逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đúng ra anh chị em phải nói: “Nếu Chúa muốn, chúng ta vẫn còn sống thì sẽ làm việc này việc kia.”
- 新标点和合本 - 你们只当说:“主若愿意,我们就可以活着,也可以做这事,或做那事。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你们倒应当说:“主若愿意,我们就能活着,也可以做这事或那事。”
- 和合本2010(神版-简体) - 你们倒应当说:“主若愿意,我们就能活着,也可以做这事或那事。”
- 当代译本 - 你们应当说:“如果主许可,我们就可以活着,可以做这事或做那事。”
- 圣经新译本 - 你们倒不如说:“主若愿意,我们就可以活着,作这事或作那事。”
- 中文标准译本 - 你们倒应该说:“主如果愿意,我们就将活着,做这事或做那事。”
- 现代标点和合本 - 你们只当说:“主若愿意,我们就可以活着,也可以做这事或做那事。”
- 和合本(拼音版) - 你们只当说:“主若愿意,我们就可以活着,也可以作这事,或作那事。”
- New International Version - Instead, you ought to say, “If it is the Lord’s will, we will live and do this or that.”
- New International Reader's Version - Instead, you should say, “If it pleases the Lord, we will live and do this or that.”
- English Standard Version - Instead you ought to say, “If the Lord wills, we will live and do this or that.”
- New Living Translation - What you ought to say is, “If the Lord wants us to, we will live and do this or that.”
- Christian Standard Bible - Instead, you should say, “If the Lord wills, we will live and do this or that.”
- New American Standard Bible - Instead, you ought to say, “If the Lord wills, we will live and also do this or that.”
- New King James Version - Instead you ought to say, “If the Lord wills, we shall live and do this or that.”
- Amplified Bible - Instead you ought to say, “If the Lord wills, we will live and we will do this or that.”
- American Standard Version - For that ye ought to say, If the Lord will, we shall both live, and do this or that.
- King James Version - For that ye ought to say, If the Lord will, we shall live, and do this, or that.
- New English Translation - You ought to say instead, “If the Lord is willing, then we will live and do this or that.”
- World English Bible - For you ought to say, “If the Lord wills, we will both live, and do this or that.”
- 新標點和合本 - 你們只當說:「主若願意,我們就可以活着,也可以做這事,或做那事。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們倒應當說:「主若願意,我們就能活着,也可以做這事或那事。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 你們倒應當說:「主若願意,我們就能活着,也可以做這事或那事。」
- 當代譯本 - 你們應當說:「如果主許可,我們就可以活著,可以做這事或做那事。」
- 聖經新譯本 - 你們倒不如說:“主若願意,我們就可以活著,作這事或作那事。”
- 呂振中譯本 - 你們倒應當說:『若是主的旨意,我們就會活着,就可以作這事或那事』。
- 中文標準譯本 - 你們倒應該說:「主如果願意,我們就將活著,做這事或做那事。」
- 現代標點和合本 - 你們只當說:「主若願意,我們就可以活著,也可以做這事或做那事。」
- 文理和合譯本 - 寧言若主有旨、我儕且生、行此行彼、
- 文理委辦譯本 - 然爾當曰、若主旨賜我生命、則必如此以行、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟爾當曰、若主許我、我若尚存、則必行此或行彼、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 爾如曰:『主若願者我儕當可仍在人間、而致力於其事;』則言之得體矣。
- Nueva Versión Internacional - Más bien, debieran decir: «Si el Señor quiere, viviremos y haremos esto o aquello».
- 현대인의 성경 - “주님의 뜻이라면 우리가 살기도 하고 이것 저것을 하겠다” 고 말해야 할 여러분이
- Новый Русский Перевод - Скажите лучше: «Если на то будет воля Господня, то мы еще поживем и сделаем то или другое».
- Восточный перевод - Скажите лучше: «Если на то будет воля Вечного , то мы ещё поживём и сделаем то или другое».
