逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy nói với chúng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Thật như Ta hằng sống, những ai sống ở nơi hoang tàn sẽ bị gươm giết. Ta sẽ sai thú dữ đến ăn thịt những người sống ngoài đồng. Nhưng người trong chiến lũy, hang động sẽ chết vì dịch bệnh.
- 新标点和合本 - 你要对他们这样说,主耶和华如此说:我指着我的永生起誓,在荒场中的,必倒在刀下;在田野间的,必交给野兽吞吃;在保障和洞里的,必遭瘟疫而死。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你要对他们这样说,主耶和华如此说:我指着我的永生起誓,在废墟的,必倒在刀下;在田野的,必交给野兽吞吃;在堡垒和洞中的,必遭瘟疫而死。
- 和合本2010(神版-简体) - 你要对他们这样说,主耶和华如此说:我指着我的永生起誓,在废墟的,必倒在刀下;在田野的,必交给野兽吞吃;在堡垒和洞中的,必遭瘟疫而死。
- 当代译本 - 你要告诉他们,主耶和华这样说,‘我凭我的永恒起誓,那些住在废墟中的必死于刀下,逃到田野的必被野兽吞吃,躲进堡垒和洞穴的必死于瘟疫。
- 圣经新译本 - 你要对他们这样说:‘主耶和华这样说:我指着我的永生起誓,那些在废墟里的,必倒在刀下;在田间的,我必交给野兽吞吃;在堡垒和山洞里的,必因瘟疫而死。
- 现代标点和合本 - 你要对他们这样说:‘主耶和华如此说:我指着我的永生起誓,在荒场中的必倒在刀下,在田野间的必交给野兽吞吃,在保障和洞里的必遭瘟疫而死。
- 和合本(拼音版) - 你要对他们这样说,主耶和华如此说:我指着我的永生起誓:在荒场中的必倒在刀下,在田野间的必交给野兽吞吃,在保障和洞里的必遭瘟疫而死。
- New International Version - “Say this to them: ‘This is what the Sovereign Lord says: As surely as I live, those who are left in the ruins will fall by the sword, those out in the country I will give to the wild animals to be devoured, and those in strongholds and caves will die of a plague.
- New International Reader's Version - “Tell them, ‘Here is what the Lord and King says. “The people who are left in those broken-down buildings will be killed by swords. Wild animals will eat up those who are out in the country. Those who are in caves and other safe places will die of a plague. And that is just as sure as I am alive.
- English Standard Version - Say this to them, Thus says the Lord God: As I live, surely those who are in the waste places shall fall by the sword, and whoever is in the open field I will give to the beasts to be devoured, and those who are in strongholds and in caves shall die by pestilence.
- New Living Translation - “Say to them, ‘This is what the Sovereign Lord says: As surely as I live, those living in the ruins will die by the sword. And I will send wild animals to eat those living in the open fields. Those hiding in the forts and caves will die of disease.
- The Message - “Tell them this, Ezekiel: ‘The Message of God, the Master. As sure as I am the living God, those who are still alive in the ruins will be killed. Anyone out in the field I’ll give to wild animals for food. Anyone hiding out in mountain forts and caves will die of disease. I’ll make this country an empty wasteland—no more arrogant bullying! Israel’s mountains will become dangerously desolate. No one will dare pass through them.’
- Christian Standard Bible - “Tell them this: ‘This is what the Lord God says: As surely as I live, those who are in the ruins will fall by the sword, those in the open field I have given to wild animals to be devoured, and those in the strongholds and caves will die by plague.
- New American Standard Bible - You shall say this to them: ‘This is what the Lord God says: “As I live, those who are in the places of ruins certainly will fall by the sword, and whoever is in the open field I will give to the animals to be devoured, and those who are in the strongholds and in the caves will die of plague.
- New King James Version - “Say thus to them, ‘Thus says the Lord God: “As I live, surely those who are in the ruins shall fall by the sword, and the one who is in the open field I will give to the beasts to be devoured, and those who are in the strongholds and caves shall die of the pestilence.
- Amplified Bible - You shall say this to them, ‘Thus says the Lord God, “As I live, those who are in the ruins certainly will fall by the sword, and I will give whoever is in the open field to the [predatory] animals to be devoured, and those who are in strongholds and in caves will die of virulent diseases.
- American Standard Version - Thus shalt thou say unto them, Thus saith the Lord Jehovah: As I live, surely they that are in the waste places shall fall by the sword; and him that is in the open field will I give to the beasts to be devoured; and they that are in the strongholds and in the caves shall die of the pestilence.
- King James Version - Say thou thus unto them, Thus saith the Lord God; As I live, surely they that are in the wastes shall fall by the sword, and him that is in the open field will I give to the beasts to be devoured, and they that be in the forts and in the caves shall die of the pestilence.
