逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Dân Chúa không còn khát khi Chúa dẫn dân Ngài qua hoang mạc. Chúa đã chẻ đá, và nước trào ra cho họ uống.
- 新标点和合本 - 耶和华引导他们经过沙漠。 他们并不干渴; 他为他们使水从磐石而流, 分裂磐石,水就涌出。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他引导他们经过沙漠, 他们却未尝干渴; 他为他们使水从磐石流出, 磐石裂开,水就涌出。
- 和合本2010(神版-简体) - 他引导他们经过沙漠, 他们却未尝干渴; 他为他们使水从磐石流出, 磐石裂开,水就涌出。
- 当代译本 - 耶和华带领他们经过沙漠, 他们没有口渴。 为了他们,祂使水从磐石中流出, 祂使磐石裂开、涌出水来。
- 圣经新译本 - 耶和华领他们走过荒野的时候,他们并不干渴; 他为他们使水从磐石流出来。 他裂开磐石,水就涌出来。
- 中文标准译本 - 耶和华领他们走过荒漠的时候, 他们并不口渴; 他让水从磐石为他们流出, 他使磐石裂开,水就涌出。
- 现代标点和合本 - 耶和华引导他们经过沙漠, 他们并不干渴; 他为他们使水从磐石而流, 分裂磐石水就涌出。
- 和合本(拼音版) - 耶和华引导他们经过沙漠, 他们并不干渴, 他为他们使水从磐石而流, 分裂磐石,水就涌出。
- New International Version - They did not thirst when he led them through the deserts; he made water flow for them from the rock; he split the rock and water gushed out.
- New International Reader's Version - They didn’t get thirsty when he led them through the deserts. He made water flow out of the rock for them. He broke the rock open, and water came out of it.
- English Standard Version - They did not thirst when he led them through the deserts; he made water flow for them from the rock; he split the rock and the water gushed out.
- New Living Translation - They were not thirsty when he led them through the desert. He divided the rock, and water gushed out for them to drink.
- The Message - They weren’t thirsty when he led them through the deserts. He made water pour out of the rock; he split the rock and the water gushed.
- Christian Standard Bible - They did not thirst when he led them through the deserts; he made water flow from the rock for them; he split the rock, and water gushed out.
- New American Standard Bible - They did not thirst when He led them through the deserts. He made the water flow out of the rock for them; He split the rock and the water gushed out.
- New King James Version - And they did not thirst When He led them through the deserts; He caused the waters to flow from the rock for them; He also split the rock, and the waters gushed out.
- Amplified Bible - They did not thirst when He led them through the deserts. He made the waters flow out of the rock for them; He split the rock and the waters flowed.
- American Standard Version - And they thirsted not when he led them through the deserts; he caused the waters to flow out of the rock for them; he clave the rock also, and the waters gushed out.
- King James Version - And they thirsted not when he led them through the deserts: he caused the waters to flow out of the rock for them: he clave the rock also, and the waters gushed out.
- New English Translation - They do not thirst as he leads them through dry regions; he makes water flow out of a rock for them; he splits open a rock and water flows out.’
- World English Bible - They didn’t thirst when he led them through the deserts. He caused the waters to flow out of the rock for them. He also split the rock and the waters gushed out.
- 新標點和合本 - 耶和華引導他們經過沙漠。 他們並不乾渴; 他為他們使水從磐石而流, 分裂磐石,水就湧出。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他引導他們經過沙漠, 他們卻未嘗乾渴; 他為他們使水從磐石流出, 磐石裂開,水就湧出。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他引導他們經過沙漠, 他們卻未嘗乾渴; 他為他們使水從磐石流出, 磐石裂開,水就湧出。
- 當代譯本 - 耶和華帶領他們經過沙漠, 他們沒有口渴。 為了他們,祂使水從磐石中流出, 祂使磐石裂開、湧出水來。
- 聖經新譯本 - 耶和華領他們走過荒野的時候,他們並不乾渴; 他為他們使水從磐石流出來。 他裂開磐石,水就湧出來。
- 呂振中譯本 - 永恆主領了他們走過荒漠之野, 他們並不乾渴; 他叫水從磐石裏流出來給他們 喝 ; 他叫磐石裂開,水就湧出。
- 中文標準譯本 - 耶和華領他們走過荒漠的時候, 他們並不口渴; 他讓水從磐石為他們流出, 他使磐石裂開,水就湧出。
- 現代標點和合本 - 耶和華引導他們經過沙漠, 他們並不乾渴; 他為他們使水從磐石而流, 分裂磐石水就湧出。
- 文理和合譯本 - 導民經野、俾不煩渴、使石出泉、磐裂水湧、
- 文理委辦譯本 - 導之於野、裂磐出泉、以解其渴。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主導之於沙漠而彼不渴、主為之使水自磐而流、裂磐有水湧出、
- Nueva Versión Internacional - Cuando los guió a través de los desiertos, no tuvieron sed; hizo que de la roca brotara agua para ellos; partió la roca, y manaron las aguas.
- 현대인의 성경 - 여호와께서 자기 백성을 사막으로 지나가게 하실 때 그들이 목마르지 않았으니 여호와께서 바위를 쪼개 물이 솟구쳐 나오게 하심으로 그들이 마시게 하셨다.
- Новый Русский Перевод - Они не томились жаждой, когда вел Он их через пустыни; из скалы источал Он им воду – рассекал Он скалу, и струились воды.
