Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
12:19 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Anh chị em cũng không nghe tiếng loa vang hay tiếng nói kinh khiếp đến nỗi ai nghe cũng xin đừng nói nữa.
  • 新标点和合本 - 角声与说话的声音。那些听见这声音的,都求不要再向他们说话;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 角声,和说话的声音;当时那些听见这声音的,都求不要再向他们说话,
  • 和合本2010(神版-简体) - 角声,和说话的声音;当时那些听见这声音的,都求不要再向他们说话,
  • 当代译本 - 号角声和说话声的西奈山。听见这些声音的人都哀求不要再向他们说话了,
  • 圣经新译本 - 号筒的响声和说话的声音;那些听见这声音的人,都请求 神不要再向他们多说话;
  • 中文标准译本 - 号角的响声和说话的声音面前——那些听见这声音的人,都恳求不要再向他们说话了,
  • 现代标点和合本 - 角声与说话的声音。那些听见这声音的,都求不要再向他们说话,
  • 和合本(拼音版) - 角声与说话的声音。那些听见这声音的,都求不要再向他们说话。
  • New International Version - to a trumpet blast or to such a voice speaking words that those who heard it begged that no further word be spoken to them,
  • New International Reader's Version - You haven’t come to a blast from God’s trumpet. You haven’t come to a voice speaking to you. When people heard that voice long ago, they begged it not to say anything more to them.
  • English Standard Version - and the sound of a trumpet and a voice whose words made the hearers beg that no further messages be spoken to them.
  • New Living Translation - For they heard an awesome trumpet blast and a voice so terrible that they begged God to stop speaking.
  • Christian Standard Bible - to the blast of a trumpet, and the sound of words. Those who heard it begged that not another word be spoken to them,
  • New American Standard Bible - and to the blast of a trumpet and the sound of words, which sound was such that those who heard begged that no further word be spoken to them.
  • New King James Version - and the sound of a trumpet and the voice of words, so that those who heard it begged that the word should not be spoken to them anymore.
  • Amplified Bible - and to the blast of a trumpet and a sound of words [such that] those who heard it begged that nothing more be said to them.
  • American Standard Version - and the sound of a trumpet, and the voice of words; which voice they that heard entreated that no word more should be spoken unto them;
  • King James Version - And the sound of a trumpet, and the voice of words; which voice they that heard entreated that the word should not be spoken to them any more:
  • New English Translation - and the blast of a trumpet and a voice uttering words such that those who heard begged to hear no more.
  • World English Bible - the sound of a trumpet, and the voice of words; which those who heard it begged that not one more word should be spoken to them,
  • 新標點和合本 - 角聲與說話的聲音。那些聽見這聲音的,都求不要再向他們說話;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 角聲,和說話的聲音;當時那些聽見這聲音的,都求不要再向他們說話,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 角聲,和說話的聲音;當時那些聽見這聲音的,都求不要再向他們說話,
  • 當代譯本 - 號角聲和說話聲的西奈山。聽見這些聲音的人都哀求不要再向他們說話了,
  • 聖經新譯本 - 號筒的響聲和說話的聲音;那些聽見這聲音的人,都請求 神不要再向他們多說話;
  • 呂振中譯本 - 號筒的響聲、和 說 話之聲音的;當時聽見的都請求不要把話語加傳給他們;
  • 中文標準譯本 - 號角的響聲和說話的聲音面前——那些聽見這聲音的人,都懇求不要再向他們說話了,
  • 現代標點和合本 - 角聲與說話的聲音。那些聽見這聲音的,都求不要再向他們說話,
  • 文理和合譯本 - 號角之音、宣言之聲、聞者求勿復與言、
  • 文理委辦譯本 - 號角之音、傳誡之聲、聞之者、請勿復言、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 號角之音、傳語之聲、聞其聲者、求毋復與之言、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 爾所聞者、亦非號角之聲、及令人不堪卒聞之音。當時若輩聞及、皆不寒而慄。
  • Nueva Versión Internacional - ni a sonido de trompeta, ni a tal clamor de palabras que quienes lo oyeron suplicaron que no se les hablara más,
  • 현대인의 성경 - 나팔 소리와 말하는 소리가 들려오는 산이었습니다. 그때 그 소리를 들은 사람들은 하나님께 더 이상 말씀하시지 말아 달라고 간청했던 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Вы пришли не на звук трубы и не на голос, говорящий такие слова, что слушающие просили о том, чтобы больше он не говорил им.
