Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
10:35 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đừng bỏ lòng tin quyết trong Chúa, vì nhờ đó anh chị em sẽ được phần thưởng lớn.
  • 新标点和合本 - 所以,你们不可丢弃勇敢的心;存这样的心必得大赏赐。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 所以,不可丢弃你们无惧的心,存这样的心必得大赏赐。
  • 和合本2010(神版-简体) - 所以,不可丢弃你们无惧的心,存这样的心必得大赏赐。
  • 当代译本 - 所以切勿失去勇敢的心,因为勇敢的心会给你们带来大赏赐。
  • 圣经新译本 - 所以,你们不可丢弃坦然无惧的心,这样的心是带有大赏赐的。
  • 中文标准译本 - 所以,不要丢弃你们的确信,这确信带来极大的报偿。
  • 现代标点和合本 - 所以,你们不可丢弃勇敢的心,存这样的心必得大赏赐。
  • 和合本(拼音版) - 所以,你们不可丢弃勇敢的心,存这样的心必得大赏赐。
  • New International Version - So do not throw away your confidence; it will be richly rewarded.
  • New International Reader's Version - So don’t throw away your bold faith. It will bring you rich rewards.
  • English Standard Version - Therefore do not throw away your confidence, which has a great reward.
  • New Living Translation - So do not throw away this confident trust in the Lord. Remember the great reward it brings you!
  • Christian Standard Bible - So don’t throw away your confidence, which has a great reward.
  • New American Standard Bible - Therefore, do not throw away your confidence, which has a great reward.
  • New King James Version - Therefore do not cast away your confidence, which has great reward.
  • Amplified Bible - Do not, therefore, fling away your [fearless] confidence, for it has a glorious and great reward.
  • American Standard Version - Cast not away therefore your boldness, which hath great recompense of reward.
  • King James Version - Cast not away therefore your confidence, which hath great recompence of reward.
  • New English Translation - So do not throw away your confidence, because it has great reward.
  • World English Bible - Therefore don’t throw away your boldness, which has a great reward.
  • 新標點和合本 - 所以,你們不可丟棄勇敢的心;存這樣的心必得大賞賜。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 所以,不可丟棄你們無懼的心,存這樣的心必得大賞賜。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 所以,不可丟棄你們無懼的心,存這樣的心必得大賞賜。
  • 當代譯本 - 所以切勿失去勇敢的心,因為勇敢的心會給你們帶來大賞賜。
  • 聖經新譯本 - 所以,你們不可丟棄坦然無懼的心,這樣的心是帶有大賞賜的。
  • 呂振中譯本 - 所以不可丟棄你們坦然無懼的心;這樣的心是帶有大賞報的。
  • 中文標準譯本 - 所以,不要丟棄你們的確信,這確信帶來極大的報償。
  • 現代標點和合本 - 所以,你們不可丟棄勇敢的心,存這樣的心必得大賞賜。
  • 文理和合譯本 - 故勿去爾果毅、蓋有大賞焉、
  • 文理委辦譯本 - 勿灰爾毅然之心、則可得大賚、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 故勿失爾毅然之心、蓋此有大賞也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 惟望毋失勇毅之氣、必有厚報。
  • Nueva Versión Internacional - Así que no pierdan la confianza, porque esta será grandemente recompensada.
  • 현대인의 성경 - 그러므로 여러분은 용기를 잃지 마십시오. 이것으로 큰 상을 받게 될 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Не теряйте же мужества, вы за это будете щедро вознаграждены.
  • Восточный перевод - Не теряйте же мужества, вы за это будете щедро вознаграждены.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не теряйте же мужества, вы за это будете щедро вознаграждены.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не теряйте же мужества, вы за это будете щедро вознаграждены.
  • La Bible du Semeur 2015 - N’abandonnez donc pas votre assurance : une grande récompense lui appartient.
  • リビングバイブル - このようなすばらしい祝福が待っているのですから、どんなことがあっても、主を信じ続けなさい。やがて主から受ける報いを思いなさい。
  • Nestle Aland 28 - Μὴ ἀποβάλητε οὖν τὴν παρρησίαν ὑμῶν, ἥτις ἔχει μεγάλην μισθαποδοσίαν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - μὴ ἀποβάλητε οὖν τὴν παρρησίαν ὑμῶν, ἥτις ἔχει μεγάλην μισθαποδοσίαν.
