逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Người đã bị ức hiếp, xử tội, và giết đi. Không một ai quan tâm Người chết trong cô đơn, cuộc sống Người nửa chừng kết thúc. Nhưng Người bị đánh đập đến chết vì sự phản nghịch của dân Người.
- 新标点和合本 - 因受欺压和审判,他被夺去, 至于他同世的人,谁想他受鞭打、 从活人之地被剪除, 是因我百姓的罪过呢?
- 和合本2010(上帝版-简体) - 因受欺压和审判,他被夺去, 谁能想到他的世代呢? 因为他从活人之地被剪除, 为我百姓 的罪过他被带到死里 。
- 和合本2010(神版-简体) - 因受欺压和审判,他被夺去, 谁能想到他的世代呢? 因为他从活人之地被剪除, 为我百姓 的罪过他被带到死里 。
- 当代译本 - 祂受到欺压和审判,被押去处死。 祂那个世代的人谁会想到祂受鞭打、 从世上被除去是因为我百姓的过犯呢?
- 圣经新译本 - 他受拘禁和审判以后被带走; 至于他那个世代的人中,有谁想到从活人之地被剪除, 被击打,是因我子民的过犯呢?
- 中文标准译本 - 因受迫害和审判,他被除去; 谁能述说他的世代呢? 其实他从活人之地被剪除、被打击, 是因我子民的过犯 。
- 现代标点和合本 - 因受欺压和审判,他被夺去, 至于他同世的人,谁想他受鞭打, 从活人之地被剪除, 是因我百姓的罪过呢?
- 和合本(拼音版) - 因受欺压和审判,他被夺去, 至于他同世的人,谁想他受鞭打、 从活人之地被剪除, 是因我百姓的罪过呢?
- New International Version - By oppression and judgment he was taken away. Yet who of his generation protested? For he was cut off from the land of the living; for the transgression of my people he was punished.
- New International Reader's Version - He was arrested and sentenced to death. Then he was taken away. He was cut off from this life. He was punished for the sins of my people. Who among those who were living at that time tried to stop what was happening?
- English Standard Version - By oppression and judgment he was taken away; and as for his generation, who considered that he was cut off out of the land of the living, stricken for the transgression of my people?
- New Living Translation - Unjustly condemned, he was led away. No one cared that he died without descendants, that his life was cut short in midstream. But he was struck down for the rebellion of my people.
- Christian Standard Bible - He was taken away because of oppression and judgment, and who considered his fate? For he was cut off from the land of the living; he was struck because of my people’s rebellion.
- New American Standard Bible - By oppression and judgment He was taken away; And as for His generation, who considered That He was cut off from the land of the living For the wrongdoing of my people, to whom the blow was due?
- New King James Version - He was taken from prison and from judgment, And who will declare His generation? For He was cut off from the land of the living; For the transgressions of My people He was stricken.
- Amplified Bible - After oppression and judgment He was taken away; And as for His generation [His contemporaries], who [among them] concerned himself with the fact That He was cut off from the land of the living [by His death] For the transgression of my people, to whom the stroke [of death] was due?
- American Standard Version - By oppression and judgment he was taken away; and as for his generation, who among them considered that he was cut off out of the land of the living for the transgression of my people to whom the stroke was due?
- King James Version - He was taken from prison and from judgment: and who shall declare his generation? for he was cut off out of the land of the living: for the transgression of my people was he stricken.
- New English Translation - He was led away after an unjust trial – but who even cared? Indeed, he was cut off from the land of the living; because of the rebellion of his own people he was wounded.
- World English Bible - He was taken away by oppression and judgment. As for his generation, who considered that he was cut off out of the land of the living and stricken for the disobedience of my people?
- 新標點和合本 - 因受欺壓和審判,他被奪去, 至於他同世的人,誰想他受鞭打、 從活人之地被剪除, 是因我百姓的罪過呢?
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 因受欺壓和審判,他被奪去, 誰能想到他的世代呢? 因為他從活人之地被剪除, 為我百姓 的罪過他被帶到死裏 。
- 和合本2010(神版-繁體) - 因受欺壓和審判,他被奪去, 誰能想到他的世代呢? 因為他從活人之地被剪除, 為我百姓 的罪過他被帶到死裏 。
- 當代譯本 - 祂受到欺壓和審判,被押去處死。 祂那個世代的人誰會想到祂受鞭打、 從世上被除去是因為我百姓的過犯呢?
- 聖經新譯本 - 他受拘禁和審判以後被帶走; 至於他那個世代的人中,有誰想到從活人之地被剪除, 被擊打,是因我子民的過犯呢?
