逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - con vẫn vui mừng trong Chúa Hằng Hữu! Con sẽ hân hoan trong Đức Chúa Trời là Đấng Cứu Rỗi.
- 新标点和合本 - 然而,我要因耶和华欢欣, 因救我的 神喜乐。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 然而,我要因耶和华欢欣, 因救我的上帝喜乐。
- 和合本2010(神版-简体) - 然而,我要因耶和华欢欣, 因救我的 神喜乐。
- 当代译本 - 我仍要因耶和华而欢欣, 因拯救我的上帝而喜乐。
- 圣经新译本 - 我却要因耶和华欢喜, 以救我的 神为乐。
- 中文标准译本 - 但我仍要因耶和华而欢欣, 因拯救我的神而喜乐。
- 现代标点和合本 - 然而我要因耶和华欢欣, 因救我的神喜乐。
- 和合本(拼音版) - 然而,我要因耶和华欢欣, 因救我的上帝喜乐。
- New International Version - yet I will rejoice in the Lord, I will be joyful in God my Savior.
- New International Reader's Version - But I will still be glad because of what the Lord has done. God my Savior fills me with joy.
- English Standard Version - yet I will rejoice in the Lord; I will take joy in the God of my salvation.
- New Living Translation - yet I will rejoice in the Lord! I will be joyful in the God of my salvation!
- Christian Standard Bible - yet I will celebrate in the Lord; I will rejoice in the God of my salvation!
- New American Standard Bible - Yet I will triumph in the Lord, I will rejoice in the God of my salvation.
- New King James Version - Yet I will rejoice in the Lord, I will joy in the God of my salvation.
- Amplified Bible - Yet I will [choose to] rejoice in the Lord; I will [choose to] shout in exultation in the [victorious] God of my salvation!
- American Standard Version - Yet I will rejoice in Jehovah, I will joy in the God of my salvation.
- King James Version - Yet I will rejoice in the Lord, I will joy in the God of my salvation.
- New English Translation - I will rejoice because of the Lord; I will be happy because of the God who delivers me!
- World English Bible - yet I will rejoice in Yahweh. I will be joyful in the God of my salvation!
- 新標點和合本 - 然而,我要因耶和華歡欣, 因救我的神喜樂。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 然而,我要因耶和華歡欣, 因救我的上帝喜樂。
- 和合本2010(神版-繁體) - 然而,我要因耶和華歡欣, 因救我的 神喜樂。
- 當代譯本 - 我仍要因耶和華而歡欣, 因拯救我的上帝而喜樂。
- 聖經新譯本 - 我卻要因耶和華歡喜, 以救我的 神為樂。
- 呂振中譯本 - 我還要因永恆主而歡躍, 我還要因拯救我、的上帝而快樂。
- 中文標準譯本 - 但我仍要因耶和華而歡欣, 因拯救我的神而喜樂。
- 現代標點和合本 - 然而我要因耶和華歡欣, 因救我的神喜樂。
- 文理和合譯本 - 我猶因耶和華而歡欣、為救我之上帝而喜樂、
- 文理委辦譯本 - 我猶賴我之上帝耶和華、欣喜懽忭、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 雖然如此、我猶因主而樂、因救我之天主、欣喜歡忭、
- Nueva Versión Internacional - aun así, yo me regocijaré en el Señor, ¡me alegraré en Dios, mi libertador!
- 현대인의 성경 - 여호와 하나님이 나의 구원이 되시므로 내가 기뻐하고 즐거워하리라.
- Новый Русский Перевод - я все равно буду радоваться Господу и ликовать о Боге, моем Спасителе.
- Восточный перевод - я всё равно буду радоваться Вечному и ликовать о Всевышнем, моём Спасителе.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - я всё равно буду радоваться Вечному и ликовать об Аллахе, моём Спасителе.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - я всё равно буду радоваться Вечному и ликовать о Всевышнем, моём Спасителе.
- La Bible du Semeur 2015 - Mais moi, c’est à cause de l’Eternel ╵que je veux me réjouir, j’exulterai de joie ╵à cause du Dieu qui me sauve.