  • Nova Versão Internacional - Por isso, não abram mão da confiança que vocês têm; ela será ricamente recompensada.
  • Hoffnung für alle - Werft nun eure Zuversicht nicht weg! Es wird sich erfüllen, worauf ihr hofft.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฉะนั้นอย่าทิ้งความมั่นใจของท่าน สิ่งนี้จะได้รับบำเหน็จอันยิ่งใหญ่
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดังนั้น อย่า​ทิ้ง​ความ​มั่นใจ​ของ​ท่าน​ไป ซึ่ง​จะ​ได้​รับ​รางวัล​อัน​ยิ่ง​ใหญ่
交叉引用
  • Hê-bơ-rơ 2:2 - Nếu những lời thiên sứ rao truyền đã là những mệnh lệnh bắt buộc, mọi người vi phạm, bất tuân đều bị trừng phạt đích đáng thì
  • Ma-thi-ơ 10:42 - Nếu các con cho một người hèn mọn này uống một chén nước lạnh vì người ấy là môn đệ Ta, chắc chắn các con sẽ được tưởng thưởng.”
  • Thi Thiên 19:11 - Những lời răn giới giãi bày khôn ngoan ai tuân giữ được, Ngài ban thưởng.
  • Ma-thi-ơ 10:32 - Ai công khai xưng mình là môn đệ Ta, Ta cũng sẽ công nhận họ trước mặt Cha Ta trên trời.
  • Hê-bơ-rơ 4:14 - Chúa Giê-xu, Con Đức Chúa Trời, là Thầy Thượng Tế đã từ trời giáng thế và trở về trời để cứu giúp chúng ta, nên chúng ta hãy giữ vững niềm tin nơi Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 3:14 - Nếu chúng ta giữ vững niềm tin cậy từ ngày đầu theo Chúa, trung kiên đến cuối cùng, chắc chắn chúng ta sẽ dự phần cơ nghiệp với Chúa Cứu Thế.
  • Ma-thi-ơ 5:12 - Các con nên hân hoan, mừng rỡ vì sẽ được giải thưởng lớn dành sẵn trên trời. Ngày xưa, các nhà tiên tri cũng từng bị bức hại như thế.”
  • Hê-bơ-rơ 11:26 - Môi-se xem sự sỉ nhục vì Chúa Cứu Thế quý hơn châu ngọc Ai Cập, vì ông trông đợi Chúa ban thưởng.
  • Lu-ca 14:14 - Đến kỳ người công chính sống lại, Đức Chúa Trời sẽ ban thưởng, vì ông đã mời những người không thể mời lại mình.”
  • Hê-bơ-rơ 3:6 - Còn Chúa Cứu Thế là Con Đức Chúa Trời, lãnh đạo mọi việc trong Nhà Chúa. Ta thuộc về Nhà Chúa—vì Chúa sống trong chúng ta—nếu chúng ta giữ vững lòng can đảm và niềm hy vọng trong Ngài.
  • Ga-la-ti 6:8 - Người gieo giống xấu theo bản tính cũ sẽ gặt hái sự hư hoại, diệt vong. Người gieo giống tốt của Chúa Thánh Linh sẽ gặt hái sự sống vĩnh cửu do Chúa Thánh Linh ban tặng.
  • Ga-la-ti 6:9 - Hãy kiên tâm làm việc thiện, đừng chán nản, vì đến mùa chúng ta sẽ gặt hái kết quả tốt đẹp.
  • Ga-la-ti 6:10 - Vậy, hãy nắm ngay cơ hội để làm việc thiện cho mọi người, nhất là cho anh chị em tín hữu.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:58 - Vậy, thưa anh chị em thân yêu, hãy giữ vững đức tin, đừng rúng chuyển. Luôn luôn tích cực phục vụ Chúa, vì không một việc nào anh chị em làm cho Chúa là vô ích cả.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đừng bỏ lòng tin quyết trong Chúa, vì nhờ đó anh chị em sẽ được phần thưởng lớn.
