Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
53:4 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tuy nhiên, bệnh tật của chúng ta Người mang; sầu khổ của chúng ta đè nặng trên Người. Thế mà chúng ta nghĩ phiền muộn của Người là do Đức Chúa Trời hình phạt, hình phạt vì chính tội lỗi của Người.
  • 新标点和合本 - 他诚然担当我们的忧患, 背负我们的痛苦; 我们却以为他受责罚, 被 神击打苦待了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他诚然担当我们的忧患, 背负我们的痛苦; 我们却以为他受责罚, 是被上帝击打苦待。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他诚然担当我们的忧患, 背负我们的痛苦; 我们却以为他受责罚, 是被 神击打苦待。
  • 当代译本 - 其实祂担当了我们的忧患, 背负了我们的痛苦。 我们却以为是上帝责罚、 击打、苦待祂。
  • 圣经新译本 - 原来他担当了我们的病患, 背负了我们的痛苦; 我们却以为他受责打, 被 神击打和苦待了。
  • 中文标准译本 - 他诚然担当了我们的忧患, 背负了我们的痛苦; 我们却认为他受责罚,被神责打、苦待了。
  • 现代标点和合本 - 他诚然担当我们的忧患, 背负我们的痛苦, 我们却以为他受责罚, 被神击打苦待了。
  • 和合本(拼音版) - 他诚然担当我们的忧患, 背负我们的痛苦; 我们却以为他受责罚, 被上帝击打苦待了。
  • New International Version - Surely he took up our pain and bore our suffering, yet we considered him punished by God, stricken by him, and afflicted.
  • New International Reader's Version - He suffered the things we should have suffered. He took on himself the pain that should have been ours. But we thought God was punishing him. We thought God was wounding him and making him suffer.
  • English Standard Version - Surely he has borne our griefs and carried our sorrows; yet we esteemed him stricken, smitten by God, and afflicted.
  • New Living Translation - Yet it was our weaknesses he carried; it was our sorrows that weighed him down. And we thought his troubles were a punishment from God, a punishment for his own sins!
  • Christian Standard Bible - Yet he himself bore our sicknesses, and he carried our pains; but we in turn regarded him stricken, struck down by God, and afflicted.
  • New American Standard Bible - However, it was our sicknesses that He Himself bore, And our pains that He carried; Yet we ourselves assumed that He had been afflicted, Struck down by God, and humiliated.
  • New King James Version - Surely He has borne our griefs And carried our sorrows; Yet we esteemed Him stricken, Smitten by God, and afflicted.
  • Amplified Bible - But [in fact] He has borne our griefs, And He has carried our sorrows and pains; Yet we [ignorantly] assumed that He was stricken, Struck down by God and degraded and humiliated [by Him].
  • American Standard Version - Surely he hath borne our griefs, and carried our sorrows; yet we did esteem him stricken, smitten of God, and afflicted.
  • King James Version - Surely he hath borne our griefs, and carried our sorrows: yet we did esteem him stricken, smitten of God, and afflicted.
  • New English Translation - But he lifted up our illnesses, he carried our pain; even though we thought he was being punished, attacked by God, and afflicted for something he had done.
  • World English Bible - Surely he has borne our sickness and carried our suffering; yet we considered him plagued, struck by God, and afflicted.
  • 新標點和合本 - 他誠然擔當我們的憂患, 背負我們的痛苦; 我們卻以為他受責罰, 被神擊打苦待了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他誠然擔當我們的憂患, 背負我們的痛苦; 我們卻以為他受責罰, 是被上帝擊打苦待。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他誠然擔當我們的憂患, 背負我們的痛苦; 我們卻以為他受責罰, 是被 神擊打苦待。
  • 當代譯本 - 其實祂擔當了我們的憂患, 背負了我們的痛苦。 我們卻以為是上帝責罰、 擊打、苦待祂。
  • 聖經新譯本 - 原來他擔當了我們的病患, 背負了我們的痛苦; 我們卻以為他受責打, 被 神擊打和苦待了。
  • 呂振中譯本 - 其實呢、我們的憂患是他擔當了, 我們的痛苦他背負了; 我們呢、卻以為他是被痛擊, 被上帝擊打,而受苦楚的。
  • 中文標準譯本 - 他誠然擔當了我們的憂患, 背負了我們的痛苦; 我們卻認為他受責罰,被神責打、苦待了。
  • 現代標點和合本 - 他誠然擔當我們的憂患, 背負我們的痛苦, 我們卻以為他受責罰, 被神擊打苦待了。
  • 文理和合譯本 - 彼誠負我病患、任我憂苦、我以為彼受懲罰、上帝譴責、加以困苦、
  • 文理委辦譯本 - 見其困苦、以為上帝譴責之、不知任我恙、肩我病者、正斯人也。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼仍任我之恙、負我之憂、我反以為天主懲罰之、譴責之、加之困苦、
  • Nueva Versión Internacional - Ciertamente él cargó con nuestras enfermedades y soportó nuestros dolores, pero nosotros lo consideramos herido, golpeado por Dios, y humillado.