- New English Translation - “This is what you must say to them, ‘This is what the sovereign Lord says: As surely as I live, those living in the ruins will die by the sword, those in the open field I will give to the wild beasts for food, and those who are in the strongholds and caves will die of disease.
- World English Bible - “You shall tell them, ‘The Lord Yahweh says: “As I live, surely those who are in the waste places will fall by the sword. I will give he who is in the open field to the animals to be devoured; and those who are in the strongholds and in the caves will die of the pestilence.
- 新標點和合本 - 你要對他們這樣說,主耶和華如此說:我指着我的永生起誓,在荒場中的,必倒在刀下;在田野間的,必交給野獸吞吃;在保障和洞裏的,必遭瘟疫而死。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你要對他們這樣說,主耶和華如此說:我指着我的永生起誓,在廢墟的,必倒在刀下;在田野的,必交給野獸吞吃;在堡壘和洞中的,必遭瘟疫而死。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你要對他們這樣說,主耶和華如此說:我指着我的永生起誓,在廢墟的,必倒在刀下;在田野的,必交給野獸吞吃;在堡壘和洞中的,必遭瘟疫而死。
- 當代譯本 - 你要告訴他們,主耶和華這樣說,『我憑我的永恆起誓,那些住在廢墟中的必死於刀下,逃到田野的必被野獸吞吃,躲進堡壘和洞穴的必死於瘟疫。
- 聖經新譯本 - 你要對他們這樣說:‘主耶和華這樣說:我指著我的永生起誓,那些在廢墟裡的,必倒在刀下;在田間的,我必交給野獸吞吃;在堡壘和山洞裡的,必因瘟疫而死。
- 呂振中譯本 - 你要對他們這麼說:主永恆主這麼說:我指着永活的我來起誓;那在荒場中的定必倒斃於刀下;那在田野上的、我必交給野獸喫;那在山寨和洞裏的定必遭瘟疫而死。
- 現代標點和合本 - 你要對他們這樣說:『主耶和華如此說:我指著我的永生起誓,在荒場中的必倒在刀下,在田野間的必交給野獸吞吃,在保障和洞裡的必遭瘟疫而死。
- 文理和合譯本 - 當告之曰、主耶和華云、我指己生而誓、居荒蕪之處者、必仆於刃、居田野者、我必付之於獸噬之、居保障及巖穴者、必斃於疫癘、
- 文理委辦譯本 - 爾先知當告之云、主耶和華曰、我指己而誓、維彼眾民、居於邱墟、必亡於刃、處於郊野、必噬於獸、藏於城垣巖穴、必斃於疫癘、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾 以西結 當如是告之曰、主天主如是云、我指己永生而誓、惟彼居荒墟者、必殞亡於刃、凡在郊野者、我必使之為獸所食、凡在鞏固之城及洞穴者、必死於疫癘、
- Nueva Versión Internacional - »Por tanto, adviérteles que así dice el Señor omnipotente: “Tan cierto como que yo vivo, que los que habitan en las ruinas morirán a filo de espada; a los que andan por el campo abierto se los daré como pasto a las fieras, y los que están en las fortalezas y en las cuevas morirán de peste.
- 현대인의 성경 - 너는 그들에게 나 주 여호와가 이렇게 말한다고 일러 주어라. ‘내가 분명히 말하지만 폐허가 된 성에 사는 자들을 칼날에 쓰러지게 하고 들에 있는 자들은 들짐승에게 먹히게 하며 요새와 동굴에 숨어 있는 자들은 무서운 질병으로 죽게 할 것이다.
- Новый Русский Перевод - Скажи им вот что: «Так говорит Владыка Господь: Верно как и то, что Я живу: оставшиеся в развалинах падут от меча; тех, кто находится в открытом поле, Я отдам на съедение диким зверям; а те, кто сидит в укреплениях и в пещерах, погибнут от мора.
- Восточный перевод - Скажи им вот что: Так говорит Владыка Вечный: «Верно, как и то, что Я живу, – оставшиеся в развалинах падут от меча; тех, кто находится в открытом поле, Я отдам на съедение диким зверям; а те, кто сидит в укреплениях и в пещерах, погибнут от мора.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Скажи им вот что: Так говорит Владыка Вечный: «Верно, как и то, что Я живу, – оставшиеся в развалинах падут от меча; тех, кто находится в открытом поле, Я отдам на съедение диким зверям; а те, кто сидит в укреплениях и в пещерах, погибнут от мора.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Скажи им вот что: Так говорит Владыка Вечный: «Верно, как и то, что Я живу, – оставшиеся в развалинах падут от меча; тех, кто находится в открытом поле, Я отдам на съедение диким зверям; а те, кто сидит в укреплениях и в пещерах, погибнут от мора.
