Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
31:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trong sự khôn ngoan của Ngài, Chúa Hằng Hữu sẽ giáng thảm họa; Ngài sẽ không đổi ý. Chúa sẽ vùng lên chống nghịch những người làm ác và những kẻ toa rập với chúng.
  • 新标点和合本 - 其实,耶和华有智慧; 他必降灾祸, 并不反悔自己的话, 却要兴起攻击那作恶之家, 又攻击那作孽帮助人的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 其实,耶和华有智慧, 他降灾祸, 并不撤回自己的话, 却要兴起攻击作恶之家, 攻击那帮助人作恶的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 其实,耶和华有智慧, 他降灾祸, 并不撤回自己的话, 却要兴起攻击作恶之家, 攻击那帮助人作恶的。
  • 当代译本 - 然而,耶和华有智慧, 有能力降灾, 从不食言。 祂必惩罚恶人之家及其帮凶。
  • 圣经新译本 - 耶和华是智慧的,他必降下灾祸, 决不收回自己的话, 却要起来攻击作恶者之家, 又攻击那些助人作孽的。
  • 中文标准译本 - 然而耶和华有智慧, 他降下灾祸,不收回自己的话; 他起来攻击作恶者的家, 攻击助纣为虐的人。
  • 现代标点和合本 - 其实耶和华有智慧, 他必降灾祸, 并不反悔自己的话, 却要兴起攻击那作恶之家, 又攻击那作孽帮助人的。
  • 和合本(拼音版) - 其实耶和华有智慧, 他必降灾祸, 并不反悔自己的话, 却要兴起攻击那作恶之家, 又攻击那作孽帮助人的。
  • New International Version - Yet he too is wise and can bring disaster; he does not take back his words. He will rise up against that wicked nation, against those who help evildoers.
  • New International Reader's Version - He too is wise. He can bring horrible trouble. He does what he says he’ll do. He’ll rise up against that evil nation. He’ll fight against those who help them.
  • English Standard Version - And yet he is wise and brings disaster; he does not call back his words, but will arise against the house of the evildoers and against the helpers of those who work iniquity.
  • New Living Translation - In his wisdom, the Lord will send great disaster; he will not change his mind. He will rise against the wicked and against their helpers.
  • Christian Standard Bible - But he also is wise and brings disaster. He does not go back on what he says; he will rise up against the house of the wicked and against the allies of evildoers.
  • New American Standard Bible - Yet He also is wise and will bring disaster, And does not retract His words, But will arise against the house of evildoers, And against the help of the workers of injustice.
  • New King James Version - Yet He also is wise and will bring disaster, And will not call back His words, But will arise against the house of evildoers, And against the help of those who work iniquity.
  • Amplified Bible - Yet He is also wise and will bring disaster, And does not retract His words, But will arise against the house of evildoers And against the helpers of those who do evil.
  • American Standard Version - Yet he also is wise, and will bring evil, and will not call back his words, but will arise against the house of the evil-doers, and against the help of them that work iniquity.
  • King James Version - Yet he also is wise, and will bring evil, and will not call back his words: but will arise against the house of the evildoers, and against the help of them that work iniquity.
  • New English Translation - Yet he too is wise and he will bring disaster; he does not retract his decree. He will attack the wicked nation, and the nation that helps those who commit sin.
  • World English Bible - Yet he also is wise, and will bring disaster, and will not call back his words, but will arise against the house of the evildoers, and against the help of those who work iniquity.
  • 新標點和合本 - 其實,耶和華有智慧; 他必降災禍, 並不反悔自己的話, 卻要興起攻擊那作惡之家, 又攻擊那作孽幫助人的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 其實,耶和華有智慧, 他降災禍, 並不撤回自己的話, 卻要興起攻擊作惡之家, 攻擊那幫助人作惡的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 其實,耶和華有智慧, 他降災禍, 並不撤回自己的話, 卻要興起攻擊作惡之家, 攻擊那幫助人作惡的。
  • 當代譯本 - 然而,耶和華有智慧, 有能力降災, 從不食言。 祂必懲罰惡人之家及其幫兇。
  • 聖經新譯本 - 耶和華是智慧的,他必降下災禍, 決不收回自己的話, 卻要起來攻擊作惡者之家, 又攻擊那些助人作孽的。
  • 呂振中譯本 - 其實 永恆主 有智慧, 他會降災禍的; 他的話他絕不收回, 他卻要起來攻擊那作壞事者的家, 攻擊那幫助作孽之人的。
  • 中文標準譯本 - 然而耶和華有智慧, 他降下災禍,不收回自己的話; 他起來攻擊作惡者的家, 攻擊助紂為虐的人。
  • 現代標點和合本 - 其實耶和華有智慧, 他必降災禍, 並不反悔自己的話, 卻要興起攻擊那作惡之家, 又攻擊那作孽幫助人的。
  • 文理和合譯本 - 然耶和華亦有明智、必降災禍、不食其言、必興起以攻作惡之家、與助惡之輩、
  • 文理委辦譯本 - 上帝至明、言出惟行、勃然以興、降災於惡人、凡助惡者、亦降罰焉、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟主至明、 或作主有智慧 必降災禍、不反覆其言、必興起而懲罰惡族、懲罰輔助行惡之人、
  • Nueva Versión Internacional - Sin embargo, el Señor es también sabio, y traerá calamidad, y no se retractará de sus palabras. Se levantará contra la dinastía de los malvados, contra los que ayudan a los malhechores.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서도 지혜로우시므로 재앙을 내리실 것이다. 그는 자기 마음을 바꾸지 않으시고 일어나셔서 악을 행하는 자기 백성을 치시며 또 그들을 돕는 자들을 벌하실 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Но и Он мудр: Он наведет бедствие, и слов Своих назад не возьмет. Он поднимется на дом нечестивых, на тех, кто злодеям помощник.
