Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
53:5 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Người bị đâm vì phản nghịch của chúng ta, bị nghiền nát vì tội lỗi của chúng ta. Người chịu đánh đập để chúng ta được bình an. Người chịu đòn vọt để chúng ta được chữa lành.
  • 新标点和合本 - 哪知他为我们的过犯受害, 为我们的罪孽压伤。 因他受的刑罚,我们得平安; 因他受的鞭伤,我们得医治。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他为我们的过犯受害, 为我们的罪孽被压伤。 因他受的惩罚,我们得平安; 因他受的鞭伤,我们得医治。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他为我们的过犯受害, 为我们的罪孽被压伤。 因他受的惩罚,我们得平安; 因他受的鞭伤,我们得医治。
  • 当代译本 - 谁知祂是因我们的过犯而被刺透, 因我们的罪恶而被压伤。 我们因祂所受的刑罚而得到平安, 因祂所受的鞭伤而得到医治。
  • 圣经新译本 - 然而他是为了我们的过犯被刺透, 为了我们的罪孽被压伤; 使我们得平安的惩罚加在他身上, 因他受了鞭伤,我们才得医治。
  • 中文标准译本 - 其实他是为我们的过犯被刺透, 为我们的罪孽被压伤。 因他受的惩罚,我们得平安; 因他受的鞭伤,我们得痊愈。
  • 现代标点和合本 - 哪知他为我们的过犯受害, 为我们的罪孽压伤。 因他受的刑罚我们得平安, 因他受的鞭伤我们得医治。
  • 和合本(拼音版) - 哪知他为我们的过犯受害, 为我们的罪孽压伤。 因他受的刑罚,我们得平安; 因他受的鞭伤,我们得医治。
  • New International Version - But he was pierced for our transgressions, he was crushed for our iniquities; the punishment that brought us peace was on him, and by his wounds we are healed.
  • New International Reader's Version - But the servant was pierced because we had sinned. He was crushed because we had done what was evil. He was punished to make us whole again. His wounds have healed us.
  • English Standard Version - But he was pierced for our transgressions; he was crushed for our iniquities; upon him was the chastisement that brought us peace, and with his wounds we are healed.
  • New Living Translation - But he was pierced for our rebellion, crushed for our sins. He was beaten so we could be whole. He was whipped so we could be healed.
  • Christian Standard Bible - But he was pierced because of our rebellion, crushed because of our iniquities; punishment for our peace was on him, and we are healed by his wounds.
  • New American Standard Bible - But He was pierced for our offenses, He was crushed for our wrongdoings; The punishment for our well-being was laid upon Him, And by His wounds we are healed.
  • New King James Version - But He was wounded for our transgressions, He was bruised for our iniquities; The chastisement for our peace was upon Him, And by His stripes we are healed.
  • Amplified Bible - But He was wounded for our transgressions, He was crushed for our wickedness [our sin, our injustice, our wrongdoing]; The punishment [required] for our well-being fell on Him, And by His stripes (wounds) we are healed.
  • American Standard Version - But he was wounded for our transgressions, he was bruised for our iniquities; the chastisement of our peace was upon him; and with his stripes we are healed.
  • King James Version - But he was wounded for our transgressions, he was bruised for our iniquities: the chastisement of our peace was upon him; and with his stripes we are healed.
  • New English Translation - He was wounded because of our rebellious deeds, crushed because of our sins; he endured punishment that made us well; because of his wounds we have been healed.
  • World English Bible - But he was pierced for our transgressions. He was crushed for our iniquities. The punishment that brought our peace was on him; and by his wounds we are healed.
  • 新標點和合本 - 哪知他為我們的過犯受害, 為我們的罪孽壓傷。 因他受的刑罰,我們得平安; 因他受的鞭傷,我們得醫治。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他為我們的過犯受害, 為我們的罪孽被壓傷。 因他受的懲罰,我們得平安; 因他受的鞭傷,我們得醫治。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他為我們的過犯受害, 為我們的罪孽被壓傷。 因他受的懲罰,我們得平安; 因他受的鞭傷,我們得醫治。
  • 當代譯本 - 誰知祂是因我們的過犯而被刺透, 因我們的罪惡而被壓傷。 我們因祂所受的刑罰而得到平安, 因祂所受的鞭傷而得到醫治。
  • 聖經新譯本 - 然而他是為了我們的過犯被刺透, 為了我們的罪孽被壓傷; 使我們得平安的懲罰加在他身上, 因他受了鞭傷,我們才得醫治。
  • 呂振中譯本 - 哪知道 是他為了我們的過犯而被刺透, 為了我們的罪孽而被壓傷; 那加於他身上的刑罰使我們得了安康; 因他受的鞭傷、我們才得醫治。
  • 中文標準譯本 - 其實他是為我們的過犯被刺透, 為我們的罪孽被壓傷。 因他受的懲罰,我們得平安; 因他受的鞭傷,我們得痊癒。
  • 現代標點和合本 - 哪知他為我們的過犯受害, 為我們的罪孽壓傷。 因他受的刑罰我們得平安, 因他受的鞭傷我們得醫治。
  • 文理和合譯本 - 惟彼因我罪而被創、緣我咎而受傷、彼遭譴責、俾我平康、彼見鞭扑、令我痊愈、
  • 文理委辦譯本 - 彼因我罪、而被傷殘、緣我咎而受瘡痍、彼遭刑罰、我享平康、彼見鞭扑、我得醫痊。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼因我愆尤而被傷殘、緣我罪惡而受折磨、彼遭刑罰、使我得平康、彼見鞭撻、使我得醫痊、
  • Nueva Versión Internacional - Él fue traspasado por nuestras rebeliones, y molido por nuestras iniquidades; sobre él recayó el castigo, precio de nuestra paz, y gracias a sus heridas fuimos sanados.