  • Восточный перевод - Они слышали звук трубы и голос, говорящий такие слова, что слушающие просили о том, чтобы больше он не говорил им.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они слышали звук трубы и голос, говорящий такие слова, что слушающие просили о том, чтобы больше он не говорил им.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они слышали звук трубы и голос, говорящий такие слова, что слушающие просили о том, чтобы больше он не говорил им.
  • La Bible du Semeur 2015 - Vous n’avez pas entendu de sonneries de trompettes, ni l’éclat d’une voix telle que ceux qui l’ont entendue ont demandé qu’elle ne s’adresse plus à eux.
  • リビングバイブル - そこでは、すさまじいラッパの音が響き、また神の声がとどろきました。それを聞いた人たちは、あまりの恐ろしさに、それ以上何もお語りにならないでくださいと、必死に願いました。
  • Nestle Aland 28 - καὶ σάλπιγγος ἤχῳ καὶ φωνῇ ῥημάτων, ἧς οἱ ἀκούσαντες παρῃτήσαντο μὴ προστεθῆναι αὐτοῖς λόγον,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ σάλπιγγος ἤχῳ, καὶ φωνῇ ῥημάτων, ἧς οἱ ἀκούσαντες παρῃτήσαντο, μὴ προστεθῆναι αὐτοῖς λόγον;
  • Nova Versão Internacional - ao soar da trombeta e ao som de palavras tais que os ouvintes rogaram que nada mais lhes fosse dito;
  • Hoffnung für alle - und nach einem lauten Fanfarenstoß hörten die Israeliten eine mächtige Stimme wie das Rollen des Donners. Erschrocken bat das Volk, diese Stimme nicht länger hören zu müssen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ไม่ได้มายังเสียงแตรกระหึ่มหรือพระสุรเสียงตรัสซึ่งบรรดาผู้ที่ได้ยินแล้ววอนขออย่าได้ตรัสคำใดๆ กับเขาอีก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - หรือ​เสียง​แตร​ดัง เสียง​พูด​ซึ่ง​พวก​คน​ที่​ได้ยิน​ก็​ขอร้อง​ไม่​ให้​พูด​กับ​เขา​อีก​ต่อ​ไป
交叉引用
  • Xuất Ai Cập 20:1 - Đức Chúa Trời ban cho dân chúng mọi lời này:
  • Xuất Ai Cập 20:2 - “Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, Đấng đã giải cứu các ngươi khỏi ách nô lệ Ai Cập.
  • Xuất Ai Cập 20:3 - Các ngươi không được thờ thần nào khác ngoài Ta.
  • Xuất Ai Cập 20:4 - Các ngươi không được làm cho mình một hình tượng nào theo hình dạng của những vật trên trời cao, hoặc trên đất, hoặc trong nước.
  • Xuất Ai Cập 20:5 - Các ngươi không được quỳ lạy hoặc phụng thờ các tượng ấy, vì Ta, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, rất kỵ tà. Người nào ghét Ta, Ta sẽ trừng phạt họ, và luôn cả con cháu họ cho đến ba bốn thế hệ.
  • Xuất Ai Cập 20:6 - Nhưng người nào yêu kính Ta và tuân giữ điều răn Ta, Ta sẽ thương yêu săn sóc người ấy và con cháu họ cho đến nghìn đời.
  • Xuất Ai Cập 20:7 - Không được lạm dụng tên của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi. Ai phạm tội này, Chúa Hằng Hữu sẽ trừng phạt.
  • Xuất Ai Cập 20:8 - Nhớ phải giữ ngày Sa-bát làm ngày thánh.
