Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
48:20 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Dù vậy, giờ đây các ngươi được tự do! Hãy rời khỏi Ba-by-lôn và trốn xa người Canh-đê. Hãy hát mừng sứ điệp này! Hãy cất giọng loan báo đến tận cùng trái đất. Chúa Hằng Hữu đã cứu chuộc đầy tớ Ngài, là tuyển dân Ít-ra-ên.
  • 新标点和合本 - 你们要从巴比伦出来, 从迦勒底人中逃脱, 以欢呼的声音传扬说: “耶和华救赎了他的仆人雅各!” 你们要将这事宣扬到地极。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们要从巴比伦出来, 从迦勒底人中逃脱, 以欢呼的声音宣告, 将这事传扬到地极,说: 耶和华救赎了他的仆人雅各!
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们要从巴比伦出来, 从迦勒底人中逃脱, 以欢呼的声音宣告, 将这事传扬到地极,说: 耶和华救赎了他的仆人雅各!
  • 当代译本 - 你们要离开巴比伦, 逃离迦勒底人。 你们要高声欢呼,向普天下传扬、宣告: “耶和华救赎了祂的仆人雅各!”
  • 圣经新译本 - “你们要从巴比伦出来,从迦勒底人中逃出来, 你们要用欢呼的声音宣告,把这事说给人听, 你们要把这事宣扬出去,直到地极,说:‘耶和华救赎了他的仆人雅各了。’
  • 中文标准译本 - 你们要从巴比伦出来, 从迦勒底人那里逃离。 你们要用欢呼的声音宣告, 让人听见,传扬出去,直到地极,说: “耶和华救赎了他的仆人雅各!”
  • 现代标点和合本 - 你们要从巴比伦出来, 从迦勒底人中逃脱, 以欢呼的声音传扬说: “耶和华救赎了他的仆人雅各!” 你们要将这事宣扬到地极。
  • 和合本(拼音版) - 你们要从巴比伦出来, 从迦勒底人中逃脱, 以欢呼的声音传扬说: “耶和华救赎了他的仆人雅各!” 你们要将这事宣扬到地极。
  • New International Version - Leave Babylon, flee from the Babylonians! Announce this with shouts of joy and proclaim it. Send it out to the ends of the earth; say, “The Lord has redeemed his servant Jacob.”
  • New International Reader's Version - People of Israel, leave Babylon! Hurry up and get away from the Babylonians! Here is what I want you to announce. Make it known with shouts of joy. Send the news out from one end of the earth to the other. Say, “The Lord has set free his servant Jacob.”
  • English Standard Version - Go out from Babylon, flee from Chaldea, declare this with a shout of joy, proclaim it, send it out to the end of the earth; say, “The Lord has redeemed his servant Jacob!”
  • New Living Translation - Yet even now, be free from your captivity! Leave Babylon and the Babylonians. Sing out this message! Shout it to the ends of the earth! The Lord has redeemed his servants, the people of Israel.
  • The Message - Get out of Babylon! Run from the Babylonians! Shout the news. Broadcast it. Let the world know, the whole world. Tell them, “God redeemed his dear servant Jacob!”
  • Christian Standard Bible - Leave Babylon, flee from the Chaldeans! Declare with a shout of joy, proclaim this, let it go out to the end of the earth; announce, “The Lord has redeemed his servant Jacob!”
  • New American Standard Bible - Go out from Babylon! Flee from the Chaldeans! Declare with the sound of joyful shouting, proclaim this, Send it out to the end of the earth; Say, “The Lord has redeemed His servant Jacob.”
  • New King James Version - Go forth from Babylon! Flee from the Chaldeans! With a voice of singing, Declare, proclaim this, Utter it to the end of the earth; Say, “The Lord has redeemed His servant Jacob!”
  • Amplified Bible - Get out of Babylon! Flee from the Chaldeans [who reign there]! Declare with a voice of jubilation, proclaim this, Send it out to the end of the earth; Say, “The Lord has redeemed His servant Jacob.”
  • American Standard Version - Go ye forth from Babylon, flee ye from the Chaldeans; with a voice of singing declare ye, tell this, utter it even to the end of the earth: say ye, Jehovah hath redeemed his servant Jacob.
  • King James Version - Go ye forth of Babylon, flee ye from the Chaldeans, with a voice of singing declare ye, tell this, utter it even to the end of the earth; say ye, The Lord hath redeemed his servant Jacob.
  • New English Translation - Leave Babylon! Flee from the Babylonians! Announce it with a shout of joy! Make this known! Proclaim it throughout the earth! Say, ‘The Lord protects his servant Jacob.
  • World English Bible - Leave Babylon! Flee from the Chaldeans! With a voice of singing announce this, tell it even to the end of the earth: say, “Yahweh has redeemed his servant Jacob!”
  • 新標點和合本 - 你們要從巴比倫出來, 從迦勒底人中逃脫, 以歡呼的聲音傳揚說: 耶和華救贖了他的僕人雅各! 你們要將這事宣揚到地極。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們要從巴比倫出來, 從迦勒底人中逃脫, 以歡呼的聲音宣告, 將這事傳揚到地極,說: 耶和華救贖了他的僕人雅各!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們要從巴比倫出來, 從迦勒底人中逃脫, 以歡呼的聲音宣告, 將這事傳揚到地極,說: 耶和華救贖了他的僕人雅各!
