逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Lúc ấy, tiếng Chúa trên Núi Si-nai đã làm rúng chuyển cả mặt đất. Ngày nay, Chúa lại hứa: “Lần sau, Ta sẽ làm rúng chuyển cả đất lẫn trời.”
- 新标点和合本 - 当时他的声音震动了地,但如今他应许说:“再一次我不单要震动地,还要震动天。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 当时他的声音震动了地,但如今他应许说:“再一次我不单要震动地,还要震动天。”
- 和合本2010(神版-简体) - 当时他的声音震动了地,但如今他应许说:“再一次我不单要震动地,还要震动天。”
- 当代译本 - 那时上帝的声音震动了大地,但现在祂应许说:“再一次,我不单要震动地,还要震动天。”
- 圣经新译本 - 当时他的声音震动了地;现在他却应许说:“下一次,我不但要震动地,还要震动天。”
- 中文标准译本 - 那时候,他的声音震动了大地,但如今他应许说:“我不仅要再一次震动地,而且还要震动天。”
- 现代标点和合本 - 当时他的声音震动了地,但如今他应许说:“再一次我不单要震动地,还要震动天。”
- 和合本(拼音版) - 当时他的声音震动了地,但如今他应许说:“再一次我不单要震动地,还要震动天。”
- New International Version - At that time his voice shook the earth, but now he has promised, “Once more I will shake not only the earth but also the heavens.”
- New International Reader's Version - At that time his voice shook the earth. But now he has promised, “Once more I will shake the earth. I will also shake the heavens.” ( Haggai 2:6 )
- English Standard Version - At that time his voice shook the earth, but now he has promised, “Yet once more I will shake not only the earth but also the heavens.”
- New Living Translation - When God spoke from Mount Sinai his voice shook the earth, but now he makes another promise: “Once again I will shake not only the earth but the heavens also.”
- Christian Standard Bible - His voice shook the earth at that time, but now he has promised, Yet once more I will shake not only the earth but also the heavens.
- New American Standard Bible - And His voice shook the earth then, but now He has promised, saying, “Yet once more I will shake not only the earth, but also the heaven.”
- New King James Version - whose voice then shook the earth; but now He has promised, saying, “Yet once more I shake not only the earth, but also heaven.”
- Amplified Bible - His voice shook the earth [at Mount Sinai] then, but now He has given a promise, saying, “Yet once more I will shake not only the earth, but also the [starry] heaven.”
- American Standard Version - whose voice then shook the earth: but now he hath promised, saying, Yet once more will I make to tremble not the earth only, but also the heaven.
- King James Version - Whose voice then shook the earth: but now he hath promised, saying, Yet once more I shake not the earth only, but also heaven.
- New English Translation - Then his voice shook the earth, but now he has promised, “I will once more shake not only the earth but heaven too.”
- World English Bible - whose voice shook the earth then, but now he has promised, saying, “Yet once more I will shake not only the earth, but also the heavens.”
- 新標點和合本 - 當時他的聲音震動了地,但如今他應許說:「再一次我不單要震動地,還要震動天。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 當時他的聲音震動了地,但如今他應許說:「再一次我不單要震動地,還要震動天。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 當時他的聲音震動了地,但如今他應許說:「再一次我不單要震動地,還要震動天。」
- 當代譯本 - 那時上帝的聲音震動了大地,但現在祂應許說:「再一次,我不單要震動地,還要震動天。」
- 聖經新譯本 - 當時他的聲音震動了地;現在他卻應許說:“下一次,我不但要震動地,還要震動天。”
- 呂振中譯本 - 他的聲音當時搖動了地,如今卻有話應許說:『還有一次,我不單要震動地,還要 震動 天』。
- 中文標準譯本 - 那時候,他的聲音震動了大地,但如今他應許說:「我不僅要再一次震動地,而且還要震動天。」
- 現代標點和合本 - 當時他的聲音震動了地,但如今他應許說:「再一次我不單要震動地,還要震動天。」
- 文理和合譯本 - 當時其聲震地、但今則告之曰、尚有其一、我不第震地、亦必震天、
- 文理委辦譯本 - 當時其聞震地、今且曰於後、吾不第震地、又必震天、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當時其聲震地、今又曰、復一次、我不第震地、亦必震天、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 當時厥音曾震動天地、而今吾人則有恩諾曰:『吾當更有一度、不僅動地、亦將驚天。』
- Nueva Versión Internacional - En aquella ocasión, su voz conmovió la tierra, pero ahora ha prometido: «Una vez más haré que se estremezca no solo la tierra, sino también el cielo».
- 현대인의 성경 - 그 때에는 그분의 음성으로 땅을 뒤흔들었지만 이제는 그분이 이런 약속을 하셨습니다. “내가 한 번 더 땅뿐만 아니라 하늘까지 뒤흔들어 놓겠다.”
- Новый Русский Перевод - Тогда Его голос потрясал землю, но сейчас Он обещает: «Я еще раз сотрясу землю, и не только землю, но и небеса» .
- Восточный перевод - Тогда Его голос потрясал землю, но сейчас Он обещает: «Я ещё раз сотрясу землю, и не только землю, но и небеса» .
