Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
48:19 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Dòng dõi con sẽ đông như cát bờ biển— con cháu các con không thể nào đếm hết! Các con sẽ không bị diệt trước mặt Ta, hay tên các con không bị xóa khỏi dòng tộc.”
  • 新标点和合本 - 你的后裔也必多如海沙; 你腹中所生的也必多如沙粒。 他的名在我面前必不剪除, 也不灭绝。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你的后裔必多如海沙, 你腹中所生的必多如沙粒。 他的名绝不从我面前剪除, 也不灭绝。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 你的后裔必多如海沙, 你腹中所生的必多如沙粒。 他的名绝不从我面前剪除, 也不灭绝。”
  • 当代译本 - 你的后裔必多如海沙, 你的子孙必像细沙一样不可胜数, 他们的名号绝不会从我面前被铲除、被消灭。”
  • 圣经新译本 - 你的后裔必像海沙那么多, 你腹中的子孙要如沙粒这样多; 他们的名字必不会被剪除,也不会从我面前消灭。
  • 中文标准译本 - 你的后裔也会多 如海沙, 你腹中所生的会多 如沙粒; 他们的名号在我面前不会被剪除, 也不会被除灭。”
  • 现代标点和合本 - 你的后裔也必多如海沙, 你腹中所生的也必多如沙粒, 他的名在我面前必不剪除, 也不灭绝。”
  • 和合本(拼音版) - 你的后裔也必多如海沙, 你腹中所生的也必多如沙粒。 他的名在我面前必不剪除, 也不灭绝。”
  • New International Version - Your descendants would have been like the sand, your children like its numberless grains; their name would never be blotted out nor destroyed from before me.”
  • New International Reader's Version - Your family would be like the sand. Your children after you would be as many as the grains of sand by the sea. It would be impossible to count them. I would always accept the members of your family line. They would never disappear or be destroyed.”
  • English Standard Version - your offspring would have been like the sand, and your descendants like its grains; their name would never be cut off or destroyed from before me.”
  • New Living Translation - Your descendants would have been like the sands along the seashore— too many to count! There would have been no need for your destruction, or for cutting off your family name.”
  • Christian Standard Bible - Your descendants would have been as countless as the sand, and the offspring of your body like its grains; their name would not be cut off or eliminated from my presence.
  • New American Standard Bible - Your descendants would have been like the sand, And your offspring like its grains; Their name would never be eliminated or destroyed from My presence.”
  • New King James Version - Your descendants also would have been like the sand, And the offspring of your body like the grains of sand; His name would not have been cut off Nor destroyed from before Me.”
  • Amplified Bible - Your offspring would have been like the sand, And your descendants [in number] like the grains of sand; Their name would never be cut off or destroyed from My presence.”
  • American Standard Version - thy seed also had been as the sand, and the offspring of thy bowels like the grains thereof: his name would not be cut off nor destroyed from before me.
  • King James Version - Thy seed also had been as the sand, and the offspring of thy bowels like the gravel thereof; his name should not have been cut off nor destroyed from before me.
  • New English Translation - Your descendants would have been as numerous as sand, and your children like its granules. Their name would not have been cut off and eliminated from my presence.
  • World English Bible - Your offspring also would have been as the sand and the descendants of your body like its grains. His name would not be cut off nor destroyed from before me.”