  • Восточный перевод - Но и Он мудр: Он наведёт бедствие, и слов Своих назад не возьмёт. Он поднимется на дом нечестивых, на тех, кто злодеям помощник.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но и Он мудр: Он наведёт бедствие, и слов Своих назад не возьмёт. Он поднимется на дом нечестивых, на тех, кто злодеям помощник.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но и Он мудр: Он наведёт бедствие, и слов Своих назад не возьмёт. Он поднимется на дом нечестивых, на тех, кто злодеям помощник.
  • La Bible du Semeur 2015 - Et pourtant, lui aussi ╵agit avec habileté pour faire venir le malheur, il ne révoque pas ╵ce qu’il a décrété et il se dressera ╵contre le parti des méchants et contre les appuis ╵de ceux qui font le mal.
  • リビングバイブル - 神はご自分の知恵によって、 その民に大きな災難を下します。 しかも、お心を変えることがありません。 彼らの悪を決して見逃さず、 彼らの味方につく者も打ち倒します。
  • Nova Versão Internacional - Contudo, ele é também sábio e pode trazer a desgraça; ele não volta atrás em suas palavras. Ele se levantará contra a casa dos perversos, contra quem ajuda os maus.
  • Hoffnung für alle - Doch er weiß genau, was er tut: Unglück lässt er über euch kommen. Er nimmt seine Drohungen nicht zurück. Gegen euch, ihr Übeltäter, und gegen alle, von denen ihr Hilfe erwartet, wird er sich erheben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเจ้ายังทรงพระปรีชาและสามารถบันดาลภัยพิบัติ พระองค์ตรัสแล้วไม่คืนคำ พระองค์จะทรงลุกขึ้นต่อสู้กับวงศ์วานของคนชั่วร้าย และต่อสู้กับคนที่ช่วยเหลือคนทำชั่ว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​พระ​องค์​เป็น​ผู้​กอปร​ด้วย​พระ​ปัญญา​และ​นำ​ความ​ทุกข์ร้อน​มา​สู่​พวก​เขา พระ​องค์​ไม่​กลับ​คำ แต่​จะ​ลุก​ขึ้น​ต่อ​สู้​พงศ์​พันธุ์​ของ​คน​ชั่วร้าย และ​ต่อสู้​ผู้​ที่​ช่วย​บรรดา​ผู้​ทำ​ความ​ชั่ว
交叉引用
  • Gióp 5:13 - Ngài bắt kẻ khôn ngoan trong mưu chước mình, khiến mưu đồ xảo trá của chúng bị phá tan.
  • Y-sai 30:3 - Nhưng bởi tin cậy Pha-ra-ôn, các ngươi sẽ bị sỉ nhục, và bởi nương tựa vào hắn, các ngươi sẽ bị ruồng bỏ.
  • Giê-rê-mi 44:29 - “Chúa Hằng Hữu phán: ‘Đây, Ta cho các ngươi một dấu hiệu rằng Ta sẽ trừng phạt các ngươi tại xứ này, để các ngươi biết rằng Ta sẽ thực hiện lời Ta hứa giáng họa trên các ngươi.’
  • Giê-rê-mi 44:30 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Ta sẽ khiến Pha-ra-ôn Hốp-ra, vua Ai Cập, bị nộp vào tay kẻ nội thù như Ta đã nộp Vua Sê-đê-kia, nước Giu-đa, vào tay Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn.’ ”
  • Thi Thiên 78:65 - Thế rồi như người ngủ, Chúa thức dậy, và như người say tỉnh dậy.
  • Thi Thiên 78:66 - Ngài đánh bật quân thù ra khỏi bờ cõi, sỉ nhục địch quân đến đời đời.
