逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Anh chị em cùng chịu gian khổ với người bị lao tù, vui lòng bị tước đoạt của cải, vì biết mình còn của cải vĩnh viễn tốt đẹp hơn.
- 新标点和合本 - 因为你们体恤了那些被捆锁的人,并且你们的家业被人抢去,也甘心忍受,知道自己有更美长存的家业。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你们同情那些遭监禁的人,也欣然忍受你们的家业被人抢去,因为你们知道自己有更美好更长存的家业。
- 和合本2010(神版-简体) - 你们同情那些遭监禁的人,也欣然忍受你们的家业被人抢去,因为你们知道自己有更美好更长存的家业。
- 当代译本 - 你们体恤那些坐牢的人,即使你们的家业被抢夺,仍然甘心忍受,因为你们知道自己有更美的、永远长存的家业。
- 圣经新译本 - 你们同情那些遭监禁的人;你们的家业被抢夺的时候,又以喜乐的心接受,因为知道自己有更美长存的家业。
- 中文标准译本 - 的确,你们不但同情了那些被囚禁的人 ,而且当自己所拥有的被夺去时,你们也甘心接受了,因为知道你们在天上 有更好的、长存的产业。
- 现代标点和合本 - 因为你们体恤了那些被捆锁的人,并且你们的家业被人抢去,也甘心忍受,知道自己有更美、长存的家业。
- 和合本(拼音版) - 因为你们体恤了那些被捆锁的人,并且你们的家业被人抢去,也甘心忍受,知道自己有更美、长存的家业。
- New International Version - You suffered along with those in prison and joyfully accepted the confiscation of your property, because you knew that you yourselves had better and lasting possessions.
- New International Reader's Version - You suffered along with people in prison. When your property was taken from you, you accepted it with joy. You knew that God had given you better and more lasting things.
- English Standard Version - For you had compassion on those in prison, and you joyfully accepted the plundering of your property, since you knew that you yourselves had a better possession and an abiding one.
- New Living Translation - You suffered along with those who were thrown into jail, and when all you owned was taken from you, you accepted it with joy. You knew there were better things waiting for you that will last forever.
- Christian Standard Bible - For you sympathized with the prisoners and accepted with joy the confiscation of your possessions, because you know that you yourselves have a better and enduring possession.
- New American Standard Bible - For you showed sympathy to the prisoners and accepted joyfully the seizure of your property, knowing that you have for yourselves a better and lasting possession.
- New King James Version - for you had compassion on me in my chains, and joyfully accepted the plundering of your goods, knowing that you have a better and an enduring possession for yourselves in heaven.
- Amplified Bible - For you showed sympathy and deep concern for those who were imprisoned, and you joyfully accepted the [unjust] seizure of your belongings and the confiscation of your property, conscious of the fact that you have a better possession and a lasting one [prepared for you in heaven].
- American Standard Version - For ye both had compassion on them that were in bonds, and took joyfully the spoiling of your possessions, knowing that ye have for yourselves a better possession and an abiding one.
- King James Version - For ye had compassion of me in my bonds, and took joyfully the spoiling of your goods, knowing in yourselves that ye have in heaven a better and an enduring substance.
- New English Translation - For in fact you shared the sufferings of those in prison, and you accepted the confiscation of your belongings with joy, because you knew that you certainly had a better and lasting possession.
- World English Bible - For you both had compassion on me in my chains, and joyfully accepted the plundering of your possessions, knowing that you have for yourselves a better possession and an enduring one in the heavens.
- 新標點和合本 - 因為你們體恤了那些被捆鎖的人,並且你們的家業被人搶去,也甘心忍受,知道自己有更美長存的家業。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們同情那些遭監禁的人,也欣然忍受你們的家業被人搶去,因為你們知道自己有更美好更長存的家業。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你們同情那些遭監禁的人,也欣然忍受你們的家業被人搶去,因為你們知道自己有更美好更長存的家業。
- 當代譯本 - 你們體恤那些坐牢的人,即使你們的家業被搶奪,仍然甘心忍受,因為你們知道自己有更美的、永遠長存的家業。
- 聖經新譯本 - 你們同情那些遭監禁的人;你們的家業被搶奪的時候,又以喜樂的心接受,因為知道自己有更美長存的家業。
- 呂振中譯本 - 你們同情於被捆鎖的人,又以喜樂的心接受你們資財之被勒索,知道自己有較好而長存的家業。
- 中文標準譯本 - 的確,你們不但同情了那些被囚禁的人 ,而且當自己所擁有的被奪去時,你們也甘心接受了,因為知道你們在天上 有更好的、長存的產業。
- 現代標點和合本 - 因為你們體恤了那些被捆鎖的人,並且你們的家業被人搶去,也甘心忍受,知道自己有更美、長存的家業。
- 文理和合譯本 - 蓋人在縲絏、爾體恤之、人奪爾業、爾喜聽之、因知有愈美恆存之業也、
- 文理委辦譯本 - 蓋我在縲絏、爾體恤之、人奪爾業、爾喜受之、自知在天有愈美恆存之業、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋我在縲絏之中、爾體恤我、 或作蓋人在縲絏爾體恤之 人奪爾業、爾忍之而喜、自知在天有愈美恆在之業、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 爾等不惟體恤囹圄中人、即自己產業之被劫奪、亦能逆來順受、且欣然自樂、固知另有盡善盡美、可大可久之嗣業在也。
- Nueva Versión Internacional - También se compadecieron de los encarcelados y, cuando a ustedes les confiscaron sus bienes, lo aceptaron con alegría, conscientes de que tenían un patrimonio mejor y más permanente.