  • 현대인의 성경 - 그가 우리의 죄 때문에 찔림을 당하고 상처를 입었으니 그가 징계를 받음으로 우리가 평화를 누리게 되었고 그가 채찍에 맞음으로 우리가 고침을 받았다.
  • Новый Русский Перевод - А Он был изранен за наши грехи, сокрушаем за наши беззакония; Он понес наказание, чтобы мы получили мир, и ранами Его мы исцелились.
  • Восточный перевод - А Он был изранен за наши грехи, сокрушаем за наши беззакония; Он понёс наказание, чтобы мы получили мир, и ранами Его мы исцелились.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А Он был изранен за наши грехи, сокрушаем за наши беззакония; Он понёс наказание, чтобы мы получили мир, и ранами Его мы исцелились.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - А Он был изранен за наши грехи, сокрушаем за наши беззакония; Он понёс наказание, чтобы мы получили мир, и ранами Его мы исцелились.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais c’est pour nos péchés ╵qu’il a été percé, c’est pour nos fautes ╵qu’il a été brisé. Le châtiment ╵qui nous donne la paix ╵est retombé sur lui et c’est par ses blessures ╵que nous sommes guéris .
  • リビングバイブル - しかし、私たちの罪のために傷つき、 血を流したのです。 彼は私たちに平安を与えようとして、 進んで懲らしめを受けました。 彼がむち打たれたので、私たちはいやされました。
  • Nova Versão Internacional - Mas ele foi traspassado por causa das nossas transgressões, foi esmagado por causa de nossas iniquidades; o castigo que nos trouxe paz estava sobre ele, e pelas suas feridas fomos curados.
  • Hoffnung für alle - Doch er wurde blutig geschlagen, weil wir Gott die Treue gebrochen hatten; wegen unserer Sünden wurde er durchbohrt. Er wurde für uns bestraft – und wir? Wir haben nun Frieden mit Gott! Durch seine Wunden sind wir geheilt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่เขาถูกแทงเพราะการล่วงละเมิดของเรา เขาบอบช้ำเพราะความชั่วช้าของเรา เขารับโทษทัณฑ์เพื่อเราจะมีสันติสุข บาดแผลของเขาทำให้เราได้รับการรักษาให้หาย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​พระ​องค์​ถูก​ตรึง​เพราะ​การ​ล่วง​ละเมิด​ของ​พวก​เรา พระ​องค์​บาดเจ็บ​แสนสาหัส​เพราะ​ความ​ชั่ว​ของ​พวก​เรา พวก​เรา​มี​สันติ​สุข​ได้​ก็​เนื่อง​จาก​พระ​องค์​รับ​การ​ลง​โทษ พวก​เรา​ได้​รับ​การ​รักษา​ให้​หาย​ได้​ก็​เพราะ​บาดแผล​ของ​พระ​องค์
交叉引用
  • Xa-cha-ri 13:7 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Lưỡi gươm ơi, hãy nổi dậy đánh người chăn của Ta, đánh người bạn Ta. Đánh hạ người chăn, cho bầy chiên chạy tán loạn, Ta sẽ trở tay đánh những chiên con.
  • Sáng Thế Ký 3:15 - Ta sẽ đặt hận thù giữa mày và người nữ, giữa hậu tự mày và hậu tự người nữ. Người sẽ chà đạp đầu mày; còn mày sẽ cắn gót chân người.”
  • Đa-ni-ên 9:24 - Chúa đã ấn định một thời gian bốn trăm chín mươi năm để hoàn tất sự đoán phạt tội lỗi của người Giu-đa và Giê-ru-sa-lem. Lúc ấy, họ mới biết ăn năn tội lỗi, và được tha thứ. Lúc ấy, Chúa sẽ thiết lập sự công chính đời đời, và đền thờ của Đấng Chí Thánh mới được khánh thành, đúng như các nhà tiên tri đã loan báo.