  • Ê-xê-chi-ên 29:6 - Lúc ấy, toàn dân Ai Cập sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, vì ngươi chỉ là cây sậy đối với dân tộc Ít-ra-ên.
  • Dân Số Ký 10:35 - Cứ mỗi lần Hòm Giao Ước đi, Môi-se cầu khẩn: “Lạy Chúa Hằng Hữu, xin đứng lên đánh kẻ thù tan tác! Đuổi kẻ ghét Ngài chạy dài!”
  • Giê-rê-mi 36:32 - Giê-rê-mi bèn lấy một cuộn sách khác và đọc lại cho thư ký của mình là Ba-rúc. Ông viết lại mọi điều trong cuộn sách mà Vua Giê-hô-gia-kim đã đốt trong lửa. Lần này, ông còn thêm nhiều chi tiết khác nữa!
  • Y-sai 22:14 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân tỏ bày điều này cho tôi: “Tội lỗi các ngươi sẽ không bao giờ được tha cho đến ngày các ngươi qua đời.” Đó là sự phán xét của Chúa là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
  • Y-sai 30:13 - nên thảm họa sẽ giáng trên người thình lình như bão xô sập một bức tường rạn nứt. Trong giây lát nó sẽ đổ sập và tan tành.
  • Y-sai 30:14 - Các ngươi sẽ vỡ ra từng mảnh như đồ gốm bị đập— vỡ nát hoàn toàn đến nỗi không một mảnh đủ lớn để đựng than hồng hay múc một chút nước.”
  • Thi Thiên 12:5 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán: “Vì người cô thế bị áp bức, và người đói khổ rên la, Ta sẽ trỗi dậy bảo vệ chúng khỏi những người tác hại.”
  • Thi Thiên 12:6 - Lời Chúa Hằng Hữu là lời tinh khiết, như bạc luyện trong lò gốm, được thanh tẩy bảy lần.
  • Giô-suê 23:15 - Như những lời hứa lành của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đã được thực hiện, những điều dữ cũng sẽ xảy ra nếu anh em bất tuân.
  • Y-sai 20:4 - Vua A-sy-ri sẽ bắt các tù binh Ai Cập và Ê-thi-ô-pi. Vua ấy sẽ bắt họ đều phải trần truồng và đi chân không, từ trẻ đến già, để hạ nhục Ai Cập.
  • Y-sai 20:5 - Rồi người Phi-li-tin sẽ khiếp sợ và hổ thẹn, vì họ đã dựa vào quyền lực của Ê-thi-ô-pi và kiêu hãnh về liên minh của họ tại Ai Cập!
  • Y-sai 20:6 - Họ sẽ nói: ‘Nếu điều này xảy ra cho Ai Cập, thì có cơ hội nào cho chúng ta? Chúng ta đã dựa vào Ai Cập để bảo vệ chúng ta khỏi tay vua A-sy-ri.’”
  • Y-sai 31:3 - Vì quân Ai Cập cũng chỉ là con người, không phải là Đức Chúa Trời! Ngựa chiến của chúng chỉ là xương thịt, không phải thần thánh! Khi Chúa Hằng Hữu đưa tay ra nghịch lại chúng, bọn viện quân sẽ trượt chân, và bọn cầu viện sẽ té ngã. Tất cả sẽ ngã nhào và chết chung với nhau.
  • Giê-rê-mi 10:7 - Chúa là Vua của các nước, ai mà không sợ Ngài? Mọi tước hiệu đều thuộc riêng Ngài! Giữa các bậc khôn ngoan trên đất và giữa các vương quốc trên thế gian, cũng không ai bằng Chúa.
  • Thi Thiên 68:1 - Xin Đức Chúa Trời vùng dậy, đánh tan thù nghịch. Để bọn người ghét Đức Chúa Trời phải tán loạn.
  • Thi Thiên 68:2 - Xin thổi họ lan như làn khói. Khiến họ tan như sáp chảy trong lửa. Để bọn gian ác tàn lụi khi Đức Chúa Trời hiện diện.
  • Y-sai 32:6 - Vì người dại sẽ nói lời điên dại, và nó chỉ hướng về điều gian ác. Chúng làm điều vô đạo, và phổ biến điều sai lạc về Chúa Hằng Hữu. Chúng tước đoạt thức ăn của người đói và không cho người khát được uống nước.
  • 1 Sa-mu-ên 2:3 - Đừng lên giọng kiêu kỳ! Đừng nói lời ngạo mạn! Vì Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời thông biết mọi điều; Ngài suy xét mọi hành động.
  • Xa-cha-ri 1:6 - Tuy nhiên lời Ta, luật lệ Ta truyền cho các tiên tri, cuối cùng đã chinh phục lòng tổ tiên các ngươi. Họ ăn năn và nói: ‘Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã xử chúng tôi đúng như Ngài bảo trước, trừng phạt những điều ác chúng tôi làm, những đường tà chúng tôi theo.’”
