Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
53:9 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người không làm điều gì sai trái và không bao giờ dối lừa ai. Người chết như một tử tội, nhưng lại được chôn trong mộ người giàu.
  • 新标点和合本 - 他虽然未行强暴, 口中也没有诡诈, 人还使他与恶人同埋; 谁知死的时候与财主同葬。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他虽然未行残暴, 口中也没有诡诈, 人还使他与恶人同穴, 与财主同墓 。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他虽然未行残暴, 口中也没有诡诈, 人还使他与恶人同穴, 与财主同墓 。
  • 当代译本 - 虽然祂没有做过残暴之事, 口中也没有诡诈, 人却将祂与恶人同葬, 与富人同墓。
  • 圣经新译本 - 虽然他从来没有行过强暴, 他的口里也没有诡诈, 人还是使他与恶人同埋, 但死的时候与财主同葬。
  • 中文标准译本 - 虽然他没有做过残暴之事, 口里也没有欺诈, 但他的坟墓却被安排在恶人的坟墓当中; 不过他死的时候却被安置在财主的坟墓中。
  • 现代标点和合本 - 他虽然未行强暴, 口中也没有诡诈, 人还使他与恶人同埋, 谁知死的时候与财主同葬。
  • 和合本(拼音版) - 他虽然未行强暴, 口中也没有诡诈, 人还使他与恶人同埋; 谁知死的时候与财主同葬。
  • New International Version - He was assigned a grave with the wicked, and with the rich in his death, though he had done no violence, nor was any deceit in his mouth.
  • New International Reader's Version - He was given a grave with those who were evil. But his body was buried in the tomb of a rich man. He was killed even though he hadn’t harmed anyone. And he had never lied to anyone.
  • English Standard Version - And they made his grave with the wicked and with a rich man in his death, although he had done no violence, and there was no deceit in his mouth.
  • New Living Translation - He had done no wrong and had never deceived anyone. But he was buried like a criminal; he was put in a rich man’s grave.
  • Christian Standard Bible - He was assigned a grave with the wicked, but he was with a rich man at his death, because he had done no violence and had not spoken deceitfully.
  • New American Standard Bible - And His grave was assigned with wicked men, Yet He was with a rich man in His death, Because He had done no violence, Nor was there any deceit in His mouth.
  • New King James Version - And they made His grave with the wicked— But with the rich at His death, Because He had done no violence, Nor was any deceit in His mouth.
  • Amplified Bible - His grave was assigned with the wicked, But He was with a rich man in His death, Because He had done no violence, Nor was there any deceit in His mouth.
  • American Standard Version - And they made his grave with the wicked, and with a rich man in his death; although he had done no violence, neither was any deceit in his mouth.
  • King James Version - And he made his grave with the wicked, and with the rich in his death; because he had done no violence, neither was any deceit in his mouth.
  • New English Translation - They intended to bury him with criminals, but he ended up in a rich man’s tomb, because he had committed no violent deeds, nor had he spoken deceitfully.
  • World English Bible - They made his grave with the wicked, and with a rich man in his death, although he had done no violence, nor was any deceit in his mouth.
  • 新標點和合本 - 他雖然未行強暴, 口中也沒有詭詐, 人還使他與惡人同埋; 誰知死的時候與財主同葬。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他雖然未行殘暴, 口中也沒有詭詐, 人還使他與惡人同穴, 與財主同墓 。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他雖然未行殘暴, 口中也沒有詭詐, 人還使他與惡人同穴, 與財主同墓 。
  • 當代譯本 - 雖然祂沒有做過殘暴之事, 口中也沒有詭詐, 人卻將祂與惡人同葬, 與富人同墓。
  • 聖經新譯本 - 雖然他從來沒有行過強暴, 他的口裡也沒有詭詐, 人還是使他與惡人同埋, 但死的時候與財主同葬。
  • 呂振中譯本 - 他雖沒有行過強暴, 他口中雖沒有詭詐, 人還使他的墳墓跟惡人在一起, 使他的丘墳 跟富人在一道。
  • 中文標準譯本 - 雖然他沒有做過殘暴之事, 口裡也沒有欺詐, 但他的墳墓卻被安排在惡人的墳墓當中; 不過他死的時候卻被安置在財主的墳墓中。
  • 現代標點和合本 - 他雖然未行強暴, 口中也沒有詭詐, 人還使他與惡人同埋, 誰知死的時候與財主同葬。
  • 文理和合譯本 - 彼雖未行凶暴、口無詭譎、猶使之與惡人同穴、乃與富人共塚、○
  • 文理委辦譯本 - 彼雖行不邪僻、言不誕妄、人儗瘞之、與惡人同穴、然終歸富人窀穸。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼死之時、人擬與惡人同葬、乃終歸富人之墓、因未行惡事、口無詭詐、
  • Nueva Versión Internacional - Se le asignó un sepulcro con los malvados, y murió entre los malhechores, aunque nunca cometió violencia alguna, ni hubo engaño en su boca.