  • 현대인의 성경 - 그는 우리의 질병을 지고 우리를 대신하여 슬픔을 당하였으나 우리는 그가 하나님의 형벌을 받아 고난을 당하는 것으로 생각하였다.
  • Новый Русский Перевод - Но Он взял на Себя наши немощи и понес наши скорби. Мы же думали: разит Его Бог за грехи Его, бьет Его – вот Он и мучается.
  • Восточный перевод - Но Он взял на Себя наши немощи и понёс наши болезни. Мы же думали: разит Его Всевышний за Его собственные грехи, бьёт Его – вот Он и мучается.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но Он взял на Себя наши немощи и понёс наши болезни. Мы же думали: разит Его Аллах за Его собственные грехи, бьёт Его – вот Он и мучается.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но Он взял на Себя наши немощи и понёс наши болезни. Мы же думали: разит Его Всевышний за Его собственные грехи, бьёт Его – вот Он и мучается.
  • La Bible du Semeur 2015 - Pourtant, en vérité, ╵c’est de nos maladies ╵qu’il s’est chargé, et ce sont nos souffrances ╵qu’il a prises sur lui, alors que nous pensions ╵que Dieu l’avait puni, frappé et humilié .
  • リビングバイブル - しかし、彼は私たちの悲しみを負い、 私たちの嘆きをにないました。 私たちは、彼がそんなに苦しむのは、罪を犯して 神に罰せられているからだと思いました。
  • Nova Versão Internacional - Certamente ele tomou sobre si as nossas enfermidades e sobre si levou as nossas doenças; contudo nós o consideramos castigado por Deus, por Deus atingido e afligido.
  • Hoffnung für alle - Dabei war es unsere Krankheit, die er auf sich nahm; er erlitt die Schmerzen, die wir hätten ertragen müssen. Wir aber dachten, diese Leiden seien Gottes gerechte Strafe für ihn. Wir glaubten, dass Gott ihn schlug und leiden ließ, weil er es verdient hatte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แน่ทีเดียว เขารับความอ่อนแอทั้งหลายของเรา และแบกรับความทุกข์โศกของเราไป ถึงกระนั้นเรากลับถือว่าเขาถูกพระเจ้าตี คือถูกพระองค์โบยตีและทรมาน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แน่นอน​ที่​สุด พระ​องค์​เอง​ได้​แบก​รับ​เอา​ความ​เจ็บ​ป่วย​ของ​พวก​เรา และ​รับ​เอา​ความ​เศร้า​โศก​ของ​พวก​เรา แต่​พวก​เรา​ยัง​คิด​ว่า พระ​องค์​ถูก​พระ​เจ้า​ลง​โทษ จึง​บาด​เจ็บ​แสนสาหัส และ​ถูก​ทรมาน
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 26:37 - Chúa chỉ đem Phi-e-rơ cùng hai con trai của Xê-bê-đê, Gia-cơ và Giăng, theo Ngài. Từ lúc đó, Ngài cảm thấy đau buồn sầu não vô cùng.
  • Thi Thiên 69:26 - Vì họ bức hại người bị Chúa trừng trị; thuật lại đau thương người bị Chúa gây đau thương.
  • Giăng 19:7 - Các lãnh đạo Do Thái cãi: “Theo luật của chúng tôi, hắn phải bị xử tử, vì hắn tự xưng là Con của Đức Chúa Trời.”
  • Y-sai 53:11 - Khi Người thấy kết quả tốt đẹp của những ngày đau thương, Người sẽ hài lòng. Nhờ từng trải của Người, Đầy Tớ Công Chính Ta, nhiều người được tha tội và được kể là công chính vì Người mang gánh tội ác của họ.
  • Y-sai 53:12 - Do đó, Ta sẽ cho Người sự cao trọng như một chiến sĩ thắng trận, vì Ngài đã trút đổ linh hồn mình cho đến chết. Người bị liệt vào hàng tội nhân. Ngài đã mang gánh tội lỗi của nhiều người và cầu thay cho người phạm tội.
