逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Các ngươi sẽ ở trong vùng đất Ta đã ban cho tổ phụ các ngươi ngày trước. Các ngươi sẽ làm dân Ta, và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của các ngươi.
- 新标点和合本 - 你们必住在我所赐给你们列祖之地。你们要作我的子民,我要作你们的 神。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你们必住在我所赐给你们祖先之地;你们要作我的子民,我要作你们的上帝。
- 和合本2010(神版-简体) - 你们必住在我所赐给你们祖先之地;你们要作我的子民,我要作你们的 神。
- 当代译本 - 这样,你们必安居在我赐给你们祖先的土地上,你们要做我的子民,我要做你们的上帝。
- 圣经新译本 - 你们要住在我赐给你们列祖的地;你们要作我的子民,我要作你们的 神。
- 现代标点和合本 - 你们必住在我所赐给你们列祖之地,你们要做我的子民,我要做你们的神。
- 和合本(拼音版) - 你们必住在我所赐给你们列祖之地。你们要作我的子民,我要作你们的上帝。
- New International Version - Then you will live in the land I gave your ancestors; you will be my people, and I will be your God.
- New International Reader's Version - Then you will live in the land I gave your people of long ago. You will be my people. And I will be your God.
- English Standard Version - You shall dwell in the land that I gave to your fathers, and you shall be my people, and I will be your God.
- New Living Translation - “And you will live in Israel, the land I gave your ancestors long ago. You will be my people, and I will be your God.
- Christian Standard Bible - You will live in the land that I gave your ancestors; you will be my people, and I will be your God.
- New American Standard Bible - And you will live in the land that I gave to your forefathers; so you will be My people, and I will be your God.
- New King James Version - Then you shall dwell in the land that I gave to your fathers; you shall be My people, and I will be your God.
- Amplified Bible - You will live in the land that I gave to your fathers; and you will be My people, and I will be your God.
- American Standard Version - And ye shall dwell in the land that I gave to your fathers; and ye shall be my people, and I will be your God.
- King James Version - And ye shall dwell in the land that I gave to your fathers; and ye shall be my people, and I will be your God.
- New English Translation - Then you will live in the land I gave to your fathers; you will be my people, and I will be your God.
- World English Bible - You will dwell in the land that I gave to your fathers. You will be my people, and I will be your God.
- 新標點和合本 - 你們必住在我所賜給你們列祖之地。你們要作我的子民,我要作你們的神。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們必住在我所賜給你們祖先之地;你們要作我的子民,我要作你們的上帝。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你們必住在我所賜給你們祖先之地;你們要作我的子民,我要作你們的 神。
- 當代譯本 - 這樣,你們必安居在我賜給你們祖先的土地上,你們要做我的子民,我要做你們的上帝。
- 聖經新譯本 - 你們要住在我賜給你們列祖的地;你們要作我的子民,我要作你們的 神。
- 呂振中譯本 - 你們要住在我所賜給你們列祖之地;你們要做我的子民,我呢、要做你們的上帝。
- 現代標點和合本 - 你們必住在我所賜給你們列祖之地,你們要做我的子民,我要做你們的神。
- 文理和合譯本 - 爾必居於我賜爾祖之地、爾為我民、我為爾上帝、
- 文理委辦譯本 - 昔以斯土賜爾祖、今必使爾居之、俾爾為我民、我為爾上帝、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 使爾居於我所賜爾列祖之地、俾爾為我之民、我為爾之天主、
- Nueva Versión Internacional - Vivirán en la tierra que les di a sus antepasados, y ustedes serán mi pueblo y yo seré su Dios.
- 현대인의 성경 - 너희는 내가 너희 조상들에게 준 땅에 살 것이며 너희는 내 백성이 되고 나는 너희 하나님이 될 것이다.
- Новый Русский Перевод - Вы будете жить на земле, которую Я отдал вашим предкам. Вы будете Моим народом, а Я буду вашим Богом.
- Восточный перевод - Вы будете жить на земле, которую Я отдал вашим предкам. Вы будете Моим народом, а Я буду вашим Богом.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вы будете жить на земле, которую Я отдал вашим предкам. Вы будете Моим народом, а Я буду вашим Богом.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вы будете жить на земле, которую Я отдал вашим предкам. Вы будете Моим народом, а Я буду вашим Богом.
- La Bible du Semeur 2015 - Vous demeurerez dans le pays que j’ai donné à vos ancêtres et vous serez mon peuple, et moi je serai votre Dieu.
- リビングバイブル - そして、あなたがたは、わたしが先祖に与えたイスラエルの地に住み、あなたがたはわたしの民となり、わたしもあなたがたの神となる。
- Nova Versão Internacional - Vocês habitarão na terra que dei aos seus antepassados; vocês serão o meu povo, e eu serei o seu Deus.
- Hoffnung für alle - Dann wohnt ihr wieder in dem Land, das ich euren Vorfahren gegeben habe. Ihr werdet mein Volk sein, und ich werde euer Gott sein.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เจ้าจะเลี้ยงชีพอยู่ในดินแดนซึ่งเรายกให้บรรพบุรุษของเจ้า เจ้าจะเป็นประชากรของเราและเราจะเป็นพระเจ้าของเจ้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวกเจ้าจะอาศัยอยู่ในแผ่นดินที่เรามอบให้แก่บรรดาบรรพบุรุษของพวกเจ้า และเจ้าจะเป็นชนชาติของเรา และเราจะเป็นพระเจ้าของพวกเจ้า
交叉引用
- Hê-bơ-rơ 11:16 - Trái lại, họ tha thiết mong mỏi một quê hương tốt đẹp hơn, đó là quê hương trên trời. Do đó Đức Chúa Trời không thẹn tự xưng là Đức Chúa Trời của họ, vì Ngài đã chuẩn bị cho họ một thành phố vĩnh cửu.
