逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Cuộc đoán phạt Ê-đôm sẽ không bao giờ dứt; khói bay lên cho đến đời đời. Đất sẽ bị bỏ hoang đời này sang đời khác. Không một ai sống ở đó nữa.
- 新标点和合本 - 昼夜总不熄灭, 烟气永远上腾, 必世世代代成为荒废, 永永远远无人经过。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 昼夜总不熄灭, 它的烟永远上腾, 必世世代代成为荒废, 永永远远无人经过。
- 和合本2010(神版-简体) - 昼夜总不熄灭, 它的烟永远上腾, 必世世代代成为荒废, 永永远远无人经过。
- 当代译本 - 昼夜燃烧,浓烟滚滚, 永不止息。 以东必世世代代荒废, 永远人踪绝迹。
- 圣经新译本 - 昼夜不熄, 烟气永远上腾, 并且必世世代代变为荒凉, 永永远远无人经过。
- 中文标准译本 - 昼夜总不熄灭, 烟气永远上腾; 那地世世代代荒凉, 永永远远无人经过。
- 现代标点和合本 - 昼夜总不熄灭, 烟气永远上腾, 必世世代代成为荒废, 永永远远无人经过。
- 和合本(拼音版) - 昼夜总不熄灭, 烟气永远上腾, 必世世代代成为荒废, 永永远远无人经过。
- New International Version - It will not be quenched night or day; its smoke will rise forever. From generation to generation it will lie desolate; no one will ever pass through it again.
- New International Reader's Version - The fire will keep burning night and day. It can’t be put out. Its smoke will go up forever. Edom will lie empty for all time to come. No one will ever travel through it again.
- English Standard Version - Night and day it shall not be quenched; its smoke shall go up forever. From generation to generation it shall lie waste; none shall pass through it forever and ever.
- New Living Translation - This judgment on Edom will never end; the smoke of its burning will rise forever. The land will lie deserted from generation to generation. No one will live there anymore.
- Christian Standard Bible - It will never go out — day or night. Its smoke will go up forever. It will be desolate, from generation to generation; no one will pass through it forever and ever.
- New American Standard Bible - It will not be extinguished night or day; Its smoke will go up forever. From generation to generation it will be desolate; None will pass through it forever and ever.
- New King James Version - It shall not be quenched night or day; Its smoke shall ascend forever. From generation to generation it shall lie waste; No one shall pass through it forever and ever.
- Amplified Bible - The burning will not be quenched night or day; Its smoke will go up forever. From generation to generation it will lie in ruins; No one will ever again pass through it.
- American Standard Version - It shall not be quenched night nor day; the smoke thereof shall go up for ever; from generation to generation it shall lie waste; none shall pass through it for ever and ever.
- King James Version - It shall not be quenched night nor day; the smoke thereof shall go up for ever: from generation to generation it shall lie waste; none shall pass through it for ever and ever.
- New English Translation - Night and day it will burn; its smoke will ascend continually. Generation after generation it will be a wasteland and no one will ever pass through it again.
- World English Bible - It won’t be quenched night nor day. Its smoke will go up forever. From generation to generation, it will lie waste. No one will pass through it forever and ever.