  • 當代譯本 - 你們要離開巴比倫, 逃離迦勒底人。 你們要高聲歡呼,向普天下傳揚、宣告: 「耶和華救贖了祂的僕人雅各!」
  • 聖經新譯本 - “你們要從巴比倫出來,從迦勒底人中逃出來, 你們要用歡呼的聲音宣告,把這事說給人聽, 你們要把這事宣揚出去,直到地極,說:‘耶和華救贖了他的僕人雅各了。’
  • 呂振中譯本 - 從 巴比倫 出來哦! 從 迦勒底 人之中逃出哦! 用歡呼的聲音宣告, 將這事說給人聽哦! 傳出到地之儘邊,說: 『永恆主贖回了他僕人 雅各 了。』
  • 中文標準譯本 - 你們要從巴比倫出來, 從迦勒底人那裡逃離。 你們要用歡呼的聲音宣告, 讓人聽見,傳揚出去,直到地極,說: 「耶和華救贖了他的僕人雅各!」
  • 現代標點和合本 - 你們要從巴比倫出來, 從迦勒底人中逃脫, 以歡呼的聲音傳揚說: 「耶和華救贖了他的僕人雅各!」 你們要將這事宣揚到地極。
  • 文理和合譯本 - 爾其出巴比倫地、避迦勒底人、謳歌宣揚、明示地極云、耶和華已贖其僕雅各、
  • 文理委辦譯本 - 爾曹去巴比倫、迦勒底地、欣然謳歌、普告四極云、耶和華救其臣雅各家、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾曹當出自 巴比倫 、遁自 迦勒底 地、歡聲宣告、播揚至於地極、曰、主已救贖其僕 雅各 、
  • Nueva Versión Internacional - ¡Salgan de Babilonia! ¡Huyan de los caldeos! Anuncien esto con gritos de alegría y háganlo saber. Publíquenlo hasta en los confines de la tierra; digan: «El Señor ha redimido a su siervo Jacob».
  • 현대인의 성경 - 너희는 바빌론을 떠나 자유를 찾아라. 너희는 기쁨으로 노래하며 여호와께서 자기 종들을 구원하셨다고 온 세상에 선포하라.
  • Новый Русский Перевод - Уходите из Вавилона, бегите от халдеев! Возвещайте об этом с криком радости, объявляйте и распространяйте до краев земли: «Господь искупил Своего слугу Иакова!»
  • Восточный перевод - Уходите из Вавилона, бегите от вавилонян! Возвещайте эту весть с криком радости, объявляйте и распространяйте до краёв земли: «Вечный искупил Своего раба Якуба!»
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Уходите из Вавилона, бегите от вавилонян! Возвещайте эту весть с криком радости, объявляйте и распространяйте до краёв земли: «Вечный искупил Своего раба Якуба!»
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Уходите из Вавилона, бегите от вавилонян! Возвещайте эту весть с криком радости, объявляйте и распространяйте до краёв земли: «Вечный искупил Своего раба Якуба!»
  • La Bible du Semeur 2015 - Sortez de Babylone  ! Fuyez les Chaldéens ! Avec des cris de joie, publiez la nouvelle ! ╵Proclamez-la, répandez-la au loin, ╵jusqu’au bout de la terre ! Dites que l’Eternel a délivré ╵son serviteur Jacob.
  • リビングバイブル - 今からでも遅くはありません。 あなたを奴隷としていた者の手から逃げなさい。 バビロンをあとにし、歌いながら出て来なさい。 主がご自分のしもべユダヤ人を救い出したことを、 地の果てまで大声で知らせなさい。
  • Nova Versão Internacional - Deixem a Babilônia, fujam do meio dos babilônios! Anunciem isso com gritos de alegria e proclamem-no. Enviem-no aos confins da terra; digam: O Senhor resgatou seu servo Jacó.
  • Hoffnung für alle - Schnell, verlasst Babylonien, ihr Israeliten, flieht aus dem Land der Chaldäer! Singt und jubelt vor Freude! Die ganze Welt soll hören, was geschehen ist. Erzählt es überall: ›Der Herr hat Israel, das Volk, das ihm dient, befreit!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงออกจากบาบิโลน หนีให้พ้นจากชาวบาบิโลน! จงประกาศเช่นนี้ด้วยเสียงโห่ร้องยินดี จงป่าวร้องเถิด จงแจ้งไปถึงสุดปลายแผ่นดินโลกว่า “องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงไถ่ยาโคบผู้รับใช้ของพระองค์แล้ว”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​ออก​ไป​จาก​บาบิโลน หนี​จาก​ชาว​เคลเดีย จง​ประกาศ​ด้วย​เสียง​ร้อง​แห่ง​ความ​ยินดี ให้​เป็น​ที่​รับ​ทราบ​กัน แจ้ง​ไป​ยัง​สุด​มุม​โลก​ว่า “พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ได้​ไถ่​ยาโคบ​ผู้​รับใช้​ของ​พระ​องค์”
交叉引用
  • Xuất Ai Cập 15:1 - Bấy giờ, Môi-se và dân Ít-ra-ên hát lên bài ca này cho Chúa Hằng Hữu: “Ta ca ngợi Chúa Hằng Hữu, vì Ngài chiến thắng huy hoàng vẻ vang; Ngài đưa tay ném vào biển cả đoàn ngựa chiến lẫn quân kỵ mã.
  • Xuất Ai Cập 15:2 - Chúa Hằng Hữu là sức mạnh ta, bài ca của ta; Đấng giải cứu là Giê-hô-va. Chúa là Đức Chúa Trời, ta hằng ca tụng— là Đức Chúa Trời, tổ tiên ta thờ phụng!
  • Xuất Ai Cập 15:3 - Chúa là Danh Tướng anh hùng; Tự Hữu Hằng Hữu chính là Danh Ngài!
  • Xuất Ai Cập 15:4 - Các chiến xa và tướng sĩ của Pha-ra-ôn bị Ngài ném xuống biển. Các quan chỉ huy Ai Cập tinh luyện đều chìm lỉm dưới Biển Đỏ.
  • Xuất Ai Cập 15:5 - Như đá sỏi chìm xuống đáy biển sâu.
  • Xuất Ai Cập 15:6 - Lạy Chúa Hằng Hữu, cánh tay Ngài rạng ngời quyền uy. Lạy Chúa Hằng Hữu, tay phải Ngài đập quân thù tan nát.