  • 新標點和合本 - 你的後裔也必多如海沙; 你腹中所生的也必多如沙粒。 他的名在我面前必不剪除, 也不滅絕。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你的後裔必多如海沙, 你腹中所生的必多如沙粒。 他的名絕不從我面前剪除, 也不滅絕。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你的後裔必多如海沙, 你腹中所生的必多如沙粒。 他的名絕不從我面前剪除, 也不滅絕。」
  • 當代譯本 - 你的後裔必多如海沙, 你的子孫必像細沙一樣不可勝數, 他們的名號絕不會從我面前被剷除、被消滅。」
  • 聖經新譯本 - 你的後裔必像海沙那麼多, 你腹中的子孫要如沙粒這樣多; 他們的名字必不會被剪除,也不會從我面前消滅。
  • 呂振中譯本 - 你的後裔就會 多 如 海 沙, 你腹中出的子孫就會 多 如沙粒; 你 們 的 名在我面前就不被剪除, 不被消滅了。』
  • 中文標準譯本 - 你的後裔也會多 如海沙, 你腹中所生的會多 如沙粒; 他們的名號在我面前不會被剪除, 也不會被除滅。」
  • 現代標點和合本 - 你的後裔也必多如海沙, 你腹中所生的也必多如沙粒, 他的名在我面前必不剪除, 也不滅絕。」
  • 文理和合譯本 - 爾之後裔、多若塵沙、爾之所出、繁若砂礫、其名不沒、不絕於我前、○
  • 文理委辦譯本 - 爾之子孫、多若塵沙、爾之苗裔、繁若鱗族、爾之邦國、必不滅絕、歷世靡暨。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾之後裔、多若塵沙、爾所生者、繁若海之鱗族、 鱗族或作細沙 其名不絕不滅於我前、
  • Nueva Versión Internacional - Como la arena serían tus descendientes; como los granos de arena, tus hijos; su nombre nunca habría sido eliminado ni borrado de mi presencia».
  • 현대인의 성경 - 그랬더라면 너희 인구가 바다의 모래알처럼 많았을 것이며 또 너희가 멸망당할 이유도 없었을 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - Твоих потомков было бы много, как песка, твоих детей – как бессчетных песчинок; их имя не стерлось бы и не исчезло бы предо Мной.
  • Восточный перевод - Твоих потомков было бы много, как песка, твоих детей – как бессчётных песчинок. Их имя не стёрлось бы и не исчезло бы предо Мной.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Твоих потомков было бы много, как песка, твоих детей – как бессчётных песчинок. Их имя не стёрлось бы и не исчезло бы предо Мной.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Твоих потомков было бы много, как песка, твоих детей – как бессчётных песчинок. Их имя не стёрлось бы и не исчезло бы предо Мной.
  • La Bible du Semeur 2015 - Lors ta postérité ╵serait pareille au sable, ta descendance ╵serait aussi nombreuse ╵que les grains de sable des plages, ton nom ne sombrerait pas dans l’oubli, jamais tu ne disparaîtrais ╵de devant moi.
  • リビングバイブル - あなたは浜辺の砂のように、 数えられないほど多くなり、 滅亡することもないであろうに。」
  • Nova Versão Internacional - Seus descendentes seriam como a areia, seus filhos, como seus inúmeros grãos; o nome deles jamais seria eliminado nem destruído de diante de mim”.
  • Hoffnung für alle - Unzählbar wären eure Nachkommen, so wie der Sand am Meer. Nie würde ich sie verstoßen oder vernichten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ลูกหลานของเจ้าจะเป็นเหมือนเม็ดทราย เหมือนเมล็ดข้าวนับไม่ถ้วน ชื่อของพวกเขาจะไม่ถูกตัดออก หรือถูกทำลายไปต่อหน้าเรา”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ลูก​หลาน​ของ​เจ้า​ก็​จะ​มากมาย​ราว​กับ​ทราย และ​บรรดา​ผู้​สืบ​เชื้อสาย​ของ​เจ้า​ก็​จะ​มาก​ราว​กับ​เม็ด​ทราย ชื่อ​ของ​พวก​เขา​จะ​ไม่​มี​วัน​ถูก​ตัด​ออก หรือ​ถูก​ทำลาย​ไป​ต่อ​หน้า​เรา”
交叉引用
  • Ru-tơ 4:10 - Kể cả Ru-tơ người Mô-áp, vợ góa của Mạc-lôn, tôi cũng cưới làm vợ, để có người nối dõi, thừa hưởng di sản của người đã khuất. Được như vậy tên tuổi của người quá cố mới khỏi bị xóa giữa vòng anh em họ hàng ở quê hương.”