- Восточный перевод - Они не томились жаждой, когда вёл Он их через пустыни; из скалы источал Он им воду, рассекал Он скалу, и струились воды.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они не томились жаждой, когда вёл Он их через пустыни; из скалы источал Он им воду, рассекал Он скалу, и струились воды.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они не томились жаждой, когда вёл Он их через пустыни; из скалы источал Он им воду, рассекал Он скалу, и струились воды.
- La Bible du Semeur 2015 - Quand il les a conduits ╵à travers le désert, ils n’ont pas souffert de la soif car il a fait couler ╵pour eux l’eau du rocher ; il a fendu le roc, et les eaux ont jailli.
- リビングバイブル - 彼らが荒野を越えて来た時も、 少しも渇きませんでした。 主が岩を裂くと、水があふれ出たからです。
- Nova Versão Internacional - Não tiveram sede quando ele os conduziu através dos desertos; ele fez água fluir da rocha para eles; fendeu a rocha, e a água jorrou.
- Hoffnung für alle - Als der Herr sie durch die Wüste führte, mussten sie keinen Durst leiden, denn er sorgte für Wasser: Er spaltete den Felsen, und ein Bach sprudelte hervor.‹
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาไม่กระหายเมื่อพระองค์ทรงนำพวกเขาผ่านทะเลทราย พระองค์ทรงทำให้น้ำไหลออกจากศิลาเพื่อพวกเขา พระองค์ทรงแยกศิลา และน้ำก็พุ่งขึ้นมา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวกเขาไม่กระหายน้ำเมื่อพระองค์นำพวกเขาผ่านทะเลทราย พระองค์ทำให้น้ำไหลออกมาจากหินสำหรับพวกเขา พระองค์ทำให้หินแตกออก และน้ำก็ไหลพรั่งพรูออกมา
交叉引用
- Thi Thiên 78:15 - Chúa chẻ vầng đá giữa hoang mạc, ban cho họ dòng nước ngọt từ vực sâu.
- Giê-rê-mi 31:9 - Nước mắt mừng vui sẽ chảy dài trên mặt họ, và Ta sẽ dẫn họ về quê hương theo sự chăm sóc của Ta. Ta sẽ dắt họ đi bên các dòng sông yên tịnh và trên con đường ngay thẳng mà họ không bao giờ vấp ngã. Vì Ta là Cha của Ít-ra-ên, và Ép-ra-im là con đầu lòng của Ta.
- Thi Thiên 78:20 - Phải, Chúa có thể đập vầng đá cho nước trào tuôn nhưng Ngài không thể ban dân Ngài bánh và thịt.”
- Dân Số Ký 20:11 - Nói xong, Môi-se vung gậy đập vào vầng đá hai lần. Nước liền bắn vọt ra lai láng. Vậy toàn dân và thú vật đều uống.
- Nê-hê-mi 9:15 - Lúc họ đói, Chúa cho họ bánh từ trời; lúc họ khát, Chúa cho nước văng ra từ tảng đá. Chúa truyền bảo họ vào chiếm lấy đất Chúa thề cho họ.
- Y-sai 49:10 - Họ sẽ không còn đói hay khát nữa. Hơi nóng mặt trời sẽ không còn chạm đến họ nữa. Vì ơn thương xót của Chúa Hằng Hữu sẽ dẫn dắt họ; Chúa sẽ dẫn họ đến các suối nước ngọt.
- Y-sai 30:25 - Trong ngày ấy, khi kẻ thù ngươi bị tàn sát và các tháp canh đổ xuống, thì những suối nước sẽ chảy trên mỗi núi cao, đồi cả.
- Thi Thiên 105:41 - Chúa mở đá cho nước tuôn trào, như dòng sông trong hoang mạc mênh mông.
- Y-sai 41:17 - “Khi người nghèo khổ và túng thiếu tìm nước uống không được, lưỡi họ sẽ bị khô vì khát, rồi Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ đáp lời họ. Ta, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên sẽ không bao giờ từ bỏ họ.
- Y-sai 41:18 - Ta sẽ mở cho họ các dòng sông trên vùng cao nguyên Ta sẽ cho họ các giếng nước trong thung lũng. Ta sẽ làm đầy sa mạc bằng những ao hồ. Đất khô hạn thành nguồn nước.
- Y-sai 35:6 - Người què sẽ nhảy nhót như hươu, người câm sẽ ca hát vui mừng. Suối ngọt sẽ phun lên giữa đồng hoang, sông ngòi sẽ tưới nhuần hoang mạc.
- Y-sai 35:7 - Đất khô nẻ sẽ trở thành hồ ao, miền cát nóng nhan nhản những giếng nước. Hang chó rừng đã ở sẽ trở nên vùng sậy và lau.
- Y-sai 43:19 - Này, Ta sẽ làm một việc mới. Kìa, Ta đã bắt đầu! Các con có thấy không? Ta sẽ mở thông lộ giữa đồng hoang, Ta sẽ khơi sông ngòi để tưới nhuần đất khô.
- Y-sai 43:20 - Các dã thú trong đồng sẽ cảm tạ Ta, loài chó rừng và loài cú sẽ tôn ngợi Ta, vì Ta cho chúng nước trong hoang mạc. Phải, Ta sẽ khơi sông ngòi tưới nhuần đất khô để dân Ta đã chọn được tươi mới.
- Xuất Ai Cập 17:6 - Ta sẽ đứng trước mặt con trên tảng đá ở Hô-rếp. Hãy đập tảng đá, nước sẽ chảy ra cho họ uống.” Môi-se làm đúng lời Chúa phán, nước từ tảng đá chảy vọt ra.