逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ta biết rõ ngươi, hỡi Ép-ra-im. Ngươi không thể ẩn mình khỏi Ta, hỡi Ít-ra-ên. Ngươi đã bỏ Ta như gái mãi dâm bỏ chồng mình; ngươi đi vào con đường ô uế.
- 新标点和合本 - 以法莲为我所知; 以色列不能向我隐藏。 以法莲哪,现在你行淫了, 以色列被玷污了。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 至于我,我认识以法莲, 以色列不能向我隐藏。 以法莲哪,现在你竟然行淫 , 以色列竟然被污辱。
- 和合本2010(神版-简体) - 至于我,我认识以法莲, 以色列不能向我隐藏。 以法莲哪,现在你竟然行淫 , 以色列竟然被污辱。
- 当代译本 - 我对以法莲一清二楚,以色列瞒不过我。 以法莲做了妓女,以色列被玷污了。”
- 圣经新译本 - 我认识以法莲,以色列也瞒不住我; 以法莲啊!现在你竟行淫, 以色列竟玷污了自己。
- 现代标点和合本 - 以法莲为我所知, 以色列不能向我隐藏。 以法莲哪,现在你行淫了, 以色列被玷污了。
- 和合本(拼音版) - 以法莲为我所知, 以色列不能向我隐藏。 以法莲哪,现在你行淫了, 以色列被玷污了。”
- New International Version - I know all about Ephraim; Israel is not hidden from me. Ephraim, you have now turned to prostitution; Israel is corrupt.
- New International Reader's Version - I know all about the people of Ephraim. What Israel is doing is not hidden from me. Now they have joined themselves to other gods. They have made themselves ‘unclean.’
- English Standard Version - I know Ephraim, and Israel is not hidden from me; for now, O Ephraim, you have played the whore; Israel is defiled.
- New Living Translation - I know what you are like, O Ephraim. You cannot hide yourself from me, O Israel. You have left me as a prostitute leaves her husband; you are utterly defiled.
- The Message - “I know you, Ephraim, inside and out. Yes, Israel, I see right through you! Ephraim, you’ve played your sex-and-religion games long enough. All Israel is thoroughly polluted. They couldn’t turn to God if they wanted to. Their evil life is a bad habit. Every breath they take is a whore’s breath. They wouldn’t recognize God if they saw me.
- Christian Standard Bible - I know Ephraim, and Israel is not hidden from me. For now, Ephraim, you have acted promiscuously; Israel is defiled.
- New American Standard Bible - I know Ephraim, and Israel is not hidden from Me; Because now, Ephraim, you have been unfaithful, Israel has defiled itself.
- New King James Version - I know Ephraim, And Israel is not hidden from Me; For now, O Ephraim, you commit harlotry; Israel is defiled.
- Amplified Bible - I know Ephraim, and Israel is not hidden from Me; For now, O Ephraim, you have played the prostitute and have worshiped idols; Israel has defiled itself.
- American Standard Version - I know Ephraim, and Israel is not hid from me; for now, O Ephraim, thou hast played the harlot, Israel is defiled.
- King James Version - I know Ephraim, and Israel is not hid from me: for now, O Ephraim, thou committest whoredom, and Israel is defiled.
- New English Translation - I know Ephraim all too well; the evil of Israel is not hidden from me. For you have engaged in prostitution, O Ephraim; Israel has defiled itself.
- World English Bible - I know Ephraim, and Israel is not hidden from me; for now, Ephraim, you have played the prostitute. Israel is defiled.
- 新標點和合本 - 以法蓮為我所知; 以色列不能向我隱藏。 以法蓮哪,現在你行淫了, 以色列被玷污了。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 至於我,我認識以法蓮, 以色列不能向我隱藏。 以法蓮哪,現在你竟然行淫 , 以色列竟然被污辱。
- 和合本2010(神版-繁體) - 至於我,我認識以法蓮, 以色列不能向我隱藏。 以法蓮哪,現在你竟然行淫 , 以色列竟然被污辱。
- 當代譯本 - 我對以法蓮一清二楚,以色列瞞不過我。 以法蓮做了妓女,以色列被玷污了。」
- 聖經新譯本 - 我認識以法蓮,以色列也瞞不住我; 以法蓮啊!現在你竟行淫, 以色列竟玷污了自己。
- 呂振中譯本 - 我、我早就認識了 以法蓮 了, 以色列 是不能向我隱藏的; 但如今呢、 以法蓮 哪,你竟行淫了, 以色列 竟被玷污了。
- 現代標點和合本 - 以法蓮為我所知, 以色列不能向我隱藏。 以法蓮哪,現在你行淫了, 以色列被玷汙了。
- 文理和合譯本 - 以法蓮為我所知、以色列無隱於我、以法蓮歟、爾乃行淫、以色列被玷、
- 文理委辦譯本 - 以法蓮 以色列所行、我已灼知、豈容稍隱、以法蓮行淫、以色列污衊、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以法蓮 為我所知、 以色列 莫能隱於我、今 以法蓮 行淫、 以色列 被污穢、
- Nueva Versión Internacional - Yo conozco bien a Efraín; Israel no me es desconocido. Pero ahora Efraín se ha prostituido; e Israel se ha mancillado.