  • Xuất Ai Cập 15:7 - Ngài đánh phá địch bằng uy đức vô song. Lửa giận Ngài thiêu chúng cháy phừng như rơm rạ.
  • Xuất Ai Cập 15:8 - Nước biển dồn lại, khí phẫn nộ Ngài thổi nhanh! Khiến nước xây như bức thành; ngay giữa lòng trùng dương man mác.
  • Xuất Ai Cập 15:9 - Địch quân nói: ‘Ta sẽ đuổi theo chúng và bắt được chúng. Ta vung gươm chém giết tơi bời, chia nhau cướp phá, hả hê cuộc đời.’
  • Xuất Ai Cập 15:10 - Nhưng Ngài thổi gió tới, và biển vùi lấp họ đi. Họ chìm lỉm như chì, giữa làn nước mênh mông.
  • Xuất Ai Cập 15:11 - Có ai như Chúa Hằng Hữu— Thần nào thánh khiết vô song như Ngài? Quyền năng, phép tắc vô nhai.
  • Xuất Ai Cập 15:12 - Ngài dang tay phải ra, đất nuốt ngay quân thù.
  • Xuất Ai Cập 15:13 - Với lòng thương xót Ngài dắt dẫn và cứu chuộc dân Ngài. Trong quyền năng, Ngài đưa họ về nơi ở thánh của Ngài.
  • Xuất Ai Cập 15:14 - Các nước nghe tin đều khiếp kinh; hãi hùng xâm chiếm cõi lòng Phi-li-tin.
  • Xuất Ai Cập 15:15 - Các lãnh đạo Ê-đôm kinh hoảng; các dũng sĩ Mô-áp cũng run lay. Người Ca-na-an hồn vía lên mây.
  • Xuất Ai Cập 15:16 - Chúa Hằng Hữu ơi, do quyền lực Chúa, quân thù đứng trơ như đá khi người Ngài cứu chuộc đi qua.
  • Xuất Ai Cập 15:17 - Được Chúa đem trồng trên đỉnh núi— là nơi mà Chúa Hằng Hữu đã chọn để ngự trị, là nơi thánh do tay Ngài thiết lập nên.
  • Xuất Ai Cập 15:18 - Chúa Hằng Hữu sẽ cai trị mãi mãi đời đời!”
  • Xuất Ai Cập 15:19 - Ngựa xe của vua Pha-ra-ôn cùng kỵ mã đã nằm yên trong lòng biển cả, nhưng người Chúa Hằng Hữu vẫn kéo quân vượt Biển Đỏ như qua đất bằng.
  • Xuất Ai Cập 15:20 - Nữ Tiên tri Mi-ri-am, là chị của A-rôn, đứng ra hướng dẫn các phụ nữ; mỗi người tay cầm trống nhỏ và nhảy múa.
  • Xuất Ai Cập 15:21 - Mi-ri-am hát bài ca này: “Hát lên, ca ngợi Chúa Hằng Hữu, vì Ngài toàn thắng địch quân bạo tàn; chiến đoàn kỵ mã kiêu căng chôn vùi dưới lòng sâu của biển.”
  • Y-sai 48:6 - Các con đã nghe Ta báo trước và đã thấy lời Ta ứng nghiệm, nhưng các con vẫn ngoan cố không chịu chấp nhận. Giờ đây, Ta sẽ cho các con biết những điều mới lạ, những việc bí mật, mà các con chưa nghe.
  • 2 Sa-mu-ên 7:23 - Có dân tộc nào trên đất giống người Ít-ra-ên? Lạy Đức Chúa Trời, một dân tộc mà Ngài đã cứu chuộc làm con dân của Ngài: Chúa đã làm vang Danh Ngài khi Chúa cứu dân Ngài khỏi Ai Cập. Ngài làm những phép lạ vĩ đại và đáng sợ để đuổi các dân tộc và các thần khác trước mặt dân Ngài.
  • Y-sai 45:22 - Hỡi các dân tộc khắp đất, hãy nhìn Ta thì các ngươi sẽ được cứu. Vì Ta là Đức Chúa Trời; không có Đấng nào khác.
  • Y-sai 45:23 - Ta đã nhân danh Ta mà thề; Ta đã nói ra lời chân thật, Ta chẳng bao giờ nuốt lời: Mọi đầu gối sẽ quỳ trước mặt Ta, và mọi lưỡi sẽ thề nguyện phục vụ Ta.”
  • Khải Huyền 18:20 - Hãy vui mừng về nó, hỡi bầu trời, cùng các thánh đồ, các sứ đồ, và các tiên tri! Vì Đức Chúa Trời đã xét xử nó theo cách nó đã xét xử các ngươi.
  • Y-sai 26:1 - Trong ngày ấy, mọi người trong đất Giu-đa sẽ hát bài ca này: Chúng ta có một thành mạnh mẽ! Sự cứu rỗi của Đức Chúa Trời là tường lũy của chúng ta.
  • Y-sai 12:1 - Trong ngày ấy, ngươi sẽ nói: “Lạy Chúa Hằng Hữu! Con ngợi tôn Chúa, Chúa đã giận con, nhưng nay Ngài đã hết giận. Vì Ngài an ủi con.
  • Khải Huyền 19:1 - Sau đó, tôi nghe có tiếng lớn như tiếng của vô số người trên trời tung hô: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Sự cứu rỗi, vinh quang và quyền năng đều thuộc về Đức Chúa Trời của chúng ta.
  • Khải Huyền 19:2 - Việc xét xử của Ngài thật công minh và chân chính. Ngài đã xử phạt tên đại dâm phụ từng làm bại hoại thế gian, Ngài đã báo ứng nó vì máu của các đầy tớ Ngài.”
  • Khải Huyền 19:3 - Họ lại reo lên: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Khói thiêu đốt nó bốc lên mãi mãi vô tận!”
