逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng hãy cẩn thận, hỡi những người sống trong ánh sáng riêng và sưởi ấm mình nơi lò lửa mình đã đốt. Đây là phần thưởng ngươi sẽ nhận từ Ta: Ngươi sẽ sống trong buồn rầu, đau đớn.
- 新标点和合本 - 凡你们点火,用火把围绕自己的 可以行在你们的火焰里, 并你们所点的火把中。 这是我手所定的: 你们必躺在悲惨之中。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 看哪,你们当中所有点火、以火把围绕自己的人, 当行走在你们的火焰 里, 并你们所点的火把中。 这是我亲手为你们定的: 你们必躺卧在悲惨之中。
- 和合本2010(神版-简体) - 看哪,你们当中所有点火、以火把围绕自己的人, 当行走在你们的火焰 里, 并你们所点的火把中。 这是我亲手为你们定的: 你们必躺卧在悲惨之中。
- 当代译本 - 然而,你们自己点火、自备火把的人啊, 靠自己点亮火光和燃起火把行走吧! 你们必落入悲惨的境地, 这是耶和华亲手所定的。
- 圣经新译本 - 看哪!你们点火的, 用火把围绕自己的, 都行在你们火焰的光里, 都走在你们所燃点的火把中吧! 这是你们从我手里所要得的: 你们必躺卧在痛苦之中。
- 中文标准译本 - 看哪!你们一切点火、用火把围绕自己的, 就在你们火焰的光和你们所点的火把中走下去吧! 你们必躺在痛苦之地—— 这就是从我手中临到你们的!
- 现代标点和合本 - 凡你们点火用火把围绕自己的, 可以行在你们的火焰里, 并你们所点的火把中! 这是我手所定的: 你们必躺在悲惨之中。
- 和合本(拼音版) - 凡你们点火,用火把围绕自己的, 可以行在你们的火焰里, 并你们所点的火把中。 这是我手所定的, 你们必躺在悲惨之中。
- New International Version - But now, all you who light fires and provide yourselves with flaming torches, go, walk in the light of your fires and of the torches you have set ablaze. This is what you shall receive from my hand: You will lie down in torment.
- New International Reader's Version - But all you sinners who light fires should go ahead and walk in their light. You who carry flaming torches should walk in their light. Here’s what I’m going to do to you. I’ll make you lie down in great pain.
- English Standard Version - Behold, all you who kindle a fire, who equip yourselves with burning torches! Walk by the light of your fire, and by the torches that you have kindled! This you have from my hand: you shall lie down in torment.
- New Living Translation - But watch out, you who live in your own light and warm yourselves by your own fires. This is the reward you will receive from me: You will soon fall down in great torment.
- Christian Standard Bible - Look, all you who kindle a fire, who encircle yourselves with torches; walk in the light of your fire and of the torches you have lit! This is what you’ll get from my hand: you will lie down in a place of torment.
- New American Standard Bible - Behold, all you who kindle a fire, Who encircle yourselves with flaming arrows, Walk in the light of your fire And among the flaming arrows you have set ablaze. This you will have from My hand: You will lie down in torment.
- New King James Version - Look, all you who kindle a fire, Who encircle yourselves with sparks: Walk in the light of your fire and in the sparks you have kindled— This you shall have from My hand: You shall lie down in torment.
- Amplified Bible - Listen carefully, all you who kindle your own fire [devising your own man-made plan of salvation], Who surround yourselves with torches, Walk by the light of your [self-made] fire And among the torches that you have set ablaze. But this you will have from My hand: You will lie down in [a place of] torment.
- American Standard Version - Behold, all ye that kindle a fire, that gird yourselves about with firebrands; walk ye in the flame of your fire, and among the brands that ye have kindled. This shall ye have of my hand; ye shall lie down in sorrow.
- King James Version - Behold, all ye that kindle a fire, that compass yourselves about with sparks: walk in the light of your fire, and in the sparks that ye have kindled. This shall ye have of mine hand; ye shall lie down in sorrow.
