逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Còn điều nào Ta phải làm thêm cho vườn nho của Ta mà Ta chưa làm chăng? Khi Ta mong những trái nho ngọt, thì nó lại sinh trái nho chua?
- 新标点和合本 - 我为我葡萄园所做之外, 还有什么可做的呢? 我指望结好葡萄, 怎么倒结了野葡萄呢?
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我为我葡萄园所做的之外, 还有什么可做的呢? 我指望它结葡萄, 怎么倒结了野葡萄呢?
- 和合本2010(神版-简体) - 我为我葡萄园所做的之外, 还有什么可做的呢? 我指望它结葡萄, 怎么倒结了野葡萄呢?
- 当代译本 - 我不遗余力地料理葡萄园, 希望得到好葡萄, 为什么得到的只是坏葡萄呢?
- 圣经新译本 - 我为我的葡萄园所作的以外,还有什么要作的呢? 我期望它结出好葡萄,它为什么倒结出野葡萄呢?
- 中文标准译本 - 为了我的葡萄园, 还有什么该做的事我没有做呢? 我指望结出好葡萄, 为什么却结出了野葡萄呢?
- 现代标点和合本 - 我为我葡萄园所做之外, 还有什么可做的呢? 我指望结好葡萄, 怎么倒结了野葡萄呢?
- 和合本(拼音版) - 我为我葡萄园所作之外, 还有什么可作的呢? 我指望结好葡萄, 怎么倒结了野葡萄呢?
- New International Version - What more could have been done for my vineyard than I have done for it? When I looked for good grapes, why did it yield only bad?
- New International Reader's Version - What more could I have done for my vineyard? I did everything I could. I kept looking for a crop of good grapes. So why did it produce only bad ones?
- English Standard Version - What more was there to do for my vineyard, that I have not done in it? When I looked for it to yield grapes, why did it yield wild grapes?
- New Living Translation - What more could I have done for my vineyard that I have not already done? When I expected sweet grapes, why did my vineyard give me bitter grapes?
- Christian Standard Bible - What more could I have done for my vineyard than I did? Why, when I expected a yield of good grapes, did it yield worthless grapes?
- New American Standard Bible - What more was there to do for My vineyard that I have not done in it? Why, when I expected it to produce good grapes did it produce worthless ones?
- New King James Version - What more could have been done to My vineyard That I have not done in it? Why then, when I expected it to bring forth good grapes, Did it bring forth wild grapes?
- Amplified Bible - What more could have been done for My vineyard that I have not done in it? When I expected it to produce good grapes, why did it yield worthless ones?
- American Standard Version - What could have been done more to my vineyard, that I have not done in it? wherefore, when I looked that it should bring forth grapes, brought it forth wild grapes?
- King James Version - What could have been done more to my vineyard, that I have not done in it? wherefore, when I looked that it should bring forth grapes, brought it forth wild grapes?
- New English Translation - What more can I do for my vineyard beyond what I have already done? When I waited for it to produce edible grapes, why did it produce sour ones instead?
- World English Bible - What could have been done more to my vineyard, that I have not done in it? Why, when I looked for it to yield grapes, did it yield wild grapes?
- 新標點和合本 - 我為我葡萄園所做之外, 還有甚麼可做的呢? 我指望結好葡萄, 怎麼倒結了野葡萄呢?
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我為我葡萄園所做的之外, 還有甚麼可做的呢? 我指望它結葡萄, 怎麼倒結了野葡萄呢?
- 和合本2010(神版-繁體) - 我為我葡萄園所做的之外, 還有甚麼可做的呢? 我指望它結葡萄, 怎麼倒結了野葡萄呢?
- 當代譯本 - 我不遺餘力地料理葡萄園, 希望得到好葡萄, 為什麼得到的只是壞葡萄呢?
- 聖經新譯本 - 我為我的葡萄園所作的以外,還有甚麼要作的呢? 我期望它結出好葡萄,它為甚麼倒結出野葡萄呢?
- 呂振中譯本 - 我為我的葡萄園所能作的、 還有甚麼沒有作到呢? 我指望着它結 好 葡萄, 它為甚麼倒結了野葡萄呢?
