Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
36:29 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ tẩy sạch tội lỗi các ngươi. Ta sẽ ban cho các ngươi những vụ mùa thóc lúa tươi tốt, và Ta sẽ không giáng dịch bệnh trên xứ nữa.
  • 新标点和合本 - 我必救你们脱离一切的污秽,也必命五谷丰登,不使你们遭遇饥荒。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我要救你们脱离一切的污秽,也要令五谷丰登,使你们不再遭遇饥荒。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我要救你们脱离一切的污秽,也要令五谷丰登,使你们不再遭遇饥荒。
  • 当代译本 - 我要拯救你们脱离一切污秽之事。我要使你们五谷丰登,不让饥荒侵害你们。
  • 圣经新译本 - 我必拯救你们脱离你们的一切污秽;我必叫五谷丰收,不使你们遇见饥荒。
  • 现代标点和合本 - 我必救你们脱离一切的污秽,也必命五谷丰登,不使你们遭遇饥荒。
  • 和合本(拼音版) - 我必救你们脱离一切的污秽,也必命五谷丰登,不使你们遭遇饥荒。
  • New International Version - I will save you from all your uncleanness. I will call for the grain and make it plentiful and will not bring famine upon you.
  • New International Reader's Version - I will save you from all your ‘uncleanness.’ I will give you plenty of grain. You will have more than enough. So you will never be hungry again.
  • English Standard Version - And I will deliver you from all your uncleannesses. And I will summon the grain and make it abundant and lay no famine upon you.
  • New Living Translation - I will cleanse you of your filthy behavior. I will give you good crops of grain, and I will send no more famines on the land.
  • The Message - “‘I’ll pull you out of that stinking pollution. I’ll give personal orders to the wheat fields, telling them to grow bumper crops. I’ll send no more famines. I’ll make sure your fruit trees and field crops flourish. Other nations won’t be able to hold you in contempt again because of famine.
  • Christian Standard Bible - I will save you from all your uncleanness. I will summon the grain and make it plentiful, and I will not bring famine on you.
  • New American Standard Bible - Moreover, I will save you from all your uncleanness; and I will call for the grain and multiply it, and I will not bring a famine on you.
  • New King James Version - I will deliver you from all your uncleannesses. I will call for the grain and multiply it, and bring no famine upon you.
  • Amplified Bible - I will also save you from all your uncleanness, and I will call for the grain and make it abundant, and I will not bring famine on you.
  • American Standard Version - And I will save you from all your uncleannesses: and I will call for the grain, and will multiply it, and lay no famine upon you.
  • King James Version - I will also save you from all your uncleannesses: and I will call for the corn, and will increase it, and lay no famine upon you.
  • New English Translation - I will save you from all your uncleanness. I will call for the grain and multiply it; I will not bring a famine on you.
  • World English Bible - I will save you from all your uncleanness. I will call for the grain, and will multiply it, and lay no famine on you.
  • 新標點和合本 - 我必救你們脫離一切的污穢,也必命五穀豐登,不使你們遭遇饑荒。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我要救你們脫離一切的污穢,也要令五穀豐登,使你們不再遭遇饑荒。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我要救你們脫離一切的污穢,也要令五穀豐登,使你們不再遭遇饑荒。
  • 當代譯本 - 我要拯救你們脫離一切污穢之事。我要使你們五穀豐登,不讓饑荒侵害你們。
  • 聖經新譯本 - 我必拯救你們脫離你們的一切污穢;我必叫五穀豐收,不使你們遇見饑荒。
  • 呂振中譯本 - 我必拯救你們脫離你們一切的污穢;我必呼喚五穀,叫它豐登;不使饑荒來苦害你們。
  • 現代標點和合本 - 我必救你們脫離一切的汙穢,也必命五穀豐登,不使你們遭遇饑荒。
  • 文理和合譯本 - 援爾脫於諸污、使五穀豐登、不加爾饑饉、
  • 文理委辦譯本 - 去爾污衊、必使五穀繁多、饑饉不至、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 救爾脫諸污穢、使五穀豐登、不復使爾遭遇饑饉、
  • Nueva Versión Internacional - Los libraré de todas sus impurezas. Haré que tengan trigo en abundancia, y no permitiré que sufran hambre.
