Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
34:11 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đó là nơi ở của nhím và bồ nông, chim cú và quạ. Vì Đức Chúa Trời sẽ đo xứ cách cẩn trọng; Chúa sẽ đo xứ vì sự hỗn độn và tàn phá.
  • 新标点和合本 - 鹈鹕、箭猪却要得为业; 猫头鹰、乌鸦要住在其间。 耶和华必将空虚的准绳, 混沌的线铊,拉在其上。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 鹈鹕、豪猪要得它为业, 猫头鹰、乌鸦要住在其间。 耶和华必将空虚的准绳、 混沌的石垂线,拉在以东之上。
  • 和合本2010(神版-简体) - 鹈鹕、豪猪要得它为业, 猫头鹰、乌鸦要住在其间。 耶和华必将空虚的准绳、 混沌的石垂线,拉在以东之上。
  • 当代译本 - 老鹰和刺猬必占据那里, 猫头鹰和乌鸦必在那里做窝。 耶和华要用空虚的准绳丈量以东, 用混沌的线锤丈量它。
  • 圣经新译本 - 但鹈鹕与箭猪要占据那地, 猫头鹰和乌鸦必住在其中。 耶和华必把混沌的准绳、 空虚的线铊,拉在其上。
  • 中文标准译本 - 鹈鹕和豪猪将占有那地, 猫头鹰和乌鸦将居住其中; 耶和华要把准绳和铅垂线拉在其上, 使它变得空虚混沌 。
  • 现代标点和合本 - 鹈鹕、箭猪却要得为业, 猫头鹰、乌鸦要住在其间。 耶和华必将空虚的准绳、 混沌的线砣,拉在其上。
  • 和合本(拼音版) - 鹈鹕、箭猪却要得为业; 猫头鹰、乌鸦要住在其间, 耶和华必将空虚的准绳、 混沌的线砣拉在其上。
  • New International Version - The desert owl and screech owl will possess it; the great owl and the raven will nest there. God will stretch out over Edom the measuring line of chaos and the plumb line of desolation.
  • New International Reader's Version - The desert owl and screech owl will make it their home. The great owl and the raven will build their nests there. God will use his measuring line to show how completely Edom will be destroyed. He will use his plumb line to show how empty Edom will become.
  • English Standard Version - But the hawk and the porcupine shall possess it, the owl and the raven shall dwell in it. He shall stretch the line of confusion over it, and the plumb line of emptiness.
  • New Living Translation - It will be haunted by the desert owl and the screech owl, the great owl and the raven. For God will measure that land carefully; he will measure it for chaos and destruction.
  • Christian Standard Bible - Eagle owls and herons will possess it, and long-eared owls and ravens will dwell there. The Lord will stretch out a measuring line and a plumb line over her for her destruction and chaos.
  • New American Standard Bible - But pelican and hedgehog will possess it, And owl and raven will dwell in it; And He will stretch over it the line of desolation And the plumb line of emptiness.
  • New King James Version - But the pelican and the porcupine shall possess it, Also the owl and the raven shall dwell in it. And He shall stretch out over it The line of confusion and the stones of emptiness.
  • Amplified Bible - But the pelican and the porcupine will take possession of it; The owl and the raven will dwell in it. And He will stretch over it (Edom) the measuring line of desolation And the plumb line of emptiness.
  • American Standard Version - But the pelican and the porcupine shall possess it; and the owl and the raven shall dwell therein: and he will stretch over it the line of confusion, and the plummet of emptiness.
  • King James Version - But the cormorant and the bittern shall possess it; the owl also and the raven shall dwell in it: and he shall stretch out upon it the line of confusion, and the stones of emptiness.
  • New English Translation - Owls and wild animals will live there, all kinds of wild birds will settle in it. The Lord will stretch out over her the measuring line of ruin and the plumb line of destruction.
  • World English Bible - But the pelican and the porcupine will possess it. The owl and the raven will dwell in it. He will stretch the line of confusion over it, and the plumb line of emptiness.