- La Bible du Semeur 2015 - Voici ce que tu leur diras : Le Seigneur, l’Eternel, déclare : Aussi vrai que je suis vivant, ceux qui sont parmi les ruines périront par l’épée, ceux qui sont dans la campagne seront livrés en pâture aux bêtes sauvages, et ceux qui se seront réfugiés dans les forteresses et dans les cavernes mourront de la peste.
- リビングバイブル - 彼らに告げよ、と主は語ります。「わたしは生きている。あの廃墟に住んでいる者は必ず剣に倒れる。原野に住んでいる者は野獣のえじきとなり、要害やほら穴にいる者は疫病にかかって死ぬ。
- Nova Versão Internacional - “Diga isto a eles: Assim diz o Soberano, o Senhor: Juro pela minha vida: Os que restam nas ruínas cairão à espada, os que estão no campo entregarei aos animais selvagens para ser devorados, e os que se abrigam em fortalezas e em cavernas morrerão de peste.
- Hoffnung für alle - Nein! Ich, Gott, der Herr, schwöre, so wahr ich lebe: Alle, die in den zerstörten Städten wohnen, werden mit dem Schwert getötet. Wer auf dem Land lebt, den werden die wilden Tiere zerreißen. Wer in Bergfestungen und Höhlen geflohen ist, der stirbt an der Pest.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “จงกล่าวแก่พวกเขาว่า ‘พระยาห์เวห์องค์เจ้าชีวิตตรัสดังนี้ว่า เรามีชีวิตอยู่แน่ฉันใด บรรดาคนที่หลงเหลืออยู่ตามซากปรักหักพังจะตายด้วยดาบฉันนั้น ส่วนคนที่อยู่ตามท้องทุ่ง เราจะมอบให้สัตว์ป่าเขมือบกิน และบรรดาคนที่อยู่ตามที่กำบังและถ้ำจะตายด้วยโรคระบาด
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระผู้เป็นเจ้ากล่าวว่า จงบอกพวกเขาดังนี้ “ตราบที่เรามีชีวิตอยู่ฉันใด บรรดาผู้ที่อยู่ในที่ร้างจะตายด้วยดาบ และใครก็ตามที่อยู่ในทุ่งโล่ง เราจะให้สัตว์ป่าขย้ำกิน และบรรดาผู้อยู่ในที่หลบภัยและในถ้ำก็จะตายด้วยโรคระบาด
交叉引用
- Giê-rê-mi 15:2 - Nếu chúng hỏi con: ‘Chúng tôi phải đi đâu?’ Hãy nói với chúng rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Những ai bị định cho chết, sẽ chết; những ai bị định cho chiến tranh, sẽ lâm cảnh chiến tranh; những ai bị định cho chết đói, sẽ bị chết đói; những ai bị định cho lưu đày, sẽ bị lưu đày.’ ”
- Giê-rê-mi 15:3 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ giáng trên chúng bốn tai họa: Gươm sát hại, chó xé xác, chim trời rỉa thịt, và thú rừng cắn nuốt những gì còn lại.
- Giê-rê-mi 15:4 - Vì việc làm gian ác của Ma-na-se, con Ê-xê-chia, vua Giu-đa, đã phạm tại Giê-ru-sa-lem, nên Ta sẽ làm cho chúng trở thành ghê tởm đối với các vương quốc trên đất.
- Giê-rê-mi 41:9 - Hồ chứa nước, nơi Ích-ma-ên quăng thi hài của những người bị giết vào đó, là một hồ lớn do Vua A-sa xây để tăng cường hệ thống phòng thủ Mích-pa trong cuộc chiến với Vua Ba-ê-sa, nước Ít-ra-ên. Ích-ma-ên, con Nê-tha-nia, lấp hồ bằng thây người.
- Y-sai 2:19 - Khi Chúa Hằng Hữu đứng lên làm trái đất rúng động, con người sẽ bò xuống hang sâu. Họ sẽ trốn trong các hang đá để tránh khỏi sự kinh khủng Chúa Hằng Hữu và uy nghi rực rỡ của Ngài.
- Ê-xê-chi-ên 5:12 - Một phần ba dân ngươi sẽ chết trong thành vì dịch bệnh và đói kém. Một phần ba bị giết bằng gươm quân thù bên ngoài thành. Và một phần ba sẽ bị phân tán theo gió, vì Ta cho gươm đuổi theo chúng.
- Ê-xê-chi-ên 5:13 - Cuối cùng, cơn giận Ta sẽ được giải tỏa, và Ta sẽ thỏa mãn. Và khi cơn giận Ta lắng xuống, tất cả người Ít-ra-ên sẽ biết rằng Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán với chúng trong cơn giận khủng khiếp.
- Ê-xê-chi-ên 5:14 - Ta sẽ làm cho ngươi ra hoang tàn, là sự nhạo báng trong mắt các nước chung quanh và cho những ai đi ngang qua đó.
