Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
33:26 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hỡi kẻ sát nhân! Kẻ thờ thần tượng! Kẻ ngoại tình! Lẽ nào xứ này thuộc về ngươi sao?’
  • 新标点和合本 - 你们倚仗自己的刀剑行可憎的事,人人玷污邻舍的妻,你们还能得这地为业吗?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们倚靠自己的刀剑行可憎的事,人人污辱邻舍的妻,你们还能得这地为业吗?
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们倚靠自己的刀剑行可憎的事,人人污辱邻舍的妻,你们还能得这地为业吗?
  • 当代译本 - 你们靠刀剑行可憎之事,个个玷污别人的妻子,你们怎能拥有这片土地呢?’
  • 圣经新译本 - 你们倚仗自己的刀剑,行可憎恶的事,人人玷污邻舍的妻子,你们还可以得这地为业吗?’
  • 现代标点和合本 - 你们倚仗自己的刀剑行可憎的事,人人玷污邻舍的妻,你们还能得这地为业吗?’
  • 和合本(拼音版) - 你们倚仗自己的刀剑行可憎的事,人人玷污邻舍的妻,你们还能得这地为业吗?
  • New International Version - You rely on your sword, you do detestable things, and each of you defiles his neighbor’s wife. Should you then possess the land?’
  • New International Reader's Version - You depend on your swords. You do things I hate. Each one of you sleeps with your neighbor’s wife. So should you still possess the land?” ’
  • English Standard Version - You rely on the sword, you commit abominations, and each of you defiles his neighbor’s wife; shall you then possess the land?
  • New Living Translation - Murderers! Idolaters! Adulterers! Should the land belong to you?’
  • Christian Standard Bible - You have relied on your swords, you have committed detestable acts, and each of you has defiled his neighbor’s wife. Should you then receive possession of the land? ’
  • New American Standard Bible - You rely on your sword, you commit abominations, and each of you defiles his neighbor’s wife. Should you then possess the land?” ’
  • New King James Version - You rely on your sword, you commit abominations, and you defile one another’s wives. Should you then possess the land?” ’
  • Amplified Bible - You rely on your sword [as your security]; you commit outrageous and disgraceful acts and each of you defiles his neighbor’s wife. Should you then take possession of the land?” ’
  • American Standard Version - Ye stand upon your sword, ye work abomination, and ye defile every one his neighbor’s wife: and shall ye possess the land?
  • King James Version - Ye stand upon your sword, ye work abomination, and ye defile every one his neighbour's wife: and shall ye possess the land?
  • New English Translation - You rely on your swords and commit abominable deeds; each of you defiles his neighbor’s wife. Will you possess the land?’
  • World English Bible - You stand on your sword, you work abomination, and every one of you defiles his neighbor’s wife. So should you possess the land?”’
  • 新標點和合本 - 你們倚仗自己的刀劍行可憎的事,人人玷污鄰舍的妻,你們還能得這地為業嗎?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們倚靠自己的刀劍行可憎的事,人人污辱鄰舍的妻,你們還能得這地為業嗎?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們倚靠自己的刀劍行可憎的事,人人污辱鄰舍的妻,你們還能得這地為業嗎?
  • 當代譯本 - 你們靠刀劍行可憎之事,個個玷污別人的妻子,你們怎能擁有這片土地呢?』
  • 聖經新譯本 - 你們倚仗自己的刀劍,行可憎惡的事,人人玷污鄰舍的妻子,你們還可以得這地為業嗎?’
  • 呂振中譯本 - 你們倚仗着你們的刀劍,行可厭惡的事,人人玷污鄰舍的妻子,你們還能擁有這地以為業麼?
  • 現代標點和合本 - 你們倚仗自己的刀劍行可憎的事,人人玷汙鄰舍的妻,你們還能得這地為業嗎?』
  • 文理和合譯本 - 爾恃鋒刃、作可惡之事、互玷鄰妻、豈得據有斯土乎、
  • 文理委辦譯本 - 爾恃鋒刃、作可惡之事、玷人妻室、詎能得土、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾恃刃、作可惡之事、玷污人妻、豈能據斯地為業乎、
  • Nueva Versión Internacional - Además, confían en sus espadas, cometen abominaciones, viven en adulterio con la mujer de su prójimo, ¿y aun así pretenden poseer el país?”
