逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ai trong các ngươi kính sợ Chúa Hằng Hữu và vâng lời đầy tớ Ngài? Nếu ngươi đi trong bóng tối và không có ánh sáng, hãy tin cậy Chúa Hằng Hữu và nương tựa nơi Đức Chúa Trời ngươi.
- 新标点和合本 - 你们中间谁是敬畏耶和华、 听从他仆人之话的? 这人行在暗中,没有亮光。 当倚靠耶和华的名, 仗赖自己的 神。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你们当中有谁是敬畏耶和华, 听从他仆人的话语, 却行在黑暗中,没有亮光的, 当倚靠耶和华的名, 仰赖自己的上帝。
- 和合本2010(神版-简体) - 你们当中有谁是敬畏耶和华, 听从他仆人的话语, 却行在黑暗中,没有亮光的, 当倚靠耶和华的名, 仰赖自己的 神。
- 当代译本 - 你们中间谁敬畏耶和华, 听从祂仆人的话? 行在黑暗中、 没有光的人要信靠耶和华的名, 仰赖自己的上帝。
- 圣经新译本 - 你们中间谁是敬畏耶和华, 听从他仆人的声音的? 谁是行在黑暗中,没有亮光的呢? 他该倚靠耶和华的名,依赖他的 神。
- 中文标准译本 - 你们中间谁是敬畏耶和华、 听他仆人声音的呢? 谁是行在黑暗中、 没有亮光的呢? 他就当依靠耶和华的名, 依赖自己的神!
- 现代标点和合本 - “你们中间谁是敬畏耶和华, 听从他仆人之话的? 这人行在暗中,没有亮光, 当倚靠耶和华的名, 仗赖自己的神。
- 和合本(拼音版) - 你们中间谁是敬畏耶和华、 听从他仆人之话的, 这人行在暗中,没有亮光, 当倚靠耶和华的名, 仗赖自己的上帝。
- New International Version - Who among you fears the Lord and obeys the word of his servant? Let the one who walks in the dark, who has no light, trust in the name of the Lord and rely on their God.
- New International Reader's Version - Does anyone among you have respect for the Lord? Does anyone obey the message of the Lord’s servant? Let the person who walks in the dark trust in the Lord. Let the one who doesn’t have any light to guide them depend on their God.
- English Standard Version - Who among you fears the Lord and obeys the voice of his servant? Let him who walks in darkness and has no light trust in the name of the Lord and rely on his God.
- New Living Translation - Who among you fears the Lord and obeys his servant? If you are walking in darkness, without a ray of light, trust in the Lord and rely on your God.
- The Message - Who out there fears God, actually listens to the voice of his servant? For anyone out there who doesn’t know where you’re going, anyone groping in the dark, Here’s what: Trust in God. Lean on your God! But if all you’re after is making trouble, playing with fire, Go ahead and see where it gets you. Set your fires, stir people up, blow on the flames, But don’t expect me to just stand there and watch. I’ll hold your feet to those flames.
- Christian Standard Bible - Who among you fears the Lord and listens to his servant? Who among you walks in darkness, and has no light? Let him trust in the name of the Lord; let him lean on his God.
- New American Standard Bible - Who is among you who fears the Lord, Who obeys the voice of His servant, Who walks in darkness and has no light? Let him trust in the name of the Lord and rely on his God.
- New King James Version - “Who among you fears the Lord? Who obeys the voice of His Servant? Who walks in darkness And has no light? Let him trust in the name of the Lord And rely upon his God.
- Amplified Bible - Who is among you who fears the Lord, Who obeys the voice of His Servant, Yet who walks in darkness and has no light? Let him trust and be confident in the name of the Lord and let him rely on his God.
- American Standard Version - Who is among you that feareth Jehovah, that obeyeth the voice of his servant? he that walketh in darkness, and hath no light, let him trust in the name of Jehovah, and rely upon his God.
- King James Version - Who is among you that feareth the Lord, that obeyeth the voice of his servant, that walketh in darkness, and hath no light? let him trust in the name of the Lord, and stay upon his God.