  • Hê-bơ-rơ 9:28 - Cũng thế, Chúa Cứu Thế chỉ hy sinh tính mạng một lần là đủ gánh thay tội lỗi loài người. Ngài sẽ trở lại, không phải gánh tội lỗi nữa, nhưng để cứu rỗi những người trông đợi Ngài.
  • Y-sai 53:5 - Nhưng Người bị đâm vì phản nghịch của chúng ta, bị nghiền nát vì tội lỗi của chúng ta. Người chịu đánh đập để chúng ta được bình an. Người chịu đòn vọt để chúng ta được chữa lành.
  • Y-sai 53:6 - Tất cả chúng ta đều như chiên đi lạc, mỗi người một ngả. Thế mà Chúa Hằng Hữu đã chất trên Người tất cả tội ác của chúng ta.
  • 1 Phi-e-rơ 3:18 - Chúa Cứu Thế cũng đã chịu khổ. Mặc dù không hề phạm tội, Ngài đã một lần chết vì tội lỗi của tất cả chúng ta, để đem chúng ta trở về với Đức Chúa Trời. Dù thể xác Ngài chết, nhưng Ngài vẫn sống trong Thánh Linh.
  • Ga-la-ti 3:13 - Chúa Cứu Thế đã cứu chúng ta khỏi bị luật pháp lên án khi Chúa hy sinh trên cây thập tự, tình nguyện thay ta chịu lên án; vì Thánh Kinh đã nói: “Ai bị treo lên cây gỗ là người bị lên án.”
  • 1 Phi-e-rơ 2:24 - Khi chịu chết trên cây thập tự, Ngài đã gánh hết tội lỗi chúng ta trong thân thể Ngài, để chúng ta có thể dứt khoát với tội lỗi và sống cuộc đời công chính. Vết thương Ngài chịu đã chữa lành thương tích chúng ta.
  • Ma-thi-ơ 8:17 - Đúng như Tiên tri Y-sai đã viết: “Người đã mang tật nguyền của chúng ta, gánh bệnh hoạn thay chúng ta.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tuy nhiên, bệnh tật của chúng ta Người mang; sầu khổ của chúng ta đè nặng trên Người. Thế mà chúng ta nghĩ phiền muộn của Người là do Đức Chúa Trời hình phạt, hình phạt vì chính tội lỗi của Người.
  • 新标点和合本 - 他诚然担当我们的忧患, 背负我们的痛苦; 我们却以为他受责罚, 被 神击打苦待了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他诚然担当我们的忧患, 背负我们的痛苦; 我们却以为他受责罚, 是被上帝击打苦待。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他诚然担当我们的忧患, 背负我们的痛苦; 我们却以为他受责罚, 是被 神击打苦待。
  • 当代译本 - 其实祂担当了我们的忧患, 背负了我们的痛苦。 我们却以为是上帝责罚、 击打、苦待祂。
  • 圣经新译本 - 原来他担当了我们的病患, 背负了我们的痛苦; 我们却以为他受责打, 被 神击打和苦待了。
  • 中文标准译本 - 他诚然担当了我们的忧患, 背负了我们的痛苦; 我们却认为他受责罚,被神责打、苦待了。
  • 现代标点和合本 - 他诚然担当我们的忧患, 背负我们的痛苦, 我们却以为他受责罚, 被神击打苦待了。
  • 和合本(拼音版) - 他诚然担当我们的忧患, 背负我们的痛苦; 我们却以为他受责罚, 被上帝击打苦待了。
  • New International Version - Surely he took up our pain and bore our suffering, yet we considered him punished by God, stricken by him, and afflicted.
  • New International Reader's Version - He suffered the things we should have suffered. He took on himself the pain that should have been ours. But we thought God was punishing him. We thought God was wounding him and making him suffer.
  • English Standard Version - Surely he has borne our griefs and carried our sorrows; yet we esteemed him stricken, smitten by God, and afflicted.
  • New Living Translation - Yet it was our weaknesses he carried; it was our sorrows that weighed him down. And we thought his troubles were a punishment from God, a punishment for his own sins!
  • Christian Standard Bible - Yet he himself bore our sicknesses, and he carried our pains; but we in turn regarded him stricken, struck down by God, and afflicted.