- 新標點和合本 - 晝夜總不熄滅, 煙氣永遠上騰, 必世世代代成為荒廢, 永永遠遠無人經過。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 晝夜總不熄滅, 它的煙永遠上騰, 必世世代代成為荒廢, 永永遠遠無人經過。
- 和合本2010(神版-繁體) - 晝夜總不熄滅, 它的煙永遠上騰, 必世世代代成為荒廢, 永永遠遠無人經過。
- 當代譯本 - 晝夜燃燒,濃煙滾滾, 永不止息。 以東必世世代代荒廢, 永遠人蹤絕跡。
- 聖經新譯本 - 晝夜不熄, 煙氣永遠上騰, 並且必世世代代變為荒涼, 永永遠遠無人經過。
- 呂振中譯本 - 晝夜總不熄滅, 其煙氣永遠上騰; 它必世世代代荒廢, 永永久久無人經過。
- 中文標準譯本 - 晝夜總不熄滅, 煙氣永遠上騰; 那地世世代代荒涼, 永永遠遠無人經過。
- 現代標點和合本 - 晝夜總不熄滅, 煙氣永遠上騰, 必世世代代成為荒廢, 永永遠遠無人經過。
- 文理和合譯本 - 晝夜不熄、恆久煙騰、歷代荒蕪、無人經過、迄於永世、
- 文理委辦譯本 - 烟燄上騰、不舍晝夜、其地荒蕪、幾歷世代、後人無復過之者、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 晝夜不滅、煙焰永遠上騰、歷世荒蕪、無人經行其間、至於永遠、
- Nueva Versión Internacional - Ni de día ni de noche se extinguirá, y su humo subirá por siempre. Quedará desolada por todas las generaciones; nunca más transitará nadie por ella.
- 현대인의 성경 - 밤낮 꺼지지 않고 계속 연기가 올라오며 그 땅은 대대로 황폐하여 그리로 지나가는 자가 없을 것이다.
- Новый Русский Перевод - Она не будет гаснуть ни днем, ни ночью; дым ее будет подниматься вечно. Из поколения в поколение будет она в запустении; человек на нее не ступит во веки веков.
- Восточный перевод - Она не будет гаснуть ни днём ни ночью; дым её будет подниматься вовеки. Из поколения в поколение будет она в запустении; никто больше не пройдёт через неё.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Она не будет гаснуть ни днём ни ночью; дым её будет подниматься вовеки. Из поколения в поколение будет она в запустении; никто больше не пройдёт через неё.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Она не будет гаснуть ни днём ни ночью; дым её будет подниматься вовеки. Из поколения в поколение будет она в запустении; никто больше не пройдёт через неё.
- La Bible du Semeur 2015 - Ni la nuit ni le jour, ╵elle ne s’éteindra, sa fumée montera ╵à perpétuité et, pour toujours , ╵Edom restera ravagé : personne n’y passera plus.
- リビングバイブル - エドムのさばきは終わりがありません。 煙はいつまでも立ち上り、 地は何世代にもわたって荒廃します。 誰ひとり住みつく者もありません。
- Nova Versão Internacional - Não se apagará de dia nem de noite; sua fumaça subirá para sempre. De geração em geração ficará abandonada; ninguém voltará a passar por ela.
- Hoffnung für alle - Tag und Nacht erlischt das Feuer nicht. Unaufhörlich steigt schwarzer Rauch zum Himmel auf. Generationen kommen und gehen, doch dieses Land bleibt verwüstet für alle Zeiten. Nie mehr wird ein Mensch diese öde Gegend durchstreifen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทั้งวันทั้งคืนไม่มีดับ ควันไฟพวยพุ่งขึ้นมาชั่วนิจนิรันดร์ มันจะเริศร้างตลอดไปทุกชั่วอายุ จะไม่มีใครสัญจรไปมาอีกเลย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มันจะไม่ถูกดับไม่ว่ากลางวันหรือกลางคืน ควันจะลอยขึ้นตลอดกาล มันจะเป็นที่ร้างในทุกชั่วอายุคน จะไม่มีผู้ใดเดินผ่านทางนี้ตลอดไปเป็นนิตย์
交叉引用
- Ê-xê-chi-ên 20:47 - Hãy nói với hoang mạc phương nam rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Hãy nghe lời của Chúa Hằng Hữu! Ta sẽ nổi lửa đốt ngươi, cây tươi cũng như cây khô đều cháy hết. Ngọn lửa khủng khiếp sẽ không tắt và thiêu cháy mọi thứ từ nam chí bắc.