  • Sô-phô-ni 1:4 - “Ta sẽ đưa tay hại Giu-đa và Giê-ru-sa-lem. Ta sẽ tiêu diệt tàn tích của Ba-anh ra khỏi nơi này. Ta sẽ xóa sạch tên của những người thờ thần tượng và các thầy tế lễ tà thần.
  • Giô-suê 7:9 - Người Ca-na-an và các dân địa phương khác khi nghe tin này, sẽ kéo đến bao vây và xóa tên Ít-ra-ên khỏi lịch sử nhân loại. Còn Danh cao cả của Chúa thì sao?”
  • Sáng Thế Ký 13:16 - Ta sẽ làm cho dòng dõi con nhiều như cát bụi, không thể đếm được.
  • Rô-ma 9:27 - Tiên tri Y-sai đã than thở về người Ít-ra-ên: “Dù dòng dõi Ít-ra-ên đông như cát bờ biển, chỉ một số ít người được cứu.
  • Y-sai 48:9 - Tuy nhiên, vì mục đích và vì Danh cao trọng của Ta, Ta sẽ dằn cơn giận và không quét sạch các con.
  • Y-sai 66:22 - Như trời mới và đất mới Ta sáng tạo sẽ còn mãi mãi, các con cũng sẽ đời đời làm dân Ta, và danh các con không bao giờ bị biến mất,” Chúa Hằng Hữu phán.
  • Y-sai 14:22 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Ta, chính Ta sẽ đứng lên chống nghịch Ba-by-lôn! Ta sẽ tiêu diệt những kẻ sống sót, con cháu nó và dòng dõi về sau.” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Thi Thiên 9:5 - Chúa khiển trách các dân tộc và hủy diệt người ác; tên tuổi chúng vĩnh viễn bị xóa bôi.
  • 1 Các Vua 9:7 - Ta sẽ đày người Ít-ra-ên ra khỏi đất Ta đã cho họ. Còn Đền Thờ Ta đã thánh hóa sẽ bị phá bỏ khỏi mắt Ta. Ít-ra-ên sẽ trở nên một trò cười, một câu tục ngữ, một thành ngữ để cảnh cáo thế nhân.
  • Thi Thiên 109:13 - Con cái họ bị tuyệt tự. Thế hệ tiếp, tên họ bị gạch bỏ.
  • Y-sai 56:5 - Ta sẽ dành cho họ—trong các tường thành của nhà Ta— một kỷ niệm và một danh cao hơn con trai và con gái Ta. Vì danh Ta cho họ là danh đời đời. Một danh không bao giờ bị tiêu diệt!”
  • Y-sai 9:14 - Vì thế, chỉ trong một ngày, Chúa Hằng Hữu sẽ cắt cả đầu lẫn đuôi, cả cành lá kè và cây sậy.
  • Ô-sê 1:10 - Tuy nhiên, sẽ có thời kỳ dân số Ít-ra-ên nhiều như cát biển—không thể đếm được! Lúc ấy, chính tại nơi Ta đã bảo chúng: ‘Các ngươi chẳng phải là dân Ta nữa,’ Ta sẽ gọi chúng: ‘Các ngươi là con cái của Đức Chúa Trời Hằng Sống.’
  • Giê-rê-mi 33:22 - Ta sẽ gia tăng dòng dõi của Đa-vít và số các thầy tế lễ Lê-vi đầy tớ Ta đông đảo đến mức không ai đếm được, nhiều như sao trời, như cát biển.”
  • Sáng Thế Ký 22:17 - nên Ta sẽ ban phước hạnh cho con, gia tăng dòng dõi con đông như sao trên trời, như cát bãi biển, và hậu tự con sẽ chiếm lấy cổng thành quân địch.
  • Y-sai 10:22 - Nhưng dù người Ít-ra-ên đông như cát bờ biển, chỉ còn một số ít trong số họ sẽ quay về. Chúa Hằng Hữu đã định sự hủy diệt cách công chính cho dân Ngài.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Dòng dõi con sẽ đông như cát bờ biển— con cháu các con không thể nào đếm hết! Các con sẽ không bị diệt trước mặt Ta, hay tên các con không bị xóa khỏi dòng tộc.”