  • 현대인의 성경 - 너희가 칼을 믿고 역겨운 일을 행하며 이웃의 아내를 더럽히면서도 그 땅을 소유하려고 생각하느냐?’
  • Новый Русский Перевод - Вы полагаетесь на меч, делаете мерзости, и один оскверняет жену другого. Вам ли владеть этой землей?»
  • Восточный перевод - Вы полагаетесь на меч, делаете мерзости, и один оскверняет жену другого. Вам ли владеть этой землёй?»
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вы полагаетесь на меч, делаете мерзости, и один оскверняет жену другого. Вам ли владеть этой землёй?»
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вы полагаетесь на меч, делаете мерзости, и один оскверняет жену другого. Вам ли владеть этой землёй?»
  • La Bible du Semeur 2015 - Vous vous fiez à votre épée, vous commettez des actes abominables, chacun de vous déshonore la femme de son prochain, et vous posséderiez le pays ?
  • リビングバイブル - 人を殺す者、偶像礼拝者、姦淫を行う者であるおまえたちが、この地を所有できるだろうか。」
  • Nova Versão Internacional - Vocês confiam na espada, fazem coisas repugnantes, e cada um de vocês contamina a mulher do seu próximo. Deveriam possuir a terra?
  • Hoffnung für alle - Ihr vertraut auf eure Waffen und tut, was ich verabscheue. Ihr vergeht euch an den Frauen anderer Männer. Und ausgerechnet euch sollte ich das Land geben?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เจ้าพึ่งดาบ เจ้าทำสิ่งที่น่าชิงชัง และย่ำยีภรรยาของเพื่อนบ้าน เช่นนี้แล้วควรหรือที่เจ้าจะได้ครอบครองดินแดน?’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เจ้า​วาง​ใจ​ใน​ดาบ​ของ​พวก​เจ้า และ​กระทำ​สิ่ง​อัน​น่า​รังเกียจ พวก​เจ้า​แต่​ละ​คน​ทำ​ให้​ภรรยา​ของ​เพื่อน​บ้าน​ของ​ตน​เป็น​มลทิน สมควร​หรือ​ที่​พวก​เจ้า​จะ​เป็น​เจ้า​ของ​แผ่นดิน”
交叉引用
  • Thi Thiên 50:16 - Nhưng Đức Chúa Trời trách những người gian ác: “Sao ngươi được trích dẫn các điều răn và miệng ngươi luôn nhắc lời giao ước?
  • Thi Thiên 50:17 - Ngươi vốn ghét thi hành mệnh lệnh, bỏ sau lưng các huấn thị Ta.
  • Thi Thiên 50:18 - Thấy kẻ trộm, ngươi tán thành hành động của chúng, ngươi đồng mưu với người ngoại tình.
  • Thi Thiên 50:19 - Miệng ngươi tuôn những lời ác độc, lưỡi ngươi thêu dệt chuyện dối lừa,
  • Thi Thiên 50:20 - Đặt chuyện cáo gian em ruột, ngồi lê đôi mách hại anh mình.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:25 - Sau này, khi ai nấy đã có con cháu đầy đàn, đã ở trong đất hứa lâu năm, nếu anh em hành động cách bại hoại, làm tượng thờ dù dưới hình thức nào, tức là khiêu khích Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em và chọc giận Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:26 - Xin trời đất chứng giám cho chúng ta hôm nay—nếu thế, anh em chắc chắn phải bị tiêu diệt khỏi lãnh thổ bên kia Giô-đan mà anh em sắp chiếm. Thời gian anh em cư trú tại đó sẽ thật ngắn ngủi.
  • 1 Sa-mu-ên 2:30 - Dù Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, có hứa cho nhà ngươi cũng như nhà tổ tiên ngươi được vĩnh viễn phục vụ Ta, nhưng bây giờ, không thể nào tiếp tục nữa; vì Ta chỉ trọng người nào trọng Ta, còn người nào coi thường Ta sẽ bị Ta coi thường.