  • 新標點和合本 - 鵜鶘、箭豬卻要得為業; 貓頭鷹、烏鴉要住在其間。 耶和華必將空虛的準繩, 混沌的線鉈,拉在其上。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 鵜鶘、豪豬要得它為業, 貓頭鷹、烏鴉要住在其間。 耶和華必將空虛的準繩、 混沌的石垂線,拉在以東之上。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 鵜鶘、豪豬要得它為業, 貓頭鷹、烏鴉要住在其間。 耶和華必將空虛的準繩、 混沌的石垂線,拉在以東之上。
  • 當代譯本 - 老鷹和刺蝟必佔據那裡, 貓頭鷹和烏鴉必在那裡做窩。 耶和華要用空虛的準繩丈量以東, 用混沌的線錘丈量它。
  • 聖經新譯本 - 但鵜鶘與箭豬要佔據那地, 貓頭鷹和烏鴉必住在其中。 耶和華必把混沌的準繩、 空虛的線鉈,拉在其上。
  • 呂振中譯本 - 叫梟箭豬卻要佔據它; 貓頭鷹烏鴉必住於其間; 永恆主 必將「無定形」之準繩 「混沌」之線鉈拉 在 它的顯貴人 上頭 。
  • 中文標準譯本 - 鵜鶘和豪豬將占有那地, 貓頭鷹和烏鴉將居住其中; 耶和華要把準繩和鉛垂線拉在其上, 使它變得空虛混沌 。
  • 現代標點和合本 - 鵜鶘、箭豬卻要得為業, 貓頭鷹、烏鴉要住在其間。 耶和華必將空虛的準繩、 混沌的線砣,拉在其上。
  • 文理和合譯本 - 鵜鶘毛蝟居之、鴟鴞烏鴉棲之、耶和華將於其上、施以混沌之繩、空曠之準、
  • 文理委辦譯本 - 鵜鶘毛蝟聚處焉、鷺鷥烏鴉棲止焉、我循準繩、以滅以東、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 鵜鶘刺蝟、獲之為居、 為居原文作為業 鷺鷥烏鴉、棲止其間、主必以空曠之繩、混沌之錘、施於 以東 、 主必以空曠之繩混沌之錘施於以東或作主必循準繩吊錘使以東荒蕪淒涼
  • Nueva Versión Internacional - Se adueñarán de ella el pelícano y el erizo; anidarán allí el búho y el cuervo. Dios extenderá sobre Edom el cordel del caos y la plomada de la desolación.
  • 현대인의 성경 - 사다새와 고슴도치가 그 땅을 차지하며 올빼미와 까마귀가 거기에 살 것이다. 여호와께서 그 땅을 쑥밭으로 만들어 버릴 것이므로
  • Новый Русский Перевод - Завладеют ею пустынные совы и ежи, филины и вороны будут жить в ней. Бог протянет над нею мерку пустоты и свинцовый отвес безликости.
  • Восточный перевод - Завладеют ею пустынные совы и ежи, филины и вороны будут жить в ней. Всевышний тщательно спланировал её полное опустошение .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Завладеют ею пустынные совы и ежи, филины и вороны будут жить в ней. Аллах тщательно спланировал её полное опустошение .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Завладеют ею пустынные совы и ежи, филины и вороны будут жить в ней. Всевышний тщательно спланировал её полное опустошение .
  • La Bible du Semeur 2015 - Le hibou et le hérisson ╵en prendront possession, la chouette et le corbeau ╵en feront leur demeure, et l’Eternel y étendra ╵le cordeau du chaos, le fil à plomb du vide.