  • 현대인의 성경 - 내가 너희를 모든 더러운 데서 건져내고 곡식이 풍성하게 하여 기근이 너희에게 닥치지 못하게 할 것이며
  • Новый Русский Перевод - Я спасу вас от всякой скверны. Я дам вам зерно и умножу его; Я не наведу на вас голод.
  • Восточный перевод - Я спасу вас от всякой скверны. Я дам вам зерно и умножу его; Я не наведу на вас голод.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я спасу вас от всякой скверны. Я дам вам зерно и умножу его; Я не наведу на вас голод.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я спасу вас от всякой скверны. Я дам вам зерно и умножу его; Я не наведу на вас голод.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je vous délivrerai de toutes vos impuretés, je commanderai au blé de pousser, je le ferai abonder, et je ne vous enverrai plus la famine.
  • リビングバイブル - わたしはあなたがたの罪を洗いきよめる。作物の不作やききんもなくなる。
  • Nova Versão Internacional - Eu os livrarei de toda a sua impureza. Convocarei o cereal e o farei multiplicar-se, e não trarei fome sobre vocês.
  • Hoffnung für alle - Ich befreie euch von eurer Schuld, die euch unrein machte. Das Getreide lasse ich wieder wachsen und gedeihen, damit ihr nie mehr Hunger leiden müsst.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะช่วยเจ้าให้พ้นจากมลทินทั้งปวง เราจะระดมเมล็ดข้าวและทำให้มันอุดมสมบูรณ์ และจะไม่นำการกันดารอาหารมายังเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​เรา​จะ​ช่วย​พวก​เจ้า​ให้​พ้น​จาก​มลทิน และ​เรา​จะ​บัญชา​ธัญพืช​ให้​งอก​และ​ทำ​ให้​มี​อย่าง​อุดม​สมบูรณ์ เรา​จะ​ไม่​ให้​อด​อยาก
交叉引用
  • Mi-ca 7:19 - Một lần nữa Chúa sẽ tỏ lòng thương xót. Ngài sẽ chà đạp tội ác chúng con dưới chân Ngài và ném bỏ tất cả tội lỗi chúng con xuống đáy biển.
  • Ê-xê-chi-ên 36:8 - Nhưng hỡi các núi Ít-ra-ên, ngươi sẽ đâm chồi, nứt nhánh, và kết trái cho dân Ta—vì họ sắp trở về quê hương!
  • Ê-xê-chi-ên 36:9 - Kìa, Ta phù hộ ngươi, Ta sẽ đến giúp đỡ ngươi. Đất của ngươi sẽ được cày xới và sẽ có nhiều hoa lợi.
  • Ma-thi-ơ 6:33 - Nhưng trước hết các con phải tìm kiếm nước của Đức Chúa Trời và sống công chính, Ngài sẽ cung cấp đầy đủ mọi nhu cầu cho các con.
  • Ô-sê 14:8 - Hỡi Ép-ra-im, hãy tránh xa các thần tượng! Chính Ta là Đấng đáp lời cầu nguyện của con và chăm sóc con. Ta như cây bách luôn xanh tươi; nhờ Ta mà con sẽ sinh ra nhiều bông trái.”
  • Xa-cha-ri 13:1 - “Ngày ấy sẽ có một suối nước cho nhà Đa-vít, và người Giê-ru-sa-lem là suối để rửa sạch tội lỗi, nhơ bẩn.”
  • Giô-ên 3:21 - Ta sẽ tha thứ tội lỗi của dân Ta, những tội lỗi mà Ta chưa tha thứ; và Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ ngự trong nhà Ta tại Giê-ru-sa-lem cùng với dân Ta.”
  • Ê-xê-chi-ên 36:25 - Ta sẽ rưới nước sạch trên các ngươi và các ngươi sẽ được sạch. Ta sẽ tẩy sạch mọi điều nhơ nhớp, và mọi thần tượng của các ngươi.