  • Xuất Ai Cập 20:9 - Các ngươi có sáu ngày để làm công việc,
  • Xuất Ai Cập 20:10 - nhưng ngày thứ bảy là ngày Sa-bát dành cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi. Trong ngày ấy, ngươi cũng như con trai, con gái, tôi trai, tớ gái, súc vật, luôn cả khách ngoại kiều trong nhà ngươi, đều không được làm việc gì cả.
  • Xuất Ai Cập 20:11 - Vì trong sáu ngày, Chúa Hằng Hữu tạo dựng trời, đất, biển, và muôn vật trong đó; đến ngày thứ bảy, Ngài nghỉ. Vậy, Chúa Hằng Hữu ban phước cho ngày Sa-bát và làm nên ngày thánh.
  • Xuất Ai Cập 20:12 - Phải hiếu kính cha mẹ, như vậy ngươi mới được sống lâu trên đất mà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ban cho.
  • Xuất Ai Cập 20:13 - Các ngươi không được giết người.
  • Xuất Ai Cập 20:14 - Các ngươi không được ngoại tình.
  • Xuất Ai Cập 20:15 - Các ngươi không được trộm cắp.
  • Xuất Ai Cập 20:16 - Các ngươi không được làm chứng dối hại người lân cận mình.
  • Xuất Ai Cập 20:17 - Không được tham muốn nhà cửa, vợ, tôi trai, tớ gái, bò, lừa, hoặc vật gì khác của người lân cận mình.”
  • Xuất Ai Cập 20:18 - Toàn dân khi nghe tiếng sấm sét, tiếng kèn vang dội, và thấy chớp nhoáng với khói bốc lên từ núi thì run rẩy sợ sệt, đứng xa ra.
  • Xuất Ai Cập 20:19 - Họ nói với Môi-se: “Xin truyền cho chúng tôi những gì Đức Chúa Trời dạy, chúng tôi sẽ vâng lời. Xin Đức Chúa Trời đừng nói trực tiếp với chúng tôi kẻo chúng tôi chết mất!”
  • Xuất Ai Cập 19:16 - Đến sáng hôm thứ ba, chớp nhoáng sấm sét nổi lên, một đám mây dày đặc trùm lấy núi, tiếng kèn thổi vang động làm cho mọi người run sợ.
  • Xuất Ai Cập 19:17 - Môi-se dẫn dân ra khỏi trại nghênh đón Đức Chúa Trời. Họ đứng lại dưới chân núi.
  • Xuất Ai Cập 19:18 - Khắp Núi Si-nai đều có khói phủ kín, bay lên như từ lò lửa hực, vì Chúa Hằng Hữu giáng lâm trên núi như lửa cháy. Cả ngọn núi rung động dữ dội.
  • Xuất Ai Cập 19:19 - Trong khi tiếng kèn càng lúc càng vang động, Môi-se bắt đầu nói, và Đức Chúa Trời đáp lại, tiếng vang như sấm.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:52 - Trong giây lát, trong chớp mắt, khi có tiếng kèn cuối cùng. Vì kèn sẽ thổi, người chết sẽ sống lại với thân thể vĩnh viễn, và chúng ta, những người còn sống sẽ được biến hóa.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:16 - Vì khi có tiếng truyền lệnh, tiếng của thiên sứ trưởng và tiếng kèn của Đức Chúa Trời, chính Chúa sẽ từ trời giáng xuống. Lúc ấy, những người qua đời trong Chúa Cứu Thế sẽ sống lại trước hết.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:33 - Một dân tộc nghe tiếng Đức Chúa Trời nói từ trong đám lửa, như trường hợp anh em, mà vẫn còn sống?
  • Xuất Ai Cập 20:22 - Chúa Hằng Hữu phán dặn Môi-se nói lại với người Ít-ra-ên như sau: “Các ngươi đã nghe thấy rõ ràng Ta nói vọng xuống với các ngươi từ trên trời.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:24 - Họ nói: ‘Hôm nay chúng tôi đã thấy vinh quang và sự vĩ đại của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, đã nghe tiếng Ngài phát ra từ trong đám lửa. Hôm nay chúng tôi thấy có người được nghe tiếng phán của Đức Chúa Trời mà vẫn còn sống.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:25 - Nhưng nếu chúng tôi cứ tiếp tục nghe tiếng phán của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, chúng tôi sẽ chết. Đám lửa kia sẽ thiêu hủy chúng tôi. Tại sao chúng tôi phải chết?
