Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
10:25 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Xin đổ cơn đoán phạt trên các dân tộc khước từ Chúa— là các dân tộc không chịu cầu khẩn Danh Ngài. Vì chúng đã ăn nuốt nhà Gia-cốp; chúng đã cắn xé và tiêu diệt họ, khiến cho đất nước họ điêu tàn.
  • 新标点和合本 - 愿你将忿怒倾在不认识你的列国中, 和不求告你名的各族上; 因为他们吞了雅各,不但吞了,而且灭绝, 把他的住处变为荒场。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 求你将愤怒倾倒在不认识你的列国中, 倾倒在不求告你名的各族上; 因为他们吞了雅各,不但吞了,而且灭绝, 使他的住处变为荒凉。
  • 和合本2010(神版-简体) - 求你将愤怒倾倒在不认识你的列国中, 倾倒在不求告你名的各族上; 因为他们吞了雅各,不但吞了,而且灭绝, 使他的住处变为荒凉。
  • 当代译本 - 求你向不认识你的列国和不求告你名的民族发烈怒, 因为他们吞噬、毁灭雅各, 使他的家园一片荒凉。
  • 圣经新译本 - 愿你把你的烈怒倾倒在不认识你的列国, 和不求告你名的万族身上; 因为他们吞吃了雅各, 他们吞吃了他,把他消灭, 使他的住处荒凉。
  • 现代标点和合本 - 愿你将愤怒倾在不认识你的列国中, 和不求告你名的各族上。 因为他们吞了雅各,不但吞了,而且灭绝, 把他的住处变为荒场。
  • 和合本(拼音版) - 愿你将忿怒倾在不认识你的列国中, 和不求告你名的各族上。 因为他们吞了雅各,不但吞了,而且灭绝, 把他的住处变为荒场。
  • New International Version - Pour out your wrath on the nations that do not acknowledge you, on the peoples who do not call on your name. For they have devoured Jacob; they have devoured him completely and destroyed his homeland.
  • New International Reader's Version - Pour out your great anger on the nations. They don’t pay any attention to you. They refuse to worship you. They have destroyed the people of Jacob. They’ve wiped them out completely. They’ve also destroyed the land they lived in.
  • English Standard Version - Pour out your wrath on the nations that know you not, and on the peoples that call not on your name, for they have devoured Jacob; they have devoured him and consumed him, and have laid waste his habitation.
  • New Living Translation - Pour out your wrath on the nations that refuse to acknowledge you— on the peoples that do not call upon your name. For they have devoured your people Israel ; they have devoured and consumed them, making the land a desolate wilderness.
  • Christian Standard Bible - Pour out your wrath on the nations that don’t recognize you and on the families that don’t call on your name, for they have consumed Jacob; they have consumed him and finished him off and made his homeland desolate.
  • New American Standard Bible - Pour out Your wrath on the nations that do not know You, And on the families who do not call upon Your name; For they have devoured Jacob; They have devoured him and consumed him, And have laid waste his settlement.
  • New King James Version - Pour out Your fury on the Gentiles, who do not know You, And on the families who do not call on Your name; For they have eaten up Jacob, Devoured him and consumed him, And made his dwelling place desolate.
  • Amplified Bible - Pour out Your wrath on the nations that do not know nor recognize You And on the families that do not call Your name. For they have devoured Jacob; They have devoured him and consumed him And made his land a desolate waste.
  • American Standard Version - Pour out thy wrath upon the nations that know thee not, and upon the families that call not on thy name; for they have devoured Jacob, yea, they have devoured him and consumed him, and have laid waste his habitation.
  • King James Version - Pour out thy fury upon the heathen that know thee not, and upon the families that call not on thy name: for they have eaten up Jacob, and devoured him, and consumed him, and have made his habitation desolate.
  • New English Translation - Vent your anger on the nations that do not acknowledge you. Vent it on the peoples who do not worship you. For they have destroyed the people of Jacob. They have completely destroyed them and left their homeland in utter ruin.
  • World English Bible - Pour out your wrath on the nations that don’t know you, and on the families that don’t call on your name; for they have devoured Jacob. Yes, they have devoured him, consumed him, and have laid waste his habitation.