  • リビングバイブル - 人間の代わりにペリカンや針ねずみが住み、 ふくろうやからすが巣を作ります。 神がこの地を見て、 滅ぼす以外にないと考えたからです。 そこの貴族たちのありさまを見て、 生きている資格はないと判断したのです。 その地は「虚無の地」と呼ばれ、
  • Nova Versão Internacional - A coruja-do-deserto e a coruja estridente a possuirão; o corujão e o corvo farão nela os seus ninhos. Deus estenderá sobre Edom o caos como linha de medir e a desolação como fio de prumo.
  • Hoffnung für alle - Eulen und Igel hausen dort, Käuzchen und Raben lassen sich nieder. Gott nimmt genau Maß, um das Land zu verwüsten. Er steckt die Grenzen ab, um es für immer unbewohnbar zu machen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - นกฮูก นกเค้าแมว จะครอบครองที่นั่น นกทึดทือ และกาจะทำรังอยู่ที่นั่น พระเจ้าจะทรงคลี่สายวัดแห่งความโกลาหล และสายดิ่งแห่งความเริศร้างเหนือเอโดม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​นก​กระทุง​และ​เม่น​จะ​ยึด​เป็น​เจ้า​ของ นก​เค้าแมว​ใหญ่​และ​อีกา​จะ​อาศัย​อยู่​ที่​นั่น พระ​องค์​จะ​ขึง​เชือก​ของ​ความ​ชุลมุน​วุ่นวาย และ​ลูกดิ่ง​ของ​ความ​ว่าง​เปล่า​ไว้​ที่​เอโดม
交叉引用
  • Y-sai 13:20 - Ba-by-lôn sẽ không bao giờ còn dân cư nữa. Từ đời này qua đời kia sẽ không có ai ở đó. Người A-rập sẽ không dựng trại nơi ấy, và người chăn chiên sẽ không để bầy súc vật nghỉ ngơi.
  • Y-sai 13:21 - Thú dữ của hoang mạc sẽ ở trong thành đổ nát, và nhà cửa sẽ là nơi lui tới của loài thú hoang dã. Cú vọ sẽ sống giữa hoang vu, và dê rừng sẽ nhảy múa tại đó.
  • Y-sai 13:22 - Lang sói sẽ tru trong thành trì, và chó rừng sẽ sủa trong đền đài xa hoa. Những ngày của Ba-by-lôn không còn nhiều; thời kỳ suy vong sẽ sớm đến.
  • Ma-la-chi 1:3 - mà ghét Ê-sau. Ta làm cho đồi núi Ê-sau ra hoang vu, đem sản nghiệp nó cho chó rừng.”
  • Ma-la-chi 1:4 - Dòng dõi Ê-đôm có thể bảo rằng: “Chúng tôi dù bị đập tan, nhưng sẽ có ngày xây dựng lại.” Nhưng Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đáp: “Các ngươi xây thì Ta lại phá hủy. Người ta sẽ gọi Ê-đôm là ‘Vùng Gian Ác,’ là ‘Dân bị Chúa Hằng Hữu Giận Đời Đời.’
  • 2 Sa-mu-ên 8:2 - Vua cũng đánh bại người Mô-áp, bắt tù binh nằm từng hàng dưới đất rồi lấy dây đo, cứ hai dây giết, một dây tha cho sống. Từ đó, người Mô-áp phục dịch và triều cống Đa-vít.
  • Y-sai 24:10 - Thành đổ nát hoang vắng; mỗi nhà đều cài then không cho ai vào.
  • Khải Huyền 18:21 - Một thiên sứ uy dũng nhấc một tảng đá như cối xay lớn quăng xuống biển, và tuyên bố: “Thành Ba-by-lôn lớn sẽ bị quăng xuống như thế, chẳng còn ai trông thấy nữa.
  • Khải Huyền 18:22 - Tiếng hát ca, tiếng đàn hạc, tiếng sáo, hay tiếng kèn sẽ không được nghe từ thành này nữa. Chẳng tìm thấy thợ thủ công hay kỹ nghệ nào. Cả tiếng cối xay cũng im bặt trong thành này.