  • Rô-ma 5:15 - Nhưng có sự khác biệt lớn giữa tội lỗi của A-đam và ân sủng của Đức Chúa Trời. Vì một A-đam phạm tội mà bao nhiêu người phải chết, nhưng một người là Chúa Cứu Thế đem lại sự tha tội cho vô số người do ân sủng của Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 5:16 - Tội lỗi A-đam thật khác hẳn ơn tha thứ của Đức Chúa Trời. Do tội của A-đam mà mọi người bị tuyên án. Trái lại, dù phạm bao nhiêu tội con người cũng được Đức Chúa Trời tha thứ và kể là công chính do Chúa Giê-xu.
  • Rô-ma 5:17 - Vì tội của A-đam mà sự chết cầm quyền trên mọi người. Trái lại nhờ sự chết của Chúa Cứu Thế Giê-xu, những ai nhận ơn phước và sự tha tội dồi dào của Đức Chúa Trời sẽ được quyền lớn lao hơn để sống thánh thiện và đắc thắng.
  • Rô-ma 5:18 - Do tội của A-đam, mọi người bị kết án, nhưng do việc công chính của Chúa Cứu Thế, mọi người được xưng công chính và được đời sống mới.
  • Rô-ma 5:19 - A-đam không vâng lời Đức Chúa Trời, khiến biết bao người mắc tội. Chúa Cứu Thế vâng lời Đức Chúa Trời nên vô số người được trở thành công chính.
  • Rô-ma 5:20 - Luật pháp của Đức Chúa Trời vạch trần quá nhiều tội lỗi. Nhưng chúng ta càng nhận tội, ơn phước của Đức Chúa Trời càng gia tăng.
  • Rô-ma 5:21 - Trước kia, tội lỗi hoành hành khiến loài người phải chết, nhưng ngày nay ơn phước Đức Chúa Trời ngự trị, nên chúng ta sạch tội và được sự sống vĩnh cửu, nhờ công lao Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
  • Hê-bơ-rơ 9:28 - Cũng thế, Chúa Cứu Thế chỉ hy sinh tính mạng một lần là đủ gánh thay tội lỗi loài người. Ngài sẽ trở lại, không phải gánh tội lỗi nữa, nhưng để cứu rỗi những người trông đợi Ngài.
  • Ê-phê-sô 5:2 - Phải sống đời yêu thương, như Chúa Cứu Thế đã yêu thương chúng ta, dâng thân Ngài làm sinh tế chuộc tội đẹp lòng Đức Chúa Trời.
  • Y-sai 53:6 - Tất cả chúng ta đều như chiên đi lạc, mỗi người một ngả. Thế mà Chúa Hằng Hữu đã chất trên Người tất cả tội ác của chúng ta.
  • Y-sai 53:7 - Tuy bị bạc đãi và áp bức, nhưng Người chẳng nói một lời nào, Người như chiên con bị đưa đi làm thịt. Như chiên câm khi bị hớt lông, Người cũng chẳng mở miệng.
  • Y-sai 53:8 - Người đã bị ức hiếp, xử tội, và giết đi. Không một ai quan tâm Người chết trong cô đơn, cuộc sống Người nửa chừng kết thúc. Nhưng Người bị đánh đập đến chết vì sự phản nghịch của dân Người.
  • Hê-bơ-rơ 10:10 - Theo ý muốn Đức Chúa Trời, Ngài đã dâng hiến bản thân làm sinh tế thánh chuộc tội một lần là đủ tẩy sạch tội lỗi chúng ta.
  • Rô-ma 3:24 - Nhưng Đức Chúa Trời ban ơn, rộng lòng tha thứ, kể chúng ta là công chính, do công lao cứu chuộc bằng máu của Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Rô-ma 3:25 - Đức Chúa Trời đã cho Chúa Giê-xu như sinh tế chuộc tội chúng ta, những người tin cậy máu Ngài. Việc cứu chuộc này chứng tỏ đức công chính của Đức Chúa Trời đối với tội lỗi loài người trong quá khứ và hiện tại. Trong quá khứ, Ngài nhẫn nhục bỏ qua tội lỗi.
  • Rô-ma 3:26 - Trong hiện tại, Ngài cũng bày tỏ sự công chính của Ngài. Đức Chúa Trời cho thấy Ngài là công chính và là Đấng xưng công chính cho tội nhân khi họ tin nơi Chúa Giê-xu.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:3 - Trước hết, tôi truyền lại cho anh chị em những chân lý tôi đã tin nhận: Chúa Cứu Thế chịu chết vì tội chúng ta theo lời Thánh Kinh.
  • Hê-bơ-rơ 9:12 - Ngài không mang máu của dê đực, bò con, nhưng dâng chính máu Ngài trong Nơi Chí Thánh, để đem lại sự cứu rỗi đời đời cho chúng ta.