  • 新标点和合本 - 你的后裔也必多如海沙; 你腹中所生的也必多如沙粒。 他的名在我面前必不剪除, 也不灭绝。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你的后裔必多如海沙, 你腹中所生的必多如沙粒。 他的名绝不从我面前剪除, 也不灭绝。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 你的后裔必多如海沙, 你腹中所生的必多如沙粒。 他的名绝不从我面前剪除, 也不灭绝。”
  • 当代译本 - 你的后裔必多如海沙, 你的子孙必像细沙一样不可胜数, 他们的名号绝不会从我面前被铲除、被消灭。”
  • 圣经新译本 - 你的后裔必像海沙那么多, 你腹中的子孙要如沙粒这样多; 他们的名字必不会被剪除,也不会从我面前消灭。
  • 中文标准译本 - 你的后裔也会多 如海沙, 你腹中所生的会多 如沙粒; 他们的名号在我面前不会被剪除, 也不会被除灭。”
  • 现代标点和合本 - 你的后裔也必多如海沙, 你腹中所生的也必多如沙粒, 他的名在我面前必不剪除, 也不灭绝。”
  • 和合本(拼音版) - 你的后裔也必多如海沙, 你腹中所生的也必多如沙粒。 他的名在我面前必不剪除, 也不灭绝。”
  • New International Version - Your descendants would have been like the sand, your children like its numberless grains; their name would never be blotted out nor destroyed from before me.”
  • New International Reader's Version - Your family would be like the sand. Your children after you would be as many as the grains of sand by the sea. It would be impossible to count them. I would always accept the members of your family line. They would never disappear or be destroyed.”
  • English Standard Version - your offspring would have been like the sand, and your descendants like its grains; their name would never be cut off or destroyed from before me.”
  • New Living Translation - Your descendants would have been like the sands along the seashore— too many to count! There would have been no need for your destruction, or for cutting off your family name.”
  • Christian Standard Bible - Your descendants would have been as countless as the sand, and the offspring of your body like its grains; their name would not be cut off or eliminated from my presence.
  • New American Standard Bible - Your descendants would have been like the sand, And your offspring like its grains; Their name would never be eliminated or destroyed from My presence.”
  • New King James Version - Your descendants also would have been like the sand, And the offspring of your body like the grains of sand; His name would not have been cut off Nor destroyed from before Me.”
  • Amplified Bible - Your offspring would have been like the sand, And your descendants [in number] like the grains of sand; Their name would never be cut off or destroyed from My presence.”
  • American Standard Version - thy seed also had been as the sand, and the offspring of thy bowels like the grains thereof: his name would not be cut off nor destroyed from before me.
  • King James Version - Thy seed also had been as the sand, and the offspring of thy bowels like the gravel thereof; his name should not have been cut off nor destroyed from before me.
  • New English Translation - Your descendants would have been as numerous as sand, and your children like its granules. Their name would not have been cut off and eliminated from my presence.
  • World English Bible - Your offspring also would have been as the sand and the descendants of your body like its grains. His name would not be cut off nor destroyed from before me.”