  • 新標點和合本 - 願你將忿怒傾在不認識你的列國中, 和不求告你名的各族上; 因為他們吞了雅各,不但吞了,而且滅絕, 把他的住處變為荒場。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 求你將憤怒傾倒在不認識你的列國中, 傾倒在不求告你名的各族上; 因為他們吞了雅各,不但吞了,而且滅絕, 使他的住處變為荒涼。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 求你將憤怒傾倒在不認識你的列國中, 傾倒在不求告你名的各族上; 因為他們吞了雅各,不但吞了,而且滅絕, 使他的住處變為荒涼。
  • 當代譯本 - 求你向不認識你的列國和不求告你名的民族發烈怒, 因為他們吞噬、毀滅雅各, 使他的家園一片荒涼。
  • 聖經新譯本 - 願你把你的烈怒傾倒在不認識你的列國, 和不求告你名的萬族身上; 因為他們吞吃了雅各, 他們吞吃了他,把他消滅, 使他的住處荒涼。
  • 呂振中譯本 - 願你將你的烈怒倒在不認識你、的外國, 和不呼求你名的民族, 因為他們吞喫了 雅各 , 吞喫了他、還滅盡他, 使他的莊舍荒涼。
  • 現代標點和合本 - 願你將憤怒傾在不認識你的列國中, 和不求告你名的各族上。 因為他們吞了雅各,不但吞了,而且滅絕, 把他的住處變為荒場。
  • 文理和合譯本 - 其傾爾怒於不識爾之異邦、及不籲爾名之諸族、蓋彼吞噬雅各、而殲滅之、令其居所荒蕪、
  • 文理委辦譯本 - 異邦之人、不尊爾、不籲爾、吞噬雅各家、毀其居處、則必震怒降罰焉。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 求主傾洩盛怒於不知主之列邦、與不禱主名之諸族、緣彼吞噬 雅各 、毀其居處、
  • Nueva Versión Internacional - Derrama tu furor sobre las naciones que no te reconocen, y sobre las familias que no invocan tu nombre. Porque se han devorado a Jacob; se lo han tragado por completo, y han asolado su morada.
  • 현대인의 성경 - 주를 알지 못하는 나라와 주의 이름을 부르지 않는 민족에게 주의 분노를 쏟으소서. 그들은 주의 백성을 집어삼키고 그 땅을 황폐하게 하였습니다.
  • Новый Русский Перевод - Излей Свой гнев на народы, не знающие Тебя, на народы, не призывающие Твоего имени, за то что они уничтожили Иакова: уничтожили и погубили его и разорили его дома.
  • Восточный перевод - Излей Свой гнев на народы, не знающие Тебя, на народы, не призывающие Твоего имени, за то, что они уничтожили потомков Якуба, уничтожили и погубили их и разорили их дома.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Излей Свой гнев на народы, не знающие Тебя, на народы, не призывающие Твоего имени, за то, что они уничтожили потомков Якуба, уничтожили и погубили их и разорили их дома.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Излей Свой гнев на народы, не знающие Тебя, на народы, не призывающие Твоего имени, за то, что они уничтожили потомков Якуба, уничтожили и погубили их и разорили их дома.
  • La Bible du Semeur 2015 - Déverse ta fureur ╵sur les peuples païens, ceux qui ne te connaissent pas, sur les peuplades qui ne t’invoquent pas, car ils ont dévoré, oui, dévoré Jacob, jusqu’à l’exterminer et ils ont ravagé ╵le lieu de sa demeure .
  • リビングバイブル - 主に従わない民に、激しい怒りを注いでください。 彼らはイスラエルを破壊し、 国を見渡す限りの荒れ地にしたからです。
  • Nova Versão Internacional - Derrama a tua ira sobre as nações que não te conhecem, sobre os povos que não invocam o teu nome; pois eles devoraram Jacó, devoraram-no completamente e destruíram a sua terra.
  • Hoffnung für alle - Gieß deinen Zorn aus über die Völker, die dich nicht anerkennen, und über die Nationen, die deinen Namen nicht anrufen. Denn sie haben dein Volk, die Nachkommen von Jakob, vernichtet. Wie Raubtiere haben sie es verschlungen und seine Heimat verwüstet!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอทรงระบายพระพิโรธลงเหนือบรรดาประชาชาติ ที่ไม่ยอมรับพระองค์ และเหนือชนชาติทั้งหลายที่ไม่ยอมออกพระนามของพระองค์ เพราะพวกเขากลืนกินยาโคบ พวกเขากลืนกินจนหมดสิ้น และทำลายล้างถิ่นฐานของยาโคบย่อยยับไปหมด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขอ​พระ​องค์​กระหน่ำ​การ​ลงโทษ​ลง​บน​บรรดา​ประชา​ชาติ ที่​ไม่​รู้จัก​พระ​องค์ บน​ตระกูล​ทั้ง​หลาย​ที่​ไม่​ร้อง​เรียก​พระ​นาม​ของ​พระ​องค์ เพราะ​พวก​เขา​ได้​กลืน​กิน​พงศ์​พันธุ์​ยาโคบ ทำ​ให้​พวก​เขา​พินาศ และ​ทำ​ให้​บ้าน​เมือง​เป็น​ที่​รกร้าง
交叉引用
  • Ai Ca 2:22 - Chúa đã gọi nỗi kinh hoàng từ mọi hướng, như Chúa gọi trong ngày lễ hội. Trong ngày giận dữ của Chúa Hằng Hữu, không một ai thoát khỏi hay sống sót. Kẻ thù đều giết sạch tất cả trẻ nhỏ mà con từng ẵm bồng và nuôi dưỡng.”
