逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu Toàn Năng là sức mạnh của con! Ngài cho bước chân con vững như chân hươu, và dẫn con bước qua các vùng đồi núi rất cao. (Viết cho nhạc trưởng để xướng ca với dàn nhạc đàn dây.)
- 新标点和合本 - 主耶和华是我的力量; 他使我的脚快如母鹿的蹄, 又使我稳行在高处。 这歌交与伶长,用丝弦的乐器。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 主耶和华是我的力量, 他使我的脚快如母鹿, 又使我稳行在高处。 这歌交给圣咏团长,用丝弦的乐器。
- 和合本2010(神版-简体) - 主耶和华是我的力量, 他使我的脚快如母鹿, 又使我稳行在高处。 这歌交给圣咏团长,用丝弦的乐器。
- 当代译本 - 主耶和华是我的力量, 祂使我的脚如母鹿的蹄, 稳行在高处。 这首歌交给乐长,用弦乐器伴奏。
- 圣经新译本 - 主耶和华是我的力量, 他使我的脚快如母鹿的蹄,在高地上行走。 交诗班长,用丝弦的乐器伴奏。
- 中文标准译本 - 主耶和华是我的力量; 他使我的脚如母鹿的蹄, 使我稳行在高处。 这首歌交给乐队指挥,用弦乐器。
- 现代标点和合本 - 主耶和华是我的力量, 他使我的脚快如母鹿的蹄, 又使我稳行在高处。 这歌交于伶长,用丝弦的乐器。
- 和合本(拼音版) - 主耶和华是我的力量! 他使我的脚快如母鹿的蹄, 又使我稳行在高处。 这歌交与伶长,用丝弦的乐器。
- New International Version - The Sovereign Lord is my strength; he makes my feet like the feet of a deer, he enables me to tread on the heights.
- New International Reader's Version - The Lord and King gives me strength. He makes my feet like the feet of a deer. He helps me walk on the highest places.
- English Standard Version - God, the Lord, is my strength; he makes my feet like the deer’s; he makes me tread on my high places. To the choirmaster: with stringed instruments.
- New Living Translation - The Sovereign Lord is my strength! He makes me as surefooted as a deer, able to tread upon the heights. (For the choir director: This prayer is to be accompanied by stringed instruments.)
- Christian Standard Bible - The Lord my Lord is my strength; he makes my feet like those of a deer and enables me to walk on mountain heights! For the choir director: on stringed instruments.
- New American Standard Bible - The Lord God is my strength, And He has made my feet like deer’s feet, And has me walk on my high places. For the choir director, on my stringed instruments.
- New King James Version - The Lord God is my strength; He will make my feet like deer’s feet, And He will make me walk on my high hills. To the Chief Musician. With my stringed instruments.
- Amplified Bible - The Lord God is my strength [my source of courage, my invincible army]; He has made my feet [steady and sure] like hinds’ feet And makes me walk [forward with spiritual confidence] on my high places [of challenge and responsibility]. For the choir director, on my stringed instruments.
- American Standard Version - Jehovah, the Lord, is my strength; And he maketh my feet like hinds’ feet, And will make me to walk upon my high places.
- King James Version - The Lord God is my strength, and he will make my feet like hinds' feet, and he will make me to walk upon mine high places. To the chief singer on my stringed instruments.
- New English Translation - The sovereign Lord is my source of strength. He gives me the agility of a deer; he enables me to negotiate the rugged terrain. (This prayer is for the song leader. It is to be accompanied by stringed instruments.)
- World English Bible - Yahweh, the Lord, is my strength. He makes my feet like deer’s feet, and enables me to go in high places. For the music director, on my stringed instruments.