- 현대인의 성경 - 내가 이스라엘에 관한 것을 모두 알고 있으니 나에게 하나도 숨기지 못할 것이다. 이스라엘아, 이제 너는 창녀짓을 하여 더럽혀지고 말았다.”
- Новый Русский Перевод - Я знаю все о Ефреме, Израиль не скрыт от Меня. Ефрем, теперь ты обратился к разврату; Израиль уже осквернен.
- Восточный перевод - Я знаю всё об Ефраиме, Исраил не скрыт от Меня. Ефраим, теперь ты обратился к разврату; Исраил уже осквернён.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я знаю всё об Ефраиме, Исраил не скрыт от Меня. Ефраим, теперь ты обратился к разврату; Исраил уже осквернён.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я знаю всё об Ефраиме, Исроил не скрыт от Меня. Ефраим, теперь ты обратился к разврату; Исроил уже осквернён.
- La Bible du Semeur 2015 - Je te connais bien, Ephraïm, Israël ne m’est pas caché. Or, Ephraïm, tu t’es prostitué, et Israël en est souillé.
- リビングバイブル - あなたたちの邪悪な行いはすべて見た。 イスラエルよ。 売春婦が夫を置き去りにするように、 あなたたちはわたしを捨てた。 全身汚れきっている。
- Nova Versão Internacional - Conheço Efraim; Israel não pode se esconder de mim. Efraim, agora você se lançou à prostituição; Israel se corrompeu.
- Hoffnung für alle - Denn ich kenne Ephraim gut. Nichts, was dort geschieht, bleibt meinen Augen verborgen. Ephraim ist fremden Göttern nachgelaufen, Israel hat sich mit seinen Taten unrein gemacht.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เรารู้เรื่องของเอฟราอิมทุกอย่าง อิสราเอลไม่ได้ถูกซ่อนเร้นจากเรา เอฟราอิมเอ๋ย บัดนี้เจ้าได้หันไปเป็นโสเภณี อิสราเอลก็เสื่อมทรามลง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรารู้เรื่องของเอฟราอิมดี และอิสราเอลหลบซ่อนจากเราไม่ได้ เอฟราอิมเอ๋ย บัดนี้เจ้าได้กระทำตนเป็นแพศยา อิสราเอลก็มีมลทิน
交叉引用
- Ê-xê-chi-ên 23:5 - Tuy nhiên, Ô-hô-la bỏ Ta để đi theo các thần khác, nó phải lòng các quan chức A-sy-ri.
- Ê-xê-chi-ên 23:6 - Chúng đều là trai tráng xinh đẹp, làm thủ lĩnh và tướng lãnh, mặc quân phục màu xanh đẹp đẽ, cưỡi ngựa oai phong.
- Ê-xê-chi-ên 23:7 - Nó bán thân cho những người ưu tú nhất của A-sy-ri, thờ lạy thần tượng của chúng, làm ô uế bản thân.
- Ê-xê-chi-ên 23:8 - Khi ra khỏi Ai Câp, nó không từ bỏ thói mãi dâm. Nó vẫn dâm dục như khi còn trẻ, người Ai Cập ngủ với nó, vuốt ve ngực nó, và dùng nó như một gái điếm.
- Ê-xê-chi-ên 23:9 - Vậy, Ta nạp nó cho A-sy-ri, là tình nhân của nó, là những kẻ mà nó khao khát.
- Ê-xê-chi-ên 23:10 - Chúng lột trần nó, bắt con cái nó làm nô lệ, và rồi giết nó. Sau khi nó nhận hình phạt mình, nó trở thành câu tục ngữ cho mỗi phụ nữ trong xứ.
- Ê-xê-chi-ên 23:11 - Dù Ô-hô-li-ba đã thấy tất cả việc xảy ra cho chị nó là Ô-hô-la, thế mà nó vẫn chạy theo con đường nhơ nhuốc của chị mình. Nó lại còn trụy lạc hơn, buông thả mình trong sự thèm khát và dâm dục hơn nữa.
- Ê-xê-chi-ên 23:12 - Nó phải lòng các quan chức A-sy-ri—là những thủ lĩnh và tướng lãnh trong những bộ đồng phục đẹp đẽ, cưỡi ngựa oai phong—tất cả đều là những trai tráng quyến rũ.
- Ê-xê-chi-ên 23:13 - Ta đã thấy con đường nó đi, nó tự làm cho bản thân nó ra ô uế như chị nó.