- 中文標準譯本 - 為了我的葡萄園, 還有什麼該做的事我沒有做呢? 我指望結出好葡萄, 為什麼卻結出了野葡萄呢?
- 現代標點和合本 - 我為我葡萄園所做之外, 還有什麼可做的呢? 我指望結好葡萄, 怎麼倒結了野葡萄呢?
- 文理和合譯本 - 我於葡萄園所為者、又何加焉、冀結佳果、反生野果何也、
- 文理委辦譯本 - 我栽培此園、無以復加、冀結嘉實、乃生惡果、何也、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我為我葡萄園所作之外、尚有何者當作乎、我冀結嘉葡萄反結野葡萄、何也、
- Nueva Versión Internacional - ¿Qué más se podría hacer por mi viña que yo no lo haya hecho? Yo esperaba que diera buenas uvas; ¿por qué dio uvas agrias?
- 현대인의 성경 - 내가 내 포도원을 위해서 이 이상 더 어떻게 하란 말인가? 내가 좋은 포도를 기대했는데 어째서 쓸모없는 포도가 맺혔는가?
- Новый Русский Перевод - Что еще можно было сделать для него, чего Я еще не сделал? Когда ждал Я хороших плодов, почему он принес дикие?
- Восточный перевод - Что ещё можно было сделать для него, чего Я ещё не сделал? Когда Я ждал плодов хороших, почему он принёс дикие?
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Что ещё можно было сделать для него, чего Я ещё не сделал? Когда Я ждал плодов хороших, почему он принёс дикие?
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Что ещё можно было сделать для него, чего Я ещё не сделал? Когда Я ждал плодов хороших, почему он принёс дикие?
- La Bible du Semeur 2015 - Qu’y avait-il encore ╵à faire pour ma vigne que je n’aurais pas fait ? Pourquoi, alors que j’attendais de bons raisins, n’a-t-elle produit que des fruits infects ?
- リビングバイブル - わたしはこのうえ、いったい何ができよう。 ここまでしたのに、なぜわたしのぶどう園は 甘いぶどうではなく、野生のぶどうを実らせたのか。
- Nova Versão Internacional - Que mais se poderia fazer por ela que eu não tenha feito? Então, por que só produziu uvas azedas quando eu esperava uvas boas?
- Hoffnung für alle - Habe ich für meinen Weinberg nicht alles getan? Konnte ich nicht mit Recht eine reiche Ernte erwarten? Warum brachte er nur kleine, saure Trauben?
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะทำอะไรได้อีก เพื่อสวนองุ่นของเรา? เราหวังผลองุ่นที่ดี แต่ทำไมกลับได้แต่องุ่นเปรี้ยว?
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ยังขาดอะไรหรือที่เรายังไม่ได้ทำ เพื่อสวนองุ่นของเรา เมื่อเราหวังว่าจะมีองุ่นผลงาม ทำไมจึงได้ผลองุ่นป่า
交叉引用
- 2 Sử Ký 36:14 - Hơn nữa, tất cả lãnh đạo của thầy tế lễ và toàn dân ngày càng bất trung. Họ theo các thần tượng ghê tởm của các dân tộc lân bang, làm hoen ố Đền Thờ Chúa Hằng Hữu đã được thánh hóa tại Giê-ru-sa-lem.
- 2 Sử Ký 36:15 - Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ phụ họ đã nhiều lần sai các tiên tri của Ngài đến kêu gọi họ vì lòng thương xót dân Ngài và Đền Thờ Ngài.
- 2 Sử Ký 36:16 - Tuy nhiên, họ chế giễu các sứ giả của Đức Chúa Trời và khinh bỉ lời Ngài. Họ đối xử cách lừa dối với các tiên tri cho đến khi cơn phẫn nộ Chúa Hằng Hữu đổ xuống không phương cứu chữa.
- Giê-rê-mi 6:29 - Dưới ngọn lửa thổi phừng dữ dội để thiêu rụi sự thối nát. Nhưng lửa cũng không làm sạch được chúng vì tội ác vẫn còn đó.
- Giê-rê-mi 6:30 - Ta sẽ gọi dân này là ‘Bạc Phế Thải,’ vì Ta, Chúa Hằng Hữu, đã khai trừ nó.”