  • Y-sai 43:22 - “Nhưng, hỡi nhà Gia-cốp, con không kêu cầu Ta. Con đã chán Ta, hỡi Ít-ra-ên!
  • Giê-rê-mi 51:34 - “Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, đã ăn và nghiền nát chúng con và uống cạn sức mạnh của chúng con. Vua nuốt chửng chúng con như quái vật nuốt mồi, làm cho bụng vua đầy của cải châu báu của chúng con. Rồi vua ném chúng con ra khỏi thành mình.
  • Giê-rê-mi 51:35 - Xin khiến Ba-by-lôn đau như nó đã khiến chúng con đau,” dân cư Si-ôn nói. “Nguyện máu của chúng con đổ lại trên người Ba-by-lôn,” Giê-ru-sa-lem nói.
  • Giăng 17:25 - Thưa Cha Công Chính, thế gian không biết Cha, nhưng Con biết; và những môn đệ này cũng biết Cha đã sai Con.
  • Sô-phô-ni 3:8 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu phán: “Ngươi hãy đợi Ta cho đến ngày Ta vùng dậy bắt mồi. Ta quyết định tập họp các vương quốc trên đất và đổ trên chúng cơn thịnh nộ và cuộc đoán phạt nóng bỏng của Ta. Cả thế giới sẽ bị ngọn lửa ghen của Ta thiêu hủy.
  • Y-sai 64:7 - Thế mà chẳng ai kêu cầu Danh Ngài hay nài nỉ Ngài thương xót. Vì thế, Chúa đã ngoảnh mặt khước từ chúng con, bỏ mặc chúng con tiêu tan trong tội ác mình.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:23 - Khi đi khắp thành phố, tôi thấy một bàn thờ khắc dòng chữ: ‘Thờ Thần Không Biết.’ Thần quý vị không biết mà vẫn thờ kính đó chính là Thần tôi đang truyền giảng.
  • Ê-xê-chi-ên 35:5 - Ngươi đã nộp dân tộc Ít-ra-ên cho bọn đồ tể trong lúc chúng tuyệt vọng chạy đến tị nạn trong xứ ngươi khi Ta hình phạt tội của chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 35:6 - Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, vì ngươi ưa thích máu, nên Ta sẽ cho ngươi tắm trong chính máu của mình. Ngươi chạy đâu cũng không thoát!
  • Ê-xê-chi-ên 35:7 - Ta sẽ làm Núi Sê-i-rơ hoang phế tiêu điều, giết tất cả những ai cố trốn thoát và những ai quay lại.
  • Ê-xê-chi-ên 35:8 - Ta sẽ làm núi của ngươi đầy xác chết. Cả đến các ngọn đồi, các thung lũng, các khe suối đều đầy xác người bị đâm chém.
  • Ê-xê-chi-ên 35:9 - Ta sẽ khiến xứ ngươi điêu tàn mãi mãi. Các thành phố ngươi sẽ không bao giờ được xây cất lại. Khi ấy, ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 35:10 - Vì ngươi đã nói: Xứ Ít-ra-ên và Giu-đa sẽ thuộc về chúng ta. Chúng ta sẽ chiếm cứ nó. Mặc dù Đấng Hằng Hữu đang ở đó!
  • 1 Cô-rinh-tô 15:34 - Hãy sáng suốt lại và từ bỏ tội lỗi vì trong anh chị em vẫn có người không hiểu biết Chúa. Tôi nói thế để anh chị em hổ thẹn.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:8 - Chúa sẽ báo ứng những người không muốn biết Đức Chúa Trời và khước từ Phúc Âm của Chúa Giê-xu chúng ta.
  • Giê-rê-mi 50:7 - Ai gặp chúng cũng ăn nuốt chúng. Rồi lại bảo rằng: ‘Chúng ta chẳng mắc tội gì khi tấn công chúng, vì chúng đã phạm tội nghịch cùng Chúa Hằng Hữu, nơi an nghỉ thật của chúng, và hy vọng của tổ phụ chúng.’
  • Xa-cha-ri 1:15 - Ta giận vì những dân tộc ngoại đạo đang sống an ổn, vì trong khi Ta chỉ hơi giận dân Ta thì các dân tộc ngoại đạo đã ra tay vượt quá ý định của Ta.’
