Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
12:21 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Quang cảnh trên núi ấy rùng rợn đến nỗi Môi-se phải nhìn nhận: “Tôi đã khiếp sợ và run cầm cập.”
  • 新标点和合本 - 所见的极其可怕,甚至摩西说:“我甚是恐惧战兢。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 所见的景象极其可怕,以致摩西说:“我恐惧战兢。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 所见的景象极其可怕,以致摩西说:“我恐惧战兢。”
  • 当代译本 - 那情景实在可怕,就连摩西也说:“我吓得发抖。”
  • 圣经新译本 - 当时,显出的景象是那么可怕,连摩西也说:“我非常恐惧战兢。”
  • 中文标准译本 - 那景象实在可怕,连摩西也说:“我非常害怕战兢。”
  • 现代标点和合本 - 所见的极其可怕,甚至摩西说:“我甚是恐惧战兢。”
  • 和合本(拼音版) - 所见的极其可怕,甚至摩西说:“我甚是恐惧战兢。”
  • New International Version - The sight was so terrifying that Moses said, “I am trembling with fear.”
  • New International Reader's Version - The sight was terrifying. Moses said, “I am trembling with fear.” ( Deuteronomy 9:19 )
  • English Standard Version - Indeed, so terrifying was the sight that Moses said, “I tremble with fear.”
  • New Living Translation - Moses himself was so frightened at the sight that he said, “I am terrified and trembling.”
  • Christian Standard Bible - The appearance was so terrifying that Moses said, I am trembling with fear.
  • New American Standard Bible - And so terrible was the sight, that Moses said, “I am terrified and trembling.”
  • New King James Version - And so terrifying was the sight that Moses said, “I am exceedingly afraid and trembling.”)
  • Amplified Bible - In fact, so terrifying was the sight, that Moses said, “I am filled with fear and trembling.”
  • American Standard Version - and so fearful was the appearance, that Moses said, I exceedingly fear and quake:
  • King James Version - And so terrible was the sight, that Moses said, I exceedingly fear and quake:)
  • New English Translation - In fact, the scene was so terrifying that Moses said, “I shudder with fear.”
  • World English Bible - So fearful was the appearance that Moses said, “I am terrified and trembling.”
  • 新標點和合本 - 所見的極其可怕,甚至摩西說:「我甚是恐懼戰兢。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 所見的景象極其可怕,以致摩西說:「我恐懼戰兢。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 所見的景象極其可怕,以致摩西說:「我恐懼戰兢。」
  • 當代譯本 - 那情景實在可怕,就連摩西也說:「我嚇得發抖。」
  • 聖經新譯本 - 當時,顯出的景象是那麼可怕,連摩西也說:“我非常恐懼戰兢。”
  • 呂振中譯本 - 並且所顯現的是這麼可怕, 以致 摩西 說:我非常畏懼而戰兢』。
  • 中文標準譯本 - 那景象實在可怕,連摩西也說:「我非常害怕戰兢。」
  • 現代標點和合本 - 所見的極其可怕,甚至摩西說:「我甚是恐懼戰兢。」
  • 文理和合譯本 - 且所見者可畏之甚、致摩西云、我悚懼戰慄、
  • 文理委辦譯本 - 所見可畏、摩西曰、吾恐懼戰慄、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 且所見者、可畏之甚、致 摩西 云、我恐懼戰慄、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 摩西 亦曰:『吾不勝恐懼戰慄。』其所見之可怖、可想而知矣。
  • Nueva Versión Internacional - Tan terrible era este espectáculo que Moisés dijo: «Estoy temblando de miedo».
  • 현대인의 성경 - 그 광경을 본 모세도 무서워 떨린다고 하였습니다.
  • Новый Русский Перевод - Это было так ужасно, что даже Моисей сказал: «Я в страхе и трепете» .
  • Восточный перевод - Это было так ужасно, что даже Муса сказал: «Я в страхе и трепете» .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Это было так ужасно, что даже Муса сказал: «Я в страхе и трепете» .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Это было так ужасно, что даже Мусо сказал: «Я в страхе и трепете» .
  • La Bible du Semeur 2015 - Le spectacle était si terrifiant que Moïse s’est écrié : Je suis épouvanté et tout tremblant.
  • リビングバイブル - モーセさえ、この光景を目のあたりにして、恐怖に震えおののいたのです。
  • Nestle Aland 28 - καί, οὕτως φοβερὸν ἦν τὸ φανταζόμενον, Μωϋσῆς εἶπεν· ἔκφοβός εἰμι καὶ ἔντρομος.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καί οὕτω φοβερὸν ἦν τὸ φανταζόμενον, Μωϋσῆς εἶπεν, ἔκφοβός εἰμι καὶ ἔντρομος.
  • Nova Versão Internacional - O espetáculo era tão terrível que até Moisés disse: “Estou apavorado e trêmulo!”