  • 현대인의 성경 - 그는 범죄하거나 거짓말을 한 적이 없었으나 악인들처럼 죽음을 당하여 부자의 묘실에 묻혔다.
  • Новый Русский Перевод - Могилу Ему отвели с нечестивыми, но Он был похоронен у богатого, потому что не совершал преступлений, и в устах Его не было никакой лжи.
  • Восточный перевод - Могилу Ему отвели с нечестивыми, но Он был похоронен у богатого, потому что Он не был жесток, и в устах Его не было никакой лжи.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Могилу Ему отвели с нечестивыми, но Он был похоронен у богатого, потому что Он не был жесток, и в устах Его не было никакой лжи.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Могилу Ему отвели с нечестивыми, но Он был похоронен у богатого, потому что Он не был жесток, и в устах Его не было никакой лжи.
  • La Bible du Semeur 2015 - On a mis son tombeau ╵avec celui des criminels et son sépulcre ╵avec celui des riches, alors qu’il n’avait pas commis ╵d’acte de violence et que jamais ses lèvres ╵n’avaient produit la tromperie .
  • リビングバイブル - 彼は罪人扱いを受け、富む者の墓に葬られました。 悪いことをしたわけでもなく、 悪いことばを口にしたわけでもありません。
  • Nova Versão Internacional - Foi-lhe dado um túmulo com os ímpios e com os ricos em sua morte, embora não tivesse cometido nenhuma violência nem houvesse nenhuma mentira em sua boca.
  • Hoffnung für alle - Man begrub ihn bei Gottlosen, im Grab eines reichen Mannes, obwohl er sein Leben lang kein Unrecht getan hatte. Nie kam ein betrügerisches Wort über seine Lippen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาถูกฝังในหลุมศพร่วมกับคนชั่ว และฝังร่วมกับเศรษฐีในความตายของเขา ทั้งๆ ที่เขาไม่เคยทำอะไรรุนแรง ไม่เคยพูดคำโกหกหลอกลวง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​ถูก​ตัดสิน​ให้​ถึง​แก่​ชีวิต​พร้อม​กับ​คน​ชั่ว และ​ใน​ความ​ตาย พระ​องค์​อยู่​ใน​ที่​ของ​ผู้​มั่งมี ถึง​แม้​ว่า​พระ​องค์​ไม่​ได้​กระทำ​สิ่ง​ใด​ผิด และ​พระ​องค์​ไม่​เคย​กล่าว​คำ​ล่อลวง
交叉引用
  • 1 Cô-rinh-tô 15:4 - Chúa được chôn, qua ngày thứ ba Ngài sống lại theo lời Thánh Kinh.
  • Hê-bơ-rơ 7:26 - Chúa Giê-xu là Thầy Thượng Tế duy nhất đáp ứng được tất cả nhu cầu của chúng ta. Ngài thánh khiết, vô tội, trong sạch, tách biệt khỏi người tội lỗi, vượt cao hơn các tầng trời.
  • Lu-ca 23:50 - Có một người đạo đức và công chính tên Giô-sép. Ông là thành viên trong hội đồng quốc gia,
  • Lu-ca 23:51 - nhưng ông không tán thành quyết định và hành động của những người lãnh đạo tôn giáo. Ông là người A-ri-ma-thê, xứ Giu-đê, và ông vẫn trông đợi Nước của Đức Chúa Trời xuất hiện.