  • Khải Huyền 19:4 - Hai mươi bốn trưởng lão và bốn sinh vật quỳ xuống thờ lạy Đức Chúa Trời đang ngồi trên ngai, và tung hô: “A-men! Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!”
  • Khải Huyền 19:5 - Có tiếng từ ngai nói: “Hãy chúc tôn Đức Chúa Trời chúng ta, tất cả các đầy tớ của Ngài, là những người kính sợ Ngài, từ nhỏ đến lớn.”
  • Khải Huyền 19:6 - Tôi nghe có tiếng như tiếng của vô số người, như tiếng thác đổ hoặc sấm rền: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Vì Chúa là Đức Chúa Trời chúng ta, Đấng Toàn Năng, đang ngự trị.
  • Y-sai 63:9 - Trong khi họ gặp khốn khổ, Chúa cũng gặp khốn khổ, và thiên sứ của Chúa đã giải cứu họ. Chúa lấy tình yêu và lòng thương xót mà chuộc họ. Chúa đã ẵm bồng và mang lấy họ qua bao năm tháng xa xưa.
  • Giê-rê-mi 51:48 - Rồi các tầng trời và đất sẽ vui mừng, vì quân xuất phát từ phương bắc sẽ tấn công và tiêu diệt Ba-by-lôn,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Giê-rê-mi 31:12 - Họ sẽ hồi hương và hoan ca trên các đỉnh cao của Giê-ru-sa-lem. Họ sẽ được rạng rỡ vì phước lành của Chúa Hằng Hữu— được thịnh vượng về mùa lúa mì, rượu mới, và dầu ô-liu, bầy bò và bầy chiên sinh sôi nẩy nở rất nhiều. Đời sống họ như khu vườn nhuần tưới, và nỗi buồn thảm sẽ tiêu tan.
  • Giê-rê-mi 31:13 - Các thiếu nữ sẽ vui mừng nhảy múa, trai trẻ và người già cũng hân hoan vui hưởng. Ta sẽ biến buồn rầu của họ ra vui vẻ. Ta sẽ an ủi họ và biến sầu thảm ra hân hoan.
  • Xuất Ai Cập 19:4 - Các ngươi đã thấy việc Ta làm cho người Ai Cập, cũng đã biết Ta đem các ngươi đến với Ta bằng cách nào, chẳng khác gì dùng cánh đại bàng chở các ngươi.
  • Xuất Ai Cập 19:5 - Vậy, nếu các ngươi vâng lời Ta và giữ lời giao ước Ta, các ngươi sẽ là dân riêng của Ta giữa vòng muôn dân trên thế giới, vì cả thế giới đều thuộc về Ta.
  • Xuất Ai Cập 19:6 - Các ngươi sẽ là người thánh, phụ trách việc tế lễ cho Ta. Đó là lời con phải nói lại cho người Ít-ra-ên.”
  • Giê-rê-mi 31:10 - Hãy nghe sứ điệp của Chúa Hằng Hữu, hỡi các dân tộc trên thế giới; hãy loan báo đến tận các nước xa xôi rằng: Chúa Hằng Hữu, Đấng đã phân tán dân Ngài, sẽ tập họp họ trở lại và chăm sóc họ như người chăn của bầy Ngài.
  • Y-sai 52:11 - Hãy ra đi! Đi ngay và lìa bỏ xích xiềng nô lệ, bất cứ nơi nào con đụng đến đều ô uế. Hãy rời khỏi đó và thanh tẩy thân mình, các con là người mang khí dụng của Chúa Hằng Hữu.
  • Giê-rê-mi 50:2 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy loan báo toàn thế giới, đừng giấu giếm gì cả. Hãy dựng cờ báo hiệu để mọi người biết rằng Ba-by-lôn sẽ sụp đổ! Bên bị sỉ nhục, Me-rô-đắc hoảng kinh, thần tượng nó bị sỉ nhục và đập nát.
  • Thi Thiên 126:1 - Khi Chúa Hằng Hữu đem dân lưu đày Si-ôn trở về, thật như một giấc mơ!
  • Y-sai 49:13 - Hãy lên, hỡi các tầng trời! Reo mừng đi, hỡi cả địa cầu! Xướng ca lên, hỡi các núi đồi! Vì Chúa Hằng Hữu đã an ủi dân Ngài và đoái thương những người buồn thảm.
  • Khải Huyền 18:4 - Tôi lại nghe một tiếng khác từ trời: “Dân Chúa! Hãy ra khỏi thành để khỏi dính dấp vào tội lỗi nó mà mang họa lây.
  • Giê-rê-mi 50:8 - Nhưng bây giờ, hãy trốn ra khỏi Ba-by-lôn! Hãy rời xứ của người Ba-by-lôn. Như dê đực dẫn đầu bầy mình, hãy dẫn dân Ta trở về nhà.
  • Giê-rê-mi 51:6 - Hãy trốn khỏi Ba-by-lôn! Hãy chạy cho toàn mạng! Đừng vì tội lỗi nó mà chịu chết lây! Vì đây là thời kỳ báo ứng của Chúa; Ngài sẽ hình phạt xứng đáng.
  • Xa-cha-ri 2:6 - Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy mau chạy! Mau trốn khỏi phương bắc, nơi Ta đã rải các con ra theo gió bốn phương trời.
  • Xa-cha-ri 2:7 - Hãy mau chạy, hỡi dân chúng tại Si-ôn, là những người lưu đày đang sống tại Ba-by-lôn!”
  • Y-sai 52:9 - Hãy để các tường thành đổ nát của Giê-ru-sa-lem hoan ca vì Chúa Hằng Hữu đã an ủi dân Ngài. Ngài đã khôi phục Giê-ru-sa-lem.