- Nhã Ca 6:3 - Em thuộc về người em yêu, và người yêu em thuộc về em. Chàng vui thỏa ăn giữa đám hoa huệ.
- Xa-cha-ri 13:9 - Ta sẽ đem phần ba này qua lửa, và khiến họ tinh sạch. Ta sẽ luyện họ như luyện bạc, thử họ như thử vàng. Họ sẽ kêu cầu Danh Ta, và Ta sẽ trả lời họ. Ta sẽ nói: ‘Đây là dân Ta,’ và họ sẽ thưa: ‘Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chúng con.’”
- Ô-sê 1:10 - Tuy nhiên, sẽ có thời kỳ dân số Ít-ra-ên nhiều như cát biển—không thể đếm được! Lúc ấy, chính tại nơi Ta đã bảo chúng: ‘Các ngươi chẳng phải là dân Ta nữa,’ Ta sẽ gọi chúng: ‘Các ngươi là con cái của Đức Chúa Trời Hằng Sống.’
- Hê-bơ-rơ 8:10 - Nhưng đây là giao ước Ta sẽ lập với người Ít-ra-ên sau những ngày đó, Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ ghi luật Ta trong trí họ và khắc vào tâm khảm họ. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ và họ sẽ làm dân Ta.
- Ê-xê-chi-ên 36:10 - Ta sẽ gia tăng dân số cho Ít-ra-ên, các thành phố hoang vắng sẽ được tái thiết và có cư dân đông đảo.
- Khải Huyền 21:3 - Tôi nghe một tiếng lớn từ ngai nói: “Kìa, nhà của Đức Chúa Trời ở giữa loài người! Chúa sẽ sống với họ và họ sẽ làm dân Ngài. Chính Đức Chúa Trời sẽ ở giữa họ và làm Chân Thần của họ.
- Ê-xê-chi-ên 39:28 - Khi ấy, dân chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ. Vì chính Ta đã lưu đày họ, cũng chính Ta đem họ trở về nhà. Ta không để sót một ai.
- Khải Huyền 21:7 - Người chiến thắng sẽ được thừa hưởng những điều đó. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ, và họ sẽ làm con Ta.
- Giê-rê-mi 32:38 - Họ sẽ làm dân Ta và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ.
- Ê-xê-chi-ên 28:25 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Dân tộc Ít-ra-ên sẽ trở lại sống trên vùng đất của mình, là đất mà Ta đã ban cho Gia-cốp, đầy tớ Ta. Vì Ta sẽ tập hợp chúng lại từ các nước xa xôi mà Ta đã phân tán chúng. Ta sẽ tỏ cho các dân tộc trên thế gian thấy sự thánh khiết Ta giữa vòng dân Ta.
- Giê-rê-mi 30:22 - Các con sẽ làm dân Ta, và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của các con.”
- Giê-rê-mi 30:23 - Kìa! Cơn giận của Chúa Hằng Hữu phừng lên như bão tố, một cơn gió dữ dội quay cuồng trên đầu kẻ ác.
- Ê-xê-chi-ên 37:25 - Họ sẽ được định cư trên đất mà Ta đã ban cho đầy tớ Ta là Gia-cốp, là đất mà tổ phụ họ từng cư trú. Họ và con cháu họ sẽ an cư lạc nghiệp tại đó vĩnh viễn, hết thế hệ này đến thế hệ khác. Đầy tớ Ta là Đa-vít sẽ làm vua họ mãi mãi.
- Giê-rê-mi 31:33 - “Nhưng đây là giao ước mới Ta lập với người Ít-ra-ên trong ngày ấy,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ đặt luật pháp Ta trong họ, và Ta sẽ ghi luật pháp Ta trong tim họ. Ta sẽ là Đức Chúa Trời của họ, và họ sẽ là dân Ta.
- Ê-xê-chi-ên 14:11 - Nhờ đó, dân tộc Ít-ra-ên sẽ không còn tẻ tách đường lối Ta và không còn vi phạm để làm nhơ bẩn bản thân nữa. Họ sẽ là dân Ta, và Ta sẽ là Đức Chúa Trời của họ. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!’”
- Ma-thi-ơ 22:32 - ‘Ta là Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, Đức Chúa Trời của Y-sác, và Đức Chúa Trời của Gia-cốp.’ Ngài không phải là Đức Chúa Trời của người chết, nhưng Đức Chúa Trời của người sống.”
- Ê-xê-chi-ên 11:20 - để họ sẽ vâng giữ sắc lệnh và luật lệ Ta. Rồi họ sẽ làm dân Ta, và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời họ.
- Ê-xê-chi-ên 37:23 - Họ sẽ từ bỏ thần tượng và tội lỗi, là những điều làm cho họ nhơ bẩn, vì Ta sẽ giải thoát họ khỏi những chuyện điên rồ ấy. Ta sẽ tẩy sạch họ. Lúc ấy, họ sẽ thật sự thành dân Ta, và Ta sẽ là Đức Chúa Trời của họ.
- Ê-xê-chi-ên 37:27 - Ta sẽ ngự giữa họ. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời họ, và họ sẽ làm dân Ta.