  • Ê-xê-chi-ên 25:6 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Vì ngươi đã vỗ tay, nhảy múa, và hớn hở với tâm địa nham hiểm khi thấy dân Ta bị xâm lăng,
  • Ê-xê-chi-ên 25:7 - nên Ta sẽ đưa tay đoán phạt chống lại ngươi. Ta sẽ nạp ngươi cho các dân tộc nước ngoài. Ta sẽ xóa bỏ ngươi khỏi các nước và tận diệt ngươi. Khi ấy, ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
  • Ê-xê-chi-ên 25:8 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Vì người Mô-áp dám nói rằng Giu-đa cũng như các dân tộc khác,
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:5 - không buông thả theo nhục dục như những dân tộc ngoại đạo không biết Đức Chúa Trời.
  • Áp-đia 1:10 - “Vì ngươi đã đối xử tàn bạo với anh em ngươi là Gia-cốp, nên ngươi bị sỉ nhục để rồi bị loại trừ vĩnh viễn.
  • Áp-đia 1:11 - Khi họ bị quân địch xâm lăng, ngươi chỉ đứng từ xa, không chịu giúp đỡ họ. Quân ngoại xâm lấy đi mọi tài sản của họ và bắt thăm chia đất trong Giê-ru-sa-lem, còn ngươi thì hành động như kẻ thù của Ít-ra-ên.
  • Áp-đia 1:12 - Lẽ ra, ngươi không nên nhìn hả hê khi chúng lưu đày anh em ngươi đến những xứ xa xôi. Ngươi không nên reo mừng khi người Giu-đa chịu bất hạnh như vậy. Ngươi không nên há miệng tự cao trong ngày nó bị hoạn nạn.
  • Áp-đia 1:13 - Lẽ ra, ngươi không nên tước đoạt đất của Ít-ra-ên khi họ đang chịu tai ương như thế. Ngươi không nên hả hê nhìn họ bị tàn phá khi họ đang chịu khốn khó. Ngươi không nên chiếm đoạt tài sản của họ trong ngày họ đang chịu tai họa.
  • Áp-đia 1:14 - Lẽ ra, ngươi đừng chặn các thông lộ để giết các đào binh. Ngươi không nên bắt những người sống sót và giao nạp họ trong ngày đại họa.”
  • Áp-đia 1:15 - “Ngày đã gần kề khi Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ xét xử mọi dân tộc vô thần. Ngươi đối xử với Ít-ra-ên thể nào, người ta sẽ đối xử với ngươi thể ấy. Tất cả việc làm gian ác của ngươi sẽ bị báo trả đích đáng trên đầu người.
  • Áp-đia 1:16 - Ngươi đã nhai nuốt dân Ta trên núi thánh Ta thể nào, thì ngươi và các dân tộc chung quanh cũng sẽ nhai nuốt hình phạt mà Ta đổ trên ngươi. Đúng vậy, tất cả dân tộc sẽ uống và say khướt rồi biến mất khỏi lịch sử.”
  • Thi Thiên 27:2 - Khi người ác xông vào tôi, hòng ăn nuốt tôi, khi quân thù và người cừu địch tấn công tôi, họ sẽ đều vấp chân và té ngã.
  • Sô-phô-ni 1:6 - Ta sẽ tận diệt những người thối lui không theo Ta. Cùng những người không còn tìm kiếm và cầu khẩn Chúa Hằng Hữu.”
  • Giê-rê-mi 50:17 - “Ít-ra-ên như đàn chiên bị sư tử đuổi chạy tán loạn. Trước hết, vua A-sy-ri cắn xé chúng. Sau đến Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, nhai xương chúng.”
  • Gióp 18:21 - Nó sẽ nói: ‘Đây là nơi ở của kẻ ác, là nơi của những kẻ không nhận biết Đức Chúa Trời.’”
  • Thi Thiên 14:4 - Người gian ác không bao giờ học hỏi sao? Chúng vồ xé dân Ta như ăn bánh, và chẳng kêu cầu Chúa Hằng Hữu.
  • Giê-rê-mi 8:16 - Tiếng khịt mũi của ngựa chiến cũng có thể nghe được trên mọi nẻo đường từ phía bắc của thành Đan! Cả đất nước rúng động vì quân đội xâm lăng tấn công như vũ bão, chiếm đóng các thành, làng mạc, nuốt chửng các bầy súc vật và mùa màng, cầm tù và tàn sát dân.
  • Thi Thiên 79:6 - Xin đổ thịnh nộ trên các dân khước từ tìm biết Ngài— trên các vương quốc không kêu cầu Danh Chúa.