  • Thi Thiên 105:6 - cho dòng dõi Áp-ra-ham, đầy tớ Chúa, con cháu Gia-cốp, người Ngài đã chọn.
  • Rô-ma 6:14 - Tội lỗi không thống trị anh chị em nữa, vì anh chị em không còn bị luật pháp trói buộc, nhưng được hưởng tự do bởi ơn phước Đức Chúa Trời.
  • Ê-xê-chi-ên 34:27 - Các vườn cây và đồng cỏ của dân Ta sẽ ra trái, đất sẽ sinh hoa lợi, họ sẽ sống an ninh trong xứ. Khi Ta bẻ gãy ách nô lệ và giải cứu họ khỏi tay kẻ bóc lột, lúc ấy họ sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 34:28 - Họ không còn làm mồi cho các dân, cũng không có thú dữ cắn nuốt nữa, nhưng sẽ sống an ninh, không sợ ai cả.
  • Ê-xê-chi-ên 34:29 - Ta sẽ lập một xứ nổi tiếng về mùa màng cho họ, để họ không còn bị đói khổ, và không bị các dân tộc sỉ nhục nữa.
  • Giê-rê-mi 33:8 - Ta sẽ tẩy sạch tội ác họ đã phạm và tha thứ tất cả gian ác lỗi lầm họ đã làm nghịch cùng Ta.
  • Ô-sê 14:4 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ chữa lành bệnh bất trung của con; tình yêu của Ta thật vô hạn, vì cơn giận Ta sẽ ra đi mãi mãi.
  • Ô-sê 14:2 - Hãy lấy lời cầu khẩn mà trở lại với Chúa Hằng Hữu. Hãy thưa với Ngài: “Xin tha thứ tất cả tội ác chúng con và nhận chúng con với lòng nhân từ, chúng con sẽ dâng tế lễ ca ngợi Ngài.
  • Rô-ma 11:26 - Vậy cả Ít-ra-ên sẽ được cứu. Như Thánh Kinh chép: “Vị Cứu Tinh sẽ đến từ Giê-ru-sa-lem, loại bỏ những điều vô đạo ra khỏi nhà Ít-ra-ên.
  • Tích 2:14 - Chúa đã hy sinh cứu chúng ta khỏi mọi tội lỗi, luyện lọc chúng ta thành dân tộc riêng của Ngài để sốt sắng làm việc thiện.
  • Ma-thi-ơ 1:21 - Cô ấy sẽ sinh con trai, và ngươi hãy đặt tên là Giê-xu, vì Ngài sẽ cứu dân Ngài khỏi tội lỗi.”
  • Giăng 1:7 - để làm chứng về ánh sáng của nhân loại cho mọi người tin nhận.
  • Giăng 1:8 - Giăng không phải là ánh sáng; nhưng để làm chứng về ánh sáng.
  • Giăng 1:9 - Đấng là ánh sáng thật, nay xuống trần gian chiếu sáng mọi người.
  • Ô-sê 2:21 - Chúa Hằng Hữu phán: “Trong ngày ấy, Ta sẽ trả lời, Ta sẽ trả lời cho các tầng trời khi nó nài xin mây. Và các tầng trời sẽ trả lời cho đất bằng cơn mưa.
  • Ô-sê 2:22 - Rồi đất sẽ đáp lời cho cơn khát của thóc lúa, vườn nho, và cây ô-liu. Và tất cả sẽ đáp lời rằng: ‘Gít-rê-ên’—‘Đức Chúa Trời gieo giống!’
  • Ô-sê 2:23 - Lúc ấy, Ta sẽ gieo trồng mùa Ít-ra-ên và cho chúng lớn lên. Ta sẽ tỏ lòng thương xót cho những ai mà Ta gọi ‘Không phải người Ta thương.’ Và cho những ai Ta từng bảo ‘Không phải dân Ta,’ Ta sẽ phán: ‘Bây giờ các con là dân Ta.’ Và chúng sẽ thưa rằng: ‘Ngài là Đức Chúa Trời của chúng con!’”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ tẩy sạch tội lỗi các ngươi. Ta sẽ ban cho các ngươi những vụ mùa thóc lúa tươi tốt, và Ta sẽ không giáng dịch bệnh trên xứ nữa.