  • Lu-ca 23:52 - Ông đến xin Phi-lát cho lãnh xác Chúa Giê-xu.
  • Lu-ca 23:53 - Ông hạ xác Chúa xuống, lấy một cuộn vải gai khâm liệm, rồi đặt vào huyệt đá đục sẵn trong sườn núi, chưa hề chôn ai.
  • Giăng 19:38 - Sau đó, Giô-sép, người A-ri-ma-thê, từng làm môn đệ Chúa cách kín đáo (vì ông sợ các lãnh đạo Do Thái), đến xin phép Phi-lát cho nhận thi hài Chúa Giê-xu. Được Phi-lát phép, Giô-sép gỡ thi hài Chúa xuống.
  • Giăng 19:39 - Ni-cô-đem là người đã hầu chuyện với Chúa ban đêm cũng đem 32,7 ký nhựa thơm trầm hương đến.
  • Giăng 19:40 - Hai ông dùng hương liệu và vải gai mịn tẩm liệm thi hài Chúa, theo tục lệ Do Thái.
  • Giăng 19:41 - Tại chỗ Chúa đóng đinh, có một khu vườn và một ngôi mộ chưa dùng.
  • Giăng 19:42 - Vì đó là ngày chuẩn bị cho lễ Vượt Qua của người Do Thái và ngôi mộ này cũng gần, nên họ an táng Chúa Giê-xu tại đó.
  • Mác 15:43 - Giô-sép, người A-ri-ma-thê, một nhân viên có uy tín trong hội đồng quốc gia, từng trông đợi Nước của Đức Chúa Trời, đã bạo dạn đến xin Phi-lát cho lãnh xác Chúa Giê-xu.
  • Mác 15:44 - Phi-lát không tin Chúa Giê-xu đã chết, nên gọi viên đại đội trưởng đến phối kiểm.
  • Mác 15:45 - Khi viên sĩ quan xác nhận Chúa Giê-xu đã tắt hơi, Phi-lát cho phép Giô-sép được lãnh xác Ngài.
  • Mác 15:46 - Giô-sép mua một cây vải gai, gỡ xác Chúa Giê-xu xuống khâm liệm, chôn trong huyệt đá đục bên sườn núi, rồi lăn một tảng đá lớn chặn trước cửa mộ.
  • Hê-bơ-rơ 4:15 - Thầy Thượng Tế ấy cảm thông tất cả những yếu đuối của chúng ta, vì Ngài từng trải qua mọi cám dỗ như chúng ta, nhưng không bao giờ phạm tội.
  • Y-sai 42:1 - “Đây là Đầy Tớ Ta, Người Ta phù hộ. Đây là Người Ta chọn, đã làm Ta hài lòng. Ta đã đặt Thần Ta trong Người. Người sẽ rao giảng công lý cho các dân tộc.
  • Y-sai 42:2 - Người không kêu la hay to tiếng ngoài đường phố.
  • Y-sai 42:3 - Người sẽ chẳng bẻ cây sậy gần gãy hay dập tắt ngọn đèn sắp tàn. Người sẽ công tâm thi hành chân lý.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:21 - Đức Chúa Trời đã khiến Đấng vô tội gánh chịu tội lỗi chúng ta, nhờ đó chúng ta được Đức Chúa Trời nhìn nhận là người công chính trong Chúa Cứu Thế.
  • Ma-thi-ơ 27:57 - Đến tối, Giô-sép—một người giàu có ở vùng A-ri-ma-thê—cũng là môn đệ của Chúa Giê-xu—
  • Ma-thi-ơ 27:58 - đến xin Phi-lát cho lãnh xác Chúa Giê-xu. Phi-lát ra lệnh giao xác Chúa cho ông.
  • Ma-thi-ơ 27:59 - Giô-sép hạ thi hài Chúa xuống, khâm liệm bằng một cây vải gai sạch,
  • Ma-thi-ơ 27:60 - rồi đem an táng trong huyệt đá của riêng ông mà ông mới đục trong sườn núi. Giô-sép lăn một tảng đá lớn chặn trước cửa mộ, rồi ra về.