  • Khải Huyền 18:23 - Không còn thấy ánh đèn, Không còn nghe tiếng cô dâu chú rể nơi đó nữa. Các nhà buôn của nó từng nổi tiếng khắp thế giới, và nó dùng tà thuật lừa gạt mọi quốc gia.
  • Y-sai 14:23 - “Ta sẽ khiến Ba-by-lôn thành nơi ở của cú vọ, đầy ao nước đọng và đầm lầy. Ta sẽ quét sạch đất bằng chổi hủy diệt. Ta, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã phán vậy!”
  • Khải Huyền 18:2 - Thiên sứ lớn tiếng tuyên bố: “Ba-by-lôn lớn sụp đổ—thành vĩ đại sụp đổ hoàn toàn! Thành này đã biến thành sào huyệt của các quỷ. Nó là nơi giam giữ tà linh và các loài chim dơ dáy, gớm ghiếc.
  • 2 Các Vua 21:13 - Ta sẽ lấy dây đo Sa-ma-ri và dây dò nhà A-háp giăng trên Giê-ru-sa-lem. Ta sẽ quét sạch Giê-ru-sa-lem như một người chùi sạch cái đĩa, rồi úp nó xuống.
  • Ai Ca 2:8 - Chúa Hằng Hữu đã quyết định phá đổ các tường thành của Giê-ru-sa-lem xinh đẹp. Chúa đã phác thảo kế hoạch hủy diệt chúng và Ngài thực hiện điều Ngài đã định. Vì thế, các thành trì và tường lũy đã đổ sập trước mặt Ngài.
  • Sô-phô-ni 2:14 - Các bầy gia súc và thú rừng trong đất nước sẽ nằm nghỉ giữa thành quách lâu đài. Bồ nông và con vạc làm tổ trên đầu các cây cột trong cung điện. Tiếng chim hót vang qua cửa sổ, cảnh đổ nát trải ra nơi ngạch cửa, vì cột kèo chạm trỗ bằng gỗ tuyết tùng đã bị Chúa phơi trần.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đó là nơi ở của nhím và bồ nông, chim cú và quạ. Vì Đức Chúa Trời sẽ đo xứ cách cẩn trọng; Chúa sẽ đo xứ vì sự hỗn độn và tàn phá.
  • 新标点和合本 - 鹈鹕、箭猪却要得为业; 猫头鹰、乌鸦要住在其间。 耶和华必将空虚的准绳, 混沌的线铊,拉在其上。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 鹈鹕、豪猪要得它为业, 猫头鹰、乌鸦要住在其间。 耶和华必将空虚的准绳、 混沌的石垂线,拉在以东之上。
  • 和合本2010(神版-简体) - 鹈鹕、豪猪要得它为业, 猫头鹰、乌鸦要住在其间。 耶和华必将空虚的准绳、 混沌的石垂线,拉在以东之上。
  • 当代译本 - 老鹰和刺猬必占据那里, 猫头鹰和乌鸦必在那里做窝。 耶和华要用空虚的准绳丈量以东, 用混沌的线锤丈量它。
  • 圣经新译本 - 但鹈鹕与箭猪要占据那地, 猫头鹰和乌鸦必住在其中。 耶和华必把混沌的准绳、 空虚的线铊,拉在其上。
  • 中文标准译本 - 鹈鹕和豪猪将占有那地, 猫头鹰和乌鸦将居住其中; 耶和华要把准绳和铅垂线拉在其上, 使它变得空虚混沌 。
  • 现代标点和合本 - 鹈鹕、箭猪却要得为业, 猫头鹰、乌鸦要住在其间。 耶和华必将空虚的准绳、 混沌的线砣,拉在其上。
  • 和合本(拼音版) - 鹈鹕、箭猪却要得为业; 猫头鹰、乌鸦要住在其间, 耶和华必将空虚的准绳、 混沌的线砣拉在其上。
  • New International Version - The desert owl and screech owl will possess it; the great owl and the raven will nest there. God will stretch out over Edom the measuring line of chaos and the plumb line of desolation.