  • Y-sai 28:21 - Chúa Hằng Hữu sẽ đến như khi Ngài nghịch cùng người Phi-li-tin tại Núi Ga-ri-xim và nghịch cùng người A-mô-rít tại Ga-ba-ôn. Chúa sẽ đến để làm điều lạ kỳ; Ngài sẽ đến để thực hiện công việc khác thường.
  • Y-sai 63:4 - Ta đã định ngày báo ứng trong lòng, và năm cứu chuộc của Ta đã đến.
  • Y-sai 63:5 - Ta ngạc nhiên khi thấy không ai dám đứng ra để giúp người bị áp bức. Vì vậy, Ta dùng chính cánh tay mạnh mẽ của Ta để cứu giúp, và biểu dương sức công chính của Ta.
  • Ma-thi-ơ 24:35 - Trời đất sẽ tiêu tan nhưng lời Ta vẫn còn mãi mãi.
  • Rô-ma 16:27 - Nguyền vinh quang vĩnh viễn quy về Đức Chúa Trời duy nhất, qua Chúa Cứu Thế Giê-xu. A-men.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:21 - Vì thế gian chỉ cậy khôn ngoan riêng của mình, không nhờ khôn ngoan của Đức Chúa Trời để nhận biết Ngài nên Đức Chúa Trời vui lòng dùng lối truyền giảng có vẻ khờ dại của chúng ta để cứu rỗi những người tin nhận.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:22 - Trong khi người Do Thái đòi hỏi phép lạ và người Hy Lạp tìm triết lý,
  • 1 Cô-rinh-tô 1:23 - chúng ta luôn luôn truyền giảng Chúa Cứu Thế chịu đóng đinh trên cậy thập tự. Điều này người Do Thái cho là sỉ nhục trong khi các dân tộc khác coi như khờ dại.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:24 - Nhưng đối với người Do Thái hay Hy Lạp nào tiếp nhận Phúc Âm, Chúa Cứu Thế là hiện thân của quyền năng và khôn ngoan của Đức Chúa Trời.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:25 - Vì những điều có vẻ khờ dại của Chúa còn khôn ngoan hơn sự khôn ngoan nhất của loài người, và những điều có vẻ yếu đuối của Chúa còn mạnh mẽ hơn điều mạnh mẽ nhất của loài người.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:26 - Thưa anh chị em là người được Chúa kêu gọi, trong anh chị em không có nhiều người thông thái, chức trọng quyền cao hay danh gia vọng tộc,
  • 1 Cô-rinh-tô 1:27 - nhưng Đức Chúa Trời đã lựa chọn người bị coi như khờ dại để làm cho người khôn ngoan hổ thẹn. Đức Chúa Trời đã lựa chọn người yếu ớt để làm cho người mạnh mẽ phải hổ thẹn.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:28 - Đức Chúa Trời đã chọn những người bị thế gian khinh bỉ, coi là hèn mọn, không đáng kể, để san bằng mọi giá trị trong thế gian.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:29 - Vậy, không một người nào còn dám khoe khoang điều gì trước mặt Chúa.
  • Sô-phô-ni 3:8 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu phán: “Ngươi hãy đợi Ta cho đến ngày Ta vùng dậy bắt mồi. Ta quyết định tập họp các vương quốc trên đất và đổ trên chúng cơn thịnh nộ và cuộc đoán phạt nóng bỏng của Ta. Cả thế giới sẽ bị ngọn lửa ghen của Ta thiêu hủy.
  • A-mốt 3:6 - Khi kèn đã thổi vang trong thành mà dân chẳng sợ sao? Tai vạ nào xảy ra trong thành nếu Chúa Hằng Hữu không gây ra?
  • Giu-đe 1:25 - Tất cả vinh quang Ngài đều quy về Đức Chúa Trời duy nhất, Đấng Cứu Rỗi chúng ta do Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta. Vâng, tất cả vinh quang, uy nghiêm, sức mạnh, và quyền thế đều thuộc về Chúa từ trước vô cùng, hiện nay, và cho đến đời đời! A-men.
  • Giê-rê-mi 10:12 - Nhưng Đức Chúa Trời sáng tạo địa cầu bởi quyền năng và Ngài đã bảo tồn bằng sự khôn ngoan. Với tri thức của chính Chúa, Ngài đã giăng các tầng trời.
  • Y-sai 45:7 - Ta tạo ánh sáng và bóng tối. Ta ban hòa bình và tai ương. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã làm các việc ấy.”
  • Dân Số Ký 23:19 - Đức Chúa Trời đâu phải loài người để nói dối, hay để đổi thay ý kiến? Có bao giờ Ngài nói điều gì rồi không làm không?