  • Giê-rê-mi 51:45 - “Hỡi dân Ta, hãy chạy khỏi Ba-by-lôn. Hãy tự cứu mình! Hãy tránh khỏi cơn giận phừng phừng của Chúa Hằng Hữu.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Dù vậy, giờ đây các ngươi được tự do! Hãy rời khỏi Ba-by-lôn và trốn xa người Canh-đê. Hãy hát mừng sứ điệp này! Hãy cất giọng loan báo đến tận cùng trái đất. Chúa Hằng Hữu đã cứu chuộc đầy tớ Ngài, là tuyển dân Ít-ra-ên.
  • 新标点和合本 - 你们要从巴比伦出来, 从迦勒底人中逃脱, 以欢呼的声音传扬说: “耶和华救赎了他的仆人雅各!” 你们要将这事宣扬到地极。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们要从巴比伦出来, 从迦勒底人中逃脱, 以欢呼的声音宣告, 将这事传扬到地极,说: 耶和华救赎了他的仆人雅各!
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们要从巴比伦出来, 从迦勒底人中逃脱, 以欢呼的声音宣告, 将这事传扬到地极,说: 耶和华救赎了他的仆人雅各!
  • 当代译本 - 你们要离开巴比伦, 逃离迦勒底人。 你们要高声欢呼,向普天下传扬、宣告: “耶和华救赎了祂的仆人雅各!”
  • 圣经新译本 - “你们要从巴比伦出来,从迦勒底人中逃出来, 你们要用欢呼的声音宣告,把这事说给人听, 你们要把这事宣扬出去,直到地极,说:‘耶和华救赎了他的仆人雅各了。’
  • 中文标准译本 - 你们要从巴比伦出来, 从迦勒底人那里逃离。 你们要用欢呼的声音宣告, 让人听见,传扬出去,直到地极,说: “耶和华救赎了他的仆人雅各!”
  • 现代标点和合本 - 你们要从巴比伦出来, 从迦勒底人中逃脱, 以欢呼的声音传扬说: “耶和华救赎了他的仆人雅各!” 你们要将这事宣扬到地极。
  • 和合本(拼音版) - 你们要从巴比伦出来, 从迦勒底人中逃脱, 以欢呼的声音传扬说: “耶和华救赎了他的仆人雅各!” 你们要将这事宣扬到地极。
  • New International Version - Leave Babylon, flee from the Babylonians! Announce this with shouts of joy and proclaim it. Send it out to the ends of the earth; say, “The Lord has redeemed his servant Jacob.”
  • New International Reader's Version - People of Israel, leave Babylon! Hurry up and get away from the Babylonians! Here is what I want you to announce. Make it known with shouts of joy. Send the news out from one end of the earth to the other. Say, “The Lord has set free his servant Jacob.”
  • English Standard Version - Go out from Babylon, flee from Chaldea, declare this with a shout of joy, proclaim it, send it out to the end of the earth; say, “The Lord has redeemed his servant Jacob!”
  • New Living Translation - Yet even now, be free from your captivity! Leave Babylon and the Babylonians. Sing out this message! Shout it to the ends of the earth! The Lord has redeemed his servants, the people of Israel.
  • The Message - Get out of Babylon! Run from the Babylonians! Shout the news. Broadcast it. Let the world know, the whole world. Tell them, “God redeemed his dear servant Jacob!”
  • Christian Standard Bible - Leave Babylon, flee from the Chaldeans! Declare with a shout of joy, proclaim this, let it go out to the end of the earth; announce, “The Lord has redeemed his servant Jacob!”
  • New American Standard Bible - Go out from Babylon! Flee from the Chaldeans! Declare with the sound of joyful shouting, proclaim this, Send it out to the end of the earth; Say, “The Lord has redeemed His servant Jacob.”
  • New King James Version - Go forth from Babylon! Flee from the Chaldeans! With a voice of singing, Declare, proclaim this, Utter it to the end of the earth; Say, “The Lord has redeemed His servant Jacob!”
  • Amplified Bible - Get out of Babylon! Flee from the Chaldeans [who reign there]! Declare with a voice of jubilation, proclaim this, Send it out to the end of the earth; Say, “The Lord has redeemed His servant Jacob.”
  • American Standard Version - Go ye forth from Babylon, flee ye from the Chaldeans; with a voice of singing declare ye, tell this, utter it even to the end of the earth: say ye, Jehovah hath redeemed his servant Jacob.
  • King James Version - Go ye forth of Babylon, flee ye from the Chaldeans, with a voice of singing declare ye, tell this, utter it even to the end of the earth; say ye, The Lord hath redeemed his servant Jacob.
  • New English Translation - Leave Babylon! Flee from the Babylonians! Announce it with a shout of joy! Make this known! Proclaim it throughout the earth! Say, ‘The Lord protects his servant Jacob.
  • World English Bible - Leave Babylon! Flee from the Chaldeans! With a voice of singing announce this, tell it even to the end of the earth: say, “Yahweh has redeemed his servant Jacob!”
  • 新標點和合本 - 你們要從巴比倫出來, 從迦勒底人中逃脫, 以歡呼的聲音傳揚說: 耶和華救贖了他的僕人雅各! 你們要將這事宣揚到地極。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們要從巴比倫出來, 從迦勒底人中逃脫, 以歡呼的聲音宣告, 將這事傳揚到地極,說: 耶和華救贖了他的僕人雅各!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們要從巴比倫出來, 從迦勒底人中逃脫, 以歡呼的聲音宣告, 將這事傳揚到地極,說: 耶和華救贖了他的僕人雅各!
