逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ cho các ngươi được mùa trái cây và ngũ cốc dư dật đến nỗi các dân tộc lân bang không bao giờ còn chế nhạo các ngươi về nạn đói.
- 新标点和合本 - 我必使树木多结果子,田地多出土产,好叫你们不再因饥荒受外邦人的讥诮。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我要使树木多结果子,田地多出土产,好叫你们不再因饥荒被列国凌辱。
- 和合本2010(神版-简体) - 我要使树木多结果子,田地多出土产,好叫你们不再因饥荒被列国凌辱。
- 当代译本 - 我要使树木硕果累累,田间出产丰盛,免得你们因饥荒再被外族人讥笑。
- 圣经新译本 - 我必使树木的果子和田地的出产增多,好使你们在列国中不再因饥荒而遭受耻辱。
- 现代标点和合本 - 我必使树木多结果子,田地多出土产,好叫你们不再因饥荒受外邦人的讥诮。
- 和合本(拼音版) - 我必使树木多结果子,田地多出土产,好叫你们不再因饥荒受外邦人的讥诮。
- New International Version - I will increase the fruit of the trees and the crops of the field, so that you will no longer suffer disgrace among the nations because of famine.
- New International Reader's Version - I will multiply the fruit on your trees. I will increase the crops in your fields. Then the nations will no longer make fun of you because you are hungry.
- English Standard Version - I will make the fruit of the tree and the increase of the field abundant, that you may never again suffer the disgrace of famine among the nations.
- New Living Translation - I will give you great harvests from your fruit trees and fields, and never again will the surrounding nations be able to scoff at your land for its famines.
- Christian Standard Bible - I will also make the fruit of the trees and the produce of the field plentiful, so that you will no longer experience reproach among the nations on account of famine.
- New American Standard Bible - Instead, I will multiply the fruit of the tree and the produce of the field, so that you will not receive again the disgrace of famine among the nations.
- New King James Version - And I will multiply the fruit of your trees and the increase of your fields, so that you need never again bear the reproach of famine among the nations.
- Amplified Bible - I will multiply the fruit of the tree and the produce of the field, so that you will not suffer again the disgrace of famine among the nations.
- American Standard Version - And I will multiply the fruit of the tree, and the increase of the field, that ye may receive no more the reproach of famine among the nations.
- King James Version - And I will multiply the fruit of the tree, and the increase of the field, that ye shall receive no more reproach of famine among the heathen.
- New English Translation - I will multiply the fruit of the trees and the produce of the fields, so that you will never again suffer the disgrace of famine among the nations.
- World English Bible - I will multiply the fruit of the tree and the increase of the field, that you may receive no more the reproach of famine among the nations.
- 新標點和合本 - 我必使樹木多結果子,田地多出土產,好叫你們不再因饑荒受外邦人的譏誚。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我要使樹木多結果子,田地多出土產,好叫你們不再因饑荒被列國凌辱。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我要使樹木多結果子,田地多出土產,好叫你們不再因饑荒被列國凌辱。
- 當代譯本 - 我要使樹木碩果纍纍,田間出產豐盛,免得你們因饑荒再被外族人譏笑。
- 聖經新譯本 - 我必使樹木的果子和田地的出產增多,好使你們在列國中不再因饑荒而遭受恥辱。
- 呂振中譯本 - 我必使樹木的果子和田地的出產都增多,好使你們在列國中不再因饑荒而遭受恥辱。
- 現代標點和合本 - 我必使樹木多結果子,田地多出土產,好叫你們不再因饑荒受外邦人的譏誚。
- 文理和合譯本 - 木實增益、土產繁盛、不復因饑饉受辱於異邦、
- 文理委辦譯本 - 果實纍然、土產豐登、不因饑饉、為異邦人所辱、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 使果木結實眾多、使土出產豐裕、使爾不復因饑饉、為異邦人所辱、
- Nueva Versión Internacional - Multiplicaré el fruto de los árboles y las cosechas del campo para que no sufran más entre las naciones el oprobio de pasar hambre.
- 현대인의 성경 - 또 나무 열매와 밭의 농작물을 풍성하게 하여 기근 때문에 너희가 이방 나라의 수치를 당하는 일이 없도록 하겠다.