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:26 - Có ai là người trần như chúng tôi, đã nghe tiếng phán của Đức Chúa Trời Hằng Sống phát ra từ trong đám lửa, mà vẫn còn sống hay không?
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:27 - Vậy, xin ông đi nghe những gì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, dạy và truyền lại cho chúng tôi, chúng tôi xin vâng theo tất cả.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:3 - Chúa Hằng Hữu kết ước với chúng ta, là những người đang sống, chứ không phải với tổ tiên ta.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:4 - Từ trong đám lửa trên núi, Chúa Hằng Hữu đã đối diện nói chuyện với anh em.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:5 - Lúc ấy, tôi đứng giữa Chúa Hằng Hữu và anh em, để truyền lại cho anh em mọi lời của Ngài, vì anh em sợ đám lửa, không dám lên núi. Ngài truyền dạy:
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:6 - ‘Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, Đấng đã giải cứu các ngươi khỏi ách nô lệ Ai Cập.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:7 - Các ngươi không được thờ thần nào khác ngoài Ta.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:8 - Các ngươi không được làm cho mình một hình tượng nào theo hình dạng của những vật trên trời cao, hoặc trên đất, hoặc trong nước.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:9 - Các ngươi không được quỳ lạy hoặc phụng thờ các tượng ấy, vì Ta, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, rất kỵ tà. Người nào ghét Ta, Ta sẽ trừng phạt họ, và luôn cả con cháu họ cho đến ba bốn thế hệ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:10 - Nhưng người nào yêu kính Ta và tuân giữ điều răn Ta, Ta sẽ thương yêu săn sóc người ấy và con cháu họ cho đến nghìn đời.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:11 - Không được lạm dụng tên của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi. Ai phạm tội này, Chúa Hằng Hữu sẽ trừng phạt.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:12 - Giữ ngày Sa-bát làm ngày thánh, như Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi, đã dạy.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:13 - Các ngươi có sáu ngày để làm công việc,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:14 - nhưng ngày thứ bảy là ngày Sa-bát dành cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi. Trong ngày ấy, ngươi cũng như con trai, con gái, tôi trai, tớ gái, bò, lừa và súc vật khác, luôn cả khách ngoại kiều trong nhà ngươi, đều không được làm việc gì cả.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:15 - Nên nhớ rằng, ngươi cũng đã làm đầy tớ trong nước Ai Cập, nhưng nhờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi ra tay giải thoát ngươi. Vậy, phải giữ ngày lễ cuối tuần (Sa-bát).
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:16 - Phải hiếu kính cha mẹ, như Chúa Hằng Hữu Đức Chúa Trời dạy ngươi, để ngươi được sống lâu và thịnh vượng trong đất Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi cho ngươi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:17 - Không được giết người.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:18 - Các ngươi không được ngoại tình.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:19 - Các ngươi không được trộm cắp.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:20 - Các ngươi không được làm chứng dối hại người lân cận mình.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:21 - Không được tham muốn vợ, nhà cửa, đất đai, tôi trai, tớ gái, bò, lừa, hoặc vật gì khác của người lân cận mình.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:22 - Đó là mệnh lệnh Chúa Hằng Hữu đã truyền cho anh em vang ra từ trong đám lửa trên núi có mây đen bao bọc. Rồi Ngài viết những điều ấy vào hai bảng đá, trao cho tôi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:12 - Từ giữa đám lửa, Chúa Hằng Hữu nói với anh em. Anh em nghe tiếng nói nhưng không thấy hình dáng Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:16 - Đây chính là điều anh em thỉnh cầu Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, trong lúc hội họp tại Núi Hô-rếp. Vì sợ chết, nên anh em cầu xin đừng cho nghe tiếng của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đừng cho thấy lửa cháy hừng hực nữa.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Anh chị em cũng không nghe tiếng loa vang hay tiếng nói kinh khiếp đến nỗi ai nghe cũng xin đừng nói nữa.