  • Hê-bơ-rơ 9:13 - Máu của dê đực, bò đực và tro bò cái tơ rảy trên những người ô uế còn có thể thánh hóa, tẩy sạch thân thể họ,
  • Hê-bơ-rơ 9:14 - huống chi máu của Chúa Cứu Thế lại càng có năng lực tẩy sạch lương tâm chúng ta khỏi hành vi tội lỗi, để chúng ta phụng sự Đức Chúa Trời hằng sống cách trong sạch. Vì Chúa Cứu Thế đã nhờ Chúa Thánh Linh hiến dâng thân Ngài làm sinh tế hoàn toàn cho Đức Chúa Trời.
  • Hê-bơ-rơ 9:15 - Do đó, Chúa Cứu Thế làm Đấng Trung Gian của giao ước mới; Ngài đã chịu chết để cứu chuộc loài người khỏi mọi vi phạm chiếu theo giao ước cũ. Nhờ Ngài, những ai được Đức Chúa Trời mời gọi đều tiếp nhận phước hạnh vĩnh cửu như Đức Chúa Trời đã hứa.
  • Hê-bơ-rơ 10:14 - Nhờ dâng tế lễ chỉ một lần, Chúa làm cho những người sạch tội được thánh đời đời.
  • Y-sai 53:10 - Tuy nhiên, chương trình tốt đẹp của Chúa Hằng Hữu là để Người chịu sỉ nhục và đau thương. Sau khi hy sinh tính mạng làm tế lễ chuộc tội, Người sẽ thấy dòng dõi mình. Ngày của Người sẽ trường tồn, bởi tay Người, ý Chúa sẽ được thành đạt.
  • Y-sai 53:11 - Khi Người thấy kết quả tốt đẹp của những ngày đau thương, Người sẽ hài lòng. Nhờ từng trải của Người, Đầy Tớ Công Chính Ta, nhiều người được tha tội và được kể là công chính vì Người mang gánh tội ác của họ.
  • Y-sai 53:12 - Do đó, Ta sẽ cho Người sự cao trọng như một chiến sĩ thắng trận, vì Ngài đã trút đổ linh hồn mình cho đến chết. Người bị liệt vào hàng tội nhân. Ngài đã mang gánh tội lỗi của nhiều người và cầu thay cho người phạm tội.
  • Rô-ma 4:25 - Chúa chịu chết đền tội chúng ta và sống lại để chứng nhận chúng ta là người công chính.
  • Rô-ma 5:6 - Đang khi chúng ta hoàn toàn tuyệt vọng, Chúa Cứu Thế đã đến đúng lúc để chết thay cho chúng ta, là người tội lỗi, xấu xa.
  • Rô-ma 5:7 - Thông thường, ít thấy ai chịu chết cho người công chính, hiền lương, nhưng dù sao, nghĩa cử ấy còn có thể xảy ra.
  • Rô-ma 5:8 - Nhưng Đức Chúa Trời đã chứng tỏ tình yêu thương Ngài đối với chúng ta, khi Chúa Cứu Thế chịu chết thay chúng ta là người tội lỗi.
  • Rô-ma 5:9 - Vậy bây giờ chúng ta còn nhờ máu Chúa Cứu Thế mà được tha thứ, nay chúng ta sạch tội rồi, hẳn Ngài sẽ cứu chúng ta khỏi hình phạt khủng khiếp Đức Chúa Trời dành cho thế gian.
  • Rô-ma 5:10 - Trước là kẻ thù Đức Chúa Trời, chúng ta còn được giải hòa với Ngài nhờ sự chết của Con Ngài, nay chúng ta lại càng được cứu nhờ sự sống của Con Ngài là dường nào.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:21 - Đức Chúa Trời đã khiến Đấng vô tội gánh chịu tội lỗi chúng ta, nhờ đó chúng ta được Đức Chúa Trời nhìn nhận là người công chính trong Chúa Cứu Thế.
  • Ma-thi-ơ 20:28 - Các con nên bắt chước Con Người, vì Ta đến trần gian không phải để cho người phục vụ, nhưng để phục vụ người, và hy sinh tính mạng cứu chuộc nhiều người.”
  • 1 Phi-e-rơ 3:18 - Chúa Cứu Thế cũng đã chịu khổ. Mặc dù không hề phạm tội, Ngài đã một lần chết vì tội lỗi của tất cả chúng ta, để đem chúng ta trở về với Đức Chúa Trời. Dù thể xác Ngài chết, nhưng Ngài vẫn sống trong Thánh Linh.
  • 1 Phi-e-rơ 2:24 - Khi chịu chết trên cây thập tự, Ngài đã gánh hết tội lỗi chúng ta trong thân thể Ngài, để chúng ta có thể dứt khoát với tội lỗi và sống cuộc đời công chính. Vết thương Ngài chịu đã chữa lành thương tích chúng ta.