- New English Translation - Who among you fears the Lord? Who obeys his servant? Whoever walks in deep darkness, without light, should trust in the name of the Lord and rely on his God.
- World English Bible - Who among you fears Yahweh and obeys the voice of his servant? He who walks in darkness and has no light, let him trust in Yahweh’s name, and rely on his God.
- 新標點和合本 - 你們中間誰是敬畏耶和華、 聽從他僕人之話的? 這人行在暗中,沒有亮光。 當倚靠耶和華的名, 仗賴自己的神。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們當中有誰是敬畏耶和華, 聽從他僕人的話語, 卻行在黑暗中,沒有亮光的, 當倚靠耶和華的名, 仰賴自己的上帝。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你們當中有誰是敬畏耶和華, 聽從他僕人的話語, 卻行在黑暗中,沒有亮光的, 當倚靠耶和華的名, 仰賴自己的 神。
- 當代譯本 - 你們中間誰敬畏耶和華, 聽從祂僕人的話? 行在黑暗中、 沒有光的人要信靠耶和華的名, 仰賴自己的上帝。
- 聖經新譯本 - 你們中間誰是敬畏耶和華, 聽從他僕人的聲音的? 誰是行在黑暗中,沒有亮光的呢? 他該倚靠耶和華的名,依賴他的 神。
- 呂振中譯本 - 你們中間誰是敬畏永恆主、 聽從他僕人之話 的? 誰是 在黑暗中行,沒有亮光的、 讓他倚靠永恆主的名, 依賴他自己的上帝吧。
- 中文標準譯本 - 你們中間誰是敬畏耶和華、 聽他僕人聲音的呢? 誰是行在黑暗中、 沒有亮光的呢? 他就當依靠耶和華的名, 依賴自己的神!
- 現代標點和合本 - 「你們中間誰是敬畏耶和華, 聽從他僕人之話的? 這人行在暗中,沒有亮光, 當倚靠耶和華的名, 仗賴自己的神。
- 文理和合譯本 - 爾中誰畏耶和華、而聽其僕之聲乎、行於幽暗、不得光明者、宜恃耶和華名、賴其上帝、
- 文理委辦譯本 - 爾中誰畏耶和華、而聽其臣之命者、若行暗地、不得光明、必以上帝耶和華是恃。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾中誰畏主而聽其僕之命、行於暗中、不得光明者、當恃主名、仰賴己之天主、
- Nueva Versión Internacional - ¿Quién entre ustedes teme al Señor y obedece la voz de su siervo? Aunque camine en la oscuridad, y sin un rayo de luz, que confíe en el nombre del Señor y dependa de su Dios.
- 현대인의 성경 - 너희 중에 여호와를 두려운 마음으로 섬기며 그 종의 말에 순종하는 자가 누구냐? 빛 없이 흑암 가운데 사는 자들도 여호와를 신뢰하며 자기 하나님을 의지하게 하라.
- Новый Русский Перевод - Кто среди вас боится Господа и слушается Его Слуги? Пусть тот, кто ходит во тьме и не имеет света, возложит надежду на имя Господне и положится на своего Бога.
- Восточный перевод - Кто среди вас боится Вечного и слушается Его Раба? Пусть тот, кто ходит во тьме и не имеет света, возложит надежду на имя Вечного и положится на своего Бога.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Кто среди вас боится Вечного и слушается Его Раба? Пусть тот, кто ходит во тьме и не имеет света, возложит надежду на имя Вечного и положится на своего Бога.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Кто среди вас боится Вечного и слушается Его Раба? Пусть тот, кто ходит во тьме и не имеет света, возложит надежду на имя Вечного и положится на своего Бога.
- La Bible du Semeur 2015 - Qui parmi vous ╵craint l’Eternel ? qu’il écoute son serviteur ! Si quelqu’un marche ╵dans les ténèbres sans avoir de lumière, qu’il place sa confiance ╵en l’Eternel, qu’il s’appuie sur son Dieu !