  • New International Reader's Version - The desert owl and screech owl will make it their home. The great owl and the raven will build their nests there. God will use his measuring line to show how completely Edom will be destroyed. He will use his plumb line to show how empty Edom will become.
  • English Standard Version - But the hawk and the porcupine shall possess it, the owl and the raven shall dwell in it. He shall stretch the line of confusion over it, and the plumb line of emptiness.
  • New Living Translation - It will be haunted by the desert owl and the screech owl, the great owl and the raven. For God will measure that land carefully; he will measure it for chaos and destruction.
  • Christian Standard Bible - Eagle owls and herons will possess it, and long-eared owls and ravens will dwell there. The Lord will stretch out a measuring line and a plumb line over her for her destruction and chaos.
  • New American Standard Bible - But pelican and hedgehog will possess it, And owl and raven will dwell in it; And He will stretch over it the line of desolation And the plumb line of emptiness.
  • New King James Version - But the pelican and the porcupine shall possess it, Also the owl and the raven shall dwell in it. And He shall stretch out over it The line of confusion and the stones of emptiness.
  • Amplified Bible - But the pelican and the porcupine will take possession of it; The owl and the raven will dwell in it. And He will stretch over it (Edom) the measuring line of desolation And the plumb line of emptiness.
  • American Standard Version - But the pelican and the porcupine shall possess it; and the owl and the raven shall dwell therein: and he will stretch over it the line of confusion, and the plummet of emptiness.
  • King James Version - But the cormorant and the bittern shall possess it; the owl also and the raven shall dwell in it: and he shall stretch out upon it the line of confusion, and the stones of emptiness.
  • New English Translation - Owls and wild animals will live there, all kinds of wild birds will settle in it. The Lord will stretch out over her the measuring line of ruin and the plumb line of destruction.
  • World English Bible - But the pelican and the porcupine will possess it. The owl and the raven will dwell in it. He will stretch the line of confusion over it, and the plumb line of emptiness.
  • 新標點和合本 - 鵜鶘、箭豬卻要得為業; 貓頭鷹、烏鴉要住在其間。 耶和華必將空虛的準繩, 混沌的線鉈,拉在其上。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 鵜鶘、豪豬要得它為業, 貓頭鷹、烏鴉要住在其間。 耶和華必將空虛的準繩、 混沌的石垂線,拉在以東之上。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 鵜鶘、豪豬要得它為業, 貓頭鷹、烏鴉要住在其間。 耶和華必將空虛的準繩、 混沌的石垂線,拉在以東之上。
  • 當代譯本 - 老鷹和刺蝟必佔據那裡, 貓頭鷹和烏鴉必在那裡做窩。 耶和華要用空虛的準繩丈量以東, 用混沌的線錘丈量它。
  • 聖經新譯本 - 但鵜鶘與箭豬要佔據那地, 貓頭鷹和烏鴉必住在其中。 耶和華必把混沌的準繩、 空虛的線鉈,拉在其上。
  • 呂振中譯本 - 叫梟箭豬卻要佔據它; 貓頭鷹烏鴉必住於其間; 永恆主 必將「無定形」之準繩 「混沌」之線鉈拉 在 它的顯貴人 上頭 。
  • 中文標準譯本 - 鵜鶘和豪豬將占有那地, 貓頭鷹和烏鴉將居住其中; 耶和華要把準繩和鉛垂線拉在其上, 使它變得空虛混沌 。
  • 現代標點和合本 - 鵜鶘、箭豬卻要得為業, 貓頭鷹、烏鴉要住在其間。 耶和華必將空虛的準繩、 混沌的線砣,拉在其上。
  • 文理和合譯本 - 鵜鶘毛蝟居之、鴟鴞烏鴉棲之、耶和華將於其上、施以混沌之繩、空曠之準、
  • 文理委辦譯本 - 鵜鶘毛蝟聚處焉、鷺鷥烏鴉棲止焉、我循準繩、以滅以東、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 鵜鶘刺蝟、獲之為居、 為居原文作為業 鷺鷥烏鴉、棲止其間、主必以空曠之繩、混沌之錘、施於 以東 、 主必以空曠之繩混沌之錘施於以東或作主必循準繩吊錘使以東荒蕪淒涼
  • Nueva Versión Internacional - Se adueñarán de ella el pelícano y el erizo; anidarán allí el búho y el cuervo. Dios extenderá sobre Edom el cordel del caos y la plomada de la desolación.