- 新標點和合本 - 主耶和華是我的力量; 他使我的腳快如母鹿的蹄, 又使我穩行在高處。 這歌交與伶長,用絲弦的樂器。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 主耶和華是我的力量, 他使我的腳快如母鹿, 又使我穩行在高處。 這歌交給聖詠團長,用絲弦的樂器。
- 和合本2010(神版-繁體) - 主耶和華是我的力量, 他使我的腳快如母鹿, 又使我穩行在高處。 這歌交給聖詠團長,用絲弦的樂器。
- 當代譯本 - 主耶和華是我的力量, 祂使我的腳如母鹿的蹄, 穩行在高處。 這首歌交給樂長,用弦樂器伴奏。
- 聖經新譯本 - 主耶和華是我的力量, 他使我的腳快如母鹿的蹄,在高地上行走。 交詩班長,用絲弦的樂器伴奏。
- 呂振中譯本 - 主永恆主是我的力量; 他使我的腳像母鹿的 蹄那麼快 , 又使我在我的山丘上行走。 這歌 屬於指揮集,用 絲絃的樂器伴奏。
- 中文標準譯本 - 主耶和華是我的力量; 他使我的腳如母鹿的蹄, 使我穩行在高處。 這首歌交給樂隊指揮,用弦樂器。
- 現代標點和合本 - 主耶和華是我的力量, 他使我的腳快如母鹿的蹄, 又使我穩行在高處。 這歌交於伶長,用絲弦的樂器。
- 文理和合譯本 - 主耶和華為我之力、使我足疾若麀、俾我履於崇高之處、斯歌使伶長鼓琴歌之、
- 文理委辦譯本 - 主耶和華加我以力、令我足健、疾趨若麀、升我於崇邱、我作斯歌、使伶長鼓琴歌之。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主天主賜我以力、使我足健、疾趨若鹿、使我得履於崇邱、 崇邱原文作我之崇邱 ○
- Nueva Versión Internacional - El Señor omnipotente es mi fuerza; da a mis pies la ligereza de una gacela y me hace caminar por las alturas.
- 현대인의 성경 - 주 여호와는 나의 힘이시니 나의 발을 사슴의 발과 같게 하셔서 나를 높은 곳에 다니게 하시리라. 이 노래는 성가대 지휘자에 따라 내 수금에 맞춘 것이다.
- Новый Русский Перевод - Владыка Господь – моя сила; Он делает ноги мои сильными, как у лани, и возводит меня на высоты. Дирижеру хора. На струнных инструментах.
- Восточный перевод - Владыка Вечный – моя сила; Он делает ноги мои сильными, как у оленя, и возводит меня на высоты. Дирижёру хора. На струнных инструментах.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Владыка Вечный – моя сила; Он делает ноги мои сильными, как у оленя, и возводит меня на высоты. Дирижёру хора. На струнных инструментах.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Владыка Вечный – моя сила; Он делает ноги мои сильными, как у оленя, и возводит меня на высоты. Дирижёру хора. На струнных инструментах.
- La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel, le Seigneur, ╵c’est lui ma force : il rend mes pieds pareils ╵à ceux des biches, il me fait cheminer ╵sur les lieux élevés. Pour le chef des musiciens. A chanter avec accompagnement d’instruments à cordes.
- リビングバイブル - 神、主は私の力です。 私を鹿のように速く走れるようにし、 山の向こうに安全に連れて行ってくださるのです。 (聖歌隊の指揮者のために。 この頌歌を歌うときは弦楽器の伴奏で歌うこと。)
- Nova Versão Internacional - O Senhor, o Soberano, é a minha força; ele faz os meus pés como os do cervo; faz-me andar em lugares altos. Para o mestre de música. Para os meus instrumentos de cordas.