- Ê-xê-chi-ên 23:14 - Thật ra, nó còn dâm đãng hơn cả chị, vì phải lòng cả những bức tranh vẽ trên tường—là bức tranh của các quan chức của quân đội Canh-đê, mặc quân phục màu tía.
- Ê-xê-chi-ên 23:15 - Nai nịt gọn gàng, đầu vấn khăn sặc sỡ. Chúng trang phục như các quan viên từ xứ Ba-by-lôn.
- Ê-xê-chi-ên 23:16 - Khi nó thấy những hình vẽ này, dục tình nó nổi dậy, nó muốn hiến thân cho chúng nên sai người qua Ba-by-lôn mời mọc chúng đến với nó.
- Ê-xê-chi-ên 23:17 - Vậy, chúng kéo đến và giao hoan với nó, làm nhơ bẩn nó trên giường tình ái. Sau khi đã bị ô uế, nó đã loại bỏ chúng trong kinh tởm.
- Ê-xê-chi-ên 23:18 - Cũng vậy, Ta ghê tởm Ô-hô-li-ba và loại bỏ nó như Ta đã ghê tởm chị nó, vì nó lẳng lơ hiến thân cho chúng để thỏa mãn thú tính của chúng.
- Ê-xê-chi-ên 23:19 - Thế mà nó vẫn chưa chán, còn tưởng nhớ những ngày còn trẻ hành dâm tại Ai Cập.
- Ê-xê-chi-ên 23:20 - Nó si mê những kẻ yêu mình là những kẻ tình dục thể xác mạnh như lừa và dâm như ngựa.
- Ê-xê-chi-ên 23:21 - Và vì thế, Ô-hô-li-ba, ngươi mơ ước những ngày xưa khi còn là thiếu nữ trong Ai Cập, khi ngươi để cho ngực mình bị vuốt ve.”
- Ô-sê 5:11 - Ép-ra-im sẽ bị đánh tan và nghiền nát trong ngày Ta xử đoán vì chúng vâng phục và chạy theo các thần tượng.
- Y-sai 7:5 - Vua Sy-ri và Ít-ra-ên đã liên minh để tấn công vua, và nói:
- 1 Các Vua 14:14 - Chúa Hằng Hữu sẽ cất nhắc một người lên làm vua Ít-ra-ên, người này sẽ tiêu diệt nhà Giê-rô-bô-am.
- 1 Các Vua 14:15 - Từ nay, Chúa Hằng Hữu sẽ đày đọa Ít-ra-ên như cây sậy bị sóng vỗ dập dồi, bị nhổ gốc khỏi đất lành Ngài đã cho tổ tiên họ, bị rải tản mác bên kia sông Ơ-phơ-rát, vì họ đi thờ thần tượng và chọc giận Chúa Hằng Hữu.
- 1 Các Vua 14:16 - Ngài sẽ từ bỏ Ít-ra-ên, vì Giê-rô-bô-am phạm tội và lôi kéo Ít-ra-ên cùng phạm tội.”
- Hê-bơ-rơ 4:13 - Chẳng có vật gì che giấu được mắt Chúa, nhưng tất cả đều lột trần, phơi bày trước mặt Ngài vì ta phải tường trình mọi việc cho Ngài.
- 1 Các Vua 12:26 - Giê-rô-bô-am tự nghĩ: “Không khéo nước lại rơi về tay nhà Đa-vít.
- 1 Các Vua 12:27 - Chừng nào dân chúng còn đi lên Giê-ru-sa-lem dâng lễ vật lên Chúa Hằng Hữu trong Đền Thờ, họ sẽ trở lòng theo chủ cũ, quay lại giết ta để phục vụ Rô-bô-am, vua Giu-đa.”
- 1 Các Vua 12:28 - Sau khi tham khảo ý kiến với các cố vấn, vua quyết định làm hai tượng bò con bằng vàng. Vua nói với dân chúng: “Các ngươi phải đi Giê-ru-sa-lem thật xa xôi vất vả. Bây giờ có thần của Ít-ra-ên đây, thần đã đem các ngươi ra khỏi Ai Cập.”
- 1 Các Vua 12:29 - Vua đặt một tượng ở Bê-tên và một ở Đan.
- 1 Các Vua 12:30 - Vua làm cho dân phạm tội, vì họ thờ các tượng ấy.
- 1 Các Vua 12:31 - Vua còn xây đền miếu trên các ngọn đồi, bổ nhiệm thầy tế lễ trong hàng thường dân chứ không chọn người Lê-vi.
- 1 Các Vua 12:32 - Giê-rô-bô-am lập một kỳ lễ vào ngày rằm tháng tám như lễ tổ chức tại Giu-đa. Tại Bê-tên vua cũng dâng sinh tế như ông đã làm và lập những thầy tế lễ của các miếu mà vua đã xây.