- Ê-xê-chi-ên 5:15 - Ngươi sẽ trở nên đề tài chế giễu, mắng nhiếc, và ghê tởm. Ngươi sẽ là gương để cảnh cáo các dân tộc chung quanh ngươi. Chúng sẽ thấy điều xảy ra khi Chúa Hằng Hữu hình phạt một dân tộc trong cơn thịnh nộ và khiển trách, Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- Ê-xê-chi-ên 5:16 - Ta sẽ bắn mũi tên đói kém tiêu diệt ngươi. Nạn đói sẽ ngày càng trầm trọng cho đến lúc ngươi không còn bánh ăn.
- Ê-xê-chi-ên 5:17 - Cùng với nạn đói, Ta sẽ sai thú dữ đến tấn công ngươi, cướp ngươi và con cái ngươi. Dịch bệnh và chiến tranh tàn phá xứ ngươi, và Ta sẽ đưa gươm của quân thù đến tận diệt ngươi. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
- Ê-xê-chi-ên 33:24 - “Hỡi con người, những người sống sót của Giu-đa trong các thành phố điêu tàn cứ nói: ‘Chỉ một mình Áp-ra-ham thừa hưởng xứ này. Chúng ta đông đúc; chắc chắn chúng ta sẽ được xứ này làm sản nghiệp.’
- 1 Sa-mu-ên 22:1 - Đa-vít bỏ Gát ra đi, đến trốn trong hang A-đu-lam. Được tin này, các anh và bà con trong gia đình đều đến với ông.
- Ê-xê-chi-ên 6:11 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Hãy vỗ tay trong kinh tởm, và giậm chân. Hãy kêu khóc vì những việc gian ác ghê tởm của dân tộc Ít-ra-ên. Giờ đây chúng sẽ chết vì gươm dao, đói kém, và dịch bệnh.
- Ê-xê-chi-ên 6:12 - Người bị lưu đày ở nơi xa sẽ chết vì dịch bệnh. Chiến tranh sẽ tiêu diệt người ở gần. Và những kẻ sống sót sẽ chết vì nạn đói. Cuối cùng Ta sẽ trút cơn giận Ta trên chúng.
- Ê-xê-chi-ên 6:13 - Chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu khi thây người chết nằm rải rác giữa các thần tượng và bàn thờ trên mỗi miền đồi núi, dưới rặng cây xanh và cây sồi rậm—là nơi chúng dâng tế lễ cho các thần tượng.
- Ê-xê-chi-ên 6:14 - Ta sẽ nghiền nát chúng và khiến các thành của chúng hoang vắng tiêu điều, từ hoang mạc miền nam đến Ríp-la miền bắc. Khi ấy chúng sẽ biết rằng Ta là Chúa Hằng Hữu.”
- 1 Sa-mu-ên 24:3 - Đến một nơi có chuồng chiên, Sau-lơ thấy một cái hang nên vào đó đi vệ sinh. Lúc ấy Đa-vít cùng các thuộc hạ đang ẩn nấp trong góc hang.
- Thẩm Phán 6:2 - Thế lực người Ma-đi-an mạnh quá, nên người Ít-ra-ên phải vào sống trong núi, trong hang, và những nơi kiên cố.
- Giê-rê-mi 44:12 - Ta sẽ đoán phạt dân sót lại của Giu-đa—những người đã ngoan cố vào nước Ai Cập tị nạn—Ta sẽ thiêu đốt chúng. Chúng sẽ bị tiêu diệt trên đất Ai Cập, bị giết bởi chiến tranh và đói kém. Tất cả sẽ chết, từ trẻ con đến người già cả. Người Giu-đa sẽ bị chửi mắng, ghê tởm, nguyền rủa, và nhục mạ.
- 1 Sa-mu-ên 23:14 - Sau đó, Đa-vít hoạt động trong vùng đồi núi thuộc hoang mạc Xíp. Sau-lơ vẫn tiếp tục săn đuổi Đa-vít hằng ngày, nhưng Đức Chúa Trời không để vua gặp Đa-vít.
- Ê-xê-chi-ên 39:4 - Ngươi, đội quân ngươi, và những người theo ngươi sẽ ngã xuống trên các núi. Ta sẽ cho các chim trời và thú rừng ăn thịt ngươi.
- 1 Sa-mu-ên 13:6 - Thấy lực lượng địch quá hùng hậu, người Ít-ra-ên hoảng sợ, đi trốn trong hang, trong bụi rậm, gành đá, mồ mả, và hầm hố.
- Giê-rê-mi 42:22 - Thế thì, các người chắc chắn sẽ chết vì chiến tranh, đói kém, và dịch bệnh tại Ai Cập, xứ mà các người thích đến trú ngụ.”