- Hoffnung für alle - Ja, Gott, der Herr, macht mich stark; er beflügelt meine Schritte, wie ein Hirsch kann ich über die Berge springen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระยาห์เวห์องค์เจ้าชีวิตทรงเป็นกำลังของข้าพเจ้า พระองค์ทรงทำให้เท้าของข้าพเจ้าเหมือนเท้ากวาง พระองค์ทรงช่วยให้ข้าพเจ้าขึ้นไปบนที่สูง สำหรับผู้อำนวยเพลงใช้กับเครื่องสายของข้าพเจ้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระผู้เป็นเจ้าผู้ยิ่งใหญ่เป็นพละกำลังของข้าพเจ้า พระองค์ทำให้เท้าของข้าพเจ้าเป็นเหมือนเท้ากวาง พระองค์ช่วยข้าพเจ้าให้ขึ้นไปบนที่สูงได้ ถึงหัวหน้าวงดนตรี ด้วยเครื่องสายของข้าพเจ้า
交叉引用
- Thi Thiên 76:1 - Trong Giu-đa người dân biết Đức Chúa Trời; Danh Ngài được Ít-ra-ên tôn quý.
- Thi Thiên 76:2 - Sa-lem là nơi Chúa ngự; Núi Si-ôn là nhà Ngài.
- Thi Thiên 76:3 - Tại đó, Chúa bẻ gãy mũi tên quân thù, phá khiên, bẻ gươm, tiêu diệt khí giới.
- Thi Thiên 76:4 - Chúa rực rỡ vinh quang và oai nghi hơn các núi đầy của cướp.
- Thi Thiên 76:5 - Người dũng mãnh nhất cũng tàn sát. Họ nằm la liệt trong giấc ngủ nghìn thu. Không một người lính nâng nổi cánh tay.
- Thi Thiên 76:6 - Lạy Đức Chúa Trời của Gia-cốp, khi Ngài quở trách ngựa và chiến xa đều bất động.
- Thi Thiên 76:7 - Chỉ mình Chúa thật đáng kính sợ! Ai có thể đứng nổi trước mặt Chúa khi Ngài thịnh nộ?
- Thi Thiên 76:8 - Từ tầng trời xanh thẳm Chúa tuyên án; khắp đất đều kinh khiếp, lặng yên như tờ.
- Thi Thiên 76:9 - Ngài đứng dậy phán xét ác nhân, ôi Đức Chúa Trời, và giải cứu những người bị đàn áp trên đất.
- Thi Thiên 76:10 - Cơn giận của loài người chỉ thêm chúc tụng Chúa, còn cơn giận dư lại Ngài sẽ ngăn cản.
- Thi Thiên 76:11 - Hãy hứa nguyện và giữ lời với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi. Hỡi các dân tộc, hãy mang lễ vật dâng lên Đấng đáng kính sợ.
- Thi Thiên 76:12 - Vì Ngài phá vỡ khí thế của các bậc cầm quyền, và các vua khắp đất phải kính sợ Ngài.
- Thi Thiên 67:1 - Nguyện Đức Chúa Trời thương xót và ban phước. Xin Thiên nhan rạng rỡ trên chúng con.
- Thi Thiên 67:2 - Nguyện đường lối Chúa được khai mở trên đất, và ơn cứu rỗi nhiều người biết đến.
- Thi Thiên 67:3 - Nguyện các dân tộc ca ngợi Chúa, lạy Đức Chúa Trời. Toàn thể nhân loại tôn vinh Ngài.
- Thi Thiên 67:4 - Nguyện các nước mừng vui ca hát, vì Chúa xét xử công bằng cho dân, và chỉ đạo mọi dân tộc trên đất.
- Thi Thiên 67:5 - Nguyện các dân tộc ca ngợi Chúa, lạy Đức Chúa Trời. Phải, toàn thể nhân loại tôn vinh Ngài.
- Thi Thiên 67:6 - Khi ấy, đất sẽ gia tăng hoa lợi, và Đức Chúa Trời là Đức Chúa Trời chúng con, sẽ ban phước lành.
- Thi Thiên 67:7 - Phải, Đức Chúa Trời sẽ ban phước cho chúng con, và khắp đất loài người sẽ kính sợ Chúa.
- Thi Thiên 18:1 - Chúa Hằng Hữu là nguồn năng lực, con kính yêu Ngài.
- Thi Thiên 54:1 - Lạy Đức Chúa Trời, xin cứu con vì Danh Chúa! Xin bảo vệ con với sức mạnh toàn năng.