- 1 Các Vua 12:33 - Vào dịp này, vua dâng sinh tế trên bàn thờ và dâng hương cho tượng bò con mình làm ở Bê-tên. Vua cũng bổ nhiệm các thầy tế lễ phụ trách các miếu trên đồi.
- Y-sai 7:8 - vì đầu của Sy-ri là Đa-mách, đầu Đa-mách là Rê-xin. Trong vòng sáu mươi lăm năm, Ít-ra-ên sẽ bị tiêu diệt và không còn là một dân nữa;
- Y-sai 7:9 - đầu của Ép-ra-im là Sa-ma-ri; đầu của Sa-ma-ri là Phê-ca, con Rê-ma-lia. Nếu các ngươi không tin, các ngươi sẽ không đứng vững được.”
- Sáng Thế Ký 48:19 - Gia-cốp không chịu: “Cha biết chứ, không phải nhầm đâu con. Ma-na-se sẽ thành một dân tộc lớn, nhưng em nó sẽ lớn hơn, dòng dõi sẽ đông đảo vô cùng.”
- Sáng Thế Ký 48:20 - Gia-cốp lại chúc phước cho hai đứa trẻ: “Vì hai cháu mà sau này người Ít-ra-ên sẽ chúc nhau: Cầu Đức Chúa Trời ban cho anh được giống như Ép-ra-im và Ma-na-se.” Vậy, Gia-cốp đặt Ép-ra-im trước Ma-na-se.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:17 - Người lẫm liệt như bò đực đầu lòng; với cặp sừng dũng mãnh của bò rừng, người sẽ húc các dân tộc khác chạy đến cuối trời, với hàng muôn người Ép-ra-im, và hằng nghìn người Ma-na-se.”
- Y-sai 7:17 - Rồi Chúa Hằng Hữu sẽ giáng trên vua, đất nước vua, và gia đình vua tai họa khủng khiếp nhất kể từ ngày Ít-ra-ên tách khỏi Giu-đa. Ngài sẽ sai vua A-sy-ri đem quân đến!”
- Ô-sê 8:11 - Vì Ép-ra-im đã làm nhiều bàn thờ để chuộc tội, nhưng các bàn thờ ấy lại chính là nơi để phạm tội!
- A-mốt 5:12 - Vì Ta biết tội lỗi các ngươi quá nhiều, và tội phản nghịch của các ngươi quá lớn. Các ngươi áp bức người công chính vì của hối lộ, và cướp đoạt công lý của người nghèo nơi tòa án.
- Ô-sê 13:1 - Khi đại tộc Ép-ra-im lên tiếng, dân chúng đều run rẩy sợ hãi, vì đại tộc ấy được tôn trọng trong Ít-ra-ên. Nhưng người Ép-ra-im đã phạm tội thờ thần Ba-anh nên nó bị diệt vong.
- Ô-sê 5:13 - Khi Ép-ra-im và Giu-đa thấy mình bệnh thế nào, Ép-ra-im chạy đi cầu cứu A-sy-ri— một vị vua uy quyền tại đó— nhưng vua không thể cứu giúp hay chữa trị cho chúng.
- Ô-sê 12:1 - Dân tộc Ép-ra-im ăn gió; họ cứ đuổi theo gió đông suốt cả ngày. Ngày càng lừa dối và bạo tàn; họ kết liên minh vơi A-sy-ri, trong khi đem dầu ô-liu để đổi lấy sự tiếp trợ từ Ai Cập.
- Ô-sê 5:9 - Có một điều chắc chắn cho Ép-ra-im: Trong ngày ngươi bị đoán phạt, ngươi sẽ biến thành những đống gạch vụn.
- Ô-sê 4:17 - Hãy bỏ mặc Ép-ra-im cô độc, vì nó gắn bó với thần tượng.
- Ô-sê 4:18 - Khi những kẻ cai trị Ít-ra-ên uống say sưa, rồi chúng tìm đến gái mãi dâm. Chúng yêu thích sỉ nhục hơn vinh quang.
- Khải Huyền 3:15 - Ta biết công việc con, con không lạnh cũng không nóng. Ta mong con nóng hoặc lạnh hẳn thì hơn.
- Ô-sê 6:4 - “Hỡi Ép-ra-im, hỡi Giu-đa, Ta sẽ làm gì cho các ngươi đây?” Chúa Hằng Hữu hỏi. “Vì tình thương của các ngươi mong manh như mây sớm và chóng tan như giọt sương mai.
- A-mốt 3:2 - “Từ giữa vòng các gia tộc trên đất, Ta chỉ chọn các ngươi. Đó là tại sao Ta phải hình phạt các ngươi về tất cả tội lỗi của các ngươi.”