  • 1 Phi-e-rơ 2:22 - Chúa chẳng hề phạm tội, không nói một lời dối trá.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người không làm điều gì sai trái và không bao giờ dối lừa ai. Người chết như một tử tội, nhưng lại được chôn trong mộ người giàu.
  • 新标点和合本 - 他虽然未行强暴, 口中也没有诡诈, 人还使他与恶人同埋; 谁知死的时候与财主同葬。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他虽然未行残暴, 口中也没有诡诈, 人还使他与恶人同穴, 与财主同墓 。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他虽然未行残暴, 口中也没有诡诈, 人还使他与恶人同穴, 与财主同墓 。
  • 当代译本 - 虽然祂没有做过残暴之事, 口中也没有诡诈, 人却将祂与恶人同葬, 与富人同墓。
  • 圣经新译本 - 虽然他从来没有行过强暴, 他的口里也没有诡诈, 人还是使他与恶人同埋, 但死的时候与财主同葬。
  • 中文标准译本 - 虽然他没有做过残暴之事, 口里也没有欺诈, 但他的坟墓却被安排在恶人的坟墓当中; 不过他死的时候却被安置在财主的坟墓中。
  • 现代标点和合本 - 他虽然未行强暴, 口中也没有诡诈, 人还使他与恶人同埋, 谁知死的时候与财主同葬。
  • 和合本(拼音版) - 他虽然未行强暴, 口中也没有诡诈, 人还使他与恶人同埋; 谁知死的时候与财主同葬。
  • New International Version - He was assigned a grave with the wicked, and with the rich in his death, though he had done no violence, nor was any deceit in his mouth.
  • New International Reader's Version - He was given a grave with those who were evil. But his body was buried in the tomb of a rich man. He was killed even though he hadn’t harmed anyone. And he had never lied to anyone.
  • English Standard Version - And they made his grave with the wicked and with a rich man in his death, although he had done no violence, and there was no deceit in his mouth.
  • New Living Translation - He had done no wrong and had never deceived anyone. But he was buried like a criminal; he was put in a rich man’s grave.
  • Christian Standard Bible - He was assigned a grave with the wicked, but he was with a rich man at his death, because he had done no violence and had not spoken deceitfully.
  • New American Standard Bible - And His grave was assigned with wicked men, Yet He was with a rich man in His death, Because He had done no violence, Nor was there any deceit in His mouth.
  • New King James Version - And they made His grave with the wicked— But with the rich at His death, Because He had done no violence, Nor was any deceit in His mouth.
  • Amplified Bible - His grave was assigned with the wicked, But He was with a rich man in His death, Because He had done no violence, Nor was there any deceit in His mouth.
  • American Standard Version - And they made his grave with the wicked, and with a rich man in his death; although he had done no violence, neither was any deceit in his mouth.
  • King James Version - And he made his grave with the wicked, and with the rich in his death; because he had done no violence, neither was any deceit in his mouth.
  • New English Translation - They intended to bury him with criminals, but he ended up in a rich man’s tomb, because he had committed no violent deeds, nor had he spoken deceitfully.
  • World English Bible - They made his grave with the wicked, and with a rich man in his death, although he had done no violence, nor was any deceit in his mouth.
  • 新標點和合本 - 他雖然未行強暴, 口中也沒有詭詐, 人還使他與惡人同埋; 誰知死的時候與財主同葬。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他雖然未行殘暴, 口中也沒有詭詐, 人還使他與惡人同穴, 與財主同墓 。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他雖然未行殘暴, 口中也沒有詭詐, 人還使他與惡人同穴, 與財主同墓 。
  • 當代譯本 - 雖然祂沒有做過殘暴之事, 口中也沒有詭詐, 人卻將祂與惡人同葬, 與富人同墓。
  • 聖經新譯本 - 雖然他從來沒有行過強暴, 他的口裡也沒有詭詐, 人還是使他與惡人同埋, 但死的時候與財主同葬。
  • 呂振中譯本 - 他雖沒有行過強暴, 他口中雖沒有詭詐, 人還使他的墳墓跟惡人在一起, 使他的丘墳 跟富人在一道。
  • 中文標準譯本 - 雖然他沒有做過殘暴之事, 口裡也沒有欺詐, 但他的墳墓卻被安排在惡人的墳墓當中; 不過他死的時候卻被安置在財主的墳墓中。
  • 現代標點和合本 - 他雖然未行強暴, 口中也沒有詭詐, 人還使他與惡人同埋, 誰知死的時候與財主同葬。
  • 文理和合譯本 - 彼雖未行凶暴、口無詭譎、猶使之與惡人同穴、乃與富人共塚、○
  • 文理委辦譯本 - 彼雖行不邪僻、言不誕妄、人儗瘞之、與惡人同穴、然終歸富人窀穸。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼死之時、人擬與惡人同葬、乃終歸富人之墓、因未行惡事、口無詭詐、
  • Nueva Versión Internacional - Se le asignó un sepulcro con los malvados, y murió entre los malhechores, aunque nunca cometió violencia alguna, ni hubo engaño en su boca.