  • 當代譯本 - 你們要離開巴比倫, 逃離迦勒底人。 你們要高聲歡呼,向普天下傳揚、宣告: 「耶和華救贖了祂的僕人雅各!」
  • 聖經新譯本 - “你們要從巴比倫出來,從迦勒底人中逃出來, 你們要用歡呼的聲音宣告,把這事說給人聽, 你們要把這事宣揚出去,直到地極,說:‘耶和華救贖了他的僕人雅各了。’
  • 呂振中譯本 - 從 巴比倫 出來哦! 從 迦勒底 人之中逃出哦! 用歡呼的聲音宣告, 將這事說給人聽哦! 傳出到地之儘邊,說: 『永恆主贖回了他僕人 雅各 了。』
  • 中文標準譯本 - 你們要從巴比倫出來, 從迦勒底人那裡逃離。 你們要用歡呼的聲音宣告, 讓人聽見,傳揚出去,直到地極,說: 「耶和華救贖了他的僕人雅各!」
  • 現代標點和合本 - 你們要從巴比倫出來, 從迦勒底人中逃脫, 以歡呼的聲音傳揚說: 「耶和華救贖了他的僕人雅各!」 你們要將這事宣揚到地極。
  • 文理和合譯本 - 爾其出巴比倫地、避迦勒底人、謳歌宣揚、明示地極云、耶和華已贖其僕雅各、
  • 文理委辦譯本 - 爾曹去巴比倫、迦勒底地、欣然謳歌、普告四極云、耶和華救其臣雅各家、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾曹當出自 巴比倫 、遁自 迦勒底 地、歡聲宣告、播揚至於地極、曰、主已救贖其僕 雅各 、
  • Nueva Versión Internacional - ¡Salgan de Babilonia! ¡Huyan de los caldeos! Anuncien esto con gritos de alegría y háganlo saber. Publíquenlo hasta en los confines de la tierra; digan: «El Señor ha redimido a su siervo Jacob».
  • 현대인의 성경 - 너희는 바빌론을 떠나 자유를 찾아라. 너희는 기쁨으로 노래하며 여호와께서 자기 종들을 구원하셨다고 온 세상에 선포하라.
  • Новый Русский Перевод - Уходите из Вавилона, бегите от халдеев! Возвещайте об этом с криком радости, объявляйте и распространяйте до краев земли: «Господь искупил Своего слугу Иакова!»
  • Восточный перевод - Уходите из Вавилона, бегите от вавилонян! Возвещайте эту весть с криком радости, объявляйте и распространяйте до краёв земли: «Вечный искупил Своего раба Якуба!»
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Уходите из Вавилона, бегите от вавилонян! Возвещайте эту весть с криком радости, объявляйте и распространяйте до краёв земли: «Вечный искупил Своего раба Якуба!»
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Уходите из Вавилона, бегите от вавилонян! Возвещайте эту весть с криком радости, объявляйте и распространяйте до краёв земли: «Вечный искупил Своего раба Якуба!»
  • La Bible du Semeur 2015 - Sortez de Babylone  ! Fuyez les Chaldéens ! Avec des cris de joie, publiez la nouvelle ! ╵Proclamez-la, répandez-la au loin, ╵jusqu’au bout de la terre ! Dites que l’Eternel a délivré ╵son serviteur Jacob.
  • リビングバイブル - 今からでも遅くはありません。 あなたを奴隷としていた者の手から逃げなさい。 バビロンをあとにし、歌いながら出て来なさい。 主がご自分のしもべユダヤ人を救い出したことを、 地の果てまで大声で知らせなさい。
  • Nova Versão Internacional - Deixem a Babilônia, fujam do meio dos babilônios! Anunciem isso com gritos de alegria e proclamem-no. Enviem-no aos confins da terra; digam: O Senhor resgatou seu servo Jacó.
  • Hoffnung für alle - Schnell, verlasst Babylonien, ihr Israeliten, flieht aus dem Land der Chaldäer! Singt und jubelt vor Freude! Die ganze Welt soll hören, was geschehen ist. Erzählt es überall: ›Der Herr hat Israel, das Volk, das ihm dient, befreit!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงออกจากบาบิโลน หนีให้พ้นจากชาวบาบิโลน! จงประกาศเช่นนี้ด้วยเสียงโห่ร้องยินดี จงป่าวร้องเถิด จงแจ้งไปถึงสุดปลายแผ่นดินโลกว่า “องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงไถ่ยาโคบผู้รับใช้ของพระองค์แล้ว”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​ออก​ไป​จาก​บาบิโลน หนี​จาก​ชาว​เคลเดีย จง​ประกาศ​ด้วย​เสียง​ร้อง​แห่ง​ความ​ยินดี ให้​เป็น​ที่​รับ​ทราบ​กัน แจ้ง​ไป​ยัง​สุด​มุม​โลก​ว่า “พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ได้​ไถ่​ยาโคบ​ผู้​รับใช้​ของ​พระ​องค์”
  • Xuất Ai Cập 15:1 - Bấy giờ, Môi-se và dân Ít-ra-ên hát lên bài ca này cho Chúa Hằng Hữu: “Ta ca ngợi Chúa Hằng Hữu, vì Ngài chiến thắng huy hoàng vẻ vang; Ngài đưa tay ném vào biển cả đoàn ngựa chiến lẫn quân kỵ mã.
  • Xuất Ai Cập 15:2 - Chúa Hằng Hữu là sức mạnh ta, bài ca của ta; Đấng giải cứu là Giê-hô-va. Chúa là Đức Chúa Trời, ta hằng ca tụng— là Đức Chúa Trời, tổ tiên ta thờ phụng!
  • Xuất Ai Cập 15:3 - Chúa là Danh Tướng anh hùng; Tự Hữu Hằng Hữu chính là Danh Ngài!
  • Xuất Ai Cập 15:4 - Các chiến xa và tướng sĩ của Pha-ra-ôn bị Ngài ném xuống biển. Các quan chỉ huy Ai Cập tinh luyện đều chìm lỉm dưới Biển Đỏ.
  • Xuất Ai Cập 15:5 - Như đá sỏi chìm xuống đáy biển sâu.
  • Xuất Ai Cập 15:6 - Lạy Chúa Hằng Hữu, cánh tay Ngài rạng ngời quyền uy. Lạy Chúa Hằng Hữu, tay phải Ngài đập quân thù tan nát.