  • 新标点和合本 - 角声与说话的声音。那些听见这声音的,都求不要再向他们说话;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 角声,和说话的声音;当时那些听见这声音的,都求不要再向他们说话,
  • 和合本2010(神版-简体) - 角声,和说话的声音;当时那些听见这声音的,都求不要再向他们说话,
  • 当代译本 - 号角声和说话声的西奈山。听见这些声音的人都哀求不要再向他们说话了,
  • 圣经新译本 - 号筒的响声和说话的声音;那些听见这声音的人,都请求 神不要再向他们多说话;
  • 中文标准译本 - 号角的响声和说话的声音面前——那些听见这声音的人,都恳求不要再向他们说话了,
  • 现代标点和合本 - 角声与说话的声音。那些听见这声音的,都求不要再向他们说话,
  • 和合本(拼音版) - 角声与说话的声音。那些听见这声音的,都求不要再向他们说话。
  • New International Version - to a trumpet blast or to such a voice speaking words that those who heard it begged that no further word be spoken to them,
  • New International Reader's Version - You haven’t come to a blast from God’s trumpet. You haven’t come to a voice speaking to you. When people heard that voice long ago, they begged it not to say anything more to them.
  • English Standard Version - and the sound of a trumpet and a voice whose words made the hearers beg that no further messages be spoken to them.
  • New Living Translation - For they heard an awesome trumpet blast and a voice so terrible that they begged God to stop speaking.
  • Christian Standard Bible - to the blast of a trumpet, and the sound of words. Those who heard it begged that not another word be spoken to them,
  • New American Standard Bible - and to the blast of a trumpet and the sound of words, which sound was such that those who heard begged that no further word be spoken to them.
  • New King James Version - and the sound of a trumpet and the voice of words, so that those who heard it begged that the word should not be spoken to them anymore.
  • Amplified Bible - and to the blast of a trumpet and a sound of words [such that] those who heard it begged that nothing more be said to them.
  • American Standard Version - and the sound of a trumpet, and the voice of words; which voice they that heard entreated that no word more should be spoken unto them;
  • King James Version - And the sound of a trumpet, and the voice of words; which voice they that heard entreated that the word should not be spoken to them any more:
  • New English Translation - and the blast of a trumpet and a voice uttering words such that those who heard begged to hear no more.
  • World English Bible - the sound of a trumpet, and the voice of words; which those who heard it begged that not one more word should be spoken to them,
  • 新標點和合本 - 角聲與說話的聲音。那些聽見這聲音的,都求不要再向他們說話;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 角聲,和說話的聲音;當時那些聽見這聲音的,都求不要再向他們說話,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 角聲,和說話的聲音;當時那些聽見這聲音的,都求不要再向他們說話,
  • 當代譯本 - 號角聲和說話聲的西奈山。聽見這些聲音的人都哀求不要再向他們說話了,
  • 聖經新譯本 - 號筒的響聲和說話的聲音;那些聽見這聲音的人,都請求 神不要再向他們多說話;
  • 呂振中譯本 - 號筒的響聲、和 說 話之聲音的;當時聽見的都請求不要把話語加傳給他們;
  • 中文標準譯本 - 號角的響聲和說話的聲音面前——那些聽見這聲音的人,都懇求不要再向他們說話了,
  • 現代標點和合本 - 角聲與說話的聲音。那些聽見這聲音的,都求不要再向他們說話,
  • 文理和合譯本 - 號角之音、宣言之聲、聞者求勿復與言、
  • 文理委辦譯本 - 號角之音、傳誡之聲、聞之者、請勿復言、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 號角之音、傳語之聲、聞其聲者、求毋復與之言、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 爾所聞者、亦非號角之聲、及令人不堪卒聞之音。當時若輩聞及、皆不寒而慄。
  • Nueva Versión Internacional - ni a sonido de trompeta, ni a tal clamor de palabras que quienes lo oyeron suplicaron que no se les hablara más,
  • 현대인의 성경 - 나팔 소리와 말하는 소리가 들려오는 산이었습니다. 그때 그 소리를 들은 사람들은 하나님께 더 이상 말씀하시지 말아 달라고 간청했던 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Вы пришли не на звук трубы и не на голос, говорящий такие слова, что слушающие просили о том, чтобы больше он не говорил им.