- New English Translation - Look, all of you who start a fire and who equip yourselves with flaming arrows, walk in the light of the fire you started and among the flaming arrows you ignited! This is what you will receive from me: you will lie down in a place of pain.
- World English Bible - Behold, all you who kindle a fire, who adorn yourselves with torches around yourselves, walk in the flame of your fire, and among the torches that you have kindled. You will have this from my hand: you will lie down in sorrow.
- 新標點和合本 - 凡你們點火,用火把圍繞自己的 可以行在你們的火焰裏, 並你們所點的火把中。 這是我手所定的: 你們必躺在悲慘之中。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 看哪,你們當中所有點火、以火把圍繞自己的人, 當行走在你們的火焰 裏, 並你們所點的火把中。 這是我親手為你們定的: 你們必躺臥在悲慘之中。
- 和合本2010(神版-繁體) - 看哪,你們當中所有點火、以火把圍繞自己的人, 當行走在你們的火焰 裏, 並你們所點的火把中。 這是我親手為你們定的: 你們必躺臥在悲慘之中。
- 當代譯本 - 然而,你們自己點火、自備火把的人啊, 靠自己點亮火光和燃起火把行走吧! 你們必落入悲慘的境地, 這是耶和華親手所定的。
- 聖經新譯本 - 看哪!你們點火的, 用火把圍繞自己的, 都行在你們火燄的光裡, 都走在你們所燃點的火把中吧! 這是你們從我手裡所要得的: 你們必躺臥在痛苦之中。
- 呂振中譯本 - 看哪,你們點火的、燒????了火把 的、 在你們的火燄裏行吧! 在你們所燃燒的火把中 走 吧! 你們必長臥在慘痛中。 這是你們從我手裏所要得的:
- 中文標準譯本 - 看哪!你們一切點火、用火把圍繞自己的, 就在你們火焰的光和你們所點的火把中走下去吧! 你們必躺在痛苦之地—— 這就是從我手中臨到你們的!
- 現代標點和合本 - 凡你們點火用火把圍繞自己的, 可以行在你們的火焰裡, 並你們所點的火把中! 這是我手所定的: 你們必躺在悲慘之中。
- 文理和合譯本 - 凡爾燃火、自環以火炬者、其行於爾之火焰、與所燃之火炬中、爾必慘然而臥、我手使然也、
- 文理委辦譯本 - 反是以為吾自有火、烟燄環繞、若然則以此照爾出入、可也、不知我必降以災、使彼長戚戚。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟爾斯眾、皆自燃火、自圍以火炬、以為光照、且恃爾之火光、及爾所燃之火炬而行、當知我必降災於爾、使爾憂痛偃臥、 或作爾曹燃火自圍以火炬爾必入爾所燃之烈火內至爾所燃之火炬中我必使爾遭遇如此使爾憂痛偃臥
- Nueva Versión Internacional - Pero ustedes que encienden fuegos y preparan antorchas encendidas, caminen a la luz de su propio fuego y de las antorchas que han encendido. Esto es lo que ustedes recibirán de mi mano: en medio de tormentos quedarán tendidos.
- 현대인의 성경 - 다른 사람을 해치려고 하는 자들아, 너희는 너희 꾀에 스스로 망할 것이니 너희가 여호와의 형벌을 받아 고통을 당할 것이다.
- Новый Русский Перевод - Но вы все, зажигающие огонь, запасающиеся факелами, ходите при свете своих огней, с факелами, что вы разожгли! Вот что вы примете из Моей руки: в мучениях будете лежать.
- Восточный перевод - Но вы все, зажигающие огонь, запасающиеся факелами, ходите при свете своих огней, с факелами, что вы разожгли! Вот что вы примете из Моей руки: в мучениях будете лежать.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но вы все, зажигающие огонь, запасающиеся факелами, ходите при свете своих огней, с факелами, что вы разожгли! Вот что вы примете из Моей руки: в мучениях будете лежать.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но вы все, зажигающие огонь, запасающиеся факелами, ходите при свете своих огней, с факелами, что вы разожгли! Вот что вы примете из Моей руки: в мучениях будете лежать.