  • Hoffnung für alle - Was sich vor ihren Augen und Ohren ereignete, war so furchterregend, dass sogar Mose bekannte: »Ich zittere vor Angst und Schrecken!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - สิ่งที่เห็นนั้นน่าหวาดกลัวยิ่งนักจนโมเสสกล่าวว่า “ข้าพเจ้ากลัวจนตัวสั่น”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ภาพ​ที่​เห็น​นั้น​น่ากลัว​จน​โมเสส​กล่าว​ว่า “ข้าพเจ้า​กลัว​จน​ตัว​สั่น”
交叉引用
  • Khải Huyền 1:17 - Vừa thấy Chúa, tôi ngã xuống chân Ngài như chết. Nhưng Ngài đặt tay phải lên mình tôi, ôn tồn bảo: “Đừng sợ, Ta là Đầu Tiên và Cuối Cùng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:19 - Tôi chỉ sợ cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu nổi dậy tiêu diệt anh em. Nhưng Ngài lại nghe lời cầu xin của tôi lần đó nữa.
  • Y-sai 6:3 - Các sê-ra-phim cùng nhau tung hô rằng: “Thánh thay, thánh thay, thánh thay là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân! Khắp đất tràn đầy vinh quang Ngài!”
  • Y-sai 6:4 - Tiếng tung hô đó làm rung chuyển các cột trụ, ngạch cửa, và Đền Thờ đầy khói.
  • Y-sai 6:5 - Thấy thế, tôi thốt lên: “Khốn khổ cho tôi! Đời tôi hết rồi! Vì tôi là người tội lỗi. Tôi có môi miệng dơ bẩn, và sống giữa một dân tộc môi miệng dơ bẩn. Thế mà tôi dám nhìn Vua là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.”
  • Thi Thiên 119:120 - Con run rẩy trong sự kính sợ Chúa; án lệnh Ngài làm con kinh hãi. 16
  • Đa-ni-ên 10:8 - Tôi ở lại một mình, chứng kiến từ đầu đến cuối những diễn biến của khải tượng lớn này cho đến lúc kiệt sức và da mặt tái mét.
  • Đa-ni-ên 10:17 - Con không thể nào thưa thốt gì với ngài vì con hoàn toàn kiệt lực, thậm chí hơi thở thoi thóp cũng muốn tắt luôn!”
  • Xuất Ai Cập 19:19 - Trong khi tiếng kèn càng lúc càng vang động, Môi-se bắt đầu nói, và Đức Chúa Trời đáp lại, tiếng vang như sấm.
  • Xuất Ai Cập 19:16 - Đến sáng hôm thứ ba, chớp nhoáng sấm sét nổi lên, một đám mây dày đặc trùm lấy núi, tiếng kèn thổi vang động làm cho mọi người run sợ.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Quang cảnh trên núi ấy rùng rợn đến nỗi Môi-se phải nhìn nhận: “Tôi đã khiếp sợ và run cầm cập.”
  • 新标点和合本 - 所见的极其可怕,甚至摩西说:“我甚是恐惧战兢。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 所见的景象极其可怕,以致摩西说:“我恐惧战兢。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 所见的景象极其可怕,以致摩西说:“我恐惧战兢。”
  • 当代译本 - 那情景实在可怕,就连摩西也说:“我吓得发抖。”
  • 圣经新译本 - 当时,显出的景象是那么可怕,连摩西也说:“我非常恐惧战兢。”
  • 中文标准译本 - 那景象实在可怕,连摩西也说:“我非常害怕战兢。”
  • 现代标点和合本 - 所见的极其可怕,甚至摩西说:“我甚是恐惧战兢。”
  • 和合本(拼音版) - 所见的极其可怕,甚至摩西说:“我甚是恐惧战兢。”
  • New International Version - The sight was so terrifying that Moses said, “I am trembling with fear.”
  • New International Reader's Version - The sight was terrifying. Moses said, “I am trembling with fear.” ( Deuteronomy 9:19 )
  • English Standard Version - Indeed, so terrifying was the sight that Moses said, “I tremble with fear.”
  • New Living Translation - Moses himself was so frightened at the sight that he said, “I am terrified and trembling.”
  • Christian Standard Bible - The appearance was so terrifying that Moses said, I am trembling with fear.
  • New American Standard Bible - And so terrible was the sight, that Moses said, “I am terrified and trembling.”
  • New King James Version - And so terrifying was the sight that Moses said, “I am exceedingly afraid and trembling.”)
  • Amplified Bible - In fact, so terrifying was the sight, that Moses said, “I am filled with fear and trembling.”
  • American Standard Version - and so fearful was the appearance, that Moses said, I exceedingly fear and quake:
  • King James Version - And so terrible was the sight, that Moses said, I exceedingly fear and quake:)
  • New English Translation - In fact, the scene was so terrifying that Moses said, “I shudder with fear.”
  • World English Bible - So fearful was the appearance that Moses said, “I am terrified and trembling.”