  • Thi Thiên 79:7 - Vì họ đã cắn nuốt nhà Gia-cốp, khiến đất đai trở nên hoang tàn.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Xin đổ cơn đoán phạt trên các dân tộc khước từ Chúa— là các dân tộc không chịu cầu khẩn Danh Ngài. Vì chúng đã ăn nuốt nhà Gia-cốp; chúng đã cắn xé và tiêu diệt họ, khiến cho đất nước họ điêu tàn.
  • 新标点和合本 - 愿你将忿怒倾在不认识你的列国中, 和不求告你名的各族上; 因为他们吞了雅各,不但吞了,而且灭绝, 把他的住处变为荒场。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 求你将愤怒倾倒在不认识你的列国中, 倾倒在不求告你名的各族上; 因为他们吞了雅各,不但吞了,而且灭绝, 使他的住处变为荒凉。
  • 和合本2010(神版-简体) - 求你将愤怒倾倒在不认识你的列国中, 倾倒在不求告你名的各族上; 因为他们吞了雅各,不但吞了,而且灭绝, 使他的住处变为荒凉。
  • 当代译本 - 求你向不认识你的列国和不求告你名的民族发烈怒, 因为他们吞噬、毁灭雅各, 使他的家园一片荒凉。
  • 圣经新译本 - 愿你把你的烈怒倾倒在不认识你的列国, 和不求告你名的万族身上; 因为他们吞吃了雅各, 他们吞吃了他,把他消灭, 使他的住处荒凉。
  • 现代标点和合本 - 愿你将愤怒倾在不认识你的列国中, 和不求告你名的各族上。 因为他们吞了雅各,不但吞了,而且灭绝, 把他的住处变为荒场。
  • 和合本(拼音版) - 愿你将忿怒倾在不认识你的列国中, 和不求告你名的各族上。 因为他们吞了雅各,不但吞了,而且灭绝, 把他的住处变为荒场。
  • New International Version - Pour out your wrath on the nations that do not acknowledge you, on the peoples who do not call on your name. For they have devoured Jacob; they have devoured him completely and destroyed his homeland.
  • New International Reader's Version - Pour out your great anger on the nations. They don’t pay any attention to you. They refuse to worship you. They have destroyed the people of Jacob. They’ve wiped them out completely. They’ve also destroyed the land they lived in.
  • English Standard Version - Pour out your wrath on the nations that know you not, and on the peoples that call not on your name, for they have devoured Jacob; they have devoured him and consumed him, and have laid waste his habitation.
  • New Living Translation - Pour out your wrath on the nations that refuse to acknowledge you— on the peoples that do not call upon your name. For they have devoured your people Israel ; they have devoured and consumed them, making the land a desolate wilderness.
  • Christian Standard Bible - Pour out your wrath on the nations that don’t recognize you and on the families that don’t call on your name, for they have consumed Jacob; they have consumed him and finished him off and made his homeland desolate.
  • New American Standard Bible - Pour out Your wrath on the nations that do not know You, And on the families who do not call upon Your name; For they have devoured Jacob; They have devoured him and consumed him, And have laid waste his settlement.
  • New King James Version - Pour out Your fury on the Gentiles, who do not know You, And on the families who do not call on Your name; For they have eaten up Jacob, Devoured him and consumed him, And made his dwelling place desolate.
  • Amplified Bible - Pour out Your wrath on the nations that do not know nor recognize You And on the families that do not call Your name. For they have devoured Jacob; They have devoured him and consumed him And made his land a desolate waste.
  • American Standard Version - Pour out thy wrath upon the nations that know thee not, and upon the families that call not on thy name; for they have devoured Jacob, yea, they have devoured him and consumed him, and have laid waste his habitation.
  • King James Version - Pour out thy fury upon the heathen that know thee not, and upon the families that call not on thy name: for they have eaten up Jacob, and devoured him, and consumed him, and have made his habitation desolate.
  • New English Translation - Vent your anger on the nations that do not acknowledge you. Vent it on the peoples who do not worship you. For they have destroyed the people of Jacob. They have completely destroyed them and left their homeland in utter ruin.
  • World English Bible - Pour out your wrath on the nations that don’t know you, and on the families that don’t call on your name; for they have devoured Jacob. Yes, they have devoured him, consumed him, and have laid waste his habitation.