  • 新标点和合本 - 所以,你们不可丢弃勇敢的心;存这样的心必得大赏赐。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 所以,不可丢弃你们无惧的心,存这样的心必得大赏赐。
  • 和合本2010(神版-简体) - 所以,不可丢弃你们无惧的心,存这样的心必得大赏赐。
  • 当代译本 - 所以切勿失去勇敢的心,因为勇敢的心会给你们带来大赏赐。
  • 圣经新译本 - 所以,你们不可丢弃坦然无惧的心,这样的心是带有大赏赐的。
  • 中文标准译本 - 所以,不要丢弃你们的确信,这确信带来极大的报偿。
  • 现代标点和合本 - 所以,你们不可丢弃勇敢的心,存这样的心必得大赏赐。
  • 和合本(拼音版) - 所以,你们不可丢弃勇敢的心,存这样的心必得大赏赐。
  • New International Version - So do not throw away your confidence; it will be richly rewarded.
  • New International Reader's Version - So don’t throw away your bold faith. It will bring you rich rewards.
  • English Standard Version - Therefore do not throw away your confidence, which has a great reward.
  • New Living Translation - So do not throw away this confident trust in the Lord. Remember the great reward it brings you!
  • Christian Standard Bible - So don’t throw away your confidence, which has a great reward.
  • New American Standard Bible - Therefore, do not throw away your confidence, which has a great reward.
  • New King James Version - Therefore do not cast away your confidence, which has great reward.
  • Amplified Bible - Do not, therefore, fling away your [fearless] confidence, for it has a glorious and great reward.
  • American Standard Version - Cast not away therefore your boldness, which hath great recompense of reward.
  • King James Version - Cast not away therefore your confidence, which hath great recompence of reward.
  • New English Translation - So do not throw away your confidence, because it has great reward.
  • World English Bible - Therefore don’t throw away your boldness, which has a great reward.
  • 新標點和合本 - 所以,你們不可丟棄勇敢的心;存這樣的心必得大賞賜。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 所以,不可丟棄你們無懼的心,存這樣的心必得大賞賜。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 所以,不可丟棄你們無懼的心,存這樣的心必得大賞賜。
  • 當代譯本 - 所以切勿失去勇敢的心,因為勇敢的心會給你們帶來大賞賜。
  • 聖經新譯本 - 所以,你們不可丟棄坦然無懼的心,這樣的心是帶有大賞賜的。
  • 呂振中譯本 - 所以不可丟棄你們坦然無懼的心;這樣的心是帶有大賞報的。
  • 中文標準譯本 - 所以,不要丟棄你們的確信,這確信帶來極大的報償。
  • 現代標點和合本 - 所以,你們不可丟棄勇敢的心,存這樣的心必得大賞賜。
  • 文理和合譯本 - 故勿去爾果毅、蓋有大賞焉、
  • 文理委辦譯本 - 勿灰爾毅然之心、則可得大賚、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 故勿失爾毅然之心、蓋此有大賞也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 惟望毋失勇毅之氣、必有厚報。
  • Nueva Versión Internacional - Así que no pierdan la confianza, porque esta será grandemente recompensada.
  • 현대인의 성경 - 그러므로 여러분은 용기를 잃지 마십시오. 이것으로 큰 상을 받게 될 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Не теряйте же мужества, вы за это будете щедро вознаграждены.
  • Восточный перевод - Не теряйте же мужества, вы за это будете щедро вознаграждены.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не теряйте же мужества, вы за это будете щедро вознаграждены.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не теряйте же мужества, вы за это будете щедро вознаграждены.
  • La Bible du Semeur 2015 - N’abandonnez donc pas votre assurance : une grande récompense lui appartient.
  • リビングバイブル - このようなすばらしい祝福が待っているのですから、どんなことがあっても、主を信じ続けなさい。やがて主から受ける報いを思いなさい。
  • Nestle Aland 28 - Μὴ ἀποβάλητε οὖν τὴν παρρησίαν ὑμῶν, ἥτις ἔχει μεγάλην μισθαποδοσίαν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - μὴ ἀποβάλητε οὖν τὴν παρρησίαν ὑμῶν, ἥτις ἔχει μεγάλην μισθαποδοσίαν.