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Скажите лучше: «Если на то будет воля Вечного , то мы ещё поживём и сделаем то или другое».
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Скажите лучше: «Если на то будет воля Вечного , то мы ещё поживём и сделаем то или другое».
- La Bible du Semeur 2015 - Voici ce que vous devriez dire : « Si le Seigneur le veut, nous vivrons et nous ferons ceci ou cela ! »
- リビングバイブル - ですから、こう言うべきです。「もし主がお許しくださるなら、私はあのことと、このことをしよう。」
- Nestle Aland 28 - ἀντὶ τοῦ λέγειν ὑμᾶς· ἐὰν ὁ κύριος θελήσῃ καὶ ζήσομεν καὶ ποιήσομεν τοῦτο ἢ ἐκεῖνο.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἀντὶ τοῦ λέγειν ὑμᾶς, ἐὰν ὁ Κύριος θελήσῃ, καὶ ζήσομεν καὶ ποιήσομεν, τοῦτο ἢ ἐκεῖνο.
- Nova Versão Internacional - Em vez disso, deveriam dizer: “Se o Senhor quiser, viveremos e faremos isto ou aquilo”.
- Hoffnung für alle - Darum sollt ihr lieber sagen: »Wenn der Herr will, werden wir dann noch leben und wollen dieses oder jenes tun.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แทนที่จะกล่าวเช่นนั้นท่านควรพูดว่า “ถ้าเป็นพระประสงค์ขององค์พระผู้เป็นเจ้าเราจะมีชีวิตอยู่ทำสิ่งนั้นสิ่งนี้”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่านควรจะพูดเช่นนี้ต่างหาก “ถ้าเป็นความประสงค์ของพระผู้เป็นเจ้า เราจะมีชีวิตอยู่อีกเพื่อทำสิ่งนี้สิ่งนั้น”
交叉引用
- 2 Sa-mu-ên 15:25 - Nhưng vua nói với Xa-đốc: “Ông hãy đem Hòm của Đức Chúa Trời trở vào thành. Nếu tôi được Chúa Hằng Hữu đoái hoài, Ngài sẽ cho tôi về để thấy Hòm và Đền Tạm Ngài ngự.
- 2 Sa-mu-ên 15:26 - Nhưng nếu Chúa không ưa thích tôi nữa, xin Ngài làm cho tôi điều Ngài muốn.”
- 1 Cô-rinh-tô 4:19 - Nhưng nếu Chúa cho phép, tôi sẽ đến ngay để xem khả năng của những người kiêu ngạo đó, chứ không phải để nghe những lời khoa trương của họ.
- Rô-ma 15:32 - Trong ý muốn của Chúa, tôi sẽ đến thăm anh chị em cách vui vẻ, và chúng ta cùng được khích lệ.
- 1 Cô-rinh-tô 16:7 - Tôi không có ý định chỉ ghé qua thăm anh chị em, nhưng nếu Chúa cho phép, tôi muốn lưu lại khá lâu với anh chị em.
- Rô-ma 1:10 - Tôi cũng cầu xin Đức Chúa Trời, nếu đẹp ý Ngài, cho tôi có phương tiện và cơ hội đến thăm anh chị em.
- Ai Ca 3:37 - Ai có thể ra lệnh điều này xảy ra nếu Chúa Hằng Hữu không cho phép?
- Công Vụ Các Sứ Đồ 18:21 - Ông nói: “Nếu Đức Chúa Trời cho phép, lần sau tôi sẽ trở lại thăm anh em!” Ông xuống tàu rời Ê-phê-sô.
- Hê-bơ-rơ 6:3 - Vậy, được Đức Chúa Trời cho phép, chúng ta hãy tiến xa hơn.
- Châm Ngôn 19:21 - Lòng con người lo bày mưu tính kế, nhưng Chúa Hằng Hữu định thành bại của người.