逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Công việc ác của ngươi ngăn trở ngươi trở về với Đức Chúa Trời mình. Vì lòng dâm đãng ngự trị ngươi, nên ngươi không biết được Chúa Hằng Hữu.
- 新标点和合本 - “他们所行的使他们不能归向 神; 因有淫心在他们里面, 他们也不认识耶和华。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他们所做的使他们不能归向上帝, 因有淫乱的心在他们里面; 他们不认识耶和华。
- 和合本2010(神版-简体) - 他们所做的使他们不能归向 神, 因有淫乱的心在他们里面; 他们不认识耶和华。
- 当代译本 - 他们的恶行阻挠他们归向自己的上帝, 因为淫乱之灵占据了他们的心, 以致他们不认识耶和华。
- 圣经新译本 - 他们所行的使他们不能回转, 归回自己的 神; 因为在他们当中有淫乱的灵; 他们也不认识耶和华。
- 现代标点和合本 - 他们所行的使他们不能归向神, 因有淫心在他们里面, 他们也不认识耶和华。
- 和合本(拼音版) - “他们所行的使他们不能归向上帝, 因有淫心在他们里面, 他们也不认识耶和华。
- New International Version - “Their deeds do not permit them to return to their God. A spirit of prostitution is in their heart; they do not acknowledge the Lord.
- New International Reader's Version - “They can’t return to me because they have done so many evil things. In their hearts they long to act like prostitutes. They do not recognize me as the Lord.
- English Standard Version - Their deeds do not permit them to return to their God. For the spirit of whoredom is within them, and they know not the Lord.
- New Living Translation - Your deeds won’t let you return to your God. You are a prostitute through and through, and you do not know the Lord.
- Christian Standard Bible - Their actions do not allow them to return to their God, for a spirit of promiscuity is among them, and they do not know the Lord.
- New American Standard Bible - Their deeds will not allow them To return to their God. For a spirit of infidelity is within them, And they do not know the Lord.
- New King James Version - “They do not direct their deeds Toward turning to their God, For the spirit of harlotry is in their midst, And they do not know the Lord.
- Amplified Bible - Their [immoral] practices will not permit them To return to their God, For the spirit of prostitution is within them And they do not know the Lord [they do not recognize, appreciate, heed or cherish Him].
- American Standard Version - Their doings will not suffer them to turn unto their God; for the spirit of whoredom is within them, and they know not Jehovah.
- King James Version - They will not frame their doings to turn unto their God: for the spirit of whoredoms is in the midst of them, and they have not known the Lord.
- New English Translation - Their wicked deeds do not allow them to return to their God; because a spirit of idolatry controls their heart, and they do not acknowledge the Lord.
- World English Bible - Their deeds won’t allow them to turn to their God; for the spirit of prostitution is within them, and they don’t know Yahweh.
- 新標點和合本 - 他們所行的使他們不能歸向神; 因有淫心在他們裏面, 他們也不認識耶和華。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們所做的使他們不能歸向上帝, 因有淫亂的心在他們裏面; 他們不認識耶和華。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他們所做的使他們不能歸向 神, 因有淫亂的心在他們裏面; 他們不認識耶和華。
- 當代譯本 - 他們的惡行阻撓他們歸向自己的上帝, 因為淫亂之靈佔據了他們的心, 以致他們不認識耶和華。
- 聖經新譯本 - 他們所行的使他們不能回轉, 歸回自己的 神; 因為在他們當中有淫亂的靈; 他們也不認識耶和華。
- 呂振中譯本 - 他們所行的使 他們 不能 回歸於他們的上帝; 因為有淫亂的心 在他們裏面, 永恆主、他們也不認識。
- 現代標點和合本 - 他們所行的使他們不能歸向神, 因有淫心在他們裡面, 他們也不認識耶和華。
- 文理和合譯本 - 彼之所為、阻其歸於上帝、蓋中懷淫心、不識耶和華、
- 文理委辦譯本 - 不壹志歸我、惟狥私欲、不識我耶和華、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其行不端、致不能歸其天主、 或作彼之行為使彼不能歸其天主 彼存邪淫之心、致不能識主、
- Nueva Versión Internacional - »No les permiten sus malas obras volverse a su Dios; su tendencia a prostituirse les impide conocer al Señor.
- 현대인의 성경 - 그들의 행위가 그들을 자기들의 하나님에게 돌아가지 못하게 하는구나. 음란한 마음이 그들에게 있으므로 그들이 여호와를 인정하지 않는다.
- Новый Русский Перевод - Их поступки не позволяют им вернуться к своему Богу. В их сердцах дух разврата, они не знают Господа.
- Восточный перевод - Их поступки не позволяют им вернуться к своему Богу. В их сердцах дух разврата, они не знают Вечного.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Их поступки не позволяют им вернуться к своему Богу. В их сердцах дух разврата, они не знают Вечного.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Их поступки не позволяют им вернуться к своему Богу. В их сердцах дух разврата, они не знают Вечного.
- La Bible du Semeur 2015 - Leurs actes les empêchent ╵de revenir à moi, leur Dieu, car un vent de prostitution ╵souffle chez eux, et ils ne connaissent pas l’Eternel.
- リビングバイブル - その行いにとどまる彼らは 神のもとへ帰ろうとは考えない。 姦淫の霊が心の奥深くにあって、 主を知ることができないからだ。
- Nova Versão Internacional - “Suas ações não lhes permitem voltar para o seu Deus. Um espírito de prostituição está no coração deles; não reconhecem o Senhor.