  • 현대인의 성경 - 사다새와 고슴도치가 그 땅을 차지하며 올빼미와 까마귀가 거기에 살 것이다. 여호와께서 그 땅을 쑥밭으로 만들어 버릴 것이므로
  • Новый Русский Перевод - Завладеют ею пустынные совы и ежи, филины и вороны будут жить в ней. Бог протянет над нею мерку пустоты и свинцовый отвес безликости.
  • Восточный перевод - Завладеют ею пустынные совы и ежи, филины и вороны будут жить в ней. Всевышний тщательно спланировал её полное опустошение .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Завладеют ею пустынные совы и ежи, филины и вороны будут жить в ней. Аллах тщательно спланировал её полное опустошение .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Завладеют ею пустынные совы и ежи, филины и вороны будут жить в ней. Всевышний тщательно спланировал её полное опустошение .
  • La Bible du Semeur 2015 - Le hibou et le hérisson ╵en prendront possession, la chouette et le corbeau ╵en feront leur demeure, et l’Eternel y étendra ╵le cordeau du chaos, le fil à plomb du vide.
  • リビングバイブル - 人間の代わりにペリカンや針ねずみが住み、 ふくろうやからすが巣を作ります。 神がこの地を見て、 滅ぼす以外にないと考えたからです。 そこの貴族たちのありさまを見て、 生きている資格はないと判断したのです。 その地は「虚無の地」と呼ばれ、
  • Nova Versão Internacional - A coruja-do-deserto e a coruja estridente a possuirão; o corujão e o corvo farão nela os seus ninhos. Deus estenderá sobre Edom o caos como linha de medir e a desolação como fio de prumo.
  • Hoffnung für alle - Eulen und Igel hausen dort, Käuzchen und Raben lassen sich nieder. Gott nimmt genau Maß, um das Land zu verwüsten. Er steckt die Grenzen ab, um es für immer unbewohnbar zu machen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - นกฮูก นกเค้าแมว จะครอบครองที่นั่น นกทึดทือ และกาจะทำรังอยู่ที่นั่น พระเจ้าจะทรงคลี่สายวัดแห่งความโกลาหล และสายดิ่งแห่งความเริศร้างเหนือเอโดม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​นก​กระทุง​และ​เม่น​จะ​ยึด​เป็น​เจ้า​ของ นก​เค้าแมว​ใหญ่​และ​อีกา​จะ​อาศัย​อยู่​ที่​นั่น พระ​องค์​จะ​ขึง​เชือก​ของ​ความ​ชุลมุน​วุ่นวาย และ​ลูกดิ่ง​ของ​ความ​ว่าง​เปล่า​ไว้​ที่​เอโดม
  • Y-sai 13:20 - Ba-by-lôn sẽ không bao giờ còn dân cư nữa. Từ đời này qua đời kia sẽ không có ai ở đó. Người A-rập sẽ không dựng trại nơi ấy, và người chăn chiên sẽ không để bầy súc vật nghỉ ngơi.
  • Y-sai 13:21 - Thú dữ của hoang mạc sẽ ở trong thành đổ nát, và nhà cửa sẽ là nơi lui tới của loài thú hoang dã. Cú vọ sẽ sống giữa hoang vu, và dê rừng sẽ nhảy múa tại đó.