  • 1 Phi-e-rơ 2:25 - Anh chị em trước kia như chiên đi lạc. Nhưng nay đã trở về Đấng Chăn Chiên Lớn, Đấng coi sóc linh hồn anh chị em.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Người bị đâm vì phản nghịch của chúng ta, bị nghiền nát vì tội lỗi của chúng ta. Người chịu đánh đập để chúng ta được bình an. Người chịu đòn vọt để chúng ta được chữa lành.
  • 新标点和合本 - 哪知他为我们的过犯受害, 为我们的罪孽压伤。 因他受的刑罚,我们得平安; 因他受的鞭伤,我们得医治。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他为我们的过犯受害, 为我们的罪孽被压伤。 因他受的惩罚,我们得平安; 因他受的鞭伤,我们得医治。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他为我们的过犯受害, 为我们的罪孽被压伤。 因他受的惩罚,我们得平安; 因他受的鞭伤,我们得医治。
  • 当代译本 - 谁知祂是因我们的过犯而被刺透, 因我们的罪恶而被压伤。 我们因祂所受的刑罚而得到平安, 因祂所受的鞭伤而得到医治。
  • 圣经新译本 - 然而他是为了我们的过犯被刺透, 为了我们的罪孽被压伤; 使我们得平安的惩罚加在他身上, 因他受了鞭伤,我们才得医治。
  • 中文标准译本 - 其实他是为我们的过犯被刺透, 为我们的罪孽被压伤。 因他受的惩罚,我们得平安; 因他受的鞭伤,我们得痊愈。
  • 现代标点和合本 - 哪知他为我们的过犯受害, 为我们的罪孽压伤。 因他受的刑罚我们得平安, 因他受的鞭伤我们得医治。
  • 和合本(拼音版) - 哪知他为我们的过犯受害, 为我们的罪孽压伤。 因他受的刑罚,我们得平安; 因他受的鞭伤,我们得医治。
  • New International Version - But he was pierced for our transgressions, he was crushed for our iniquities; the punishment that brought us peace was on him, and by his wounds we are healed.
  • New International Reader's Version - But the servant was pierced because we had sinned. He was crushed because we had done what was evil. He was punished to make us whole again. His wounds have healed us.
  • English Standard Version - But he was pierced for our transgressions; he was crushed for our iniquities; upon him was the chastisement that brought us peace, and with his wounds we are healed.
  • New Living Translation - But he was pierced for our rebellion, crushed for our sins. He was beaten so we could be whole. He was whipped so we could be healed.
  • Christian Standard Bible - But he was pierced because of our rebellion, crushed because of our iniquities; punishment for our peace was on him, and we are healed by his wounds.
  • New American Standard Bible - But He was pierced for our offenses, He was crushed for our wrongdoings; The punishment for our well-being was laid upon Him, And by His wounds we are healed.
  • New King James Version - But He was wounded for our transgressions, He was bruised for our iniquities; The chastisement for our peace was upon Him, And by His stripes we are healed.
  • Amplified Bible - But He was wounded for our transgressions, He was crushed for our wickedness [our sin, our injustice, our wrongdoing]; The punishment [required] for our well-being fell on Him, And by His stripes (wounds) we are healed.
  • American Standard Version - But he was wounded for our transgressions, he was bruised for our iniquities; the chastisement of our peace was upon him; and with his stripes we are healed.
  • King James Version - But he was wounded for our transgressions, he was bruised for our iniquities: the chastisement of our peace was upon him; and with his stripes we are healed.
  • New English Translation - He was wounded because of our rebellious deeds, crushed because of our sins; he endured punishment that made us well; because of his wounds we have been healed.
  • World English Bible - But he was pierced for our transgressions. He was crushed for our iniquities. The punishment that brought our peace was on him; and by his wounds we are healed.
  • 新標點和合本 - 哪知他為我們的過犯受害, 為我們的罪孽壓傷。 因他受的刑罰,我們得平安; 因他受的鞭傷,我們得醫治。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他為我們的過犯受害, 為我們的罪孽被壓傷。 因他受的懲罰,我們得平安; 因他受的鞭傷,我們得醫治。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他為我們的過犯受害, 為我們的罪孽被壓傷。 因他受的懲罰,我們得平安; 因他受的鞭傷,我們得醫治。
  • 當代譯本 - 誰知祂是因我們的過犯而被刺透, 因我們的罪惡而被壓傷。 我們因祂所受的刑罰而得到平安, 因祂所受的鞭傷而得到醫治。
  • 聖經新譯本 - 然而他是為了我們的過犯被刺透, 為了我們的罪孽被壓傷; 使我們得平安的懲罰加在他身上, 因他受了鞭傷,我們才得醫治。
  • 呂振中譯本 - 哪知道 是他為了我們的過犯而被刺透, 為了我們的罪孽而被壓傷; 那加於他身上的刑罰使我們得了安康; 因他受的鞭傷、我們才得醫治。
  • 中文標準譯本 - 其實他是為我們的過犯被刺透, 為我們的罪孽被壓傷。 因他受的懲罰,我們得平安; 因他受的鞭傷,我們得痊癒。
  • 現代標點和合本 - 哪知他為我們的過犯受害, 為我們的罪孽壓傷。 因他受的刑罰我們得平安, 因他受的鞭傷我們得醫治。
  • 文理和合譯本 - 惟彼因我罪而被創、緣我咎而受傷、彼遭譴責、俾我平康、彼見鞭扑、令我痊愈、
  • 文理委辦譯本 - 彼因我罪、而被傷殘、緣我咎而受瘡痍、彼遭刑罰、我享平康、彼見鞭扑、我得醫痊。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼因我愆尤而被傷殘、緣我罪惡而受折磨、彼遭刑罰、使我得平康、彼見鞭撻、使我得醫痊、
  • Nueva Versión Internacional - Él fue traspasado por nuestras rebeliones, y molido por nuestras iniquidades; sobre él recayó el castigo, precio de nuestra paz, y gracias a sus heridas fuimos sanados.
