逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Trong những ngày ấy, các chiên sẽ tìm những đồng cỏ tốt, những chiên mập béo và dê con sẽ được no tại những nơi hoang tàn.
- 新标点和合本 - 那时,羊羔必来吃草,如同在自己的草场; 丰肥人的荒场被游行的人吃尽。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 羔羊必来吃草,如同在自己的草场; 在富有人的废墟,流浪的牲畜也来吃 。
- 和合本2010(神版-简体) - 羔羊必来吃草,如同在自己的草场; 在富有人的废墟,流浪的牲畜也来吃 。
- 当代译本 - 那时,羔羊在那里吃草, 如在自己的草场, 寄居者在富人的荒场上进食。
- 圣经新译本 - 那时羊羔必来吃草,像在自己的草场一样; 富裕者的荒场被寄居者随意吃用。
- 中文标准译本 - 那时,羊羔必来吃草,如同在自己的草场; 寄居者也在富有人的废墟中吃食。
- 现代标点和合本 - 那时,羊羔必来吃草,如同在自己的草场, 丰肥人的荒场被游行的人吃尽。
- 和合本(拼音版) - 那时,羊羔必来吃草,如同在自己的草场; 丰肥人的荒场被游行的人吃尽。
- New International Version - Then sheep will graze as in their own pasture; lambs will feed among the ruins of the rich.
- New International Reader's Version - Then sheep will graze as if they were in their own grasslands. Lambs will eat grass among the destroyed buildings where rich people used to live.
- English Standard Version - Then shall the lambs graze as in their pasture, and nomads shall eat among the ruins of the rich.
- New Living Translation - In that day lambs will find good pastures, and fattened sheep and young goats will feed among the ruins.
- Christian Standard Bible - Lambs will graze as if in their own pastures, and resident aliens will eat among the ruins of the rich.
- New American Standard Bible - Then the lambs will graze as in their pasture, And strangers will eat in the ruins of the wealthy.
- New King James Version - Then the lambs shall feed in their pasture, And in the waste places of the fat ones strangers shall eat.
- Amplified Bible - Then the lambs will graze [among the ruins] as in their own pasture, And strangers will eat in the desolate places of the [exiled] wealthy.
- American Standard Version - Then shall the lambs feed as in their pasture, and the waste places of the fat ones shall wanderers eat.
- King James Version - Then shall the lambs feed after their manner, and the waste places of the fat ones shall strangers eat.
- New English Translation - Lambs will graze as if in their pastures, amid the ruins the rich sojourners will graze.
- World English Bible - Then the lambs will graze as in their pasture, and strangers will eat the ruins of the rich.
- 新標點和合本 - 那時,羊羔必來吃草,如同在自己的草場; 豐肥人的荒場被遊行的人吃盡。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 羔羊必來吃草,如同在自己的草場; 在富有人的廢墟,流浪的牲畜也來吃 。
- 和合本2010(神版-繁體) - 羔羊必來吃草,如同在自己的草場; 在富有人的廢墟,流浪的牲畜也來吃 。
- 當代譯本 - 那時,羔羊在那裡吃草, 如在自己的草場, 寄居者在富人的荒場上進食。
- 聖經新譯本 - 那時羊羔必來吃草,像在自己的草場一樣; 富裕者的荒場被寄居者隨意吃用。
- 呂振中譯本 - 那時羊羔必來喫草、 像在自己的草場一樣; 山羊羔 必 在 荒場 上 喫食。
- 中文標準譯本 - 那時,羊羔必來吃草,如同在自己的草場; 寄居者也在富有人的廢墟中吃食。
- 現代標點和合本 - 那時,羊羔必來吃草,如同在自己的草場, 豐肥人的荒場被遊行的人吃盡。
- 文理和合譯本 - 斯時羔羊齧芻、如在己苑、富厚者之荒田、旅人食其所產、○
- 文理委辦譯本 - 富厚者之田宅、今皆荒蕪、異邦之人、牽羊以至、隨意嚙蒭、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 斯時也、羔羊 羔羊或作羊群 囓草、如於己之牧場、富厚者之田荒蕪、異邦人必來食享、
- Nueva Versión Internacional - Los corderos pastarán como en praderas propias, y las cabras comerán entre las ruinas de los ricos.