  • Xuất Ai Cập 15:7 - Ngài đánh phá địch bằng uy đức vô song. Lửa giận Ngài thiêu chúng cháy phừng như rơm rạ.
  • Xuất Ai Cập 15:8 - Nước biển dồn lại, khí phẫn nộ Ngài thổi nhanh! Khiến nước xây như bức thành; ngay giữa lòng trùng dương man mác.
  • Xuất Ai Cập 15:9 - Địch quân nói: ‘Ta sẽ đuổi theo chúng và bắt được chúng. Ta vung gươm chém giết tơi bời, chia nhau cướp phá, hả hê cuộc đời.’
  • Xuất Ai Cập 15:10 - Nhưng Ngài thổi gió tới, và biển vùi lấp họ đi. Họ chìm lỉm như chì, giữa làn nước mênh mông.
  • Xuất Ai Cập 15:11 - Có ai như Chúa Hằng Hữu— Thần nào thánh khiết vô song như Ngài? Quyền năng, phép tắc vô nhai.
  • Xuất Ai Cập 15:12 - Ngài dang tay phải ra, đất nuốt ngay quân thù.
  • Xuất Ai Cập 15:13 - Với lòng thương xót Ngài dắt dẫn và cứu chuộc dân Ngài. Trong quyền năng, Ngài đưa họ về nơi ở thánh của Ngài.
  • Xuất Ai Cập 15:14 - Các nước nghe tin đều khiếp kinh; hãi hùng xâm chiếm cõi lòng Phi-li-tin.
  • Xuất Ai Cập 15:15 - Các lãnh đạo Ê-đôm kinh hoảng; các dũng sĩ Mô-áp cũng run lay. Người Ca-na-an hồn vía lên mây.
  • Xuất Ai Cập 15:16 - Chúa Hằng Hữu ơi, do quyền lực Chúa, quân thù đứng trơ như đá khi người Ngài cứu chuộc đi qua.
  • Xuất Ai Cập 15:17 - Được Chúa đem trồng trên đỉnh núi— là nơi mà Chúa Hằng Hữu đã chọn để ngự trị, là nơi thánh do tay Ngài thiết lập nên.
  • Xuất Ai Cập 15:18 - Chúa Hằng Hữu sẽ cai trị mãi mãi đời đời!”
  • Xuất Ai Cập 15:19 - Ngựa xe của vua Pha-ra-ôn cùng kỵ mã đã nằm yên trong lòng biển cả, nhưng người Chúa Hằng Hữu vẫn kéo quân vượt Biển Đỏ như qua đất bằng.
  • Xuất Ai Cập 15:20 - Nữ Tiên tri Mi-ri-am, là chị của A-rôn, đứng ra hướng dẫn các phụ nữ; mỗi người tay cầm trống nhỏ và nhảy múa.
  • Xuất Ai Cập 15:21 - Mi-ri-am hát bài ca này: “Hát lên, ca ngợi Chúa Hằng Hữu, vì Ngài toàn thắng địch quân bạo tàn; chiến đoàn kỵ mã kiêu căng chôn vùi dưới lòng sâu của biển.”
  • Y-sai 48:6 - Các con đã nghe Ta báo trước và đã thấy lời Ta ứng nghiệm, nhưng các con vẫn ngoan cố không chịu chấp nhận. Giờ đây, Ta sẽ cho các con biết những điều mới lạ, những việc bí mật, mà các con chưa nghe.
  • 2 Sa-mu-ên 7:23 - Có dân tộc nào trên đất giống người Ít-ra-ên? Lạy Đức Chúa Trời, một dân tộc mà Ngài đã cứu chuộc làm con dân của Ngài: Chúa đã làm vang Danh Ngài khi Chúa cứu dân Ngài khỏi Ai Cập. Ngài làm những phép lạ vĩ đại và đáng sợ để đuổi các dân tộc và các thần khác trước mặt dân Ngài.
  • Y-sai 45:22 - Hỡi các dân tộc khắp đất, hãy nhìn Ta thì các ngươi sẽ được cứu. Vì Ta là Đức Chúa Trời; không có Đấng nào khác.
  • Y-sai 45:23 - Ta đã nhân danh Ta mà thề; Ta đã nói ra lời chân thật, Ta chẳng bao giờ nuốt lời: Mọi đầu gối sẽ quỳ trước mặt Ta, và mọi lưỡi sẽ thề nguyện phục vụ Ta.”
  • Khải Huyền 18:20 - Hãy vui mừng về nó, hỡi bầu trời, cùng các thánh đồ, các sứ đồ, và các tiên tri! Vì Đức Chúa Trời đã xét xử nó theo cách nó đã xét xử các ngươi.
  • Y-sai 26:1 - Trong ngày ấy, mọi người trong đất Giu-đa sẽ hát bài ca này: Chúng ta có một thành mạnh mẽ! Sự cứu rỗi của Đức Chúa Trời là tường lũy của chúng ta.
  • Y-sai 12:1 - Trong ngày ấy, ngươi sẽ nói: “Lạy Chúa Hằng Hữu! Con ngợi tôn Chúa, Chúa đã giận con, nhưng nay Ngài đã hết giận. Vì Ngài an ủi con.
  • Khải Huyền 19:1 - Sau đó, tôi nghe có tiếng lớn như tiếng của vô số người trên trời tung hô: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Sự cứu rỗi, vinh quang và quyền năng đều thuộc về Đức Chúa Trời của chúng ta.
  • Khải Huyền 19:2 - Việc xét xử của Ngài thật công minh và chân chính. Ngài đã xử phạt tên đại dâm phụ từng làm bại hoại thế gian, Ngài đã báo ứng nó vì máu của các đầy tớ Ngài.”
  • Khải Huyền 19:3 - Họ lại reo lên: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Khói thiêu đốt nó bốc lên mãi mãi vô tận!”