  • 현대인의 성경 - 그가 우리의 죄 때문에 찔림을 당하고 상처를 입었으니 그가 징계를 받음으로 우리가 평화를 누리게 되었고 그가 채찍에 맞음으로 우리가 고침을 받았다.
  • Новый Русский Перевод - А Он был изранен за наши грехи, сокрушаем за наши беззакония; Он понес наказание, чтобы мы получили мир, и ранами Его мы исцелились.
  • Восточный перевод - А Он был изранен за наши грехи, сокрушаем за наши беззакония; Он понёс наказание, чтобы мы получили мир, и ранами Его мы исцелились.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А Он был изранен за наши грехи, сокрушаем за наши беззакония; Он понёс наказание, чтобы мы получили мир, и ранами Его мы исцелились.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - А Он был изранен за наши грехи, сокрушаем за наши беззакония; Он понёс наказание, чтобы мы получили мир, и ранами Его мы исцелились.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais c’est pour nos péchés ╵qu’il a été percé, c’est pour nos fautes ╵qu’il a été brisé. Le châtiment ╵qui nous donne la paix ╵est retombé sur lui et c’est par ses blessures ╵que nous sommes guéris .
  • リビングバイブル - しかし、私たちの罪のために傷つき、 血を流したのです。 彼は私たちに平安を与えようとして、 進んで懲らしめを受けました。 彼がむち打たれたので、私たちはいやされました。
  • Nova Versão Internacional - Mas ele foi traspassado por causa das nossas transgressões, foi esmagado por causa de nossas iniquidades; o castigo que nos trouxe paz estava sobre ele, e pelas suas feridas fomos curados.
  • Hoffnung für alle - Doch er wurde blutig geschlagen, weil wir Gott die Treue gebrochen hatten; wegen unserer Sünden wurde er durchbohrt. Er wurde für uns bestraft – und wir? Wir haben nun Frieden mit Gott! Durch seine Wunden sind wir geheilt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่เขาถูกแทงเพราะการล่วงละเมิดของเรา เขาบอบช้ำเพราะความชั่วช้าของเรา เขารับโทษทัณฑ์เพื่อเราจะมีสันติสุข บาดแผลของเขาทำให้เราได้รับการรักษาให้หาย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​พระ​องค์​ถูก​ตรึง​เพราะ​การ​ล่วง​ละเมิด​ของ​พวก​เรา พระ​องค์​บาดเจ็บ​แสนสาหัส​เพราะ​ความ​ชั่ว​ของ​พวก​เรา พวก​เรา​มี​สันติ​สุข​ได้​ก็​เนื่อง​จาก​พระ​องค์​รับ​การ​ลง​โทษ พวก​เรา​ได้​รับ​การ​รักษา​ให้​หาย​ได้​ก็​เพราะ​บาดแผล​ของ​พระ​องค์
  • Xa-cha-ri 13:7 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Lưỡi gươm ơi, hãy nổi dậy đánh người chăn của Ta, đánh người bạn Ta. Đánh hạ người chăn, cho bầy chiên chạy tán loạn, Ta sẽ trở tay đánh những chiên con.
  • Sáng Thế Ký 3:15 - Ta sẽ đặt hận thù giữa mày và người nữ, giữa hậu tự mày và hậu tự người nữ. Người sẽ chà đạp đầu mày; còn mày sẽ cắn gót chân người.”
  • Đa-ni-ên 9:24 - Chúa đã ấn định một thời gian bốn trăm chín mươi năm để hoàn tất sự đoán phạt tội lỗi của người Giu-đa và Giê-ru-sa-lem. Lúc ấy, họ mới biết ăn năn tội lỗi, và được tha thứ. Lúc ấy, Chúa sẽ thiết lập sự công chính đời đời, và đền thờ của Đấng Chí Thánh mới được khánh thành, đúng như các nhà tiên tri đã loan báo.