- リビングバイブル - 私は主を喜びます。 私を救ってくださる神のおかげで幸せです。
- Nova Versão Internacional - ainda assim eu exultarei no Senhor e me alegrarei no Deus da minha salvação.
- Hoffnung für alle - Und doch will ich jubeln, weil Gott mich rettet, der Herr selbst ist der Grund meiner Freude!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - กระนั้นข้าพเจ้าจะชื่นชมยินดีในองค์พระผู้เป็นเจ้า ข้าพเจ้าจะเบิกบานใจในพระเจ้าพระผู้ช่วยให้รอดของข้าพเจ้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้าก็ยังจะยินดีในพระผู้เป็นเจ้า ข้าพเจ้าจะชื่นชมยินดีในพระเจ้าผู้ช่วยข้าพเจ้าให้รอดพ้น
交叉引用
- Xa-cha-ri 10:7 - Người Ép-ra-im sẽ như dũng sĩ, lòng họ sẽ hân hoan như uống rượu nho. Con cái họ thấy thế đều vui mừng; họ sẽ hớn hở trong Chúa Hằng Hữu.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:18 - Anh em chỉ được ăn các lễ vật này trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, tại nơi Ngài sẽ chọn, chung với con cái, đầy tớ mình và người Lê-vi ở trong thành. Mọi người đều hân hoan trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, vì kết quả của công việc mình.
- Y-sai 41:16 - Con sẽ tung rải chúng trước gió và gió lốc sẽ đùa chúng đi tan tác. Lòng con sẽ vui mừng trong Chúa Hằng Hữu. Con sẽ được vinh quang trong Đấng Thánh của Ít-ra-ên.”
- Thi Thiên 149:2 - Ít-ra-ên hoan hỉ nơi Đấng Sáng Tạo mình. Con cái Si-ôn vui mừng vì Vua mình.
- Gia-cơ 1:2 - Thưa anh chị em, phải chăng anh chị em hiện đương đầu với bao nhiêu gian lao thử thách? Hãy vui mừng lên,
- 1 Phi-e-rơ 1:8 - Anh chị em yêu thương Chúa mặc dù chưa hề thấy Ngài. Hiện nay tuy chưa thấy Chúa, nhưng anh chị em tin cậy Ngài nên lòng hân hoan một niềm vui rạng ngời khó tả.
- Thi Thiên 104:34 - Nguyện mọi suy nghĩ con vui lòng Chúa, hẳn con sẽ hân hoan trong Ngài.
- Thi Thiên 97:12 - Nguyện những ai tin kính hãy vui mừng trong Chúa Hằng Hữu và ngợi tôn Danh Thánh của Ngài!
- 1 Phi-e-rơ 4:12 - Anh chị em thân yêu, gặp hoạn nạn thử thách, anh chị em đừng hoang mang, bỡ ngỡ như gặp phải một việc khác thường.
- 1 Phi-e-rơ 4:13 - Trái lại, hãy vui mừng, vì nhờ thử thách anh chị em được chia sẻ sự đau khổ với Chúa Cứu Thế, để rồi đến khi Ngài trở lại, anh chị em sẽ vui mừng tột bực, đồng hưởng vinh quang với Ngài.
- Gia-cơ 1:9 - Nếu anh chị em nghèo, nên tự hào về điều đó, vì Đức Chúa Trời tôn trọng anh chị em.
- Gia-cơ 1:10 - Nếu anh chị em giàu sang, cũng nên vui mừng, vì Chúa giúp mình biết khiêm nhu. Người giàu ở đời này sẽ qua đi như hoa cỏ chóng tàn.
- Thi Thiên 85:6 - Chẳng lẽ Chúa không muốn chúng con phục hưng, để dân thánh vui mừng trong Chúa?
- Thi Thiên 118:14 - Chúa Hằng Hữu là nguồn sinh lực và bài ca của tôi; Ngài đã thành sự cứu rỗi của tôi.
- Thi Thiên 118:15 - Bài hát vui mừng và chiến thắng vang dội trong trại người công chính. Tay hữu Chúa Hằng Hữu làm những việc vinh quang!