- La Bible du Semeur 2015 - Mais vous qui allumez un feu, qui vous armez ╵de flèches embrasées, allez donc dans les flammes ╵de votre propre feu et au milieu des flèches ╵embrasées par vous-mêmes. C’est de par moi ╵que cela vous arrivera, et c’est dans la douleur ╵que vous vous coucherez.
- リビングバイブル - しかし、自分の光の中を歩き、神ではなく、 自分の火に暖まっている者よ。 あなたがたは悲しみの中を生きるようになります。
- Nova Versão Internacional - Mas agora, todos vocês que acendem fogo e fornecem a si mesmos tochas acesas vão, andem na luz de seus fogos e das tochas que vocês acenderam. Vejam o que receberão da minha mão: vocês se deitarão atormentados.
- Hoffnung für alle - Ihr anderen aber, die ihr ein Feuer schürt und euch mit Brandpfeilen rüstet – lauft hinein in euer eigenes Feuer, eure glühenden Pfeile sollen euch selbst treffen! Der Herr spricht: »Eigenhändig stürze ich euch ins Unglück. Ihr werdet auf dem Boden liegen und euch vor Qual winden.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่บัดนี้เจ้าทุกคนที่จุดไฟ ผู้ชูคบไฟลุกโชติช่วงให้ตัวเอง จงไปเดินอยู่ในแสงสว่างจากไฟของเจ้า จากคบไฟที่เจ้าจุดโชติช่วง สิ่งที่เจ้าจะได้รับจากมือของเรา คือ เจ้าจะนอนลงในความทุกข์ทรมาน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดูเถิด พวกท่านทุกคนที่ก่อไฟ ผู้ที่จัดเตรียมคบไฟให้ตนเอง จงเดินในความสว่างที่ได้จากไฟของท่าน และด้วยคบไฟที่ท่านได้ก่อขึ้น สิ่งที่ท่านจะได้รับจากมือของข้าพเจ้าคือ ท่านจะนอนอยู่ในความทุกข์
交叉引用
- Thi Thiên 16:4 - Còn những người thờ phượng tà thần, chỉ thấy phiền muộn gia tăng. Con quyết không dâng lễ bằng máu cho tà thần cũng không đọc tên chúng trên môi.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:8 - Chúa sẽ báo ứng những người không muốn biết Đức Chúa Trời và khước từ Phúc Âm của Chúa Giê-xu chúng ta.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:9 - Họ sẽ bị hình phạt đời đời trong địa ngục, vĩnh viễn xa cách mặt Chúa, không còn thấy vinh quang và quyền năng Ngài.
- Ma-thi-ơ 8:12 - Trong khi đó, nhiều người Ít-ra-ên được gọi là ‘con dân Nước Trời’ lại bị ném ra chỗ tối tăm, là nơi đầy tiếng than khóc và nghiến răng.”
- Gia-cơ 3:6 - Cái lưỡi cũng là một ngọn lửa. Nó chứa đầy nọc độc, đầu độc cả thân thể. Nó đã bị lửa địa ngục đốt cháy, và sẽ thiêu đốt cả cuộc sống, làm hư hoại con người.
- Thi Thiên 32:10 - Người ác chịu nhiều khổ đau, nhưng ai tin cậy Chúa Hằng Hữu sẽ được tràn đầy ân huệ.
- Châm Ngôn 26:18 - Người nào lừa gạt bạn mình rồi nói rằng: “Tôi chỉ đùa thôi.”
- Ma-thi-ơ 22:13 - Vua truyền cho thuộc hạ: ‘Hãy trói người ấy, ném ra ngoài, vào chỗ tối tăm đầy tiếng khóc lóc và nghiến răng.’
- Y-sai 55:2 - Sao phải chi tiền cho thực phẩm không làm các con mạnh? Sao phải trả tiền cho thực phẩm chẳng làm các con no? Hãy nghe Ta, và các con sẽ ăn thức ăn ngon. Các con sẽ thỏa vui với những thức ăn béo bổ.
- Khải Huyền 20:15 - Người nào không có tên trong Sách Sự Sống phải bị quăng xuống hồ lửa.