  • Rô-ma 5:15 - Nhưng có sự khác biệt lớn giữa tội lỗi của A-đam và ân sủng của Đức Chúa Trời. Vì một A-đam phạm tội mà bao nhiêu người phải chết, nhưng một người là Chúa Cứu Thế đem lại sự tha tội cho vô số người do ân sủng của Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 5:16 - Tội lỗi A-đam thật khác hẳn ơn tha thứ của Đức Chúa Trời. Do tội của A-đam mà mọi người bị tuyên án. Trái lại, dù phạm bao nhiêu tội con người cũng được Đức Chúa Trời tha thứ và kể là công chính do Chúa Giê-xu.
  • Rô-ma 5:17 - Vì tội của A-đam mà sự chết cầm quyền trên mọi người. Trái lại nhờ sự chết của Chúa Cứu Thế Giê-xu, những ai nhận ơn phước và sự tha tội dồi dào của Đức Chúa Trời sẽ được quyền lớn lao hơn để sống thánh thiện và đắc thắng.
  • Rô-ma 5:18 - Do tội của A-đam, mọi người bị kết án, nhưng do việc công chính của Chúa Cứu Thế, mọi người được xưng công chính và được đời sống mới.
  • Rô-ma 5:19 - A-đam không vâng lời Đức Chúa Trời, khiến biết bao người mắc tội. Chúa Cứu Thế vâng lời Đức Chúa Trời nên vô số người được trở thành công chính.
  • Rô-ma 5:20 - Luật pháp của Đức Chúa Trời vạch trần quá nhiều tội lỗi. Nhưng chúng ta càng nhận tội, ơn phước của Đức Chúa Trời càng gia tăng.
  • Rô-ma 5:21 - Trước kia, tội lỗi hoành hành khiến loài người phải chết, nhưng ngày nay ơn phước Đức Chúa Trời ngự trị, nên chúng ta sạch tội và được sự sống vĩnh cửu, nhờ công lao Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
  • Hê-bơ-rơ 9:28 - Cũng thế, Chúa Cứu Thế chỉ hy sinh tính mạng một lần là đủ gánh thay tội lỗi loài người. Ngài sẽ trở lại, không phải gánh tội lỗi nữa, nhưng để cứu rỗi những người trông đợi Ngài.
  • Ê-phê-sô 5:2 - Phải sống đời yêu thương, như Chúa Cứu Thế đã yêu thương chúng ta, dâng thân Ngài làm sinh tế chuộc tội đẹp lòng Đức Chúa Trời.
  • Y-sai 53:6 - Tất cả chúng ta đều như chiên đi lạc, mỗi người một ngả. Thế mà Chúa Hằng Hữu đã chất trên Người tất cả tội ác của chúng ta.
  • Y-sai 53:7 - Tuy bị bạc đãi và áp bức, nhưng Người chẳng nói một lời nào, Người như chiên con bị đưa đi làm thịt. Như chiên câm khi bị hớt lông, Người cũng chẳng mở miệng.
  • Y-sai 53:8 - Người đã bị ức hiếp, xử tội, và giết đi. Không một ai quan tâm Người chết trong cô đơn, cuộc sống Người nửa chừng kết thúc. Nhưng Người bị đánh đập đến chết vì sự phản nghịch của dân Người.
  • Hê-bơ-rơ 10:10 - Theo ý muốn Đức Chúa Trời, Ngài đã dâng hiến bản thân làm sinh tế thánh chuộc tội một lần là đủ tẩy sạch tội lỗi chúng ta.
  • Rô-ma 3:24 - Nhưng Đức Chúa Trời ban ơn, rộng lòng tha thứ, kể chúng ta là công chính, do công lao cứu chuộc bằng máu của Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Rô-ma 3:25 - Đức Chúa Trời đã cho Chúa Giê-xu như sinh tế chuộc tội chúng ta, những người tin cậy máu Ngài. Việc cứu chuộc này chứng tỏ đức công chính của Đức Chúa Trời đối với tội lỗi loài người trong quá khứ và hiện tại. Trong quá khứ, Ngài nhẫn nhục bỏ qua tội lỗi.
  • Rô-ma 3:26 - Trong hiện tại, Ngài cũng bày tỏ sự công chính của Ngài. Đức Chúa Trời cho thấy Ngài là công chính và là Đấng xưng công chính cho tội nhân khi họ tin nơi Chúa Giê-xu.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:3 - Trước hết, tôi truyền lại cho anh chị em những chân lý tôi đã tin nhận: Chúa Cứu Thế chịu chết vì tội chúng ta theo lời Thánh Kinh.
  • Hê-bơ-rơ 9:12 - Ngài không mang máu của dê đực, bò con, nhưng dâng chính máu Ngài trong Nơi Chí Thánh, để đem lại sự cứu rỗi đời đời cho chúng ta.