- Новый Русский Перевод - Я умножу плоды на деревьях и урожай в поле, чтобы вы больше не терпели из-за голода позор среди народов.
- Восточный перевод - Я умножу плоды на деревьях и урожай в поле, чтобы вы больше не терпели из-за голода позор среди народов.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я умножу плоды на деревьях и урожай в поле, чтобы вы больше не терпели из-за голода позор среди народов.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я умножу плоды на деревьях и урожай в поле, чтобы вы больше не терпели из-за голода позор среди народов.
- La Bible du Semeur 2015 - Je multiplierai les fruits des arbres et les productions des champs pour que, jamais plus, les autres peuples ne se moquent de vous parce que vous souffrez de la famine.
- リビングバイブル - 果樹園からも畑からもたくさんの収穫があるので、周囲の国々も、もう二度とイスラエルをききんのためにそしることはできない。
- Nova Versão Internacional - Aumentarei a produção das árvores e as safras dos campos, de modo que vocês não sofrerão mais vergonha entre as nações por causa da fome.
- Hoffnung für alle - Die Bäume sollen wieder Früchte tragen und die Felder reichen Ertrag bringen. Nie mehr werden die anderen Völker euch verspotten, weil ihr nichts zu essen habt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะทวีผลของต้นหมากรากไม้และพืชพันธุ์ธัญญาหารเพื่อเจ้าจะไม่ต้องทนอับอายในหมู่ประชาชาติเพราะการกันดารอาหารอีกต่อไป
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เราจะทำให้ผลจากต้นไม้และไร่นามีอย่างอุดมสมบูรณ์ เพื่อพวกเจ้าจะไม่รับทุกข์จากความอับอายเพราะอดอยากในท่ามกลางบรรดาประชาชาติอีกต่อไป
交叉引用
- Lê-vi Ký 26:4 - Ta sẽ cho mưa thuận gió hòa, làm cho đất sinh sản hoa màu, và cây trái sum suê.
- Giô-ên 2:26 - Một lần nữa các con sẽ lại được thực phẩm dồi dào dư dật, và các con sẽ ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các con, Đấng đã đãi ngộ các con cách hậu hỉ. Dân Ta sẽ không bao giờ bị sỉ nhục nữa.
- Giô-ên 2:17 - Hãy để các thầy tế lễ, những người phục vụ trước Chúa Hằng Hữu, đứng và khóc lóc giữa hành lang Đền Thờ và bàn thờ. Hãy để họ cầu nguyện: “Lạy Chúa Hằng Hữu, xin thương xót dân Ngài! Xin đừng để tuyển dân của Ngài trở thành đề tài chế nhạo. Xin đừng để họ trở thành trò cười cho các dân nước ngoài không tin kính, nói rằng: ‘Có phải Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên đã lìa bỏ nó?’”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:23 - Đất đầy diêm sinh và muối, cháy rụi, không cây cỏ, mùa màng, giống như cảnh Sô-đôm, Gô-mô-rơ, Át-ma, và Sê-bô-im, các thành đã bị Chúa Hằng Hữu thiêu hủy trong cơn thịnh nộ.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:24 - Tất cả các nước sẽ hỏi: “Tại sao Chúa Hằng Hữu làm cho đất ra thế này? Tại sao Ngài giận họ đến thế?”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:25 - Có người sẽ đáp: “Vì họ bội ước với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên họ, tức là giao ước Ngài kết với họ khi đem họ ra khỏi Ai Cập.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:26 - Họ đi thờ cúng các thần xa lạ, mặc dù Ngài đã nghiêm cấm.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:27 - Đấy là lý do Chúa Hằng Hữu trút cơn thịnh nộ trên đất này, và đất hứng chịu mọi lời nguyền rủa đã ghi trong sách.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:28 - Trong cơn lôi đình, Chúa Hằng Hữu đã bứng họ khỏi đất này, ném họ ra đất khác, là nơi họ đang sống ngày nay!”
- Ê-xê-chi-ên 34:27 - Các vườn cây và đồng cỏ của dân Ta sẽ ra trái, đất sẽ sinh hoa lợi, họ sẽ sống an ninh trong xứ. Khi Ta bẻ gãy ách nô lệ và giải cứu họ khỏi tay kẻ bóc lột, lúc ấy họ sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.