  • 新標點和合本 - 願你將忿怒傾在不認識你的列國中, 和不求告你名的各族上; 因為他們吞了雅各,不但吞了,而且滅絕, 把他的住處變為荒場。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 求你將憤怒傾倒在不認識你的列國中, 傾倒在不求告你名的各族上; 因為他們吞了雅各,不但吞了,而且滅絕, 使他的住處變為荒涼。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 求你將憤怒傾倒在不認識你的列國中, 傾倒在不求告你名的各族上; 因為他們吞了雅各,不但吞了,而且滅絕, 使他的住處變為荒涼。
  • 當代譯本 - 求你向不認識你的列國和不求告你名的民族發烈怒, 因為他們吞噬、毀滅雅各, 使他的家園一片荒涼。
  • 聖經新譯本 - 願你把你的烈怒傾倒在不認識你的列國, 和不求告你名的萬族身上; 因為他們吞吃了雅各, 他們吞吃了他,把他消滅, 使他的住處荒涼。
  • 呂振中譯本 - 願你將你的烈怒倒在不認識你、的外國, 和不呼求你名的民族, 因為他們吞喫了 雅各 , 吞喫了他、還滅盡他, 使他的莊舍荒涼。
  • 現代標點和合本 - 願你將憤怒傾在不認識你的列國中, 和不求告你名的各族上。 因為他們吞了雅各,不但吞了,而且滅絕, 把他的住處變為荒場。
  • 文理和合譯本 - 其傾爾怒於不識爾之異邦、及不籲爾名之諸族、蓋彼吞噬雅各、而殲滅之、令其居所荒蕪、
  • 文理委辦譯本 - 異邦之人、不尊爾、不籲爾、吞噬雅各家、毀其居處、則必震怒降罰焉。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 求主傾洩盛怒於不知主之列邦、與不禱主名之諸族、緣彼吞噬 雅各 、毀其居處、
  • Nueva Versión Internacional - Derrama tu furor sobre las naciones que no te reconocen, y sobre las familias que no invocan tu nombre. Porque se han devorado a Jacob; se lo han tragado por completo, y han asolado su morada.
  • 현대인의 성경 - 주를 알지 못하는 나라와 주의 이름을 부르지 않는 민족에게 주의 분노를 쏟으소서. 그들은 주의 백성을 집어삼키고 그 땅을 황폐하게 하였습니다.
  • Новый Русский Перевод - Излей Свой гнев на народы, не знающие Тебя, на народы, не призывающие Твоего имени, за то что они уничтожили Иакова: уничтожили и погубили его и разорили его дома.
  • Восточный перевод - Излей Свой гнев на народы, не знающие Тебя, на народы, не призывающие Твоего имени, за то, что они уничтожили потомков Якуба, уничтожили и погубили их и разорили их дома.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Излей Свой гнев на народы, не знающие Тебя, на народы, не призывающие Твоего имени, за то, что они уничтожили потомков Якуба, уничтожили и погубили их и разорили их дома.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Излей Свой гнев на народы, не знающие Тебя, на народы, не призывающие Твоего имени, за то, что они уничтожили потомков Якуба, уничтожили и погубили их и разорили их дома.
  • La Bible du Semeur 2015 - Déverse ta fureur ╵sur les peuples païens, ceux qui ne te connaissent pas, sur les peuplades qui ne t’invoquent pas, car ils ont dévoré, oui, dévoré Jacob, jusqu’à l’exterminer et ils ont ravagé ╵le lieu de sa demeure .
  • リビングバイブル - 主に従わない民に、激しい怒りを注いでください。 彼らはイスラエルを破壊し、 国を見渡す限りの荒れ地にしたからです。
  • Nova Versão Internacional - Derrama a tua ira sobre as nações que não te conhecem, sobre os povos que não invocam o teu nome; pois eles devoraram Jacó, devoraram-no completamente e destruíram a sua terra.
  • Hoffnung für alle - Gieß deinen Zorn aus über die Völker, die dich nicht anerkennen, und über die Nationen, die deinen Namen nicht anrufen. Denn sie haben dein Volk, die Nachkommen von Jakob, vernichtet. Wie Raubtiere haben sie es verschlungen und seine Heimat verwüstet!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอทรงระบายพระพิโรธลงเหนือบรรดาประชาชาติ ที่ไม่ยอมรับพระองค์ และเหนือชนชาติทั้งหลายที่ไม่ยอมออกพระนามของพระองค์ เพราะพวกเขากลืนกินยาโคบ พวกเขากลืนกินจนหมดสิ้น และทำลายล้างถิ่นฐานของยาโคบย่อยยับไปหมด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขอ​พระ​องค์​กระหน่ำ​การ​ลงโทษ​ลง​บน​บรรดา​ประชา​ชาติ ที่​ไม่​รู้จัก​พระ​องค์ บน​ตระกูล​ทั้ง​หลาย​ที่​ไม่​ร้อง​เรียก​พระ​นาม​ของ​พระ​องค์ เพราะ​พวก​เขา​ได้​กลืน​กิน​พงศ์​พันธุ์​ยาโคบ ทำ​ให้​พวก​เขา​พินาศ และ​ทำ​ให้​บ้าน​เมือง​เป็น​ที่​รกร้าง
  • Ai Ca 2:22 - Chúa đã gọi nỗi kinh hoàng từ mọi hướng, như Chúa gọi trong ngày lễ hội. Trong ngày giận dữ của Chúa Hằng Hữu, không một ai thoát khỏi hay sống sót. Kẻ thù đều giết sạch tất cả trẻ nhỏ mà con từng ẵm bồng và nuôi dưỡng.”