  • New American Standard Bible - However, it was our sicknesses that He Himself bore, And our pains that He carried; Yet we ourselves assumed that He had been afflicted, Struck down by God, and humiliated.
  • New King James Version - Surely He has borne our griefs And carried our sorrows; Yet we esteemed Him stricken, Smitten by God, and afflicted.
  • Amplified Bible - But [in fact] He has borne our griefs, And He has carried our sorrows and pains; Yet we [ignorantly] assumed that He was stricken, Struck down by God and degraded and humiliated [by Him].
  • American Standard Version - Surely he hath borne our griefs, and carried our sorrows; yet we did esteem him stricken, smitten of God, and afflicted.
  • King James Version - Surely he hath borne our griefs, and carried our sorrows: yet we did esteem him stricken, smitten of God, and afflicted.
  • New English Translation - But he lifted up our illnesses, he carried our pain; even though we thought he was being punished, attacked by God, and afflicted for something he had done.
  • World English Bible - Surely he has borne our sickness and carried our suffering; yet we considered him plagued, struck by God, and afflicted.
  • 新標點和合本 - 他誠然擔當我們的憂患, 背負我們的痛苦; 我們卻以為他受責罰, 被神擊打苦待了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他誠然擔當我們的憂患, 背負我們的痛苦; 我們卻以為他受責罰, 是被上帝擊打苦待。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他誠然擔當我們的憂患, 背負我們的痛苦; 我們卻以為他受責罰, 是被 神擊打苦待。
  • 當代譯本 - 其實祂擔當了我們的憂患, 背負了我們的痛苦。 我們卻以為是上帝責罰、 擊打、苦待祂。
  • 聖經新譯本 - 原來他擔當了我們的病患, 背負了我們的痛苦; 我們卻以為他受責打, 被 神擊打和苦待了。
  • 呂振中譯本 - 其實呢、我們的憂患是他擔當了, 我們的痛苦他背負了; 我們呢、卻以為他是被痛擊, 被上帝擊打,而受苦楚的。
  • 中文標準譯本 - 他誠然擔當了我們的憂患, 背負了我們的痛苦; 我們卻認為他受責罰,被神責打、苦待了。
  • 現代標點和合本 - 他誠然擔當我們的憂患, 背負我們的痛苦, 我們卻以為他受責罰, 被神擊打苦待了。
  • 文理和合譯本 - 彼誠負我病患、任我憂苦、我以為彼受懲罰、上帝譴責、加以困苦、
  • 文理委辦譯本 - 見其困苦、以為上帝譴責之、不知任我恙、肩我病者、正斯人也。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼仍任我之恙、負我之憂、我反以為天主懲罰之、譴責之、加之困苦、
  • Nueva Versión Internacional - Ciertamente él cargó con nuestras enfermedades y soportó nuestros dolores, pero nosotros lo consideramos herido, golpeado por Dios, y humillado.
  • 현대인의 성경 - 그는 우리의 질병을 지고 우리를 대신하여 슬픔을 당하였으나 우리는 그가 하나님의 형벌을 받아 고난을 당하는 것으로 생각하였다.
  • Новый Русский Перевод - Но Он взял на Себя наши немощи и понес наши скорби. Мы же думали: разит Его Бог за грехи Его, бьет Его – вот Он и мучается.
  • Восточный перевод - Но Он взял на Себя наши немощи и понёс наши болезни. Мы же думали: разит Его Всевышний за Его собственные грехи, бьёт Его – вот Он и мучается.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но Он взял на Себя наши немощи и понёс наши болезни. Мы же думали: разит Его Аллах за Его собственные грехи, бьёт Его – вот Он и мучается.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но Он взял на Себя наши немощи и понёс наши болезни. Мы же думали: разит Его Всевышний за Его собственные грехи, бьёт Его – вот Он и мучается.
  • La Bible du Semeur 2015 - Pourtant, en vérité, ╵c’est de nos maladies ╵qu’il s’est chargé, et ce sont nos souffrances ╵qu’il a prises sur lui, alors que nous pensions ╵que Dieu l’avait puni, frappé et humilié .
  • リビングバイブル - しかし、彼は私たちの悲しみを負い、 私たちの嘆きをにないました。 私たちは、彼がそんなに苦しむのは、罪を犯して 神に罰せられているからだと思いました。
  • Nova Versão Internacional - Certamente ele tomou sobre si as nossas enfermidades e sobre si levou as nossas doenças; contudo nós o consideramos castigado por Deus, por Deus atingido e afligido.