  • Khải Huyền 19:4 - Hai mươi bốn trưởng lão và bốn sinh vật quỳ xuống thờ lạy Đức Chúa Trời đang ngồi trên ngai, và tung hô: “A-men! Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!”
  • Khải Huyền 19:5 - Có tiếng từ ngai nói: “Hãy chúc tôn Đức Chúa Trời chúng ta, tất cả các đầy tớ của Ngài, là những người kính sợ Ngài, từ nhỏ đến lớn.”
  • Khải Huyền 19:6 - Tôi nghe có tiếng như tiếng của vô số người, như tiếng thác đổ hoặc sấm rền: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Vì Chúa là Đức Chúa Trời chúng ta, Đấng Toàn Năng, đang ngự trị.
  • Y-sai 63:9 - Trong khi họ gặp khốn khổ, Chúa cũng gặp khốn khổ, và thiên sứ của Chúa đã giải cứu họ. Chúa lấy tình yêu và lòng thương xót mà chuộc họ. Chúa đã ẵm bồng và mang lấy họ qua bao năm tháng xa xưa.
  • Giê-rê-mi 51:48 - Rồi các tầng trời và đất sẽ vui mừng, vì quân xuất phát từ phương bắc sẽ tấn công và tiêu diệt Ba-by-lôn,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Giê-rê-mi 31:12 - Họ sẽ hồi hương và hoan ca trên các đỉnh cao của Giê-ru-sa-lem. Họ sẽ được rạng rỡ vì phước lành của Chúa Hằng Hữu— được thịnh vượng về mùa lúa mì, rượu mới, và dầu ô-liu, bầy bò và bầy chiên sinh sôi nẩy nở rất nhiều. Đời sống họ như khu vườn nhuần tưới, và nỗi buồn thảm sẽ tiêu tan.
  • Giê-rê-mi 31:13 - Các thiếu nữ sẽ vui mừng nhảy múa, trai trẻ và người già cũng hân hoan vui hưởng. Ta sẽ biến buồn rầu của họ ra vui vẻ. Ta sẽ an ủi họ và biến sầu thảm ra hân hoan.
  • Xuất Ai Cập 19:4 - Các ngươi đã thấy việc Ta làm cho người Ai Cập, cũng đã biết Ta đem các ngươi đến với Ta bằng cách nào, chẳng khác gì dùng cánh đại bàng chở các ngươi.
  • Xuất Ai Cập 19:5 - Vậy, nếu các ngươi vâng lời Ta và giữ lời giao ước Ta, các ngươi sẽ là dân riêng của Ta giữa vòng muôn dân trên thế giới, vì cả thế giới đều thuộc về Ta.
  • Xuất Ai Cập 19:6 - Các ngươi sẽ là người thánh, phụ trách việc tế lễ cho Ta. Đó là lời con phải nói lại cho người Ít-ra-ên.”
  • Giê-rê-mi 31:10 - Hãy nghe sứ điệp của Chúa Hằng Hữu, hỡi các dân tộc trên thế giới; hãy loan báo đến tận các nước xa xôi rằng: Chúa Hằng Hữu, Đấng đã phân tán dân Ngài, sẽ tập họp họ trở lại và chăm sóc họ như người chăn của bầy Ngài.
  • Y-sai 52:11 - Hãy ra đi! Đi ngay và lìa bỏ xích xiềng nô lệ, bất cứ nơi nào con đụng đến đều ô uế. Hãy rời khỏi đó và thanh tẩy thân mình, các con là người mang khí dụng của Chúa Hằng Hữu.
  • Giê-rê-mi 50:2 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy loan báo toàn thế giới, đừng giấu giếm gì cả. Hãy dựng cờ báo hiệu để mọi người biết rằng Ba-by-lôn sẽ sụp đổ! Bên bị sỉ nhục, Me-rô-đắc hoảng kinh, thần tượng nó bị sỉ nhục và đập nát.
  • Thi Thiên 126:1 - Khi Chúa Hằng Hữu đem dân lưu đày Si-ôn trở về, thật như một giấc mơ!
  • Y-sai 49:13 - Hãy lên, hỡi các tầng trời! Reo mừng đi, hỡi cả địa cầu! Xướng ca lên, hỡi các núi đồi! Vì Chúa Hằng Hữu đã an ủi dân Ngài và đoái thương những người buồn thảm.
  • Khải Huyền 18:4 - Tôi lại nghe một tiếng khác từ trời: “Dân Chúa! Hãy ra khỏi thành để khỏi dính dấp vào tội lỗi nó mà mang họa lây.
  • Giê-rê-mi 50:8 - Nhưng bây giờ, hãy trốn ra khỏi Ba-by-lôn! Hãy rời xứ của người Ba-by-lôn. Như dê đực dẫn đầu bầy mình, hãy dẫn dân Ta trở về nhà.
  • Giê-rê-mi 51:6 - Hãy trốn khỏi Ba-by-lôn! Hãy chạy cho toàn mạng! Đừng vì tội lỗi nó mà chịu chết lây! Vì đây là thời kỳ báo ứng của Chúa; Ngài sẽ hình phạt xứng đáng.
  • Xa-cha-ri 2:6 - Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy mau chạy! Mau trốn khỏi phương bắc, nơi Ta đã rải các con ra theo gió bốn phương trời.
  • Xa-cha-ri 2:7 - Hãy mau chạy, hỡi dân chúng tại Si-ôn, là những người lưu đày đang sống tại Ba-by-lôn!”
  • Y-sai 52:9 - Hãy để các tường thành đổ nát của Giê-ru-sa-lem hoan ca vì Chúa Hằng Hữu đã an ủi dân Ngài. Ngài đã khôi phục Giê-ru-sa-lem.
  • Giê-rê-mi 51:45 - “Hỡi dân Ta, hãy chạy khỏi Ba-by-lôn. Hãy tự cứu mình! Hãy tránh khỏi cơn giận phừng phừng của Chúa Hằng Hữu.
圣经
资源
计划
奉献