- Hoffnung für alle - Sie sind so in ihre Schuld verstrickt, dass sie nicht mehr zu mir umkehren können. Sie sind vom Götzendienst besessen und erkennen nicht, dass ich der Herr, ihr Gott, bin!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “การกระทำของพวกเขาไม่ยอมปล่อยพวกเขา ให้กลับมาหาพระเจ้าของพวกเขา วิญญาณแห่งการเป็นโสเภณีอยู่ในหัวใจของพวกเขา พวกเขาไม่ยอมรับองค์พระผู้เป็นเจ้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - การกระทำของพวกเขาไม่ยอมให้ พวกเขากลับไปหาพระเจ้าของตน เพราะวิญญาณของความแพศยาอยู่ในตัวพวกเขา และพวกเขาไม่รู้จักพระผู้เป็นเจ้า
交叉引用
- Giê-rê-mi 22:15 - Nhưng cung điện bằng bá hương xinh đẹp không làm nên vị vua giỏi! Cha nó, Giô-si-a, từng ăn và uống đầy đủ. Người luôn công minh và chính trực trong mọi việc làm. Nên được Đức Chúa Trời ban phước.
- Giê-rê-mi 22:16 - Người xét xử công bằng và giúp đỡ người nghèo khổ, túng thiếu, nên mọi việc đều hanh thông. Như thế không phải là biết Ta sao?” Chúa Hằng Hữu phán.
- Ô-sê 4:1 - Hỡi dân tộc Ít-ra-ên, hãy nghe lời Chúa Hằng Hữu phán dạy! Chúa Hằng Hữu đã lên án ngươi, Ngài phán: “Trong xứ này không có sự thành tín, không nhân từ, không hiểu biết Đức Chúa Trời.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:11 - Do đó, Đức Chúa Trời để họ bị lừa gạt, tin theo những lời giả dối.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:12 - Cuối cùng mọi người không tin chân lý, ưa thích tội lỗi đều bị hình phạt.
- Giê-rê-mi 9:24 - Nhưng những ai có lòng tự hào hãy tự hào trong đơn độc: Rằng họ nhận biết Ta và thấu hiểu Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng bày tỏ lòng nhân ái, Đấng mang công bình và công chính đến trên đất, và Ta ưa thích những việc ấy, Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
- Giăng 8:55 - nhưng các người không biết Ngài. Còn Ta biết Ngài. Nếu nói Ta không biết Ngài, là Ta nói dối như các người! Nhưng Ta biết Ngài và vâng giữ lời Ngài.
- Thi Thiên 78:8 - Để họ sẽ không như tổ tiên họ— cứng đầu, phản nghịch, và bất trung, không chịu đặt lòng tin cậy Đức Chúa Trời.
- Thi Thiên 9:10 - Ai biết Danh Chúa sẽ tin cậy Ngài, vì Ngài, Chúa Hằng Hữu, không từ bỏ một ai tìm kiếm Chúa.
- Giăng 16:3 - Họ giết các con vì họ không biết Đức Chúa Trời và cũng không biết Ta.
- Giê-rê-mi 24:7 - Ta sẽ cho họ tấm lòng nhận biết Ta là Chúa Hằng Hữu. Họ sẽ làm dân Ta, và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ, vì họ sẽ hết lòng quay về với Ta.’”
- Thi Thiên 36:1 - Một lời nói trong lòng tôi về tội lỗi của người ác rằng: Nó không để tâm đến việc kính sợ Đức Chúa Trời.
- Thi Thiên 36:2 - Nó chỉ lo tâng bốc bản thân, đến nỗi không thấy tội cũng không ghét tội.
- Thi Thiên 36:3 - Miệng lưỡi nó đầy lời xảo trá, không chút khôn ngoan, chẳng tốt lành.
- Thi Thiên 36:4 - Nằm trên giường tính toan điều ác, quyết tâm theo con đường gian trá, không từ bỏ hành vi sai trái.
- Ô-sê 4:6 - Dân Ta bị tiêu diệt vì chúng không biết Ta. Các thầy tế lễ ngươi không chịu hiểu biết Ta, nên Ta cũng không nhận ngươi làm thầy tế lễ cho Ta. Vì ngươi quên luật pháp của Đức Chúa Trời ngươi, nên Ta cũng sẽ quên ban phước cho các con ngươi.
- Giăng 3:19 - Bị phán xét vì ánh sáng của Đức Chúa Trời đã soi chiếu thế giới, nhưng loài người thích bóng tối hơn ánh sáng, vì họ làm những việc ám muội.
- Giăng 3:20 - Ai làm việc gian ác đều ghét ánh sáng, không dám đến gần ánh sáng, vì sợ tội ác mình bị phát hiện.
- Giê-rê-mi 9:6 - Chúng dựng cột dối trá ở trên dối trá và chính vì lừa bịp mà chúng không chịu nhìn biết Ta,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- Giê-rê-mi 50:38 - Gươm cũng sẽ diệt nguồn nước uống của nó, gây ra khô hạn khắp nơi. Tại sao? Vì cả xứ đều đầy dẫy thần tượng, và dân chúng mê dại vì thần tượng.
- 1 Sa-mu-ên 2:12 - Các con Hê-li là những người gian tà, không biết kính sợ Chúa Hằng Hữu.
- 1 Giăng 2:3 - Làm sao biết chắc chúng ta thuộc về Chúa? Hãy tự xét mình xem chúng ta có thật sự làm theo những điều Ngài truyền dạy không.
- 1 Giăng 2:4 - Những người chỉ nói suông: “Tôi biết Đức Chúa Trời,” mà không làm theo lời Chúa dạy, là người nói dối.
- Ô-sê 4:12 - Chúng cầu vấn thần tượng bằng gỗ! Chúng nghĩ một cây que có thể nói về tương lai! Thờ lạy thần tượng lâu ngày đã khiến chúng ngu muội. Chúng buông mình hành dâm, thờ lạy các thần khác và lìa bỏ Đức Chúa Trời của chúng.