  • 新標點和合本 - 你的後裔也必多如海沙; 你腹中所生的也必多如沙粒。 他的名在我面前必不剪除, 也不滅絕。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你的後裔必多如海沙, 你腹中所生的必多如沙粒。 他的名絕不從我面前剪除, 也不滅絕。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你的後裔必多如海沙, 你腹中所生的必多如沙粒。 他的名絕不從我面前剪除, 也不滅絕。」
  • 當代譯本 - 你的後裔必多如海沙, 你的子孫必像細沙一樣不可勝數, 他們的名號絕不會從我面前被剷除、被消滅。」
  • 聖經新譯本 - 你的後裔必像海沙那麼多, 你腹中的子孫要如沙粒這樣多; 他們的名字必不會被剪除,也不會從我面前消滅。
  • 呂振中譯本 - 你的後裔就會 多 如 海 沙, 你腹中出的子孫就會 多 如沙粒; 你 們 的 名在我面前就不被剪除, 不被消滅了。』
  • 中文標準譯本 - 你的後裔也會多 如海沙, 你腹中所生的會多 如沙粒; 他們的名號在我面前不會被剪除, 也不會被除滅。」
  • 現代標點和合本 - 你的後裔也必多如海沙, 你腹中所生的也必多如沙粒, 他的名在我面前必不剪除, 也不滅絕。」
  • 文理和合譯本 - 爾之後裔、多若塵沙、爾之所出、繁若砂礫、其名不沒、不絕於我前、○
  • 文理委辦譯本 - 爾之子孫、多若塵沙、爾之苗裔、繁若鱗族、爾之邦國、必不滅絕、歷世靡暨。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾之後裔、多若塵沙、爾所生者、繁若海之鱗族、 鱗族或作細沙 其名不絕不滅於我前、
  • Nueva Versión Internacional - Como la arena serían tus descendientes; como los granos de arena, tus hijos; su nombre nunca habría sido eliminado ni borrado de mi presencia».
  • 현대인의 성경 - 그랬더라면 너희 인구가 바다의 모래알처럼 많았을 것이며 또 너희가 멸망당할 이유도 없었을 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - Твоих потомков было бы много, как песка, твоих детей – как бессчетных песчинок; их имя не стерлось бы и не исчезло бы предо Мной.
  • Восточный перевод - Твоих потомков было бы много, как песка, твоих детей – как бессчётных песчинок. Их имя не стёрлось бы и не исчезло бы предо Мной.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Твоих потомков было бы много, как песка, твоих детей – как бессчётных песчинок. Их имя не стёрлось бы и не исчезло бы предо Мной.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Твоих потомков было бы много, как песка, твоих детей – как бессчётных песчинок. Их имя не стёрлось бы и не исчезло бы предо Мной.
  • La Bible du Semeur 2015 - Lors ta postérité ╵serait pareille au sable, ta descendance ╵serait aussi nombreuse ╵que les grains de sable des plages, ton nom ne sombrerait pas dans l’oubli, jamais tu ne disparaîtrais ╵de devant moi.
  • リビングバイブル - あなたは浜辺の砂のように、 数えられないほど多くなり、 滅亡することもないであろうに。」
  • Nova Versão Internacional - Seus descendentes seriam como a areia, seus filhos, como seus inúmeros grãos; o nome deles jamais seria eliminado nem destruído de diante de mim”.
  • Hoffnung für alle - Unzählbar wären eure Nachkommen, so wie der Sand am Meer. Nie würde ich sie verstoßen oder vernichten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ลูกหลานของเจ้าจะเป็นเหมือนเม็ดทราย เหมือนเมล็ดข้าวนับไม่ถ้วน ชื่อของพวกเขาจะไม่ถูกตัดออก หรือถูกทำลายไปต่อหน้าเรา”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ลูก​หลาน​ของ​เจ้า​ก็​จะ​มากมาย​ราว​กับ​ทราย และ​บรรดา​ผู้​สืบ​เชื้อสาย​ของ​เจ้า​ก็​จะ​มาก​ราว​กับ​เม็ด​ทราย ชื่อ​ของ​พวก​เขา​จะ​ไม่​มี​วัน​ถูก​ตัด​ออก หรือ​ถูก​ทำลาย​ไป​ต่อ​หน้า​เรา”
  • Ru-tơ 4:10 - Kể cả Ru-tơ người Mô-áp, vợ góa của Mạc-lôn, tôi cũng cưới làm vợ, để có người nối dõi, thừa hưởng di sản của người đã khuất. Được như vậy tên tuổi của người quá cố mới khỏi bị xóa giữa vòng anh em họ hàng ở quê hương.”