  • Hê-bơ-rơ 9:13 - Máu của dê đực, bò đực và tro bò cái tơ rảy trên những người ô uế còn có thể thánh hóa, tẩy sạch thân thể họ,
  • Hê-bơ-rơ 9:14 - huống chi máu của Chúa Cứu Thế lại càng có năng lực tẩy sạch lương tâm chúng ta khỏi hành vi tội lỗi, để chúng ta phụng sự Đức Chúa Trời hằng sống cách trong sạch. Vì Chúa Cứu Thế đã nhờ Chúa Thánh Linh hiến dâng thân Ngài làm sinh tế hoàn toàn cho Đức Chúa Trời.
  • Hê-bơ-rơ 9:15 - Do đó, Chúa Cứu Thế làm Đấng Trung Gian của giao ước mới; Ngài đã chịu chết để cứu chuộc loài người khỏi mọi vi phạm chiếu theo giao ước cũ. Nhờ Ngài, những ai được Đức Chúa Trời mời gọi đều tiếp nhận phước hạnh vĩnh cửu như Đức Chúa Trời đã hứa.
  • Hê-bơ-rơ 10:14 - Nhờ dâng tế lễ chỉ một lần, Chúa làm cho những người sạch tội được thánh đời đời.
  • Y-sai 53:10 - Tuy nhiên, chương trình tốt đẹp của Chúa Hằng Hữu là để Người chịu sỉ nhục và đau thương. Sau khi hy sinh tính mạng làm tế lễ chuộc tội, Người sẽ thấy dòng dõi mình. Ngày của Người sẽ trường tồn, bởi tay Người, ý Chúa sẽ được thành đạt.
  • Y-sai 53:11 - Khi Người thấy kết quả tốt đẹp của những ngày đau thương, Người sẽ hài lòng. Nhờ từng trải của Người, Đầy Tớ Công Chính Ta, nhiều người được tha tội và được kể là công chính vì Người mang gánh tội ác của họ.
  • Y-sai 53:12 - Do đó, Ta sẽ cho Người sự cao trọng như một chiến sĩ thắng trận, vì Ngài đã trút đổ linh hồn mình cho đến chết. Người bị liệt vào hàng tội nhân. Ngài đã mang gánh tội lỗi của nhiều người và cầu thay cho người phạm tội.
  • Rô-ma 4:25 - Chúa chịu chết đền tội chúng ta và sống lại để chứng nhận chúng ta là người công chính.
  • Rô-ma 5:6 - Đang khi chúng ta hoàn toàn tuyệt vọng, Chúa Cứu Thế đã đến đúng lúc để chết thay cho chúng ta, là người tội lỗi, xấu xa.
  • Rô-ma 5:7 - Thông thường, ít thấy ai chịu chết cho người công chính, hiền lương, nhưng dù sao, nghĩa cử ấy còn có thể xảy ra.
  • Rô-ma 5:8 - Nhưng Đức Chúa Trời đã chứng tỏ tình yêu thương Ngài đối với chúng ta, khi Chúa Cứu Thế chịu chết thay chúng ta là người tội lỗi.
  • Rô-ma 5:9 - Vậy bây giờ chúng ta còn nhờ máu Chúa Cứu Thế mà được tha thứ, nay chúng ta sạch tội rồi, hẳn Ngài sẽ cứu chúng ta khỏi hình phạt khủng khiếp Đức Chúa Trời dành cho thế gian.
  • Rô-ma 5:10 - Trước là kẻ thù Đức Chúa Trời, chúng ta còn được giải hòa với Ngài nhờ sự chết của Con Ngài, nay chúng ta lại càng được cứu nhờ sự sống của Con Ngài là dường nào.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:21 - Đức Chúa Trời đã khiến Đấng vô tội gánh chịu tội lỗi chúng ta, nhờ đó chúng ta được Đức Chúa Trời nhìn nhận là người công chính trong Chúa Cứu Thế.
  • Ma-thi-ơ 20:28 - Các con nên bắt chước Con Người, vì Ta đến trần gian không phải để cho người phục vụ, nhưng để phục vụ người, và hy sinh tính mạng cứu chuộc nhiều người.”
  • 1 Phi-e-rơ 3:18 - Chúa Cứu Thế cũng đã chịu khổ. Mặc dù không hề phạm tội, Ngài đã một lần chết vì tội lỗi của tất cả chúng ta, để đem chúng ta trở về với Đức Chúa Trời. Dù thể xác Ngài chết, nhưng Ngài vẫn sống trong Thánh Linh.
  • 1 Phi-e-rơ 2:24 - Khi chịu chết trên cây thập tự, Ngài đã gánh hết tội lỗi chúng ta trong thân thể Ngài, để chúng ta có thể dứt khoát với tội lỗi và sống cuộc đời công chính. Vết thương Ngài chịu đã chữa lành thương tích chúng ta.
  • 1 Phi-e-rơ 2:25 - Anh chị em trước kia như chiên đi lạc. Nhưng nay đã trở về Đấng Chăn Chiên Lớn, Đấng coi sóc linh hồn anh chị em.
圣经
资源
计划
奉献