  • Восточный перевод - Они слышали звук трубы и голос, говорящий такие слова, что слушающие просили о том, чтобы больше он не говорил им.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они слышали звук трубы и голос, говорящий такие слова, что слушающие просили о том, чтобы больше он не говорил им.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они слышали звук трубы и голос, говорящий такие слова, что слушающие просили о том, чтобы больше он не говорил им.
  • La Bible du Semeur 2015 - Vous n’avez pas entendu de sonneries de trompettes, ni l’éclat d’une voix telle que ceux qui l’ont entendue ont demandé qu’elle ne s’adresse plus à eux.
  • リビングバイブル - そこでは、すさまじいラッパの音が響き、また神の声がとどろきました。それを聞いた人たちは、あまりの恐ろしさに、それ以上何もお語りにならないでくださいと、必死に願いました。
  • Nestle Aland 28 - καὶ σάλπιγγος ἤχῳ καὶ φωνῇ ῥημάτων, ἧς οἱ ἀκούσαντες παρῃτήσαντο μὴ προστεθῆναι αὐτοῖς λόγον,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ σάλπιγγος ἤχῳ, καὶ φωνῇ ῥημάτων, ἧς οἱ ἀκούσαντες παρῃτήσαντο, μὴ προστεθῆναι αὐτοῖς λόγον;
  • Nova Versão Internacional - ao soar da trombeta e ao som de palavras tais que os ouvintes rogaram que nada mais lhes fosse dito;
  • Hoffnung für alle - und nach einem lauten Fanfarenstoß hörten die Israeliten eine mächtige Stimme wie das Rollen des Donners. Erschrocken bat das Volk, diese Stimme nicht länger hören zu müssen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ไม่ได้มายังเสียงแตรกระหึ่มหรือพระสุรเสียงตรัสซึ่งบรรดาผู้ที่ได้ยินแล้ววอนขออย่าได้ตรัสคำใดๆ กับเขาอีก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - หรือ​เสียง​แตร​ดัง เสียง​พูด​ซึ่ง​พวก​คน​ที่​ได้ยิน​ก็​ขอร้อง​ไม่​ให้​พูด​กับ​เขา​อีก​ต่อ​ไป
  • Xuất Ai Cập 20:1 - Đức Chúa Trời ban cho dân chúng mọi lời này:
  • Xuất Ai Cập 20:2 - “Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, Đấng đã giải cứu các ngươi khỏi ách nô lệ Ai Cập.
  • Xuất Ai Cập 20:3 - Các ngươi không được thờ thần nào khác ngoài Ta.
  • Xuất Ai Cập 20:4 - Các ngươi không được làm cho mình một hình tượng nào theo hình dạng của những vật trên trời cao, hoặc trên đất, hoặc trong nước.
  • Xuất Ai Cập 20:5 - Các ngươi không được quỳ lạy hoặc phụng thờ các tượng ấy, vì Ta, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, rất kỵ tà. Người nào ghét Ta, Ta sẽ trừng phạt họ, và luôn cả con cháu họ cho đến ba bốn thế hệ.
  • Xuất Ai Cập 20:6 - Nhưng người nào yêu kính Ta và tuân giữ điều răn Ta, Ta sẽ thương yêu săn sóc người ấy và con cháu họ cho đến nghìn đời.
  • Xuất Ai Cập 20:7 - Không được lạm dụng tên của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi. Ai phạm tội này, Chúa Hằng Hữu sẽ trừng phạt.
  • Xuất Ai Cập 20:8 - Nhớ phải giữ ngày Sa-bát làm ngày thánh.