  • 현대인의 성경 - 그는 범죄하거나 거짓말을 한 적이 없었으나 악인들처럼 죽음을 당하여 부자의 묘실에 묻혔다.
  • Новый Русский Перевод - Могилу Ему отвели с нечестивыми, но Он был похоронен у богатого, потому что не совершал преступлений, и в устах Его не было никакой лжи.
  • Восточный перевод - Могилу Ему отвели с нечестивыми, но Он был похоронен у богатого, потому что Он не был жесток, и в устах Его не было никакой лжи.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Могилу Ему отвели с нечестивыми, но Он был похоронен у богатого, потому что Он не был жесток, и в устах Его не было никакой лжи.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Могилу Ему отвели с нечестивыми, но Он был похоронен у богатого, потому что Он не был жесток, и в устах Его не было никакой лжи.
  • La Bible du Semeur 2015 - On a mis son tombeau ╵avec celui des criminels et son sépulcre ╵avec celui des riches, alors qu’il n’avait pas commis ╵d’acte de violence et que jamais ses lèvres ╵n’avaient produit la tromperie .
  • リビングバイブル - 彼は罪人扱いを受け、富む者の墓に葬られました。 悪いことをしたわけでもなく、 悪いことばを口にしたわけでもありません。
  • Nova Versão Internacional - Foi-lhe dado um túmulo com os ímpios e com os ricos em sua morte, embora não tivesse cometido nenhuma violência nem houvesse nenhuma mentira em sua boca.
  • Hoffnung für alle - Man begrub ihn bei Gottlosen, im Grab eines reichen Mannes, obwohl er sein Leben lang kein Unrecht getan hatte. Nie kam ein betrügerisches Wort über seine Lippen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาถูกฝังในหลุมศพร่วมกับคนชั่ว และฝังร่วมกับเศรษฐีในความตายของเขา ทั้งๆ ที่เขาไม่เคยทำอะไรรุนแรง ไม่เคยพูดคำโกหกหลอกลวง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​ถูก​ตัดสิน​ให้​ถึง​แก่​ชีวิต​พร้อม​กับ​คน​ชั่ว และ​ใน​ความ​ตาย พระ​องค์​อยู่​ใน​ที่​ของ​ผู้​มั่งมี ถึง​แม้​ว่า​พระ​องค์​ไม่​ได้​กระทำ​สิ่ง​ใด​ผิด และ​พระ​องค์​ไม่​เคย​กล่าว​คำ​ล่อลวง
  • 1 Cô-rinh-tô 15:4 - Chúa được chôn, qua ngày thứ ba Ngài sống lại theo lời Thánh Kinh.
  • Hê-bơ-rơ 7:26 - Chúa Giê-xu là Thầy Thượng Tế duy nhất đáp ứng được tất cả nhu cầu của chúng ta. Ngài thánh khiết, vô tội, trong sạch, tách biệt khỏi người tội lỗi, vượt cao hơn các tầng trời.
  • Lu-ca 23:50 - Có một người đạo đức và công chính tên Giô-sép. Ông là thành viên trong hội đồng quốc gia,
  • Lu-ca 23:51 - nhưng ông không tán thành quyết định và hành động của những người lãnh đạo tôn giáo. Ông là người A-ri-ma-thê, xứ Giu-đê, và ông vẫn trông đợi Nước của Đức Chúa Trời xuất hiện.