  • 新标点和合本 - 我必救你们脱离一切的污秽,也必命五谷丰登,不使你们遭遇饥荒。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我要救你们脱离一切的污秽,也要令五谷丰登,使你们不再遭遇饥荒。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我要救你们脱离一切的污秽,也要令五谷丰登,使你们不再遭遇饥荒。
  • 当代译本 - 我要拯救你们脱离一切污秽之事。我要使你们五谷丰登,不让饥荒侵害你们。
  • 圣经新译本 - 我必拯救你们脱离你们的一切污秽;我必叫五谷丰收,不使你们遇见饥荒。
  • 现代标点和合本 - 我必救你们脱离一切的污秽,也必命五谷丰登,不使你们遭遇饥荒。
  • 和合本(拼音版) - 我必救你们脱离一切的污秽,也必命五谷丰登,不使你们遭遇饥荒。
  • New International Version - I will save you from all your uncleanness. I will call for the grain and make it plentiful and will not bring famine upon you.
  • New International Reader's Version - I will save you from all your ‘uncleanness.’ I will give you plenty of grain. You will have more than enough. So you will never be hungry again.
  • English Standard Version - And I will deliver you from all your uncleannesses. And I will summon the grain and make it abundant and lay no famine upon you.
  • New Living Translation - I will cleanse you of your filthy behavior. I will give you good crops of grain, and I will send no more famines on the land.
  • The Message - “‘I’ll pull you out of that stinking pollution. I’ll give personal orders to the wheat fields, telling them to grow bumper crops. I’ll send no more famines. I’ll make sure your fruit trees and field crops flourish. Other nations won’t be able to hold you in contempt again because of famine.
  • Christian Standard Bible - I will save you from all your uncleanness. I will summon the grain and make it plentiful, and I will not bring famine on you.
  • New American Standard Bible - Moreover, I will save you from all your uncleanness; and I will call for the grain and multiply it, and I will not bring a famine on you.
  • New King James Version - I will deliver you from all your uncleannesses. I will call for the grain and multiply it, and bring no famine upon you.
  • Amplified Bible - I will also save you from all your uncleanness, and I will call for the grain and make it abundant, and I will not bring famine on you.
  • American Standard Version - And I will save you from all your uncleannesses: and I will call for the grain, and will multiply it, and lay no famine upon you.
  • King James Version - I will also save you from all your uncleannesses: and I will call for the corn, and will increase it, and lay no famine upon you.
  • New English Translation - I will save you from all your uncleanness. I will call for the grain and multiply it; I will not bring a famine on you.
  • World English Bible - I will save you from all your uncleanness. I will call for the grain, and will multiply it, and lay no famine on you.
  • 新標點和合本 - 我必救你們脫離一切的污穢,也必命五穀豐登,不使你們遭遇饑荒。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我要救你們脫離一切的污穢,也要令五穀豐登,使你們不再遭遇饑荒。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我要救你們脫離一切的污穢,也要令五穀豐登,使你們不再遭遇饑荒。
  • 當代譯本 - 我要拯救你們脫離一切污穢之事。我要使你們五穀豐登,不讓饑荒侵害你們。
  • 聖經新譯本 - 我必拯救你們脫離你們的一切污穢;我必叫五穀豐收,不使你們遇見饑荒。
  • 呂振中譯本 - 我必拯救你們脫離你們一切的污穢;我必呼喚五穀,叫它豐登;不使饑荒來苦害你們。
  • 現代標點和合本 - 我必救你們脫離一切的汙穢,也必命五穀豐登,不使你們遭遇饑荒。
  • 文理和合譯本 - 援爾脫於諸污、使五穀豐登、不加爾饑饉、
  • 文理委辦譯本 - 去爾污衊、必使五穀繁多、饑饉不至、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 救爾脫諸污穢、使五穀豐登、不復使爾遭遇饑饉、
  • Nueva Versión Internacional - Los libraré de todas sus impurezas. Haré que tengan trigo en abundancia, y no permitiré que sufran hambre.