  • Nova Versão Internacional - Por isso, não abram mão da confiança que vocês têm; ela será ricamente recompensada.
  • Hoffnung für alle - Werft nun eure Zuversicht nicht weg! Es wird sich erfüllen, worauf ihr hofft.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฉะนั้นอย่าทิ้งความมั่นใจของท่าน สิ่งนี้จะได้รับบำเหน็จอันยิ่งใหญ่
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดังนั้น อย่า​ทิ้ง​ความ​มั่นใจ​ของ​ท่าน​ไป ซึ่ง​จะ​ได้​รับ​รางวัล​อัน​ยิ่ง​ใหญ่
  • Hê-bơ-rơ 2:2 - Nếu những lời thiên sứ rao truyền đã là những mệnh lệnh bắt buộc, mọi người vi phạm, bất tuân đều bị trừng phạt đích đáng thì
  • Ma-thi-ơ 10:42 - Nếu các con cho một người hèn mọn này uống một chén nước lạnh vì người ấy là môn đệ Ta, chắc chắn các con sẽ được tưởng thưởng.”
  • Thi Thiên 19:11 - Những lời răn giới giãi bày khôn ngoan ai tuân giữ được, Ngài ban thưởng.
  • Ma-thi-ơ 10:32 - Ai công khai xưng mình là môn đệ Ta, Ta cũng sẽ công nhận họ trước mặt Cha Ta trên trời.
  • Hê-bơ-rơ 4:14 - Chúa Giê-xu, Con Đức Chúa Trời, là Thầy Thượng Tế đã từ trời giáng thế và trở về trời để cứu giúp chúng ta, nên chúng ta hãy giữ vững niềm tin nơi Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 3:14 - Nếu chúng ta giữ vững niềm tin cậy từ ngày đầu theo Chúa, trung kiên đến cuối cùng, chắc chắn chúng ta sẽ dự phần cơ nghiệp với Chúa Cứu Thế.
  • Ma-thi-ơ 5:12 - Các con nên hân hoan, mừng rỡ vì sẽ được giải thưởng lớn dành sẵn trên trời. Ngày xưa, các nhà tiên tri cũng từng bị bức hại như thế.”
  • Hê-bơ-rơ 11:26 - Môi-se xem sự sỉ nhục vì Chúa Cứu Thế quý hơn châu ngọc Ai Cập, vì ông trông đợi Chúa ban thưởng.
  • Lu-ca 14:14 - Đến kỳ người công chính sống lại, Đức Chúa Trời sẽ ban thưởng, vì ông đã mời những người không thể mời lại mình.”
  • Hê-bơ-rơ 3:6 - Còn Chúa Cứu Thế là Con Đức Chúa Trời, lãnh đạo mọi việc trong Nhà Chúa. Ta thuộc về Nhà Chúa—vì Chúa sống trong chúng ta—nếu chúng ta giữ vững lòng can đảm và niềm hy vọng trong Ngài.
  • Ga-la-ti 6:8 - Người gieo giống xấu theo bản tính cũ sẽ gặt hái sự hư hoại, diệt vong. Người gieo giống tốt của Chúa Thánh Linh sẽ gặt hái sự sống vĩnh cửu do Chúa Thánh Linh ban tặng.
  • Ga-la-ti 6:9 - Hãy kiên tâm làm việc thiện, đừng chán nản, vì đến mùa chúng ta sẽ gặt hái kết quả tốt đẹp.
  • Ga-la-ti 6:10 - Vậy, hãy nắm ngay cơ hội để làm việc thiện cho mọi người, nhất là cho anh chị em tín hữu.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:58 - Vậy, thưa anh chị em thân yêu, hãy giữ vững đức tin, đừng rúng chuyển. Luôn luôn tích cực phục vụ Chúa, vì không một việc nào anh chị em làm cho Chúa là vô ích cả.
圣经
资源
计划
奉献