy dựng cờ báo hiệu hướng về Si-ôn: ‘Hãy trốn ngay! Đừng trì hoãn!’ Vì Ta sẽ đem một tai họa khủng khiếp từ phương bắc giáng trên các ngươi.”
  • Giê-rê-mi 4:7 - Một sư tử hiên ngang đã ra từ hang động, tức kẻ tiêu diệt các nước. Nó đã xuất quân hướng về đất của các ngươi. Nó sẽ tàn phá đất nước các ngươi! Các thành của các ngươi sẽ đổ xuống điêu tàn, không còn một bóng người.
  • Y-sai 10:33 - Nhưng kìa! Chúa là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, sẽ chặt các cây lớn của A-sy-ri với quyền năng vĩ đại! Chúa sẽ hạ những kẻ kiêu ngạo. Nhiều cây cao lớn sẽ bị đốn xuống.
  • Y-sai 10:34 - Chúa sẽ dùng rìu đốn rừng rậm, Li-ban sẽ ngã trước Đấng Quyền Năng.
  • Y-sai 37:24 - Ngươi đã dùng các thuộc hạ để phỉ báng Chúa. Ngươi nói rằng: ‘Nhờ vô số chiến xa, ta đã chinh phục các đỉnh núi cao nhất— phải, những mỏm núi hẻo lánh của Li-ban. Ta đã đốn hạ các cây bá hương cao vút và các cây bách tốt nhất. Ta sẽ lên đến tột đỉnh và thám hiểm những khu rừng sâu nhất.
圣经
资源
计划
奉献