  • Y-sai 43:22 - “Nhưng, hỡi nhà Gia-cốp, con không kêu cầu Ta. Con đã chán Ta, hỡi Ít-ra-ên!
  • Giê-rê-mi 51:34 - “Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, đã ăn và nghiền nát chúng con và uống cạn sức mạnh của chúng con. Vua nuốt chửng chúng con như quái vật nuốt mồi, làm cho bụng vua đầy của cải châu báu của chúng con. Rồi vua ném chúng con ra khỏi thành mình.
  • Giê-rê-mi 51:35 - Xin khiến Ba-by-lôn đau như nó đã khiến chúng con đau,” dân cư Si-ôn nói. “Nguyện máu của chúng con đổ lại trên người Ba-by-lôn,” Giê-ru-sa-lem nói.
  • Giăng 17:25 - Thưa Cha Công Chính, thế gian không biết Cha, nhưng Con biết; và những môn đệ này cũng biết Cha đã sai Con.
  • Sô-phô-ni 3:8 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu phán: “Ngươi hãy đợi Ta cho đến ngày Ta vùng dậy bắt mồi. Ta quyết định tập họp các vương quốc trên đất và đổ trên chúng cơn thịnh nộ và cuộc đoán phạt nóng bỏng của Ta. Cả thế giới sẽ bị ngọn lửa ghen của Ta thiêu hủy.
  • Y-sai 64:7 - Thế mà chẳng ai kêu cầu Danh Ngài hay nài nỉ Ngài thương xót. Vì thế, Chúa đã ngoảnh mặt khước từ chúng con, bỏ mặc chúng con tiêu tan trong tội ác mình.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:23 - Khi đi khắp thành phố, tôi thấy một bàn thờ khắc dòng chữ: ‘Thờ Thần Không Biết.’ Thần quý vị không biết mà vẫn thờ kính đó chính là Thần tôi đang truyền giảng.
  • Ê-xê-chi-ên 35:5 - Ngươi đã nộp dân tộc Ít-ra-ên cho bọn đồ tể trong lúc chúng tuyệt vọng chạy đến tị nạn trong xứ ngươi khi Ta hình phạt tội của chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 35:6 - Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, vì ngươi ưa thích máu, nên Ta sẽ cho ngươi tắm trong chính máu của mình. Ngươi chạy đâu cũng không thoát!
  • Ê-xê-chi-ên 35:7 - Ta sẽ làm Núi Sê-i-rơ hoang phế tiêu điều, giết tất cả những ai cố trốn thoát và những ai quay lại.
  • Ê-xê-chi-ên 35:8 - Ta sẽ làm núi của ngươi đầy xác chết. Cả đến các ngọn đồi, các thung lũng, các khe suối đều đầy xác người bị đâm chém.
  • Ê-xê-chi-ên 35:9 - Ta sẽ khiến xứ ngươi điêu tàn mãi mãi. Các thành phố ngươi sẽ không bao giờ được xây cất lại. Khi ấy, ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 35:10 - Vì ngươi đã nói: Xứ Ít-ra-ên và Giu-đa sẽ thuộc về chúng ta. Chúng ta sẽ chiếm cứ nó. Mặc dù Đấng Hằng Hữu đang ở đó!
  • 1 Cô-rinh-tô 15:34 - Hãy sáng suốt lại và từ bỏ tội lỗi vì trong anh chị em vẫn có người không hiểu biết Chúa. Tôi nói thế để anh chị em hổ thẹn.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:8 - Chúa sẽ báo ứng những người không muốn biết Đức Chúa Trời và khước từ Phúc Âm của Chúa Giê-xu chúng ta.
  • Giê-rê-mi 50:7 - Ai gặp chúng cũng ăn nuốt chúng. Rồi lại bảo rằng: ‘Chúng ta chẳng mắc tội gì khi tấn công chúng, vì chúng đã phạm tội nghịch cùng Chúa Hằng Hữu, nơi an nghỉ thật của chúng, và hy vọng của tổ phụ chúng.’
  • Xa-cha-ri 1:15 - Ta giận vì những dân tộc ngoại đạo đang sống an ổn, vì trong khi Ta chỉ hơi giận dân Ta thì các dân tộc ngoại đạo đã ra tay vượt quá ý định của Ta.’