- リビングバイブル - あなたがたのうち、主を恐れ、 主のしもべに聞き従う者はいるでしょうか。 そのような人が今、闇の中を歩み、 一筋の光もないというなら、主を信じ、 自分の神により頼みなさい。
- Nova Versão Internacional - Quem entre vocês teme o Senhor e obedece à palavra de seu servo? Que aquele que anda no escuro, que não tem luz alguma, confie no nome do Senhor e se apoie em seu Deus.
- Hoffnung für alle - Ihr Menschen, die ihr Ehrfurcht vor dem Herrn habt und auf die Worte seines Dieners hört, erschreckt nicht in dunklen Tagen! Verlasst euch auf den Herrn, auch wenn ihr nirgends einen Hoffnungsschimmer seht, denn er hält euch fest!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ใครบ้างในพวกท่านที่ยำเกรงองค์พระผู้เป็นเจ้า และเชื่อฟังถ้อยคำผู้รับใช้ของพระองค์? ผู้ที่ดำเนินในความมืด ผู้ที่ไม่มีแสงสว่าง จงวางใจในพระนามของพระยาห์เวห์ และพึ่งพิงพระเจ้าของตน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใครในบรรดาพวกท่านที่เกรงกลัวพระผู้เป็นเจ้า และเชื่อฟังเสียงของผู้รับใช้ของพระองค์ ให้ผู้ที่เดินในความมืดซึ่งไม่มีแสงสว่าง ได้ไว้วางใจในพระนามของพระผู้เป็นเจ้า และพึ่งพิงในพระเจ้าของเขา
交叉引用
- Ai Ca 3:2 - Chúa đã đem tôi vào nơi tối tăm dày đặc, không một tia sáng.
- Y-sai 59:9 - Vì thế, không có công lý giữa chúng ta và chúng ta không biết gì về đời sống công chính. Chúng ta đợi ánh sáng nhưng chỉ thấy bóng tối. Chúng ta mong cảnh tươi sáng nhưng chỉ bước đi trong tối tăm.
- 1 Sử Ký 5:20 - Họ kêu cầu Đức Chúa Trời suốt trận chiến và được Ngài giúp đỡ vì họ có đức tin. Họ đánh bại người Ha-ga-rít và liên minh địch.
- Y-sai 42:1 - “Đây là Đầy Tớ Ta, Người Ta phù hộ. Đây là Người Ta chọn, đã làm Ta hài lòng. Ta đã đặt Thần Ta trong Người. Người sẽ rao giảng công lý cho các dân tộc.
- Gióp 13:15 - Dù Đức Chúa Trời giết tôi, tôi vẫn hy vọng nơi Ngài. Trước mặt Ngài vẫn trình dâng lý lẽ.
- 1 Sa-mu-ên 30:6 - Nghĩ đến con cái, lòng quá đắng cay, các thuộc hạ bàn cả đến chuyện ném đá Đa-vít. Tuy ở trong cảnh cùng cực như vậy, nhưng nhờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, Đa-vít được thêm nghị lực.
- 2 Sử Ký 20:12 - Ôi, lạy Đức Chúa Trời của chúng con, Chúa không đoán phạt họ sao? Vì chúng con không có năng lực nào chống cự đoàn dân rất đông đảo này. Chúng con cũng không biết phải làm gì, nhưng chúng con đều hướng về Chúa!”
- Thi Thiên 128:1 - Phước cho người kính sợ Chúa Hằng Hữu— và vâng giữ đường lối Ngài.
- Thi Thiên 23:4 - Dù khi con bước đi trong thung lũng của bóng sự chết, con sẽ chẳng sợ điều nào ác hại, vì Chúa ở bên con. Cây trượng và cây gậy của Chúa bảo vệ và an ủi con.
- Giăng 8:12 - Sau đó, Chúa Giê-xu dạy dân chúng: “Ta là nguồn sáng cho nhân loại. Người nào theo Ta, sẽ không quờ quạng trong bóng tối, nhưng có ánh sáng sự sống soi đường.”
- 2 Sử Ký 20:20 - Sáng sớm hôm sau, quân đội Giu-đa tiến vào hoang mạc Thê-cô-a. Khi xuất quân, Vua Giô-sa-phát đứng điểm binh và kêu gọi: “Hãy lắng nghe! Hỡi toàn dân Giu-đa và Giê-ru-sa-lem! Hãy tin cậy Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời các ngươi, thì các ngươi sẽ đứng vững. Hãy tin các tiên tri Ngài, thì các ngươi sẽ thành công.”