  • Hoffnung für alle - Dabei war es unsere Krankheit, die er auf sich nahm; er erlitt die Schmerzen, die wir hätten ertragen müssen. Wir aber dachten, diese Leiden seien Gottes gerechte Strafe für ihn. Wir glaubten, dass Gott ihn schlug und leiden ließ, weil er es verdient hatte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แน่ทีเดียว เขารับความอ่อนแอทั้งหลายของเรา และแบกรับความทุกข์โศกของเราไป ถึงกระนั้นเรากลับถือว่าเขาถูกพระเจ้าตี คือถูกพระองค์โบยตีและทรมาน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แน่นอน​ที่​สุด พระ​องค์​เอง​ได้​แบก​รับ​เอา​ความ​เจ็บ​ป่วย​ของ​พวก​เรา และ​รับ​เอา​ความ​เศร้า​โศก​ของ​พวก​เรา แต่​พวก​เรา​ยัง​คิด​ว่า พระ​องค์​ถูก​พระ​เจ้า​ลง​โทษ จึง​บาด​เจ็บ​แสนสาหัส และ​ถูก​ทรมาน
  • Ma-thi-ơ 26:37 - Chúa chỉ đem Phi-e-rơ cùng hai con trai của Xê-bê-đê, Gia-cơ và Giăng, theo Ngài. Từ lúc đó, Ngài cảm thấy đau buồn sầu não vô cùng.
  • Thi Thiên 69:26 - Vì họ bức hại người bị Chúa trừng trị; thuật lại đau thương người bị Chúa gây đau thương.
  • Giăng 19:7 - Các lãnh đạo Do Thái cãi: “Theo luật của chúng tôi, hắn phải bị xử tử, vì hắn tự xưng là Con của Đức Chúa Trời.”
  • Y-sai 53:11 - Khi Người thấy kết quả tốt đẹp của những ngày đau thương, Người sẽ hài lòng. Nhờ từng trải của Người, Đầy Tớ Công Chính Ta, nhiều người được tha tội và được kể là công chính vì Người mang gánh tội ác của họ.
  • Y-sai 53:12 - Do đó, Ta sẽ cho Người sự cao trọng như một chiến sĩ thắng trận, vì Ngài đã trút đổ linh hồn mình cho đến chết. Người bị liệt vào hàng tội nhân. Ngài đã mang gánh tội lỗi của nhiều người và cầu thay cho người phạm tội.
  • Hê-bơ-rơ 9:28 - Cũng thế, Chúa Cứu Thế chỉ hy sinh tính mạng một lần là đủ gánh thay tội lỗi loài người. Ngài sẽ trở lại, không phải gánh tội lỗi nữa, nhưng để cứu rỗi những người trông đợi Ngài.
  • Y-sai 53:5 - Nhưng Người bị đâm vì phản nghịch của chúng ta, bị nghiền nát vì tội lỗi của chúng ta. Người chịu đánh đập để chúng ta được bình an. Người chịu đòn vọt để chúng ta được chữa lành.
  • Y-sai 53:6 - Tất cả chúng ta đều như chiên đi lạc, mỗi người một ngả. Thế mà Chúa Hằng Hữu đã chất trên Người tất cả tội ác của chúng ta.
  • 1 Phi-e-rơ 3:18 - Chúa Cứu Thế cũng đã chịu khổ. Mặc dù không hề phạm tội, Ngài đã một lần chết vì tội lỗi của tất cả chúng ta, để đem chúng ta trở về với Đức Chúa Trời. Dù thể xác Ngài chết, nhưng Ngài vẫn sống trong Thánh Linh.
  • Ga-la-ti 3:13 - Chúa Cứu Thế đã cứu chúng ta khỏi bị luật pháp lên án khi Chúa hy sinh trên cây thập tự, tình nguyện thay ta chịu lên án; vì Thánh Kinh đã nói: “Ai bị treo lên cây gỗ là người bị lên án.”
  • 1 Phi-e-rơ 2:24 - Khi chịu chết trên cây thập tự, Ngài đã gánh hết tội lỗi chúng ta trong thân thể Ngài, để chúng ta có thể dứt khoát với tội lỗi và sống cuộc đời công chính. Vết thương Ngài chịu đã chữa lành thương tích chúng ta.
  • Ma-thi-ơ 8:17 - Đúng như Tiên tri Y-sai đã viết: “Người đã mang tật nguyền của chúng ta, gánh bệnh hoạn thay chúng ta.”
圣经
资源
计划
奉献