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trong sự khôn ngoan của Ngài, Chúa Hằng Hữu sẽ giáng thảm họa; Ngài sẽ không đổi ý. Chúa sẽ vùng lên chống nghịch những người làm ác và những kẻ toa rập với chúng.
  • 新标点和合本 - 其实,耶和华有智慧; 他必降灾祸, 并不反悔自己的话, 却要兴起攻击那作恶之家, 又攻击那作孽帮助人的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 其实,耶和华有智慧, 他降灾祸, 并不撤回自己的话, 却要兴起攻击作恶之家, 攻击那帮助人作恶的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 其实,耶和华有智慧, 他降灾祸, 并不撤回自己的话, 却要兴起攻击作恶之家, 攻击那帮助人作恶的。
  • 当代译本 - 然而,耶和华有智慧, 有能力降灾, 从不食言。 祂必惩罚恶人之家及其帮凶。
  • 圣经新译本 - 耶和华是智慧的,他必降下灾祸, 决不收回自己的话, 却要起来攻击作恶者之家, 又攻击那些助人作孽的。
  • 中文标准译本 - 然而耶和华有智慧, 他降下灾祸,不收回自己的话; 他起来攻击作恶者的家, 攻击助纣为虐的人。
  • 现代标点和合本 - 其实耶和华有智慧, 他必降灾祸, 并不反悔自己的话, 却要兴起攻击那作恶之家, 又攻击那作孽帮助人的。
  • 和合本(拼音版) - 其实耶和华有智慧, 他必降灾祸, 并不反悔自己的话, 却要兴起攻击那作恶之家, 又攻击那作孽帮助人的。
  • New International Version - Yet he too is wise and can bring disaster; he does not take back his words. He will rise up against that wicked nation, against those who help evildoers.
  • New International Reader's Version - He too is wise. He can bring horrible trouble. He does what he says he’ll do. He’ll rise up against that evil nation. He’ll fight against those who help them.
  • English Standard Version - And yet he is wise and brings disaster; he does not call back his words, but will arise against the house of the evildoers and against the helpers of those who work iniquity.
  • New Living Translation - In his wisdom, the Lord will send great disaster; he will not change his mind. He will rise against the wicked and against their helpers.
  • Christian Standard Bible - But he also is wise and brings disaster. He does not go back on what he says; he will rise up against the house of the wicked and against the allies of evildoers.
  • New American Standard Bible - Yet He also is wise and will bring disaster, And does not retract His words, But will arise against the house of evildoers, And against the help of the workers of injustice.
  • New King James Version - Yet He also is wise and will bring disaster, And will not call back His words, But will arise against the house of evildoers, And against the help of those who work iniquity.
  • Amplified Bible - Yet He is also wise and will bring disaster, And does not retract His words, But will arise against the house of evildoers And against the helpers of those who do evil.
  • American Standard Version - Yet he also is wise, and will bring evil, and will not call back his words, but will arise against the house of the evil-doers, and against the help of them that work iniquity.
  • King James Version - Yet he also is wise, and will bring evil, and will not call back his words: but will arise against the house of the evildoers, and against the help of them that work iniquity.
  • New English Translation - Yet he too is wise and he will bring disaster; he does not retract his decree. He will attack the wicked nation, and the nation that helps those who commit sin.
  • World English Bible - Yet he also is wise, and will bring disaster, and will not call back his words, but will arise against the house of the evildoers, and against the help of those who work iniquity.
  • 新標點和合本 - 其實,耶和華有智慧; 他必降災禍, 並不反悔自己的話, 卻要興起攻擊那作惡之家, 又攻擊那作孽幫助人的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 其實,耶和華有智慧, 他降災禍, 並不撤回自己的話, 卻要興起攻擊作惡之家, 攻擊那幫助人作惡的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 其實,耶和華有智慧, 他降災禍, 並不撤回自己的話, 卻要興起攻擊作惡之家, 攻擊那幫助人作惡的。
  • 當代譯本 - 然而,耶和華有智慧, 有能力降災, 從不食言。 祂必懲罰惡人之家及其幫兇。
  • 聖經新譯本 - 耶和華是智慧的,他必降下災禍, 決不收回自己的話, 卻要起來攻擊作惡者之家, 又攻擊那些助人作孽的。
  • 呂振中譯本 - 其實 永恆主 有智慧, 他會降災禍的; 他的話他絕不收回, 他卻要起來攻擊那作壞事者的家, 攻擊那幫助作孽之人的。
  • 中文標準譯本 - 然而耶和華有智慧, 他降下災禍,不收回自己的話; 他起來攻擊作惡者的家, 攻擊助紂為虐的人。
  • 現代標點和合本 - 其實耶和華有智慧, 他必降災禍, 並不反悔自己的話, 卻要興起攻擊那作惡之家, 又攻擊那作孽幫助人的。
  • 文理和合譯本 - 然耶和華亦有明智、必降災禍、不食其言、必興起以攻作惡之家、與助惡之輩、
  • 文理委辦譯本 - 上帝至明、言出惟行、勃然以興、降災於惡人、凡助惡者、亦降罰焉、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟主至明、 或作主有智慧 必降災禍、不反覆其言、必興起而懲罰惡族、懲罰輔助行惡之人、
  • Nueva Versión Internacional - Sin embargo, el Señor es también sabio, y traerá calamidad, y no se retractará de sus palabras. Se levantará contra la dinastía de los malvados, contra los que ayudan a los malhechores.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서도 지혜로우시므로 재앙을 내리실 것이다. 그는 자기 마음을 바꾸지 않으시고 일어나셔서 악을 행하는 자기 백성을 치시며 또 그들을 돕는 자들을 벌하실 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Но и Он мудр: Он наведет бедствие, и слов Своих назад не возьмет. Он поднимется на дом нечестивых, на тех, кто злодеям помощник.