  • Sô-phô-ni 1:4 - “Ta sẽ đưa tay hại Giu-đa và Giê-ru-sa-lem. Ta sẽ tiêu diệt tàn tích của Ba-anh ra khỏi nơi này. Ta sẽ xóa sạch tên của những người thờ thần tượng và các thầy tế lễ tà thần.
  • Giô-suê 7:9 - Người Ca-na-an và các dân địa phương khác khi nghe tin này, sẽ kéo đến bao vây và xóa tên Ít-ra-ên khỏi lịch sử nhân loại. Còn Danh cao cả của Chúa thì sao?”
  • Sáng Thế Ký 13:16 - Ta sẽ làm cho dòng dõi con nhiều như cát bụi, không thể đếm được.
  • Rô-ma 9:27 - Tiên tri Y-sai đã than thở về người Ít-ra-ên: “Dù dòng dõi Ít-ra-ên đông như cát bờ biển, chỉ một số ít người được cứu.
  • Y-sai 48:9 - Tuy nhiên, vì mục đích và vì Danh cao trọng của Ta, Ta sẽ dằn cơn giận và không quét sạch các con.
  • Y-sai 66:22 - Như trời mới và đất mới Ta sáng tạo sẽ còn mãi mãi, các con cũng sẽ đời đời làm dân Ta, và danh các con không bao giờ bị biến mất,” Chúa Hằng Hữu phán.
  • Y-sai 14:22 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Ta, chính Ta sẽ đứng lên chống nghịch Ba-by-lôn! Ta sẽ tiêu diệt những kẻ sống sót, con cháu nó và dòng dõi về sau.” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Thi Thiên 9:5 - Chúa khiển trách các dân tộc và hủy diệt người ác; tên tuổi chúng vĩnh viễn bị xóa bôi.
  • 1 Các Vua 9:7 - Ta sẽ đày người Ít-ra-ên ra khỏi đất Ta đã cho họ. Còn Đền Thờ Ta đã thánh hóa sẽ bị phá bỏ khỏi mắt Ta. Ít-ra-ên sẽ trở nên một trò cười, một câu tục ngữ, một thành ngữ để cảnh cáo thế nhân.
  • Thi Thiên 109:13 - Con cái họ bị tuyệt tự. Thế hệ tiếp, tên họ bị gạch bỏ.
  • Y-sai 56:5 - Ta sẽ dành cho họ—trong các tường thành của nhà Ta— một kỷ niệm và một danh cao hơn con trai và con gái Ta. Vì danh Ta cho họ là danh đời đời. Một danh không bao giờ bị tiêu diệt!”
  • Y-sai 9:14 - Vì thế, chỉ trong một ngày, Chúa Hằng Hữu sẽ cắt cả đầu lẫn đuôi, cả cành lá kè và cây sậy.
  • Ô-sê 1:10 - Tuy nhiên, sẽ có thời kỳ dân số Ít-ra-ên nhiều như cát biển—không thể đếm được! Lúc ấy, chính tại nơi Ta đã bảo chúng: ‘Các ngươi chẳng phải là dân Ta nữa,’ Ta sẽ gọi chúng: ‘Các ngươi là con cái của Đức Chúa Trời Hằng Sống.’
  • Giê-rê-mi 33:22 - Ta sẽ gia tăng dòng dõi của Đa-vít và số các thầy tế lễ Lê-vi đầy tớ Ta đông đảo đến mức không ai đếm được, nhiều như sao trời, như cát biển.”
  • Sáng Thế Ký 22:17 - nên Ta sẽ ban phước hạnh cho con, gia tăng dòng dõi con đông như sao trên trời, như cát bãi biển, và hậu tự con sẽ chiếm lấy cổng thành quân địch.
  • Y-sai 10:22 - Nhưng dù người Ít-ra-ên đông như cát bờ biển, chỉ còn một số ít trong số họ sẽ quay về. Chúa Hằng Hữu đã định sự hủy diệt cách công chính cho dân Ngài.
圣经
资源
计划
奉献