- 현대인의 성경 - 여러분은 갇힌 사람들을 동정하였고 또 재산을 빼앗기면서도 그보다 더 좋고 영원한 유산이 있다는 것을 알고 그 일을 기쁘게 당하였습니다.
- Новый Русский Перевод - Вы проявляли сострадание к тем, кто находился в темницах; вы даже радовались, когда забирали ваше имущество, потому что вы знали, что у вас есть имущество лучшее, вечное.
- Восточный перевод - Вы проявляли сострадание к тем, кто находился в темницах; вы даже радовались, когда забирали ваше имущество, потому что вы знали, что у вас есть имущество лучшее, вечное.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вы проявляли сострадание к тем, кто находился в темницах; вы даже радовались, когда забирали ваше имущество, потому что вы знали, что у вас есть имущество лучшее, вечное.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вы проявляли сострадание к тем, кто находился в темницах; вы даже радовались, когда забирали ваше имущество, потому что вы знали, что у вас есть имущество лучшее, вечное.
- La Bible du Semeur 2015 - Oui, vous avez pris part à la souffrance des prisonniers et vous avez accepté avec joie d’être dépouillés de vos biens, car vous vous saviez en possession de richesses plus précieuses, et qui durent toujours.
- リビングバイブル - 牢獄に捕らわれの身となった人たちと共に苦しみ、また全財産を奪われても、喜んでそれに耐え抜きました。それはあなたがたが、もっとすぐれた、永遠に残るものを持っていることを知っていたからです。
- Nestle Aland 28 - καὶ γὰρ τοῖς δεσμίοις συνεπαθήσατε καὶ τὴν ἁρπαγὴν τῶν ὑπαρχόντων ὑμῶν μετὰ χαρᾶς προσεδέξασθε γινώσκοντες ἔχειν ἑαυτοὺς κρείττονα ὕπαρξιν καὶ μένουσαν.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ γὰρ τοῖς δεσμίοις συνεπαθήσατε, καὶ τὴν ἁρπαγὴν τῶν ὑπαρχόντων ὑμῶν μετὰ χαρᾶς προσεδέξασθε, γινώσκοντες ἔχειν ἑαυτοὺς κρείσσονα ὕπαρξιν, καὶ μένουσαν.
- Nova Versão Internacional - Vocês se compadeceram dos que estavam na prisão e aceitaram alegremente o confisco dos seus próprios bens, pois sabiam que possuíam bens superiores e permanentes.
- Hoffnung für alle - Ihr habt mit den Gefangenen gelitten, und ihr habt es sogar mit Freuden ertragen, wenn man euch euer Hab und Gut wegnahm. Denn ihr wisst, dass ihr durch Christus etwas viel Besseres besitzt, einen bleibenden Wert.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ท่านเห็นใจผู้ที่ถูกจองจำ และเมื่อถูกยึดทรัพย์สินท่านก็ยอมรับอย่างชื่นบาน เพราะท่านรู้ว่าท่านเองมีทรัพย์สมบัติถาวรซึ่งดียิ่งกว่านั้นอีก
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่านเห็นใจพวกที่อยู่ในคุก และเมื่อทรัพย์สิ่งของของท่านถูกยึดไป ท่านก็ยอมด้วยใจยินดีเพราะท่านทราบว่า พวกท่านเองมีทรัพย์สิ่งของที่ดีกว่าและทนทานกว่า
交叉引用
- 2 Ti-mô-thê 4:8 - Từ đây, mão miện công chính đã dành sẵn cho ta; Chúa là Quan Án công bằng sẽ ban cho ta trong ngày Ngài trở lại, cũng như cho tất cả những người yêu mến, trông đợi Ngài.
- 2 Cô-rinh-tô 5:1 - Chúng ta biết nhà bằng đất tạm thời của chúng ta đổ nát, chúng ta vẫn còn nhà đời đời trên trời, do Đức Chúa Trời sáng tạo, không phải do loài người.
- Ê-phê-sô 3:1 - Vì truyền giảng Phúc Âm cho các dân tộc nước ngoài, mà tôi, Phao-lô, đầy tớ của Chúa Cứu Thế phải chịu lao tù.
- Ma-thi-ơ 5:11 - Phước cho các con khi bị người ta nhục mạ, bức hại, và vu cáo đủ điều, chỉ vì các con theo Ta.
- Ma-thi-ơ 5:12 - Các con nên hân hoan, mừng rỡ vì sẽ được giải thưởng lớn dành sẵn trên trời. Ngày xưa, các nhà tiên tri cũng từng bị bức hại như thế.”