  • Khải Huyền 21:8 - Còn những người hèn nhát, vô tín, hư hỏng, sát nhân, gian dâm, tà thuật, thờ thần tượng, và dối trá, đều phải vào hồ lửa diêm sinh. Đó là chết lần thứ hai.”
  • Thi Thiên 94:20 - Có thể nào Chúa liên kết với các lãnh đạo bất chính— ban luật lệ làm hại dân lành?
  • Thi Thiên 94:21 - Họ liên minh ám hại người công chính, và toa rập giết oan người vô tội.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:18 - Coi chừng, ngày nào có ai—dù đàn ông hay đàn bà, một gia đình hay một đại tộc—thay lòng đổi dạ từ bỏ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, mà đi thờ cúng thần của các nước kia, ngày ấy rễ độc sẽ mọc, trái đắng sẽ nảy sinh.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:19 - Khi nghe những lời tuyên cáo này, đừng ai mừng thầm tự nhủ: “Ta được an nhiên vô sự, mặc dù ta cứ tiếp tục đường lối ngoan cố mình.” Thà say khướt còn hơn khát khô!
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:20 - Chúa Hằng Hữu không tha hạng người ấy đâu. Cơn thịnh nộ và sự kỵ tà của Ngài sẽ nổi lên cùng người ấy, những lời nguyền rủa trong sách này sẽ ứng cho người ấy. Ngài sẽ xóa tên người ấy giữa thiên hạ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:21 - Chúa Hằng Hữu sẽ tách người ấy ra khỏi các đại tộc Ít-ra-ên để một mình hứng chịu mọi lời nguyền rủa chép trong Sách Luật Pháp này.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:22 - Ngày sau, khi con cháu anh em và các du khách từ viễn phương đến, sẽ thấy những tai ương mà Chúa Hằng Hữu đã giáng trên đất cũng như thấy bệnh hoạn của đất đai.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:23 - Đất đầy diêm sinh và muối, cháy rụi, không cây cỏ, mùa màng, giống như cảnh Sô-đôm, Gô-mô-rơ, Át-ma, và Sê-bô-im, các thành đã bị Chúa Hằng Hữu thiêu hủy trong cơn thịnh nộ.
  • Khải Huyền 21:27 - Những điều ô uế và những người xấu xa, giả dối không được vào đó, chỉ những người được ghi tên trong Sách Sự Sống của Chiên Con mới được vào thành.
  • Lê-vi Ký 18:25 - Ngay cả đất cũng bị ô uế, nên Ta trừng phạt đất, và nó sẽ mửa mọi cư dân nó ra.
  • Lê-vi Ký 18:26 - Các ngươi phải tuân giữ luật lệ Ta, không được làm một điều đáng tởm nào trong các điều trên. Luật này áp dụng cho cả người bản xứ lẫn ngoại kiều.
  • Lê-vi Ký 18:27 - Vì các dân tộc ở trên lãnh thổ này trước đây đã từng làm những điều ghê tởm đó.
  • Lê-vi Ký 18:28 - Nếu không, Ta sẽ trục xuất các ngươi ra khỏi lãnh thổ, như Ta đã trục xuất những dân tộc cư ngụ trong lãnh thổ trước các ngươi.
  • Lê-vi Ký 18:29 - Ai phạm một trong các tội đáng ghê tởm này sẽ bị trục xuất khỏi cộng đồng dân chúng.
  • Lê-vi Ký 18:30 - Vậy, phải vâng lời Ta, không được làm một điều nào trong các thói đáng tởm của các dân tộc ấy mà làm ô uế mình, vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi.”
  • Giô-suê 23:15 - Như những lời hứa lành của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đã được thực hiện, những điều dữ cũng sẽ xảy ra nếu anh em bất tuân.
  • Giô-suê 23:16 - Ngài sẽ đổ trên anh em tai họa, cho đến khi anh em bị tiêu diệt khỏi đất lành này, nếu anh em vi phạm giao ước của Ngài đã lập, đi thờ lạy các thần khác, cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, sẽ nổi lên, anh em sẽ bị tiêu diệt nhanh chóng, bị khai trừ khỏi đất tốt lành Ngài ban cho.”
  • Giê-rê-mi 5:8 - Chúng chạy lung như ngựa béo động tình buổi sáng, mỗi người săn bắt vợ người lân cận.”