  • Y-sai 13:22 - Lang sói sẽ tru trong thành trì, và chó rừng sẽ sủa trong đền đài xa hoa. Những ngày của Ba-by-lôn không còn nhiều; thời kỳ suy vong sẽ sớm đến.
  • Ma-la-chi 1:3 - mà ghét Ê-sau. Ta làm cho đồi núi Ê-sau ra hoang vu, đem sản nghiệp nó cho chó rừng.”
  • Ma-la-chi 1:4 - Dòng dõi Ê-đôm có thể bảo rằng: “Chúng tôi dù bị đập tan, nhưng sẽ có ngày xây dựng lại.” Nhưng Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đáp: “Các ngươi xây thì Ta lại phá hủy. Người ta sẽ gọi Ê-đôm là ‘Vùng Gian Ác,’ là ‘Dân bị Chúa Hằng Hữu Giận Đời Đời.’
  • 2 Sa-mu-ên 8:2 - Vua cũng đánh bại người Mô-áp, bắt tù binh nằm từng hàng dưới đất rồi lấy dây đo, cứ hai dây giết, một dây tha cho sống. Từ đó, người Mô-áp phục dịch và triều cống Đa-vít.
  • Y-sai 24:10 - Thành đổ nát hoang vắng; mỗi nhà đều cài then không cho ai vào.
  • Khải Huyền 18:21 - Một thiên sứ uy dũng nhấc một tảng đá như cối xay lớn quăng xuống biển, và tuyên bố: “Thành Ba-by-lôn lớn sẽ bị quăng xuống như thế, chẳng còn ai trông thấy nữa.
  • Khải Huyền 18:22 - Tiếng hát ca, tiếng đàn hạc, tiếng sáo, hay tiếng kèn sẽ không được nghe từ thành này nữa. Chẳng tìm thấy thợ thủ công hay kỹ nghệ nào. Cả tiếng cối xay cũng im bặt trong thành này.
  • Khải Huyền 18:23 - Không còn thấy ánh đèn, Không còn nghe tiếng cô dâu chú rể nơi đó nữa. Các nhà buôn của nó từng nổi tiếng khắp thế giới, và nó dùng tà thuật lừa gạt mọi quốc gia.
  • Y-sai 14:23 - “Ta sẽ khiến Ba-by-lôn thành nơi ở của cú vọ, đầy ao nước đọng và đầm lầy. Ta sẽ quét sạch đất bằng chổi hủy diệt. Ta, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã phán vậy!”
  • Khải Huyền 18:2 - Thiên sứ lớn tiếng tuyên bố: “Ba-by-lôn lớn sụp đổ—thành vĩ đại sụp đổ hoàn toàn! Thành này đã biến thành sào huyệt của các quỷ. Nó là nơi giam giữ tà linh và các loài chim dơ dáy, gớm ghiếc.
  • 2 Các Vua 21:13 - Ta sẽ lấy dây đo Sa-ma-ri và dây dò nhà A-háp giăng trên Giê-ru-sa-lem. Ta sẽ quét sạch Giê-ru-sa-lem như một người chùi sạch cái đĩa, rồi úp nó xuống.
  • Ai Ca 2:8 - Chúa Hằng Hữu đã quyết định phá đổ các tường thành của Giê-ru-sa-lem xinh đẹp. Chúa đã phác thảo kế hoạch hủy diệt chúng và Ngài thực hiện điều Ngài đã định. Vì thế, các thành trì và tường lũy đã đổ sập trước mặt Ngài.
  • Sô-phô-ni 2:14 - Các bầy gia súc và thú rừng trong đất nước sẽ nằm nghỉ giữa thành quách lâu đài. Bồ nông và con vạc làm tổ trên đầu các cây cột trong cung điện. Tiếng chim hót vang qua cửa sổ, cảnh đổ nát trải ra nơi ngạch cửa, vì cột kèo chạm trỗ bằng gỗ tuyết tùng đã bị Chúa phơi trần.
圣经
资源
计划
奉献