- Thi Thiên 33:1 - Người công chính, hãy hân hoan trong Chúa Hằng Hữu; xứng hợp thay, người ngay thẳng ca tụng Ngài.
- Lu-ca 2:30 - Vì chính mắt con đã thấy Đấng Cứu Chuộc
- Lu-ca 1:46 - Ma-ri đáp: “Tâm hồn tôi ca ngợi Chúa.
- Lu-ca 1:47 - Tâm linh tôi hân hoan vì Đức Chúa Trời, Đấng Cứu Rỗi tôi.
- Xuất Ai Cập 15:2 - Chúa Hằng Hữu là sức mạnh ta, bài ca của ta; Đấng giải cứu là Giê-hô-va. Chúa là Đức Chúa Trời, ta hằng ca tụng— là Đức Chúa Trời, tổ tiên ta thờ phụng!
- Thi Thiên 27:1 - Chúa Hằng Hữu là ánh sáng và cứu tinh của tôi— vậy tôi sẽ sợ ai? Chúa Hằng Hữu là thành lũy của sinh mạng tôi, tôi còn kinh khiếp ai?
- Thi Thiên 25:5 - Xin dẫn con đi vào chân lý và khuyên bảo con, vì Ngài là Đức Chúa Trời, Đấng cứu rỗi con. Suốt ngày con hy vọng trong Ngài.
- Thi Thiên 46:1 - Chúa là nơi ẩn náu, và năng lực tôi, Ngài sẵn sàng phù hộ lúc gian nan.
- Thi Thiên 46:2 - Vì thế, tôi sẽ chẳng sợ hãi, lo âu, cho dù đất sụt, núi chìm vào lòng biển,
- Thi Thiên 46:3 - Dù biển gầm và sôi bọt, làm núi lay động vì nước dâng lên.
- Thi Thiên 46:4 - Có một dòng sông mang vui vẻ cho thành của Đức Chúa Trời, là nơi thánh của Đấng Chí Cao.
- Thi Thiên 46:5 - Đức Chúa Trời ngự giữa thành ấy; không thể bị hủy diệt. Vì từ rạng đông, Đức Chúa Trời sẽ bảo vệ.
- 1 Sa-mu-ên 2:1 - An-ne cầu nguyện: “Lòng con tràn ngập niềm vui trong Chúa Hằng Hữu! Chúa Hằng Hữu ban năng lực mạnh mẽ cho con! Bây giờ con có thể đối đáp kẻ nghịch; vì Ngài cứu giúp nên lòng con hớn hở.
- Mi-ca 7:7 - Riêng tôi, tôi ngưỡng vọng Chúa Hằng Hữu. Tôi chờ đợi Đức Chúa Trời giải cứu tôi, Đức Chúa Trời tôi sẽ nghe tôi.
- Rô-ma 5:2 - Vì đức tin ấy, Chúa Cứu Thế nâng chúng ta lên địa vị hiện tại, cho hưởng đặc ân làm con Đức Chúa Trời, chúng ta hân hoan vì hy vọng được chia sẻ vinh quang với Ngài.
- Rô-ma 5:3 - Đồng thời, chúng ta vui mừng giữa mọi gian khổ, vì biết rằng gian khổ đào tạo kiên nhẫn.
- Y-sai 12:2 - Thật, Đức Chúa Trời đến để cứu con. Con sẽ tin cậy Ngài và không sợ hãi, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời là sức mạnh của con và bài ca của con; Ngài đã ban cho con ơn cứu rỗi.”
- Phi-líp 4:4 - Hãy vui mừng trong Chúa luôn luôn; tôi xin nhắc lại: Hãy vui mừng!
- Y-sai 61:10 - Ta sẽ vô cùng mừng rỡ trong Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ta! Vì Ngài đã mặc áo cứu rỗi cho ta, và phủ trên ta áo dài công chính. Ta như chú rể y phục chỉnh tề trong ngày cưới, như cô dâu trang sức ngọc ngà châu báu.
- Gióp 13:15 - Dù Đức Chúa Trời giết tôi, tôi vẫn hy vọng nơi Ngài. Trước mặt Ngài vẫn trình dâng lý lẽ.