  • Giê-rê-mi 5:9 - Chúa Hằng Hữu hỏi: “Liệu Ta không đoán phạt tội ác đó sao? Thần Ta chẳng báo thù một dân tộc gian dâm như thế sao?
  • 1 Các Vua 11:5 - Sa-lô-môn thờ nữ thần Át-tạt-tê của người Si-đôn và thần Minh-côm, một thần đáng ghê tởm của người Am-môn.
  • 1 Các Vua 11:6 - Như thế, Sa-lô-môn đã làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, không hết lòng theo Chúa Hằng Hữu như Đa-vít, cha vua.
  • 1 Các Vua 11:7 - Sa-lô-môn còn cất miếu thờ Kê-mốt, thần đáng ghê tởm của người Mô-áp và một cái miếu nữa để thờ thần Mô-lóc đáng ghê tởm của người Am-môn trên ngọn đồi phía đông Giê-ru-sa-lem.
  • Lê-vi Ký 20:22 - Vậy, phải tuân hành luật lệ Ta, vâng lời Ta dạy, để Ta không trục xuất các ngươi ra khỏi lãnh thổ mà Ta sẽ đem các ngươi vào.
  • Ê-xê-chi-ên 18:15 - Người con ấy không thờ lạy thần tượng trên núi và không phạm tội ngoại tình.
  • Ê-xê-chi-ên 18:11 - Người con ấy làm toàn việc ác mà cha mình chưa bao giờ làm—người con ấy thờ lạy thần tượng trên núi, phạm tội ngoại tình,
  • Ê-xê-chi-ên 18:12 - áp bức người nghèo khổ thiếu thốn, ăn cắp từ người mượn nợ bằng cách không cho họ chuộc lại của cầm, thờ lạy thần tượng, phạm những tội lỗi ghê tởm,
  • 1 Phi-e-rơ 4:3 - Trong quá khứ, anh chị em đã buông mình vào đủ thứ xấu xa của người ngoại đạo, trụy lạc, tham dục, chè chén, say sưa, trác táng, và thờ lạy thần tượng.
  • Ê-xê-chi-ên 22:9 - Người ta vu cáo để giết hại người khác. Các đỉnh núi đồi đầy dẫy thần tượng và mọi nơi đầy những gian dâm.
  • Ê-xê-chi-ên 22:10 - Có kẻ dâm loạn với kế mẫu mình và có kẻ làm nhục phụ nữ đang có kinh nguyệt.
  • Ê-xê-chi-ên 22:11 - Trong thành này có người gian dâm với vợ của người láng giềng, loạn luân với con dâu, hoặc hãm hiếp chị em gái.
  • Lê-vi Ký 20:13 - Hai người đồng tính luyến ái phải bị xử tử. Họ phạm một tội đáng ghê tởm, phải chịu trách nhiệm về mạng sống mình.
  • Ê-xê-chi-ên 18:6 - Người ấy không ăn của cúng trên núi, không thờ lạy thần tượng của Ít-ra-ên. Người ấy không phạm tội ngoại tình với vợ người lân cận, không nằm với đàn bà đang có kinh nguyệt.
  • Mi-ca 2:1 - Khốn cho những người thức đêm, để mưu đồ tội ác trên giường. Vừa hừng đông các ngươi liền thi hành quỷ kế, chỉ vì các ngươi có quyền hành trong tay.
  • Mi-ca 2:2 - Khi các ngươi thèm đồng ruộng nào, thì các ngươi tìm mọi cách cướp lấy. Khi các ngươi tham muốn nhà của ai, thì các ngươi dùng bạo lực tước đoạt. Các ngươi áp bức chủ nhà lẫn người nhà để cưỡng chiếm nhà cửa, sản nghiệp họ.
  • Sáng Thế Ký 27:40 - Con phải dùng gươm chiến đấu để sống còn, và con phải phục dịch em con một thời gian. Nhưng về sau con sẽ thoát ách nó và được tự do.”