  • Восточный перевод - Но и Он мудр: Он наведёт бедствие, и слов Своих назад не возьмёт. Он поднимется на дом нечестивых, на тех, кто злодеям помощник.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но и Он мудр: Он наведёт бедствие, и слов Своих назад не возьмёт. Он поднимется на дом нечестивых, на тех, кто злодеям помощник.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но и Он мудр: Он наведёт бедствие, и слов Своих назад не возьмёт. Он поднимется на дом нечестивых, на тех, кто злодеям помощник.
  • La Bible du Semeur 2015 - Et pourtant, lui aussi ╵agit avec habileté pour faire venir le malheur, il ne révoque pas ╵ce qu’il a décrété et il se dressera ╵contre le parti des méchants et contre les appuis ╵de ceux qui font le mal.
  • リビングバイブル - 神はご自分の知恵によって、 その民に大きな災難を下します。 しかも、お心を変えることがありません。 彼らの悪を決して見逃さず、 彼らの味方につく者も打ち倒します。
  • Nova Versão Internacional - Contudo, ele é também sábio e pode trazer a desgraça; ele não volta atrás em suas palavras. Ele se levantará contra a casa dos perversos, contra quem ajuda os maus.
  • Hoffnung für alle - Doch er weiß genau, was er tut: Unglück lässt er über euch kommen. Er nimmt seine Drohungen nicht zurück. Gegen euch, ihr Übeltäter, und gegen alle, von denen ihr Hilfe erwartet, wird er sich erheben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเจ้ายังทรงพระปรีชาและสามารถบันดาลภัยพิบัติ พระองค์ตรัสแล้วไม่คืนคำ พระองค์จะทรงลุกขึ้นต่อสู้กับวงศ์วานของคนชั่วร้าย และต่อสู้กับคนที่ช่วยเหลือคนทำชั่ว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​พระ​องค์​เป็น​ผู้​กอปร​ด้วย​พระ​ปัญญา​และ​นำ​ความ​ทุกข์ร้อน​มา​สู่​พวก​เขา พระ​องค์​ไม่​กลับ​คำ แต่​จะ​ลุก​ขึ้น​ต่อ​สู้​พงศ์​พันธุ์​ของ​คน​ชั่วร้าย และ​ต่อสู้​ผู้​ที่​ช่วย​บรรดา​ผู้​ทำ​ความ​ชั่ว
  • Gióp 5:13 - Ngài bắt kẻ khôn ngoan trong mưu chước mình, khiến mưu đồ xảo trá của chúng bị phá tan.
  • Y-sai 30:3 - Nhưng bởi tin cậy Pha-ra-ôn, các ngươi sẽ bị sỉ nhục, và bởi nương tựa vào hắn, các ngươi sẽ bị ruồng bỏ.
  • Giê-rê-mi 44:29 - “Chúa Hằng Hữu phán: ‘Đây, Ta cho các ngươi một dấu hiệu rằng Ta sẽ trừng phạt các ngươi tại xứ này, để các ngươi biết rằng Ta sẽ thực hiện lời Ta hứa giáng họa trên các ngươi.’
  • Giê-rê-mi 44:30 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Ta sẽ khiến Pha-ra-ôn Hốp-ra, vua Ai Cập, bị nộp vào tay kẻ nội thù như Ta đã nộp Vua Sê-đê-kia, nước Giu-đa, vào tay Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn.’ ”
  • Thi Thiên 78:65 - Thế rồi như người ngủ, Chúa thức dậy, và như người say tỉnh dậy.
  • Thi Thiên 78:66 - Ngài đánh bật quân thù ra khỏi bờ cõi, sỉ nhục địch quân đến đời đời.