- Ê-xê-chi-ên 20:48 - Mọi người trên thế gian sẽ thấy rằng Ta, là Chúa Hằng Hữu, đã đốt lửa này. Ngọn lửa sẽ không hề tắt.’”
- Mác 9:43 - Nếu tay các con xui các con phạm tội, hãy cắt nó đi! Thà cụt một tay mà lên thiên đàng, còn hơn đủ hai tay mà bị ném vào lửa địa ngục không hề tắt.
- Mác 9:45 - Nếu chân xui các con phạm tội, hãy chặt nó đi! Thà cụt một chân mà có sự sống đời đời còn hơn đủ hai chân mà bị ném vào hỏa ngục.
- Mác 9:47 - Nếu mắt xui các con phạm tội, hãy móc nó đi! Thà chột mắt vào Nước của Đức Chúa Trời, còn hơn đủ hai mắt mà bị quăng vào hỏa ngục,
- Mác 9:48 - ‘nơi sâu bọ không hề chết và lửa không hề tàn.’
- Y-sai 24:1 - Kìa! Chúa Hằng Hữu sẽ đảo lộn thế giới, và tàn phá mặt đất. Ngài sẽ làm đất hoang vu và phân tán dân cư khắp nơi.
- Giê-rê-mi 7:20 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Ta sẽ giáng những hình phạt dữ dội trên nơi này. Cả loài người, loài vật, cây cỏ, và mùa màng đều sẽ cháy thiêu trong ngọn lửa thịnh nộ không hề tàn tắt của Ta.”
- Y-sai 1:31 - Những người mạnh sẽ như vỏ khô, công việc của người ấy như mồi lửa. Cả hai sẽ cùng cháy, và không ai còn dập tắt được nữa.
- Khải Huyền 14:10 - đều phải uống chén rượu hình phạt nguyên chất của Đức Chúa Trời. Họ phải chịu khổ hình trong lửa và diêm sinh trước mặt các thiên sứ thánh và Chiên Con.
- Khải Huyền 14:11 - Khói lửa bốc lên nghi ngút vô tận. Những người thờ lạy con thú và tượng nó cùng những ai mang dấu hiệu con thú, ngày đêm chịu khổ hình không ngớt.”
- Khải Huyền 18:18 - Nhìn thấy khói thiêu đốt nó bốc lên, họ kêu la: “Còn thành nào vĩ đại như thành này không?”
- Ê-xê-chi-ên 29:11 - Suốt bốn mươi năm, sẽ không có một sinh vật nào đi ngang đó, dù người hay thú vật. Nó sẽ hoàn toàn bị bỏ trống.
- Y-sai 66:24 - Khi ra ngoài thành, họ sẽ thấy xác chết của những kẻ phản nghịch chống lại Ta. Sâu bọ trong xác chúng không bao giờ chết, và lửa đoán phạt chúng không bao giờ tắt. Những ai đi ngang qua nhìn thấy đều ghê tởm.”
- Y-sai 13:20 - Ba-by-lôn sẽ không bao giờ còn dân cư nữa. Từ đời này qua đời kia sẽ không có ai ở đó. Người A-rập sẽ không dựng trại nơi ấy, và người chăn chiên sẽ không để bầy súc vật nghỉ ngơi.
- Ma-la-chi 1:3 - mà ghét Ê-sau. Ta làm cho đồi núi Ê-sau ra hoang vu, đem sản nghiệp nó cho chó rừng.”
- Ma-la-chi 1:4 - Dòng dõi Ê-đôm có thể bảo rằng: “Chúng tôi dù bị đập tan, nhưng sẽ có ngày xây dựng lại.” Nhưng Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đáp: “Các ngươi xây thì Ta lại phá hủy. Người ta sẽ gọi Ê-đôm là ‘Vùng Gian Ác,’ là ‘Dân bị Chúa Hằng Hữu Giận Đời Đời.’
- Khải Huyền 19:3 - Họ lại reo lên: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Khói thiêu đốt nó bốc lên mãi mãi vô tận!”