- 현대인의 성경 - 그 때에는 어린 양들이 폐허 가운데서 풀을 뜯어먹을 것이며 이방인들이 황폐한 부자들의 땅에서 먹을 것이다.
- Новый Русский Перевод - И овцы будут пастись, как на своих пастбищах, ягнята будут кормиться среди разоренных домов богачей .
- Восточный перевод - И овцы будут пастись, как на своих пастбищах, ягнята будут кормиться среди разорённых домов богачей.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И овцы будут пастись, как на своих пастбищах, ягнята будут кормиться среди разорённых домов богачей.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - И овцы будут пастись, как на своих пастбищах, ягнята будут кормиться среди разорённых домов богачей.
- La Bible du Semeur 2015 - Dans la ville ruinée, ╵des agneaux brouteront ╵comme en leur pâturage, et des chevreaux ╵brouteront sur les ruines ╵des demeures des riches.
- リビングバイブル - その時、廃墟の中では家畜の群れが草を食べ、 子羊と子牛、子やぎがたわむれます。
- Nova Versão Internacional - Então ovelhas pastarão ali como em sua própria pastagem; cordeiros comerão nas ruínas dos ricos.
- Hoffnung für alle - Zwischen den Trümmern der Stadt werden Lämmer weiden. Umherziehende Hirten werden dann essen, was die vertriebenen Reichen in den Ruinen zurücklassen mussten.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วแกะจะกินหญ้าอยู่ในทุ่งหญ้าของมันเอง ลูกแกะจะกิน อาหารท่ามกลางซากปรักหักพังของคนร่ำรวย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และบรรดาลูกแกะเล็มหญ้าราวกับเป็นทุ่งหญ้าของมันเอง ผู้เลี้ยงแกะเร่ร่อนก็จะกินอยู่ในที่ดินรกร้างของผู้มั่งมี
交叉引用
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:15 - Nhưng khi Ít-ra-ên vừa mập béo, liền từ bỏ Đức Chúa Trời, là Đấng Sáng Tạo, coi rẻ Vầng Đá cứu chuộc họ.
- Y-sai 32:14 - Các cung điện và thành trì sẽ hoang vu và các thôn làng vốn đông đảo sẽ vắng vẻ. Các bầy lừa rừng sẽ nô đùa và bầy thú sẽ dạo chơi trên những pháo đài và tháp canh trống vắng
- Y-sai 65:10 - Đồng bằng Sa-rôn sẽ lại đầy các bầy gia súc cho dân Ta, những người đã tìm kiếm Ta, và thung lũng A-cô cũng sẽ là nơi chăn nuôi bò, chiên.
- Y-sai 40:11 - Chúa sẽ chăn bầy Ngài như người chăn. Ngài sẽ bồng ẵm các chiên con trong tay Ngài, ôm chúng trong lòng Ngài. Ngài sẽ nhẹ nhàng dẫn các chiên mẹ với con của chúng.
- Y-sai 1:7 - Đất nước bị tàn phá, các thành bị thiêu hủy. Quân thù cướp phá những cánh đồng ngay trước mắt các ngươi, và tàn phá những gì chúng thấy.
- Ô-sê 8:7 - Chúng đã gieo gió và sẽ gặt bão. Cây lúa của chúng èo uột không sản xuất được gì để ăn. May ra nếu có hạt nào thì cũng bị những người xa lạ cướp mất.
- Thi Thiên 17:14 - Lạy Chúa, bằng quyền năng của tay Ngài, hủy diệt những ai mong đợi thế gian này làm phần thưởng họ. Nhưng cho những ai đói trông của cải Ngài được thỏa mãn. Nguyện con cái họ được sung túc, thừa hưởng gia tài của tổ tiên.
- Giê-rê-mi 5:28 - Chúng mập mạp và đẫy đà, chẳng có giới hạn nào cho việc gian ác của chúng. Chúng từ chối cung cấp công lý cho cô nhi và phủ nhận công chính của người nghèo.”
- Y-sai 7:21 - Trong ngày ấy, người làm nông chỉ có thể nuôi một con bò và hai con chiên hoặc dê.