  • Ê-xê-chi-ên 29:6 - Lúc ấy, toàn dân Ai Cập sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, vì ngươi chỉ là cây sậy đối với dân tộc Ít-ra-ên.
  • Dân Số Ký 10:35 - Cứ mỗi lần Hòm Giao Ước đi, Môi-se cầu khẩn: “Lạy Chúa Hằng Hữu, xin đứng lên đánh kẻ thù tan tác! Đuổi kẻ ghét Ngài chạy dài!”
  • Giê-rê-mi 36:32 - Giê-rê-mi bèn lấy một cuộn sách khác và đọc lại cho thư ký của mình là Ba-rúc. Ông viết lại mọi điều trong cuộn sách mà Vua Giê-hô-gia-kim đã đốt trong lửa. Lần này, ông còn thêm nhiều chi tiết khác nữa!
  • Y-sai 22:14 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân tỏ bày điều này cho tôi: “Tội lỗi các ngươi sẽ không bao giờ được tha cho đến ngày các ngươi qua đời.” Đó là sự phán xét của Chúa là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
  • Y-sai 30:13 - nên thảm họa sẽ giáng trên người thình lình như bão xô sập một bức tường rạn nứt. Trong giây lát nó sẽ đổ sập và tan tành.
  • Y-sai 30:14 - Các ngươi sẽ vỡ ra từng mảnh như đồ gốm bị đập— vỡ nát hoàn toàn đến nỗi không một mảnh đủ lớn để đựng than hồng hay múc một chút nước.”
  • Thi Thiên 12:5 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán: “Vì người cô thế bị áp bức, và người đói khổ rên la, Ta sẽ trỗi dậy bảo vệ chúng khỏi những người tác hại.”
  • Thi Thiên 12:6 - Lời Chúa Hằng Hữu là lời tinh khiết, như bạc luyện trong lò gốm, được thanh tẩy bảy lần.
  • Giô-suê 23:15 - Như những lời hứa lành của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đã được thực hiện, những điều dữ cũng sẽ xảy ra nếu anh em bất tuân.
  • Y-sai 20:4 - Vua A-sy-ri sẽ bắt các tù binh Ai Cập và Ê-thi-ô-pi. Vua ấy sẽ bắt họ đều phải trần truồng và đi chân không, từ trẻ đến già, để hạ nhục Ai Cập.
  • Y-sai 20:5 - Rồi người Phi-li-tin sẽ khiếp sợ và hổ thẹn, vì họ đã dựa vào quyền lực của Ê-thi-ô-pi và kiêu hãnh về liên minh của họ tại Ai Cập!
  • Y-sai 20:6 - Họ sẽ nói: ‘Nếu điều này xảy ra cho Ai Cập, thì có cơ hội nào cho chúng ta? Chúng ta đã dựa vào Ai Cập để bảo vệ chúng ta khỏi tay vua A-sy-ri.’”
  • Y-sai 31:3 - Vì quân Ai Cập cũng chỉ là con người, không phải là Đức Chúa Trời! Ngựa chiến của chúng chỉ là xương thịt, không phải thần thánh! Khi Chúa Hằng Hữu đưa tay ra nghịch lại chúng, bọn viện quân sẽ trượt chân, và bọn cầu viện sẽ té ngã. Tất cả sẽ ngã nhào và chết chung với nhau.
  • Giê-rê-mi 10:7 - Chúa là Vua của các nước, ai mà không sợ Ngài? Mọi tước hiệu đều thuộc riêng Ngài! Giữa các bậc khôn ngoan trên đất và giữa các vương quốc trên thế gian, cũng không ai bằng Chúa.
  • Thi Thiên 68:1 - Xin Đức Chúa Trời vùng dậy, đánh tan thù nghịch. Để bọn người ghét Đức Chúa Trời phải tán loạn.
  • Thi Thiên 68:2 - Xin thổi họ lan như làn khói. Khiến họ tan như sáp chảy trong lửa. Để bọn gian ác tàn lụi khi Đức Chúa Trời hiện diện.
  • Y-sai 32:6 - Vì người dại sẽ nói lời điên dại, và nó chỉ hướng về điều gian ác. Chúng làm điều vô đạo, và phổ biến điều sai lạc về Chúa Hằng Hữu. Chúng tước đoạt thức ăn của người đói và không cho người khát được uống nước.
  • 1 Sa-mu-ên 2:3 - Đừng lên giọng kiêu kỳ! Đừng nói lời ngạo mạn! Vì Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời thông biết mọi điều; Ngài suy xét mọi hành động.
  • Xa-cha-ri 1:6 - Tuy nhiên lời Ta, luật lệ Ta truyền cho các tiên tri, cuối cùng đã chinh phục lòng tổ tiên các ngươi. Họ ăn năn và nói: ‘Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã xử chúng tôi đúng như Ngài bảo trước, trừng phạt những điều ác chúng tôi làm, những đường tà chúng tôi theo.’”