  • 新標點和合本 - 所見的極其可怕,甚至摩西說:「我甚是恐懼戰兢。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 所見的景象極其可怕,以致摩西說:「我恐懼戰兢。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 所見的景象極其可怕,以致摩西說:「我恐懼戰兢。」
  • 當代譯本 - 那情景實在可怕,就連摩西也說:「我嚇得發抖。」
  • 聖經新譯本 - 當時,顯出的景象是那麼可怕,連摩西也說:“我非常恐懼戰兢。”
  • 呂振中譯本 - 並且所顯現的是這麼可怕, 以致 摩西 說:我非常畏懼而戰兢』。
  • 中文標準譯本 - 那景象實在可怕,連摩西也說:「我非常害怕戰兢。」
  • 現代標點和合本 - 所見的極其可怕,甚至摩西說:「我甚是恐懼戰兢。」
  • 文理和合譯本 - 且所見者可畏之甚、致摩西云、我悚懼戰慄、
  • 文理委辦譯本 - 所見可畏、摩西曰、吾恐懼戰慄、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 且所見者、可畏之甚、致 摩西 云、我恐懼戰慄、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 摩西 亦曰:『吾不勝恐懼戰慄。』其所見之可怖、可想而知矣。
  • Nueva Versión Internacional - Tan terrible era este espectáculo que Moisés dijo: «Estoy temblando de miedo».
  • 현대인의 성경 - 그 광경을 본 모세도 무서워 떨린다고 하였습니다.
  • Новый Русский Перевод - Это было так ужасно, что даже Моисей сказал: «Я в страхе и трепете» .
  • Восточный перевод - Это было так ужасно, что даже Муса сказал: «Я в страхе и трепете» .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Это было так ужасно, что даже Муса сказал: «Я в страхе и трепете» .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Это было так ужасно, что даже Мусо сказал: «Я в страхе и трепете» .
  • La Bible du Semeur 2015 - Le spectacle était si terrifiant que Moïse s’est écrié : Je suis épouvanté et tout tremblant.
  • リビングバイブル - モーセさえ、この光景を目のあたりにして、恐怖に震えおののいたのです。
  • Nestle Aland 28 - καί, οὕτως φοβερὸν ἦν τὸ φανταζόμενον, Μωϋσῆς εἶπεν· ἔκφοβός εἰμι καὶ ἔντρομος.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καί οὕτω φοβερὸν ἦν τὸ φανταζόμενον, Μωϋσῆς εἶπεν, ἔκφοβός εἰμι καὶ ἔντρομος.
  • Nova Versão Internacional - O espetáculo era tão terrível que até Moisés disse: “Estou apavorado e trêmulo!”
  • Hoffnung für alle - Was sich vor ihren Augen und Ohren ereignete, war so furchterregend, dass sogar Mose bekannte: »Ich zittere vor Angst und Schrecken!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - สิ่งที่เห็นนั้นน่าหวาดกลัวยิ่งนักจนโมเสสกล่าวว่า “ข้าพเจ้ากลัวจนตัวสั่น”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ภาพ​ที่​เห็น​นั้น​น่ากลัว​จน​โมเสส​กล่าว​ว่า “ข้าพเจ้า​กลัว​จน​ตัว​สั่น”
  • Khải Huyền 1:17 - Vừa thấy Chúa, tôi ngã xuống chân Ngài như chết. Nhưng Ngài đặt tay phải lên mình tôi, ôn tồn bảo: “Đừng sợ, Ta là Đầu Tiên và Cuối Cùng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:19 - Tôi chỉ sợ cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu nổi dậy tiêu diệt anh em. Nhưng Ngài lại nghe lời cầu xin của tôi lần đó nữa.
  • Y-sai 6:3 - Các sê-ra-phim cùng nhau tung hô rằng: “Thánh thay, thánh thay, thánh thay là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân! Khắp đất tràn đầy vinh quang Ngài!”
  • Y-sai 6:4 - Tiếng tung hô đó làm rung chuyển các cột trụ, ngạch cửa, và Đền Thờ đầy khói.
  • Y-sai 6:5 - Thấy thế, tôi thốt lên: “Khốn khổ cho tôi! Đời tôi hết rồi! Vì tôi là người tội lỗi. Tôi có môi miệng dơ bẩn, và sống giữa một dân tộc môi miệng dơ bẩn. Thế mà tôi dám nhìn Vua là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.”
  • Thi Thiên 119:120 - Con run rẩy trong sự kính sợ Chúa; án lệnh Ngài làm con kinh hãi. 16
  • Đa-ni-ên 10:8 - Tôi ở lại một mình, chứng kiến từ đầu đến cuối những diễn biến của khải tượng lớn này cho đến lúc kiệt sức và da mặt tái mét.
  • Đa-ni-ên 10:17 - Con không thể nào thưa thốt gì với ngài vì con hoàn toàn kiệt lực, thậm chí hơi thở thoi thóp cũng muốn tắt luôn!”
  • Xuất Ai Cập 19:19 - Trong khi tiếng kèn càng lúc càng vang động, Môi-se bắt đầu nói, và Đức Chúa Trời đáp lại, tiếng vang như sấm.
  • Xuất Ai Cập 19:16 - Đến sáng hôm thứ ba, chớp nhoáng sấm sét nổi lên, một đám mây dày đặc trùm lấy núi, tiếng kèn thổi vang động làm cho mọi người run sợ.
圣经
资源
计划
奉献