- Ma-la-chi 3:16 - Khi đó, những người kính sợ Chúa Hằng Hữu nói chuyện với nhau, thì Ngài lưu ý lắng nghe. Trước mặt Chúa Hằng Hữu có quyển sách ghi nhớ về những người kính sợ Chúa và quý mến Danh Ngài.
- Thi Thiên 27:13 - Con tin chắc sẽ thấy ân lành của Chúa Hằng Hữu, ngay trong đất người sống.
- Thi Thiên 27:14 - Cứ trông đợi Chúa Hằng Hữu. Hãy vững tâm và can đảm. Phải, kiên nhẫn đợi trông Chúa Hằng Hữu.
- Thi Thiên 40:1 - Tôi kiên nhẫn đợi chờ Chúa Hằng Hữu cứu giúp, Ngài cúi xuống nghe tiếng tôi kêu xin.
- Thi Thiên 40:2 - Ngài cứu tôi từ lòng hố diệt vong, đem tôi lên khỏi vũng bùn lầy. Ngài đặt chân tôi trên vầng đá và cho bước tôi vững vàng.
- Thi Thiên 40:3 - Ngài cho tôi một bài hát mới, để tôi ca ngợi Đức Chúa Trời chúng ta. Nhiều người sẽ thấy và kinh sợ. Họ sẽ đặt lòng tin cậy trong Chúa Hằng Hữu.
- Thi Thiên 40:4 - Phước cho người tin cậy Chúa Hằng Hữu, không khuất phục trước người kiêu căng, không về phe với bọn thờ thần tượng.
- Thi Thiên 62:8 - Hỡi chúng dân, hãy tin cậy Chúa mãi mãi. Hãy dốc đổ lòng ra với Ngài, vì Đức Chúa Trời là nơi trú ẩn của chúng ta.
- Y-sai 53:11 - Khi Người thấy kết quả tốt đẹp của những ngày đau thương, Người sẽ hài lòng. Nhờ từng trải của Người, Đầy Tớ Công Chính Ta, nhiều người được tha tội và được kể là công chính vì Người mang gánh tội ác của họ.
- Truyền Đạo 12:13 - Đây là lời kết luận cho mọi điều đã nghe: Phải kính sợ Đức Chúa Trời và tuân giữ các điều răn Ngài, vì đây là phận sự của con người.
- Thi Thiên 145:21 - Miệng con sẽ ca tụng Chúa Hằng Hữu, mọi tạo vật hãy chúc tụng Danh Thánh Ngài đời đời mãi mãi.
- Y-sai 49:2 - Chúa khiến lời xét xử của tôi như gươm bén. Ngài giấu tôi trong bóng của tay Ngài. Tôi như tên nhọn trong bao đựng của Ngài.
- Y-sai 49:3 - Chúa phán cùng tôi: “Con là đầy tớ Ta, Ít-ra-ên, và Ta sẽ được tôn vinh qua con.”
- Ai Ca 3:25 - Chúa Hằng Hữu nhân từ với những người trông đợi Ngài, và những ai tìm kiếm Ngài.
- Ai Ca 3:26 - Phước cho người nào yên lặng trông chờ vào sự cứu rỗi của Chúa Hằng Hữu.
- Thi Thiên 25:12 - Ai là người kính sợ Chúa Hằng Hữu? Ngài sẽ giúp con chọn đường đúng.
- Gióp 29:3 - khi ngọn đèn Chúa còn soi sáng trên đầu tôi và tôi bước đi an toàn trong tối tăm.
- Y-sai 26:3 - Chúa sẽ bảo vệ an bình toàn vẹn cho mọi người tin cậy Ngài, cho những ai giữ tâm trí kiên định nơi Ngài!
- Y-sai 26:4 - Hãy tin cậy Chúa Hằng Hữu mãi mãi vì Đức Chúa Trời Hằng Hữu là Vầng Đá vĩnh hằng.