  • Y-sai 28:21 - Chúa Hằng Hữu sẽ đến như khi Ngài nghịch cùng người Phi-li-tin tại Núi Ga-ri-xim và nghịch cùng người A-mô-rít tại Ga-ba-ôn. Chúa sẽ đến để làm điều lạ kỳ; Ngài sẽ đến để thực hiện công việc khác thường.
  • Y-sai 63:4 - Ta đã định ngày báo ứng trong lòng, và năm cứu chuộc của Ta đã đến.
  • Y-sai 63:5 - Ta ngạc nhiên khi thấy không ai dám đứng ra để giúp người bị áp bức. Vì vậy, Ta dùng chính cánh tay mạnh mẽ của Ta để cứu giúp, và biểu dương sức công chính của Ta.
  • Ma-thi-ơ 24:35 - Trời đất sẽ tiêu tan nhưng lời Ta vẫn còn mãi mãi.
  • Rô-ma 16:27 - Nguyền vinh quang vĩnh viễn quy về Đức Chúa Trời duy nhất, qua Chúa Cứu Thế Giê-xu. A-men.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:21 - Vì thế gian chỉ cậy khôn ngoan riêng của mình, không nhờ khôn ngoan của Đức Chúa Trời để nhận biết Ngài nên Đức Chúa Trời vui lòng dùng lối truyền giảng có vẻ khờ dại của chúng ta để cứu rỗi những người tin nhận.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:22 - Trong khi người Do Thái đòi hỏi phép lạ và người Hy Lạp tìm triết lý,
  • 1 Cô-rinh-tô 1:23 - chúng ta luôn luôn truyền giảng Chúa Cứu Thế chịu đóng đinh trên cậy thập tự. Điều này người Do Thái cho là sỉ nhục trong khi các dân tộc khác coi như khờ dại.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:24 - Nhưng đối với người Do Thái hay Hy Lạp nào tiếp nhận Phúc Âm, Chúa Cứu Thế là hiện thân của quyền năng và khôn ngoan của Đức Chúa Trời.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:25 - Vì những điều có vẻ khờ dại của Chúa còn khôn ngoan hơn sự khôn ngoan nhất của loài người, và những điều có vẻ yếu đuối của Chúa còn mạnh mẽ hơn điều mạnh mẽ nhất của loài người.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:26 - Thưa anh chị em là người được Chúa kêu gọi, trong anh chị em không có nhiều người thông thái, chức trọng quyền cao hay danh gia vọng tộc,
  • 1 Cô-rinh-tô 1:27 - nhưng Đức Chúa Trời đã lựa chọn người bị coi như khờ dại để làm cho người khôn ngoan hổ thẹn. Đức Chúa Trời đã lựa chọn người yếu ớt để làm cho người mạnh mẽ phải hổ thẹn.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:28 - Đức Chúa Trời đã chọn những người bị thế gian khinh bỉ, coi là hèn mọn, không đáng kể, để san bằng mọi giá trị trong thế gian.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:29 - Vậy, không một người nào còn dám khoe khoang điều gì trước mặt Chúa.
  • Sô-phô-ni 3:8 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu phán: “Ngươi hãy đợi Ta cho đến ngày Ta vùng dậy bắt mồi. Ta quyết định tập họp các vương quốc trên đất và đổ trên chúng cơn thịnh nộ và cuộc đoán phạt nóng bỏng của Ta. Cả thế giới sẽ bị ngọn lửa ghen của Ta thiêu hủy.
  • A-mốt 3:6 - Khi kèn đã thổi vang trong thành mà dân chẳng sợ sao? Tai vạ nào xảy ra trong thành nếu Chúa Hằng Hữu không gây ra?
  • Giu-đe 1:25 - Tất cả vinh quang Ngài đều quy về Đức Chúa Trời duy nhất, Đấng Cứu Rỗi chúng ta do Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta. Vâng, tất cả vinh quang, uy nghiêm, sức mạnh, và quyền thế đều thuộc về Chúa từ trước vô cùng, hiện nay, và cho đến đời đời! A-men.
  • Giê-rê-mi 10:12 - Nhưng Đức Chúa Trời sáng tạo địa cầu bởi quyền năng và Ngài đã bảo tồn bằng sự khôn ngoan. Với tri thức của chính Chúa, Ngài đã giăng các tầng trời.
  • Y-sai 45:7 - Ta tạo ánh sáng và bóng tối. Ta ban hòa bình và tai ương. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã làm các việc ấy.”
  • Dân Số Ký 23:19 - Đức Chúa Trời đâu phải loài người để nói dối, hay để đổi thay ý kiến? Có bao giờ Ngài nói điều gì rồi không làm không?
圣经
资源
计划
奉献