- Giê-rê-mi 2:30 - “Ta đã hình phạt con cháu ngươi, nhưng chúng không chịu sửa mình. Chính ngươi đã giết các tiên tri như sư tử tàn ác.
- Giê-rê-mi 2:31 - Ôi dân Ta, hãy lắng nghe lời Chúa Hằng Hữu phán dạy! Có phải Ta là hoang mạc trong Ít-ra-ên không? Phải chăng Ta là một vùng đất tối tăm mù mịt? Tại sao dân Ta nói: ‘Chúng tôi được tự do khỏi Đức Chúa Trời! Chúng tôi không cần Chúa nữa!’
- Y-sai 1:5 - Tại sao các ngươi cứ phạm tội để chịu roi vọt? Các ngươi còn tiếp tục phản loạn mãi sao? Để cho đầu đau đớn, và lòng nát tan.
- Ê-xê-chi-ên 24:13 - Sự ô uế của người là tà dâm của ngươi và ten rỉ là tội thờ thần tượng của ngươi. Ta muốn tẩy sạch ngươi nhưng ngươi từ khước. Vậy nên ngươi vẫn nhơ bẩn cho đến khi Ta đoán phạt ngươi cách kinh khiếp.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 7:51 - Các ông là những người ngoan cố! Các ông có lòng chai tai nặng! Các ông mãi luôn chống đối Chúa Thánh Linh sao? Các ông hành động giống hệt tổ tiên mình!
- Công Vụ Các Sứ Đồ 7:52 - Có nhà tiên tri nào mà tổ tiên các ông chẳng bức hại? Ngày xưa, họ giết những người báo trước sự xuất hiện của Đấng Công Chính—tức Đấng Mết-si-a mà các ông đã phản bội và sát hại Ngài.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 7:53 - Các ông đã nhận lãnh luật pháp của Đức Chúa Trời do thiên sứ ban hành, nhưng chẳng bao giờ vâng giữ.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 7:54 - Nghe đến đây, các cấp lãnh đạo Do Thái vô cùng giận dữ và nghiến răng với Ê-tiên.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 7:55 - Nhưng Ê-tiên đầy dẫy Chúa Thánh Linh, ngước mặt nhìn lên trời, thấy vinh quang Đức Chúa Trời và Chúa Giê-xu đứng bên phải Đức Chúa Trời.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 7:56 - Ê-tiên nói: “Kìa, tôi thấy bầu trời mở rộng và Con Người đang đứng bên phải Đức Chúa Trời!”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 7:57 - Nhưng họ bịt tai, gào thét, cùng xông vào bắt Ê-tiên.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 7:58 - Họ đẩy ông ra ngoài thành rồi ném đá giết ông. Các nhân chứng cởi áo dài đặt dưới chân một thanh niên tên là Sau-lơ.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 7:59 - Đang khi bị ném đá tới tấp, Ê-tiên cầu nguyện: “Lạy Chúa Giê-xu, xin tiếp nhận linh hồn con!”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 7:60 - Rồi ông quỳ xuống, kêu lớn tiếng: “Lạy Chúa, xin đừng quy tội này cho họ!” Vừa dứt lời, ông tắt thở.
- Giê-rê-mi 2:5 - Đây là lời của Chúa Hằng Hữu phán: “Tổ tiên các ngươi thấy Ta đã làm gì sai mà khiến chúng lìa bỏ Ta? Chúng theo những thần hư không, mà làm cho mình chẳng còn giá trị gì.
- Mi-ca 6:3 - Dân Ta ơi, Ta đã làm gì cho ngươi? Ta đã làm phiền ngươi những gì? Hãy trả lời Ta!
- Mi-ca 6:4 - Vì Ta đã đem ngươi ra khỏi Ai Cập, chuộc ngươi khỏi ách nô lệ. Ta đã sai Môi-se, A-rôn, và Mi-ri-am cứu giúp ngươi.
- Ma-thi-ơ 23:37 - “Ôi Giê-ru-sa-lem, Giê-ru-sa-lem, thành đã giết các nhà tiên tri, và ném đá các sứ giả của Đức Chúa Trời! Đã bao lần Ta muốn tập họp các con như gà mẹ túc gà con về ấp ủ dưới cánh, nhưng chẳng ai nghe.