  • Xuất Ai Cập 20:9 - Các ngươi có sáu ngày để làm công việc,
  • Xuất Ai Cập 20:10 - nhưng ngày thứ bảy là ngày Sa-bát dành cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi. Trong ngày ấy, ngươi cũng như con trai, con gái, tôi trai, tớ gái, súc vật, luôn cả khách ngoại kiều trong nhà ngươi, đều không được làm việc gì cả.
  • Xuất Ai Cập 20:11 - Vì trong sáu ngày, Chúa Hằng Hữu tạo dựng trời, đất, biển, và muôn vật trong đó; đến ngày thứ bảy, Ngài nghỉ. Vậy, Chúa Hằng Hữu ban phước cho ngày Sa-bát và làm nên ngày thánh.
  • Xuất Ai Cập 20:12 - Phải hiếu kính cha mẹ, như vậy ngươi mới được sống lâu trên đất mà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ban cho.
  • Xuất Ai Cập 20:13 - Các ngươi không được giết người.
  • Xuất Ai Cập 20:14 - Các ngươi không được ngoại tình.
  • Xuất Ai Cập 20:15 - Các ngươi không được trộm cắp.
  • Xuất Ai Cập 20:16 - Các ngươi không được làm chứng dối hại người lân cận mình.
  • Xuất Ai Cập 20:17 - Không được tham muốn nhà cửa, vợ, tôi trai, tớ gái, bò, lừa, hoặc vật gì khác của người lân cận mình.”
  • Xuất Ai Cập 20:18 - Toàn dân khi nghe tiếng sấm sét, tiếng kèn vang dội, và thấy chớp nhoáng với khói bốc lên từ núi thì run rẩy sợ sệt, đứng xa ra.
  • Xuất Ai Cập 20:19 - Họ nói với Môi-se: “Xin truyền cho chúng tôi những gì Đức Chúa Trời dạy, chúng tôi sẽ vâng lời. Xin Đức Chúa Trời đừng nói trực tiếp với chúng tôi kẻo chúng tôi chết mất!”
  • Xuất Ai Cập 19:16 - Đến sáng hôm thứ ba, chớp nhoáng sấm sét nổi lên, một đám mây dày đặc trùm lấy núi, tiếng kèn thổi vang động làm cho mọi người run sợ.
  • Xuất Ai Cập 19:17 - Môi-se dẫn dân ra khỏi trại nghênh đón Đức Chúa Trời. Họ đứng lại dưới chân núi.
  • Xuất Ai Cập 19:18 - Khắp Núi Si-nai đều có khói phủ kín, bay lên như từ lò lửa hực, vì Chúa Hằng Hữu giáng lâm trên núi như lửa cháy. Cả ngọn núi rung động dữ dội.
  • Xuất Ai Cập 19:19 - Trong khi tiếng kèn càng lúc càng vang động, Môi-se bắt đầu nói, và Đức Chúa Trời đáp lại, tiếng vang như sấm.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:52 - Trong giây lát, trong chớp mắt, khi có tiếng kèn cuối cùng. Vì kèn sẽ thổi, người chết sẽ sống lại với thân thể vĩnh viễn, và chúng ta, những người còn sống sẽ được biến hóa.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:16 - Vì khi có tiếng truyền lệnh, tiếng của thiên sứ trưởng và tiếng kèn của Đức Chúa Trời, chính Chúa sẽ từ trời giáng xuống. Lúc ấy, những người qua đời trong Chúa Cứu Thế sẽ sống lại trước hết.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:33 - Một dân tộc nghe tiếng Đức Chúa Trời nói từ trong đám lửa, như trường hợp anh em, mà vẫn còn sống?
  • Xuất Ai Cập 20:22 - Chúa Hằng Hữu phán dặn Môi-se nói lại với người Ít-ra-ên như sau: “Các ngươi đã nghe thấy rõ ràng Ta nói vọng xuống với các ngươi từ trên trời.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:24 - Họ nói: ‘Hôm nay chúng tôi đã thấy vinh quang và sự vĩ đại của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, đã nghe tiếng Ngài phát ra từ trong đám lửa. Hôm nay chúng tôi thấy có người được nghe tiếng phán của Đức Chúa Trời mà vẫn còn sống.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:25 - Nhưng nếu chúng tôi cứ tiếp tục nghe tiếng phán của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, chúng tôi sẽ chết. Đám lửa kia sẽ thiêu hủy chúng tôi. Tại sao chúng tôi phải chết?