- Thi Thiên 54:2 - Lạy Đức Chúa Trời, xin nghe lời con khẩn nguyện. Xin lắng tai nghe lời kêu cầu của con.
- Thi Thiên 54:3 - Người xa lạ nổi lên chống đối; bọn bạo tàn tìm hại sinh mạng con. Họ chẳng lưu tâm đến Đức Chúa Trời.
- Thi Thiên 54:4 - Nhưng Đức Chúa Trời là Đấng cứu giúp con. Chúa nâng đỡ nuôi dưỡng hồn con!
- Thi Thiên 54:5 - Theo đức thành tín, xin Ngài tiêu diệt. Báo trả công minh những kẻ ác thù.
- Thi Thiên 54:6 - Con tự nguyện dâng lên Ngài tế lễ; con sẽ luôn ca tụng Danh Ngài, lạy Chúa Hằng Hữu, vì Danh Chúa thật tốt lành, đẹp đẽ.
- Thi Thiên 54:7 - Chúa giải cứu con khỏi hết gian truân, trong khi con chứng kiến kẻ thù thất bại.
- Thi Thiên 6:1 - Chúa Hằng Hữu ôi, xin đừng quở trách con khi Chúa giận, hay phạt con trong cơn giận của Ngài.
- Thi Thiên 6:2 - Xin xót thương con, lạy Chúa Hằng Hữu, vì con kiệt sức. Xin chữa lành con, lạy Chúa Hằng Hữu, vì xương cốt tiêu hao.
- Thi Thiên 6:3 - Linh hồn con vô cùng bối rối. Lạy Chúa Hằng Hữu, đến bao giờ Ngài chữa lành con?
- Thi Thiên 6:4 - Xin trở lại, lạy Chúa Hằng Hữu, và đưa tay giải thoát con. Cứu vớt con vì tình thương không dời đổi của Ngài.
- Thi Thiên 6:5 - Người đã chết làm sao nhớ Chúa. Dưới âm ty, ai ca tụng Ngài?
- Thi Thiên 6:6 - Con mòn mỏi vì than thở. Suốt đêm trường dòng lệ đầm đìa, cả gối giường ướp đầy nước mắt.
- Thi Thiên 6:7 - Mắt mờ lòa vì sầu muộn khôn nguôi; và hao mòn vì bao người thù nghịch.
- Thi Thiên 6:8 - Hãy lìa xa, hỡi người gian ác, vì Chúa Hằng Hữu đã nghe tiếng ta khóc than.
- Thi Thiên 6:9 - Ta kêu xin, Chúa Hằng Hữu nhậm lời, Chúa Hằng Hữu trả lời khi ta cầu khẩn.
- Thi Thiên 6:10 - Nguyện kẻ thù tôi bị sỉ nhục và ruồng bỏ. Nguyện chúng thình lình phải bỏ chạy nhục nhã.
- Thi Thiên 4:1 - Xin lắng nghe tiếng con kêu cầu, lạy Đức Chúa Trời, Đấng xem con là vô tội. Con lâm nguy, Chúa từng cứu giúp. Xin thương xót và nghe lời cầu nguyện của con.
- Thi Thiên 4:2 - Loài người các ngươi sỉ nhục thanh danh ta cho đến bao giờ? Đến khi nào các ngươi thôi kết tội vẫn vơ? Và ngưng đuổi theo những điều dối trá?
- Thi Thiên 4:3 - Các ngươi nên chắc chắn điều này: Chúa Hằng Hữu biệt riêng người tin kính cho Ngài. Chúa Hằng Hữu đáp lời khi ta kêu cầu Ngài.
- Thi Thiên 4:4 - Trong cơn giận tránh đừng phạm tội. Suy nghĩ kỹ càng và yên lặng suy tư.
- Thi Thiên 4:5 - Hãy dâng sinh tế xứng đáng, và tin cậy nơi Chúa Hằng Hữu.
- Thi Thiên 4:6 - Nhiều người hỏi: “Ai sẽ cho chúng ta thấy phước?” Xin mặt Ngài rạng rỡ trên chúng con, lạy Chúa Hằng Hữu.