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда Его голос потрясал землю, но сейчас Он обещает: «Я ещё раз сотрясу землю, и не только землю, но и небеса» .
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда Его голос потрясал землю, но сейчас Он обещает: «Я ещё раз сотрясу землю, и не только землю, но и небеса» .
- La Bible du Semeur 2015 - Celui dont la voix a fait alors trembler la terre fait maintenant cette promesse : Une fois encore j’ébranlerai, non seulement la terre, mais aussi le ciel .
- リビングバイブル - シナイ山から語られた神の声は、大地を揺り動かしました。しかし、「わたしはもう一度、地だけではなく、天も揺り動かす」(ハガイ2・6)と、神は宣言しておられます。
- Nestle Aland 28 - οὗ ἡ φωνὴ τὴν γῆν ἐσάλευσεν τότε, νῦν δὲ ἐπήγγελται λέγων· ἔτι ἅπαξ ἐγὼ σείσω οὐ μόνον τὴν γῆν ἀλλὰ καὶ τὸν οὐρανόν.
- unfoldingWord® Greek New Testament - οὗ ἡ φωνὴ τὴν γῆν ἐσάλευσεν τότε; νῦν δὲ ἐπήγγελται λέγων, ἔτι ἅπαξ ἐγὼ σείσω, οὐ μόνον τὴν γῆν, ἀλλὰ καὶ τὸν οὐρανόν.
- Nova Versão Internacional - Aquele cuja voz outrora abalou a terra, agora promete: “Ainda uma vez abalarei não apenas a terra, mas também o céu” .
- Hoffnung für alle - Damals hat seine Stimme nur die Erde erbeben lassen. Doch jetzt kündigt er an: »Noch einmal werde ich die Erde erschüttern und auch den Himmel!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ครั้งนั้นพระสุรเสียงของพระองค์ทำให้โลกสะเทือนสะท้าน แต่บัดนี้พระองค์ทรงสัญญาไว้ว่า “เราจะไม่เพียงเขย่าโลกนี้อีกครั้งหนึ่ง แต่จะเขย่าฟ้าสวรรค์ด้วย”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และเสียงของพระองค์ทำให้แผ่นดินโลกสั่นสะเทือนในเวลานั้น แต่บัดนี้พระองค์ได้สัญญาไว้ว่า “ไม่เพียงแต่แผ่นดินโลกเท่านั้นที่เราจะทำให้สั่นสะเทือนอีกครั้งหนึ่ง แต่ทั้งฟ้าสวรรค์ด้วย”
交叉引用
- Thi Thiên 114:6 - Núi lớn, vì sao mà run rẩy? Đồi xanh sao lại nhảy như chiên con?
- Thi Thiên 114:7 - Trái đất hỡi, hãy run sợ trước thánh nhan Chúa, tại nơi Đức Chúa Trời nhà Gia-cốp hiện diện.
- A-gai 2:22 - Ta sẽ lật đổ ngôi các vương quốc, và hủy diệt thế lực các vương quốc nước ngoài. Ta sẽ lật đổ các chiến xa và người đi xe. Ngựa và người cưỡi ngựa sẽ bị ngã, ai nấy sẽ bị anh em mình giết chết.
- Y-sai 2:19 - Khi Chúa Hằng Hữu đứng lên làm trái đất rúng động, con người sẽ bò xuống hang sâu. Họ sẽ trốn trong các hang đá để tránh khỏi sự kinh khủng Chúa Hằng Hữu và uy nghi rực rỡ của Ngài.
- Giô-ên 3:16 - Tiếng của Chúa Hằng Hữu sẽ gầm lên từ Si-ôn và sấm vang từ Giê-ru-sa-lem, các tầng trời và đất đều rúng động. Nhưng Chúa Hằng Hữu vẫn là nơi ẩn náu cho dân Ngài, là chiến lũy kiên cố cho dân tộc Ít-ra-ên.
- Ha-ba-cúc 3:10 - Các núi thấy Ngài đều run cầm cập. Các lượn sóng kéo nhau chạy trốn. Vực thẳm kêu la kinh khiếp, và đưa tay đầu hàng.
- Hê-bơ-rơ 12:27 - Câu ấy xác nhận những gì hay rúng chuyển sẽ bị đào thải, và những gì không rúng chuyển sẽ tồn tại.
- Y-sai 13:13 - Ta sẽ làm các tầng trời rúng động. Trái đất sẽ chạy lệch khỏi chỗ nó khi Chúa Hằng Hữu Vạn Quân tỏ cơn thịnh nộ của Ngài trong ngày Ngài giận dữ mãnh liệt.”
- A-gai 2:6 - Vì Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Chẳng bao lâu nữa Ta sẽ lay động trời và đất, biển và đất khô.
- A-gai 2:7 - Ta sẽ làm xáo động các nước trên đất, và kho tàng của mọi quốc gia sẽ đổ về Đền Thờ. Ta sẽ làm cho nơi này huy hoàng lộng lẫy, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán.
- Xuất Ai Cập 19:18 - Khắp Núi Si-nai đều có khói phủ kín, bay lên như từ lò lửa hực, vì Chúa Hằng Hữu giáng lâm trên núi như lửa cháy. Cả ngọn núi rung động dữ dội.