  • 현대인의 성경 - 내가 너희를 모든 더러운 데서 건져내고 곡식이 풍성하게 하여 기근이 너희에게 닥치지 못하게 할 것이며
  • Новый Русский Перевод - Я спасу вас от всякой скверны. Я дам вам зерно и умножу его; Я не наведу на вас голод.
  • Восточный перевод - Я спасу вас от всякой скверны. Я дам вам зерно и умножу его; Я не наведу на вас голод.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я спасу вас от всякой скверны. Я дам вам зерно и умножу его; Я не наведу на вас голод.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я спасу вас от всякой скверны. Я дам вам зерно и умножу его; Я не наведу на вас голод.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je vous délivrerai de toutes vos impuretés, je commanderai au blé de pousser, je le ferai abonder, et je ne vous enverrai plus la famine.
  • リビングバイブル - わたしはあなたがたの罪を洗いきよめる。作物の不作やききんもなくなる。
  • Nova Versão Internacional - Eu os livrarei de toda a sua impureza. Convocarei o cereal e o farei multiplicar-se, e não trarei fome sobre vocês.
  • Hoffnung für alle - Ich befreie euch von eurer Schuld, die euch unrein machte. Das Getreide lasse ich wieder wachsen und gedeihen, damit ihr nie mehr Hunger leiden müsst.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะช่วยเจ้าให้พ้นจากมลทินทั้งปวง เราจะระดมเมล็ดข้าวและทำให้มันอุดมสมบูรณ์ และจะไม่นำการกันดารอาหารมายังเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​เรา​จะ​ช่วย​พวก​เจ้า​ให้​พ้น​จาก​มลทิน และ​เรา​จะ​บัญชา​ธัญพืช​ให้​งอก​และ​ทำ​ให้​มี​อย่าง​อุดม​สมบูรณ์ เรา​จะ​ไม่​ให้​อด​อยาก
  • Mi-ca 7:19 - Một lần nữa Chúa sẽ tỏ lòng thương xót. Ngài sẽ chà đạp tội ác chúng con dưới chân Ngài và ném bỏ tất cả tội lỗi chúng con xuống đáy biển.
  • Ê-xê-chi-ên 36:8 - Nhưng hỡi các núi Ít-ra-ên, ngươi sẽ đâm chồi, nứt nhánh, và kết trái cho dân Ta—vì họ sắp trở về quê hương!
  • Ê-xê-chi-ên 36:9 - Kìa, Ta phù hộ ngươi, Ta sẽ đến giúp đỡ ngươi. Đất của ngươi sẽ được cày xới và sẽ có nhiều hoa lợi.
  • Ma-thi-ơ 6:33 - Nhưng trước hết các con phải tìm kiếm nước của Đức Chúa Trời và sống công chính, Ngài sẽ cung cấp đầy đủ mọi nhu cầu cho các con.
  • Ô-sê 14:8 - Hỡi Ép-ra-im, hãy tránh xa các thần tượng! Chính Ta là Đấng đáp lời cầu nguyện của con và chăm sóc con. Ta như cây bách luôn xanh tươi; nhờ Ta mà con sẽ sinh ra nhiều bông trái.”
  • Xa-cha-ri 13:1 - “Ngày ấy sẽ có một suối nước cho nhà Đa-vít, và người Giê-ru-sa-lem là suối để rửa sạch tội lỗi, nhơ bẩn.”
  • Giô-ên 3:21 - Ta sẽ tha thứ tội lỗi của dân Ta, những tội lỗi mà Ta chưa tha thứ; và Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ ngự trong nhà Ta tại Giê-ru-sa-lem cùng với dân Ta.”
  • Ê-xê-chi-ên 36:25 - Ta sẽ rưới nước sạch trên các ngươi và các ngươi sẽ được sạch. Ta sẽ tẩy sạch mọi điều nhơ nhớp, và mọi thần tượng của các ngươi.