  • Ê-xê-chi-ên 25:6 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Vì ngươi đã vỗ tay, nhảy múa, và hớn hở với tâm địa nham hiểm khi thấy dân Ta bị xâm lăng,
  • Ê-xê-chi-ên 25:7 - nên Ta sẽ đưa tay đoán phạt chống lại ngươi. Ta sẽ nạp ngươi cho các dân tộc nước ngoài. Ta sẽ xóa bỏ ngươi khỏi các nước và tận diệt ngươi. Khi ấy, ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
  • Ê-xê-chi-ên 25:8 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Vì người Mô-áp dám nói rằng Giu-đa cũng như các dân tộc khác,
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:5 - không buông thả theo nhục dục như những dân tộc ngoại đạo không biết Đức Chúa Trời.
  • Áp-đia 1:10 - “Vì ngươi đã đối xử tàn bạo với anh em ngươi là Gia-cốp, nên ngươi bị sỉ nhục để rồi bị loại trừ vĩnh viễn.
  • Áp-đia 1:11 - Khi họ bị quân địch xâm lăng, ngươi chỉ đứng từ xa, không chịu giúp đỡ họ. Quân ngoại xâm lấy đi mọi tài sản của họ và bắt thăm chia đất trong Giê-ru-sa-lem, còn ngươi thì hành động như kẻ thù của Ít-ra-ên.
  • Áp-đia 1:12 - Lẽ ra, ngươi không nên nhìn hả hê khi chúng lưu đày anh em ngươi đến những xứ xa xôi. Ngươi không nên reo mừng khi người Giu-đa chịu bất hạnh như vậy. Ngươi không nên há miệng tự cao trong ngày nó bị hoạn nạn.
  • Áp-đia 1:13 - Lẽ ra, ngươi không nên tước đoạt đất của Ít-ra-ên khi họ đang chịu tai ương như thế. Ngươi không nên hả hê nhìn họ bị tàn phá khi họ đang chịu khốn khó. Ngươi không nên chiếm đoạt tài sản của họ trong ngày họ đang chịu tai họa.
  • Áp-đia 1:14 - Lẽ ra, ngươi đừng chặn các thông lộ để giết các đào binh. Ngươi không nên bắt những người sống sót và giao nạp họ trong ngày đại họa.”
  • Áp-đia 1:15 - “Ngày đã gần kề khi Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ xét xử mọi dân tộc vô thần. Ngươi đối xử với Ít-ra-ên thể nào, người ta sẽ đối xử với ngươi thể ấy. Tất cả việc làm gian ác của ngươi sẽ bị báo trả đích đáng trên đầu người.
  • Áp-đia 1:16 - Ngươi đã nhai nuốt dân Ta trên núi thánh Ta thể nào, thì ngươi và các dân tộc chung quanh cũng sẽ nhai nuốt hình phạt mà Ta đổ trên ngươi. Đúng vậy, tất cả dân tộc sẽ uống và say khướt rồi biến mất khỏi lịch sử.”
  • Thi Thiên 27:2 - Khi người ác xông vào tôi, hòng ăn nuốt tôi, khi quân thù và người cừu địch tấn công tôi, họ sẽ đều vấp chân và té ngã.
  • Sô-phô-ni 1:6 - Ta sẽ tận diệt những người thối lui không theo Ta. Cùng những người không còn tìm kiếm và cầu khẩn Chúa Hằng Hữu.”
  • Giê-rê-mi 50:17 - “Ít-ra-ên như đàn chiên bị sư tử đuổi chạy tán loạn. Trước hết, vua A-sy-ri cắn xé chúng. Sau đến Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, nhai xương chúng.”
  • Gióp 18:21 - Nó sẽ nói: ‘Đây là nơi ở của kẻ ác, là nơi của những kẻ không nhận biết Đức Chúa Trời.’”
  • Thi Thiên 14:4 - Người gian ác không bao giờ học hỏi sao? Chúng vồ xé dân Ta như ăn bánh, và chẳng kêu cầu Chúa Hằng Hữu.
  • Giê-rê-mi 8:16 - Tiếng khịt mũi của ngựa chiến cũng có thể nghe được trên mọi nẻo đường từ phía bắc của thành Đan! Cả đất nước rúng động vì quân đội xâm lăng tấn công như vũ bão, chiếm đóng các thành, làng mạc, nuốt chửng các bầy súc vật và mùa màng, cầm tù và tàn sát dân.
  • Thi Thiên 79:6 - Xin đổ thịnh nộ trên các dân khước từ tìm biết Ngài— trên các vương quốc không kêu cầu Danh Chúa.
  • Thi Thiên 79:7 - Vì họ đã cắn nuốt nhà Gia-cốp, khiến đất đai trở nên hoang tàn.
圣经
资源
计划
奉献