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:26 - Có ai là người trần như chúng tôi, đã nghe tiếng phán của Đức Chúa Trời Hằng Sống phát ra từ trong đám lửa, mà vẫn còn sống hay không?
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:27 - Vậy, xin ông đi nghe những gì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, dạy và truyền lại cho chúng tôi, chúng tôi xin vâng theo tất cả.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:3 - Chúa Hằng Hữu kết ước với chúng ta, là những người đang sống, chứ không phải với tổ tiên ta.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:4 - Từ trong đám lửa trên núi, Chúa Hằng Hữu đã đối diện nói chuyện với anh em.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:5 - Lúc ấy, tôi đứng giữa Chúa Hằng Hữu và anh em, để truyền lại cho anh em mọi lời của Ngài, vì anh em sợ đám lửa, không dám lên núi. Ngài truyền dạy:
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:6 - ‘Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, Đấng đã giải cứu các ngươi khỏi ách nô lệ Ai Cập.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:7 - Các ngươi không được thờ thần nào khác ngoài Ta.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:8 - Các ngươi không được làm cho mình một hình tượng nào theo hình dạng của những vật trên trời cao, hoặc trên đất, hoặc trong nước.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:9 - Các ngươi không được quỳ lạy hoặc phụng thờ các tượng ấy, vì Ta, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, rất kỵ tà. Người nào ghét Ta, Ta sẽ trừng phạt họ, và luôn cả con cháu họ cho đến ba bốn thế hệ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:10 - Nhưng người nào yêu kính Ta và tuân giữ điều răn Ta, Ta sẽ thương yêu săn sóc người ấy và con cháu họ cho đến nghìn đời.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:11 - Không được lạm dụng tên của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi. Ai phạm tội này, Chúa Hằng Hữu sẽ trừng phạt.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:12 - Giữ ngày Sa-bát làm ngày thánh, như Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi, đã dạy.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:13 - Các ngươi có sáu ngày để làm công việc,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:14 - nhưng ngày thứ bảy là ngày Sa-bát dành cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi. Trong ngày ấy, ngươi cũng như con trai, con gái, tôi trai, tớ gái, bò, lừa và súc vật khác, luôn cả khách ngoại kiều trong nhà ngươi, đều không được làm việc gì cả.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:15 - Nên nhớ rằng, ngươi cũng đã làm đầy tớ trong nước Ai Cập, nhưng nhờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi ra tay giải thoát ngươi. Vậy, phải giữ ngày lễ cuối tuần (Sa-bát).
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:16 - Phải hiếu kính cha mẹ, như Chúa Hằng Hữu Đức Chúa Trời dạy ngươi, để ngươi được sống lâu và thịnh vượng trong đất Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi cho ngươi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:17 - Không được giết người.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:18 - Các ngươi không được ngoại tình.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:19 - Các ngươi không được trộm cắp.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:20 - Các ngươi không được làm chứng dối hại người lân cận mình.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:21 - Không được tham muốn vợ, nhà cửa, đất đai, tôi trai, tớ gái, bò, lừa, hoặc vật gì khác của người lân cận mình.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:22 - Đó là mệnh lệnh Chúa Hằng Hữu đã truyền cho anh em vang ra từ trong đám lửa trên núi có mây đen bao bọc. Rồi Ngài viết những điều ấy vào hai bảng đá, trao cho tôi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:12 - Từ giữa đám lửa, Chúa Hằng Hữu nói với anh em. Anh em nghe tiếng nói nhưng không thấy hình dáng Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:16 - Đây chính là điều anh em thỉnh cầu Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, trong lúc hội họp tại Núi Hô-rếp. Vì sợ chết, nên anh em cầu xin đừng cho nghe tiếng của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đừng cho thấy lửa cháy hừng hực nữa.
圣经
资源
计划
奉献