- Xuất Ai Cập 11:9 - Trước đó, Chúa Hằng Hữu có phán bảo Môi-se: “Pha-ra-ôn sẽ không chịu nghe lời con, chính vì thế mà Ta có dịp làm thêm nhiều phép lạ trong xứ Ai Cập.”
- Xuất Ai Cập 11:10 - Cho nên, dù Môi-se và A-rôn đã làm nhiều phép lạ ngay trước mắt Pha-ra-ôn, vua vẫn không cho người Ít-ra-ên ra đi, vì Chúa Hằng Hữu càng khiến cho lòng vua chai lì.
- A-mốt 4:4 - “Hãy đến Bê-tên mà dâng sinh tế cho các tà thần đi. Hãy cứ phạm tội nhiều hơn tại Ghinh-ganh. Hãy đem dâng sinh tế vào mỗi buổi sáng, và cứ mỗi ba ngày thì dâng các phần mười của các ngươi.
- A-mốt 4:5 - Hãy dâng lễ cảm tạ tà thần bằng loại bánh có men. Hãy lấy loa rao lớn khắp mọi nơi để mọi người biết về những lễ vật tự hiến! Dân Ít-ra-ên các ngươi thích làm thế mà!” Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán.
- Ê-xê-chi-ên 20:39 - Hỡi nhà Ít-ra-ên, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cáo phán: Hãy cứ đi và thờ phượng các thần của các ngươi, nhưng sớm hay muộn các ngươi cũng sẽ vâng phục Ta và sẽ thôi sỉ nhục Danh Thánh Ta bằng các lễ vật và thần tượng.
- Y-sai 30:15 - Đây là lời Chúa Hằng Hữu Chí Cao, Đấng Thánh của Ít-ra-ên phán: “Chỉ khi trở về với Ta và yên nghỉ trong Ta, các ngươi mới được cứu. Yên lặng và tin cậy là sức mạnh của ngươi. Nhưng các ngươi lại không muốn thế.
- Y-sai 30:16 - Các ngươi nói: ‘Không, chúng tôi sẽ nhờ Ai Cập giúp đỡ. Họ sẽ cho chúng tôi những con ngựa chiến chạy nhanh nhất.’ Nhưng sự nhanh nhẹn mà các ngươi thấy cũng là sự nhanh nhẹn mà kẻ thù đuổi theo các ngươi!
- Y-sai 8:22 - và nhìn xuống đất, nơi ấy chỉ toàn là hoạn nạn, tối tăm, và sầu khổ hãi hùng. Họ sẽ bị hút vào cõi tối tăm mờ mịt đó.
- Giăng 9:39 - Chúa Giê-xu dạy: “Ta xuống trần gian để phán xét, giúp người mù được sáng, và cho người sáng biết họ đang mù.”
- Khải Huyền 19:20 - Nhưng con thú bị bắt cùng với tiên tri giả, là kẻ đã thực hiện nhiều phép lạ trước mặt con thú, để lừa gạt những người mang dấu hiệu con thú và thờ lạy tượng nó. Cả hai đều bị bỏ sống vào hồ lửa và diêm sinh đang bốc cháy.
- Y-sai 65:13 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Đầy tớ Ta sẽ ăn, còn các ngươi sẽ bị bỏ đói. Đầy tớ Ta sẽ uống, còn các ngươi sẽ phải khát. Đầy tớ Ta sẽ hân hoan, còn các ngươi sẽ buồn rầu và hổ thẹn.
- Y-sai 65:14 - Đầy tớ Ta sẽ ca hát vui mừng, còn các ngươi sẽ khóc lóc thảm sầu và tuyệt vọng.
- Y-sai 65:15 - Tên các ngươi sẽ bị nguyền rủa giữa dân Ta, vì Chúa Hằng Hữu Chí Cao sẽ tiêu diệt các ngươi còn các đầy tớ thật của Chúa sẽ được đặt tên mới.
- Y-sai 65:16 - Vì vậy, những ai cầu phước hay thề nguyện sẽ nhân danh Đức Chúa Trời chân thật mà làm điều ấy. Vì Ta sẽ để cơn giận của Ta sang một bên và không nhớ đến tội ác những ngày trước nữa.”