- Ma-thi-ơ 6:19 - “Đừng tích trữ của cải dưới đất, là nơi có mối mọt, ten rỉ dễ bị hư hỏng, hủy hoại, và trộm đào gạch, khoét vách mà lấy.
- Ma-thi-ơ 6:20 - Hãy tích trữ của cải trên trời, là nơi không có mối mọt, ten rỉ chẳng bị hư hỏng, hủy hoại hay trộm cắp bao giờ.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 28:20 - Vì thế tôi mời các ông đến giáp mặt chuyện trò. Chính vì niềm hy vọng của dân tộc Ít-ra-ên mà tôi mang xiềng xích này.”
- Ê-phê-sô 4:1 - Vì thế, tôi, một người bị tù vì phục vụ Chúa, tôi nài xin anh chị em phải sống đúng theo tiêu chuẩn Đức Chúa Trời đã đặt khi Ngài tuyển chọn anh chị em làm con cái Ngài.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 21:33 - Tướng chỉ huy ra lệnh bắt Phao-lô trói lại bằng hai dây xích, rồi hỏi dân chúng: “Đương sự là ai? Tội trạng thế nào?”
- Ê-phê-sô 6:20 - Chính vì Phúc Âm mà tôi làm sứ thần trong lao tù, nhưng hãy cầu xin Chúa cho tôi cứ bạo dạn công bố Phúc Âm dù phải bị xiềng xích tù đày.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 5:41 - Các sứ đồ được tự do ra về, vui mừng sung sướng vì được công nhận là người xứng đáng chịu sỉ nhục vì Danh Chúa Giê-xu.
- Cô-lô-se 1:5 - Ấy là nhờ anh chị em đã đặt hy vọng vững chắc vào nơi thiên thượng từ khi nghe lời chân lý của Phúc Âm.
- Phi-líp 1:7 - Tôi tín nhiệm anh chị em như thế vì anh chị em đã chiếm một chỗ quan trọng trong lòng tôi. Anh chị em đã cùng tôi chia sẻ ơn phước của Đức Chúa Trời, trong những ngày tôi bị xiềng xích giam cầm cũng như những năm tháng tôi được tự do biện hộ cho chân lý Phúc Âm.
- 2 Ti-mô-thê 2:9 - Chính vì công bố Phúc Âm mà ta chịu khốn khổ xiềng xích như một tử tội, nhưng đạo Chúa không ai trói cột nổi.
- Lu-ca 12:33 - Các con hãy bán tài sản cứu trợ người nghèo. Hãy sắm cho mình túi không hư, tích trữ tài sản không hao mòn trên trời. Vì trên đó không bị trộm cắp, cũng không có mối mọt làm hư hại.
- Ma-thi-ơ 19:21 - Chúa Giê-xu đáp: “Muốn được hoàn toàn, anh về bán hết tài sản lấy tiền phân phát cho người nghèo để chứa của cải trên trời, rồi theo Ta.”
- 1 Ti-mô-thê 6:19 - tích trữ một kho tàng tốt đẹp cho đời sau để được hưởng sự sống thật.
- Gia-cơ 1:2 - Thưa anh chị em, phải chăng anh chị em hiện đương đầu với bao nhiêu gian lao thử thách? Hãy vui mừng lên,
- Lu-ca 10:42 - nhưng chỉ có một việc cần thiết. Ma-ri đã chọn phần việc ấy nên không ai truất phần của em con được.”
- Hê-bơ-rơ 13:3 - Anh chị em hãy nhớ những người bị lao tù và chia sẻ nỗi khổ đau của họ. Hãy gánh bớt đau buồn cho những người bị bạc đãi, như người cùng cảnh ngộ.
- Hê-bơ-rơ 11:16 - Trái lại, họ tha thiết mong mỏi một quê hương tốt đẹp hơn, đó là quê hương trên trời. Do đó Đức Chúa Trời không thẹn tự xưng là Đức Chúa Trời của họ, vì Ngài đã chuẩn bị cho họ một thành phố vĩnh cửu.
- 2 Ti-mô-thê 1:16 - Cầu Chúa ban phước cho gia đình Ô-nê-si-phô, vì nhiều lần anh thăm viếng an ủi ta, không hổ thẹn vì ta bị tù.
- Cô-lô-se 3:2 - Hãy tập trung tâm trí vào việc thiên thượng, đừng chăm vào việc trần gian.
- Cô-lô-se 3:3 - Vì anh chị em đã chết, sự sống của anh chị em được giấu kín với Chúa Cứu Thế trong Đức Chúa Trời.
- Cô-lô-se 3:4 - Khi nào Chúa Cứu Thế, là nguồn sống thật của chúng ta trở lại, anh chị em sẽ sáng chói rực rỡ và chia sẻ vinh quang với Ngài.
- 1 Phi-e-rơ 1:4 - Đức Chúa Trời đã dành sẵn cho con cái Ngài một cơ nghiệp vô giá trên trời, không gì có thể làm ô nhiễm, biến chất hay mục nát được.