- Y-sai 7:22 - Tuy nhiên, sẽ có đủ sữa cho mọi người vì chỉ còn vài người sót lại trong xứ. Họ sẽ ăn toàn sữa đông và mật.
- Thi Thiên 73:7 - Tâm trí đầy mưu sâu kế độc, lòng dạ chai lì phát sinh bao tội ác!
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:33 - Dân một nước xa lạ sẽ ăn hết mùa màng do công khó của anh em trồng trọt, suốt ngày anh em bị áp bức và chà đạp.
- Mi-ca 2:12 - “Ngày kia, hỡi Ít-ra-ên, Ta sẽ triệu tập các ngươi; Ta sẽ thu góp dân còn sót lại. Ta sẽ gom các ngươi về như chiên trong chuồng, như bầy gia súc trong đồng cỏ. Phải, đất các ngươi sẽ huyên náo vì số người đông đảo.
- Y-sai 17:2 - Các thành xứ A-rô-e sẽ hoang vắng. Bầy vật nằm nghỉ, không bị ai khuấy rối.
- Lu-ca 21:24 - Họ sẽ bị quân thù tàn sát và lưu đày khắp thế giới. Giê-ru-sa-lem sẽ bị các Dân Ngoại chà đạp cho đến thời kỳ của Dân Ngoại đến và chấm dứt.
- Y-sai 10:16 - Vì thế, Chúa là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, sẽ giáng họa giữa vòng dũng sĩ kiêu căng của A-sy-ri, và vinh hoa phú quý của chúng sẽ tàn như bị lửa tiêu diệt.
- Thi Thiên 119:70 - Lòng ác họ chai lì và vô cảm, còn lòng con vui thích luật Ngài.
- A-mốt 4:1 - Hãy lắng nghe tôi, hỡi những bò cái Ba-san sống trên núi Sa-ma-ri, phụ nữ các ngươi áp bức người nghèo và hành hạ người thiếu thốn, là những người thường bảo chồng mình rằng: “Hãy mang đến chúng tôi thức uống khác!”
- A-mốt 4:2 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao đã vì đức thánh khiết Ngài, mà thề rằng: “Sẽ có ngày các ngươi sẽ bị móc sắt móc vào mũi dẫn đi. Những kẻ sót lại của các ngươi sẽ bị kéo đi như cá bị mắc phải lưỡi câu!
- A-mốt 4:3 - Các ngươi sẽ bị tống qua các lỗ thủng giữa các bức tường; các ngươi sẽ bị ném xuống Ha-môn,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- Nê-hê-mi 9:37 - Ngày nay hoa màu của đất này về tay các vua ngoại quốc, là những người Chúa cho phép thống trị chúng con, vì chúng con có tội. Các vua này có quyền trên thân thể chúng con và súc vật chúng con; họ sử dụng tùy thích. Chúng con khổ nhục vô cùng.”
- Thi Thiên 17:10 - Chúng đã đóng chặt lòng chai đá. Miệng nói lời khoác lác kiêu căng!
- Ai Ca 5:2 - Cơ nghiệp chúng con đã bị giao cho người lạ, nhà của chúng con đã bị người nước ngoài chiếm đóng.
- Sô-phô-ni 2:14 - Các bầy gia súc và thú rừng trong đất nước sẽ nằm nghỉ giữa thành quách lâu đài. Bồ nông và con vạc làm tổ trên đầu các cây cột trong cung điện. Tiếng chim hót vang qua cửa sổ, cảnh đổ nát trải ra nơi ngạch cửa, vì cột kèo chạm trỗ bằng gỗ tuyết tùng đã bị Chúa phơi trần.
- Sô-phô-ni 2:6 - Miền duyên hải sẽ thành ra đồng cỏ, nơi mục tử chăn nuôi gia súc sẽ làm chuồng cho bầy chiên.
- Y-sai 7:25 - Không ai dám đến các ngọn đồi đầy vườn tược xanh tươi trước kia, vì các ngọn đồi nay phủ toàn cỏ dại và gai gốc. Chỉ có bò, chiên, và dê đến gặm cỏ thôi.