- 呂振中譯本 - 他因受威壓、受審判而被奪取了 性命 , 他那世代的人誰還思想到 他從活人之地被剪除 是為了我人民的過犯而被鞭打呢?
- 中文標準譯本 - 因受迫害和審判,他被除去; 誰能述說他的世代呢? 其實他從活人之地被剪除、被打擊, 是因我子民的過犯 。
- 現代標點和合本 - 因受欺壓和審判,他被奪去, 至於他同世的人,誰想他受鞭打, 從活人之地被剪除, 是因我百姓的罪過呢?
- 文理和合譯本 - 彼受屈抑訊鞫、被取而去、於其時代、誰料其見絕於生人之地、乃因我民有罪、當受厥刑乎、
- 文理委辦譯本 - 彼遭難時、人審判之、不秉公義、為民罪戾、而受譴責、生命且滅於世、遑計其後乎。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼遭困苦、被審鞫、枉屈喪命、 或作彼因受苦難刑罰而被取 與之同世者、誰料彼受折磨、絕離活人之地、乃因我民之罪愆乎、
- Nueva Versión Internacional - Después de aprehenderlo y juzgarlo, le dieron muerte; nadie se preocupó de su descendencia. Fue arrancado de la tierra de los vivientes, y golpeado por la transgresión de mi pueblo.
- 현대인의 성경 - 그가 체포되어 심문을 당하고 끌려갔으나 그 세대 사람들 중에 그가 죽음을 당하게 된 것이 자기들의 죄 때문이라고 누가 생각했겠는가?
- Новый Русский Перевод - Он был схвачен и несправедливо судим. Кто может рассказать о Его потомках? Ведь Он был отторгнут от земли живых; за преступления Моего народа был поражен .
- Восточный перевод - Он был арестован и несправедливо судим. Но кто из Его поколения подумал, что Он был отторгнут от земли живых за преступления Моего народа, которому причиталась эта кара?
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он был арестован и несправедливо судим. Но кто из Его поколения подумал, что Он был отторгнут от земли живых за преступления Моего народа, которому причиталась эта кара?
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он был арестован и несправедливо судим. Но кто из Его поколения подумал, что Он был отторгнут от земли живых за преступления Моего народа, которому причиталась эта кара?
- La Bible du Semeur 2015 - Il a été arraché à la vie ╵avec violence, ╵suite à un jugement. Et qui, parmi les gens ╵de sa génération, ╵s’est soucié de son sort, lorsqu’on l’a retranché du pays des vivants ? Il a été frappé à mort à cause des péchés ╵que mon peuple a commis.
- リビングバイブル - 人々は彼を裁判にかけ、刑場へ引き立てました。 はたして、彼が死ぬのは自分たちの罪のためであり、 身代わりに罰を受けて苦しんでいることを 知っていた者が、その時代にいたでしょうか。
- Nova Versão Internacional - Com julgamento opressivo ele foi levado. E quem pode falar dos seus descendentes? Pois ele foi eliminado da terra dos viventes; por causa da transgressão do meu povo ele foi golpeado.
- Hoffnung für alle - Er wurde verhaftet, zum Tode verurteilt und grausam hingerichtet. Niemand glaubte, dass er noch eine Zukunft haben würde. Man hat sein Leben auf dieser Erde ausgelöscht. Wegen der Sünden meines Volkes wurde er zu Tode gequält!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาถูกนำตัวออกไปโดยการกดขี่ข่มเหง และการพิพากษา และใครเล่าจะพูดถึงเชื้อสายของเขาได้ เพราะเขาถูกตัดขาดจากดินแดนผู้มีชีวิต เขาถูกตี เพราะการล่วงละเมิดของประชากรของเรา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระองค์ถูกนำไปด้วยการกดขี่และตัดสิน และใครเล่าจะพูดถึงเชื้อสายของพระองค์ได้ เพราะพระองค์ถูกตัดขาดจากดินแดนของคนเป็น และถูกลงโทษเพราะการล่วงละเมิดของชนชาติของข้าพเจ้า
交叉引用
- Ma-thi-ơ 1:1 - Đây là gia phả của Chúa Giê-xu, Đấng Mết-si-a, theo dòng dõi Đa-vít và Áp-ra-ham:
- Rô-ma 1:4 - về Thần Linh, Chúa sống lại từ cõi chết chứng tỏ Ngài là Con Đức Chúa Trời đầy uy quyền, là Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
- Y-sai 53:5 - Nhưng Người bị đâm vì phản nghịch của chúng ta, bị nghiền nát vì tội lỗi của chúng ta. Người chịu đánh đập để chúng ta được bình an. Người chịu đòn vọt để chúng ta được chữa lành.