- Thi Thiên 4:7 - Chúa cho lòng con đầy hân hoan hơn những người có đầy tràn lúa mùa và rượu mới.
- Thi Thiên 4:8 - Con sẽ được nằm yên ngon giấc, vì chỉ trong Ngài, con mới tìm được sự bình an.
- Y-sai 45:24 - Họ sẽ công bố: “Sự công chính và sức mạnh chúng ta ở trong Chúa Hằng Hữu.” Tất cả những người đã giận Ngài sẽ đến với Ngài và xấu hổ.
- Xa-cha-ri 10:12 - Ta sẽ cho họ cường thịnh trong Chúa Hằng Hữu, đi đâu họ cũng mang danh hiệu Ngài. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
- Cô-lô-se 1:11 - Cũng xin Chúa cho anh chị em ngày càng mạnh mẽ nhờ năng lực vinh quang của Ngài để nhẫn nại chịu đựng mọi gian khổ, lòng đầy hân hoan,
- Y-sai 12:2 - Thật, Đức Chúa Trời đến để cứu con. Con sẽ tin cậy Ngài và không sợ hãi, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời là sức mạnh của con và bài ca của con; Ngài đã ban cho con ơn cứu rỗi.”
- Ê-phê-sô 3:16 - Tôi cầu xin Cha, do vinh quang vô hạn của Ngài, ban quyền năng Thánh Linh làm cho tâm hồn anh chị em vững mạnh,
- Y-sai 58:14 - Khi ấy Chúa Hằng Hữu sẽ cho ngươi được vui thỏa trong Ngài. Ta sẽ khiến ngươi được tôn trọng và cho ngươi cơ nghiệp mà Ta đã hứa với Gia-cốp, tổ phụ ngươi, Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
- Thi Thiên 27:1 - Chúa Hằng Hữu là ánh sáng và cứu tinh của tôi— vậy tôi sẽ sợ ai? Chúa Hằng Hữu là thành lũy của sinh mạng tôi, tôi còn kinh khiếp ai?
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:29 - Ít-ra-ên phước hạnh tuyệt vời! Khắp muôn dân ai sánh kịp ngươi, những người được Chúa thương cứu độ? Ngài là thuẫn đỡ đần, che chở, là lưỡi gươm thần tuyệt luân! Kẻ thù khúm núm đầu hàng, nhưng ngươi chà nát tượng thần địch quân.”
- 2 Cô-rinh-tô 12:9 - Mỗi lần Chúa trả lời: “Con chỉ cần Ta ở với con là đủ. Càng biết mình yếu đuối, con càng kinh nghiệm quyền năng Ta đến mức hoàn toàn.” Vậy tôi rất vui mừng nhìn nhận mình yếu đuối để quyền năng Chúa Cứu Thế cứ tác động trong tôi.
- 2 Cô-rinh-tô 12:10 - Cho nên, vì Chúa Cứu Thế, tôi vui chịu yếu đuối, sỉ nhục, túng ngặt, khủng bố, khó khăn, vì khi tôi yếu đuối là lúc tôi mạnh mẽ.
- Phi-líp 4:13 - Mọi việc tôi làm được đều do năng lực Chúa ban.
- Thi Thiên 46:1 - Chúa là nơi ẩn náu, và năng lực tôi, Ngài sẵn sàng phù hộ lúc gian nan.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:13 - Ngài cho họ ở trên đồi cao, hưởng hoa màu của đất. Đá lửa bỗng phun dầu, khe núi tuôn dòng mật.
- Thi Thiên 18:33 - Chân con nhanh nhẹn như chân nai, đứng trên đỉnh núi cao an toàn.
- 2 Sa-mu-ên 22:34 - Chân tôi bước vững vàng lanh lẹ, leo lên đỉnh núi cao an toàn. Chúa vạch cho con đường thẳng tắp, đưa tôi vào rạng rỡ vinh quang.