- Giăng 8:24 - Đó là tại sao Ta nói các ông sẽ chết trong tội lỗi mình; nếu các ông không tin Ta là Đấng đó, các ông sẽ chết trong tội lỗi mình.”
- Giô-na 2:8 - Những kẻ thờ lạy thần tượng hão huyền xoay lưng từ khước lòng thương xót của Đức Chúa Trời.
- Thi Thiên 20:7 - Người ta cậy binh xa, chiến mã chúng con nhờ Danh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con.
- Thi Thiên 20:8 - Thế nên, họ thất bại và tử trận còn chúng con, vùng dậy, đứng vững vàng.
- Y-sai 28:15 - Các ngươi khoác lác: “Chúng tôi đã kết ước với sự chết và thỏa hiệp với mồ mả. Để khi sự hủy diệt đến sẽ không đụng đến chúng tôi, vì chúng tôi dựng nơi ẩn trốn vững vàng bằng sự dối trá và lừa gạt.”
- Y-sai 28:16 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Này! Ta đặt một nền đá tại Si-ôn, đá góc vững chắc và được thử luyện. Là đá quý giá, an toàn để xây cất. Ai tin cậy sẽ không bao giờ bị rúng động.
- Y-sai 28:17 - Ta sẽ thử ngươi bằng thước đo công bình, và dây chuẩn công chính. Từ khi nơi trú ẩn ngươi làm bằng sự dối trá, mưa đá sẽ đổ sụp lên ngươi. Từ khi nó được làm bằng sự lừa gạt, nước lũ sẽ quét sạch ngươi.
- Y-sai 28:18 - Ta sẽ hủy bỏ kết ước của ngươi với sự chết, và lật đổ thỏa hiệp của ngươi với mồ mả. Khi đại nạn quét qua, các ngươi sẽ bị giẫm sâu trong đất.
- Y-sai 28:19 - Một lần rồi một lần nữa lũ lụt sẽ đến, hết buổi sáng này đến buổi sáng khác, cả ngày lẫn đêm, cho đến khi các ngươi bị đùa đi.” Sứ điệp này sẽ mang kinh hoàng đến cho dân ngươi.
- Y-sai 28:20 - Giường ngươi làm ra quá ngắn không đủ nằm. Chăn cũng quá nhỏ không đủ đắp kín ngươi.
- Ma-thi-ơ 15:6 - Như vậy, vì truyền thống của mình mà các ông đã hủy bỏ lời của Đức Chúa Trời.
- Ma-thi-ơ 15:7 - Hạng đạo đức giả! Tiên tri Y-sai đã nói về các ông thật đúng:
- Ma-thi-ơ 15:8 - ‘Miệng dân này nói lời tôn kính Ta, nhưng lòng họ cách xa Ta.
- Rô-ma 10:3 - Họ không biết rằng đường lối Đức Chúa Trời khiến con người công chính với chính Ngài, lại cố gắng lập con đường riêng để đạt công chính với Đức Chúa Trời bởi cố gắng tuân giữ luật pháp.
- Rô-ma 1:21 - Dù biết Đức Chúa Trời nhưng họ chẳng tôn vinh hay tri ân Ngài. Họ suy tư trong vòng lẩn quẩn, tâm hồn bị sa lầy trong bóng tối.
- Rô-ma 1:22 - Họ tự nhận là khôn ngoan nhưng hóa ra mê muội.
- Giê-rê-mi 17:5 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Đáng nguyền rủa cho người tin cậy loài người, nương dựa sức mạnh của xác thịt và trở lòng lìa bỏ Chúa Hằng Hữu.
- Giê-rê-mi 17:6 - Chúng giống như thạch thảo trong hoang mạc, không có hy vọng về tương lai. Chúng sẽ sống trong hoang mạc cằn cỗi, trong vùng nước mặn đồng chua.
- Giê-rê-mi 17:7 - Nhưng phước cho người tin cậy Chúa Hằng Hữu và chọn Chúa Hằng Hữu là nơi đặt hy vọng và sự tin cậy.