  • Lu-ca 23:52 - Ông đến xin Phi-lát cho lãnh xác Chúa Giê-xu.
  • Lu-ca 23:53 - Ông hạ xác Chúa xuống, lấy một cuộn vải gai khâm liệm, rồi đặt vào huyệt đá đục sẵn trong sườn núi, chưa hề chôn ai.
  • Giăng 19:38 - Sau đó, Giô-sép, người A-ri-ma-thê, từng làm môn đệ Chúa cách kín đáo (vì ông sợ các lãnh đạo Do Thái), đến xin phép Phi-lát cho nhận thi hài Chúa Giê-xu. Được Phi-lát phép, Giô-sép gỡ thi hài Chúa xuống.
  • Giăng 19:39 - Ni-cô-đem là người đã hầu chuyện với Chúa ban đêm cũng đem 32,7 ký nhựa thơm trầm hương đến.
  • Giăng 19:40 - Hai ông dùng hương liệu và vải gai mịn tẩm liệm thi hài Chúa, theo tục lệ Do Thái.
  • Giăng 19:41 - Tại chỗ Chúa đóng đinh, có một khu vườn và một ngôi mộ chưa dùng.
  • Giăng 19:42 - Vì đó là ngày chuẩn bị cho lễ Vượt Qua của người Do Thái và ngôi mộ này cũng gần, nên họ an táng Chúa Giê-xu tại đó.
  • Mác 15:43 - Giô-sép, người A-ri-ma-thê, một nhân viên có uy tín trong hội đồng quốc gia, từng trông đợi Nước của Đức Chúa Trời, đã bạo dạn đến xin Phi-lát cho lãnh xác Chúa Giê-xu.
  • Mác 15:44 - Phi-lát không tin Chúa Giê-xu đã chết, nên gọi viên đại đội trưởng đến phối kiểm.
  • Mác 15:45 - Khi viên sĩ quan xác nhận Chúa Giê-xu đã tắt hơi, Phi-lát cho phép Giô-sép được lãnh xác Ngài.
  • Mác 15:46 - Giô-sép mua một cây vải gai, gỡ xác Chúa Giê-xu xuống khâm liệm, chôn trong huyệt đá đục bên sườn núi, rồi lăn một tảng đá lớn chặn trước cửa mộ.
  • Hê-bơ-rơ 4:15 - Thầy Thượng Tế ấy cảm thông tất cả những yếu đuối của chúng ta, vì Ngài từng trải qua mọi cám dỗ như chúng ta, nhưng không bao giờ phạm tội.
  • Y-sai 42:1 - “Đây là Đầy Tớ Ta, Người Ta phù hộ. Đây là Người Ta chọn, đã làm Ta hài lòng. Ta đã đặt Thần Ta trong Người. Người sẽ rao giảng công lý cho các dân tộc.
  • Y-sai 42:2 - Người không kêu la hay to tiếng ngoài đường phố.
  • Y-sai 42:3 - Người sẽ chẳng bẻ cây sậy gần gãy hay dập tắt ngọn đèn sắp tàn. Người sẽ công tâm thi hành chân lý.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:21 - Đức Chúa Trời đã khiến Đấng vô tội gánh chịu tội lỗi chúng ta, nhờ đó chúng ta được Đức Chúa Trời nhìn nhận là người công chính trong Chúa Cứu Thế.
  • Ma-thi-ơ 27:57 - Đến tối, Giô-sép—một người giàu có ở vùng A-ri-ma-thê—cũng là môn đệ của Chúa Giê-xu—
  • Ma-thi-ơ 27:58 - đến xin Phi-lát cho lãnh xác Chúa Giê-xu. Phi-lát ra lệnh giao xác Chúa cho ông.
  • Ma-thi-ơ 27:59 - Giô-sép hạ thi hài Chúa xuống, khâm liệm bằng một cây vải gai sạch,
  • Ma-thi-ơ 27:60 - rồi đem an táng trong huyệt đá của riêng ông mà ông mới đục trong sườn núi. Giô-sép lăn một tảng đá lớn chặn trước cửa mộ, rồi ra về.
  • 1 Phi-e-rơ 2:22 - Chúa chẳng hề phạm tội, không nói một lời dối trá.
圣经
资源
计划
奉献