  • Thi Thiên 105:6 - cho dòng dõi Áp-ra-ham, đầy tớ Chúa, con cháu Gia-cốp, người Ngài đã chọn.
  • Rô-ma 6:14 - Tội lỗi không thống trị anh chị em nữa, vì anh chị em không còn bị luật pháp trói buộc, nhưng được hưởng tự do bởi ơn phước Đức Chúa Trời.
  • Ê-xê-chi-ên 34:27 - Các vườn cây và đồng cỏ của dân Ta sẽ ra trái, đất sẽ sinh hoa lợi, họ sẽ sống an ninh trong xứ. Khi Ta bẻ gãy ách nô lệ và giải cứu họ khỏi tay kẻ bóc lột, lúc ấy họ sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 34:28 - Họ không còn làm mồi cho các dân, cũng không có thú dữ cắn nuốt nữa, nhưng sẽ sống an ninh, không sợ ai cả.
  • Ê-xê-chi-ên 34:29 - Ta sẽ lập một xứ nổi tiếng về mùa màng cho họ, để họ không còn bị đói khổ, và không bị các dân tộc sỉ nhục nữa.
  • Giê-rê-mi 33:8 - Ta sẽ tẩy sạch tội ác họ đã phạm và tha thứ tất cả gian ác lỗi lầm họ đã làm nghịch cùng Ta.
  • Ô-sê 14:4 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ chữa lành bệnh bất trung của con; tình yêu của Ta thật vô hạn, vì cơn giận Ta sẽ ra đi mãi mãi.
  • Ô-sê 14:2 - Hãy lấy lời cầu khẩn mà trở lại với Chúa Hằng Hữu. Hãy thưa với Ngài: “Xin tha thứ tất cả tội ác chúng con và nhận chúng con với lòng nhân từ, chúng con sẽ dâng tế lễ ca ngợi Ngài.
  • Rô-ma 11:26 - Vậy cả Ít-ra-ên sẽ được cứu. Như Thánh Kinh chép: “Vị Cứu Tinh sẽ đến từ Giê-ru-sa-lem, loại bỏ những điều vô đạo ra khỏi nhà Ít-ra-ên.
  • Tích 2:14 - Chúa đã hy sinh cứu chúng ta khỏi mọi tội lỗi, luyện lọc chúng ta thành dân tộc riêng của Ngài để sốt sắng làm việc thiện.
  • Ma-thi-ơ 1:21 - Cô ấy sẽ sinh con trai, và ngươi hãy đặt tên là Giê-xu, vì Ngài sẽ cứu dân Ngài khỏi tội lỗi.”
  • Giăng 1:7 - để làm chứng về ánh sáng của nhân loại cho mọi người tin nhận.
  • Giăng 1:8 - Giăng không phải là ánh sáng; nhưng để làm chứng về ánh sáng.
  • Giăng 1:9 - Đấng là ánh sáng thật, nay xuống trần gian chiếu sáng mọi người.
  • Ô-sê 2:21 - Chúa Hằng Hữu phán: “Trong ngày ấy, Ta sẽ trả lời, Ta sẽ trả lời cho các tầng trời khi nó nài xin mây. Và các tầng trời sẽ trả lời cho đất bằng cơn mưa.
  • Ô-sê 2:22 - Rồi đất sẽ đáp lời cho cơn khát của thóc lúa, vườn nho, và cây ô-liu. Và tất cả sẽ đáp lời rằng: ‘Gít-rê-ên’—‘Đức Chúa Trời gieo giống!’
  • Ô-sê 2:23 - Lúc ấy, Ta sẽ gieo trồng mùa Ít-ra-ên và cho chúng lớn lên. Ta sẽ tỏ lòng thương xót cho những ai mà Ta gọi ‘Không phải người Ta thương.’ Và cho những ai Ta từng bảo ‘Không phải dân Ta,’ Ta sẽ phán: ‘Bây giờ các con là dân Ta.’ Và chúng sẽ thưa rằng: ‘Ngài là Đức Chúa Trời của chúng con!’”
圣经
资源
计划
奉献