- Thi Thiên 69:12 - Bọn ngồi ở cửa thành đem con ra giễu cợt, con là câu hát chế nhạo của bọn say sưa.
- Thi Thiên 22:12 - Kẻ thù địch đang vây quanh hung hãn; dữ dằn như bò đực Ba-san!
- Thi Thiên 22:13 - Há rộng miệng muốn ăn tươi nuốt sống, như sư tử gầm thét xông vào mồi.
- Thi Thiên 22:14 - Thân con bủn rủn, xương cốt con rã rời. Trái tim con như sáp, tan chảy trong con.
- Thi Thiên 22:15 - Năng lực con cằn cỗi như mảnh sành. Lưỡi dán chặt, khô trong cổ họng. Chúa đặt con trong cát bụi tử vong.
- Thi Thiên 22:16 - Bầy chó săn lố nhố vây bọc con; lũ hung ác tiến lại đứng vây quanh. Tay chân con đều bị họ đâm thủng.
- Thi Thiên 22:17 - Con có thể đếm xương, từng chiếc. Mắt long sòng sọc, họ nhìn chăm con,
- Thi Thiên 22:18 - Y phục con, họ lấy chia làm phần, bắt thăm để lấy chiếc áo choàng của con.
- Thi Thiên 22:19 - Chúa Hằng Hữu ơi, xin đừng lìa xa con! Ngài là nguồn năng lực của con, xin cứu giúp con!
- Thi Thiên 22:20 - Xin cứu thân con thoát khỏi lưỡi gươm; mạng sống con khỏi sư sài lang nanh vuốt của những con chó.
- Thi Thiên 22:21 - Cho con thoát sư tử mồm đang há, hẳn Ngài cứu con thoát khỏi sừng bò rừng.
- Y-sai 53:12 - Do đó, Ta sẽ cho Người sự cao trọng như một chiến sĩ thắng trận, vì Ngài đã trút đổ linh hồn mình cho đến chết. Người bị liệt vào hàng tội nhân. Ngài đã mang gánh tội lỗi của nhiều người và cầu thay cho người phạm tội.
- Ma-thi-ơ 26:65 - Thầy thượng tế xé toạc chiếc áo lễ đang mặc, thét lên: “Phạm thượng! Chúng ta cần gì nhân chứng nữa! Quý ngài vừa nghe tận tai lời phạm thượng đó.
- Ma-thi-ơ 26:66 - Vậy quý ngài quyết định thế nào?” Họ đáp: “Nó đáng bị tử hình!”
- Giăng 11:49 - Cai-phe, thầy thượng tế đương thời lên tiếng: “Các ông không biết mình đang nói gì!
- Giăng 11:50 - Các ông không nhận thấy rằng, thà một người chết thay cho toàn dân còn hơn để cả dân tộc bị tiêu diệt.”
- Giăng 11:51 - Ông không nói lời này theo ý mình; nhưng trong cương vị thầy thượng tế, ông nói tiên tri về việc Chúa Giê-xu sẽ hy sinh vì dân tộc.
- Giăng 11:52 - Không riêng dân tộc Do Thái nhưng vì tất cả con cái Đức Chúa Trời khắp thế giới sẽ được Ngài quy tụ làm một dân tộc.
- Đa-ni-ên 9:26 - Sau bốn trăm ba mươi bốn năm đó, Đấng Chịu Xức Dầu sẽ bị sát hại, sẽ không còn gì cả. Một vua sẽ đem quân đánh phá Giê-ru-sa-lem và Đền Thánh, tràn ngập khắp nơi như nước lụt và chiến tranh, tàn phá sẽ tiếp diễn cho đến cuối cùng.
- 1 Phi-e-rơ 3:18 - Chúa Cứu Thế cũng đã chịu khổ. Mặc dù không hề phạm tội, Ngài đã một lần chết vì tội lỗi của tất cả chúng ta, để đem chúng ta trở về với Đức Chúa Trời. Dù thể xác Ngài chết, nhưng Ngài vẫn sống trong Thánh Linh.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 8:33 - Người ta sỉ nhục Người, bất chấp cả công lý. Còn ai sẽ kể lại cuộc đời Người? Vì mạng sống Người đã bị cất khỏi mặt đất.”
- Giăng 19:7 - Các lãnh đạo Do Thái cãi: “Theo luật của chúng tôi, hắn phải bị xử tử, vì hắn tự xưng là Con của Đức Chúa Trời.”