- Y-sai 50:4 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao đã dạy tôi những lời khôn ngoan để tôi biết lựa lời khích lệ người ngã lòng. Mỗi buổi sáng, Ngài đánh thức tôi dậy và mở trí tôi để hiểu ý muốn Ngài.
- Gióp 23:8 - Tôi đi về hướng đông, Chúa không ở đó. Tôi đi về hướng tây, nhưng cũng không tìm thấy Ngài.
- Gióp 23:9 - Tôi không thấy Chúa ở hướng bắc, vì Ngài đã giấu mặt. Tôi nhìn về hướng nam, nhưng Ngài đã ẩn mình.
- Gióp 23:10 - Nhưng Chúa biết rõ con đường tôi đi. Khi Ngài thử nghiệm tôi, tôi sẽ trở nên như vàng.
- 2 Cô-rinh-tô 1:8 - Thưa anh chị em, thiết tưởng anh chị em nên biết nỗi gian khổ của chúng tôi tại Tiểu Á. Chúng tôi bị áp lực nặng nề quá mức, không còn hy vọng sống nữa.
- 2 Cô-rinh-tô 1:9 - Chúng tôi cảm thấy như bị lên án tử hình, nên không dám cậy mình, chỉ biết ủy thác mọi việc trong tay Đức Chúa Trời, Đấng khiến người chết sống lại.
- 2 Cô-rinh-tô 1:10 - Ngài đã giải cứu chúng tôi thoát chết trong đường tơ kẻ tóc. Chúng tôi tin chắc Ngài sẽ tiếp tục giải cứu chúng tôi.
- Thi Thiên 42:11 - Hồn ta hỡi, sao còn buồn bã? Sao mãi bối rối trong ta? Ta sẽ đặt hy vọng nơi Đức Chúa Trời! Ta sẽ còn ngợi tôn Chúa— Đấng Cứu Rỗi và Đức Chúa Trời của ta!
- Hê-bơ-rơ 5:9 - Khi đã hoàn thành, Chúa làm Nguồn Cứu Rỗi đời đời cho những ai vâng phục Ngài.
- Thi Thiên 28:7 - Chúa Hằng Hữu là năng lực và tấm khiên của con. Con tin cậy Ngài trọn cả tấm lòng, Ngài cứu giúp con, lòng con hoan hỉ. Con sẽ dâng lời hát cảm tạ Ngài.
- Mi-ca 7:7 - Riêng tôi, tôi ngưỡng vọng Chúa Hằng Hữu. Tôi chờ đợi Đức Chúa Trời giải cứu tôi, Đức Chúa Trời tôi sẽ nghe tôi.
- Mi-ca 7:8 - Kẻ thù tôi ơi, khi thấy tôi đừng vội vui mừng! Dù bị ngã, tôi sẽ vùng dậy. Khi tôi ngồi trong bóng tối, Chúa Hằng Hữu là ánh sáng của tôi.
- Mi-ca 7:9 - Tôi sẽ kiên nhẫn chịu Chúa Hằng Hữu sửa trị vì tôi đã phạm tội với Ngài. Nhưng cuối cùng, Ngài sẽ biện hộ cho tôi và thực hiện điều công chính cho tôi. Chúa Hằng Hữu sẽ đem tôi ra ánh sáng, và tôi sẽ chiêm ngưỡng đức công chính của Ngài.
- Y-sai 9:2 - Dân đi trong nơi tối tăm sẽ thấy ánh sáng lớn. Những ai sống trên đất dưới bóng tối của sự chết, một vầng sáng sẽ mọc lên.
- Thi Thiên 25:14 - Chúa Hằng Hữu là bạn của người tin kính. Giao ước Ngài, Chúa hé lộ cho hay.
- 1 Phi-e-rơ 5:7 - Hãy trao mọi lo âu cho Chúa, vì Ngài luôn luôn chăm sóc anh chị em.
- Giăng 12:46 - Ta đến như ánh sáng chiếu rọi trong thế gian tối tăm này, vì vậy ai tin Ta sẽ không còn lẩn quẩn trong bóng tối nữa.