  • Sô-phô-ni 3:3 - Những lãnh đạo nó giống như sư tử gầm thét. Các thẩm phán nó như muông sói ban đêm, chúng không chừa lại gì đến sáng mai.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hỡi kẻ sát nhân! Kẻ thờ thần tượng! Kẻ ngoại tình! Lẽ nào xứ này thuộc về ngươi sao?’
  • 新标点和合本 - 你们倚仗自己的刀剑行可憎的事,人人玷污邻舍的妻,你们还能得这地为业吗?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们倚靠自己的刀剑行可憎的事,人人污辱邻舍的妻,你们还能得这地为业吗?
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们倚靠自己的刀剑行可憎的事,人人污辱邻舍的妻,你们还能得这地为业吗?
  • 当代译本 - 你们靠刀剑行可憎之事,个个玷污别人的妻子,你们怎能拥有这片土地呢?’
  • 圣经新译本 - 你们倚仗自己的刀剑,行可憎恶的事,人人玷污邻舍的妻子,你们还可以得这地为业吗?’
  • 现代标点和合本 - 你们倚仗自己的刀剑行可憎的事,人人玷污邻舍的妻,你们还能得这地为业吗?’
  • 和合本(拼音版) - 你们倚仗自己的刀剑行可憎的事,人人玷污邻舍的妻,你们还能得这地为业吗?
  • New International Version - You rely on your sword, you do detestable things, and each of you defiles his neighbor’s wife. Should you then possess the land?’
  • New International Reader's Version - You depend on your swords. You do things I hate. Each one of you sleeps with your neighbor’s wife. So should you still possess the land?” ’
  • English Standard Version - You rely on the sword, you commit abominations, and each of you defiles his neighbor’s wife; shall you then possess the land?
  • New Living Translation - Murderers! Idolaters! Adulterers! Should the land belong to you?’
  • Christian Standard Bible - You have relied on your swords, you have committed detestable acts, and each of you has defiled his neighbor’s wife. Should you then receive possession of the land? ’
  • New American Standard Bible - You rely on your sword, you commit abominations, and each of you defiles his neighbor’s wife. Should you then possess the land?” ’
  • New King James Version - You rely on your sword, you commit abominations, and you defile one another’s wives. Should you then possess the land?” ’
  • Amplified Bible - You rely on your sword [as your security]; you commit outrageous and disgraceful acts and each of you defiles his neighbor’s wife. Should you then take possession of the land?” ’
  • American Standard Version - Ye stand upon your sword, ye work abomination, and ye defile every one his neighbor’s wife: and shall ye possess the land?
  • King James Version - Ye stand upon your sword, ye work abomination, and ye defile every one his neighbour's wife: and shall ye possess the land?
  • New English Translation - You rely on your swords and commit abominable deeds; each of you defiles his neighbor’s wife. Will you possess the land?’
  • World English Bible - You stand on your sword, you work abomination, and every one of you defiles his neighbor’s wife. So should you possess the land?”’
  • 新標點和合本 - 你們倚仗自己的刀劍行可憎的事,人人玷污鄰舍的妻,你們還能得這地為業嗎?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們倚靠自己的刀劍行可憎的事,人人污辱鄰舍的妻,你們還能得這地為業嗎?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們倚靠自己的刀劍行可憎的事,人人污辱鄰舍的妻,你們還能得這地為業嗎?
  • 當代譯本 - 你們靠刀劍行可憎之事,個個玷污別人的妻子,你們怎能擁有這片土地呢?』
  • 聖經新譯本 - 你們倚仗自己的刀劍,行可憎惡的事,人人玷污鄰舍的妻子,你們還可以得這地為業嗎?’
  • 呂振中譯本 - 你們倚仗着你們的刀劍,行可厭惡的事,人人玷污鄰舍的妻子,你們還能擁有這地以為業麼?
  • 現代標點和合本 - 你們倚仗自己的刀劍行可憎的事,人人玷汙鄰舍的妻,你們還能得這地為業嗎?』
  • 文理和合譯本 - 爾恃鋒刃、作可惡之事、互玷鄰妻、豈得據有斯土乎、
  • 文理委辦譯本 - 爾恃鋒刃、作可惡之事、玷人妻室、詎能得土、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾恃刃、作可惡之事、玷污人妻、豈能據斯地為業乎、
  • Nueva Versión Internacional - Además, confían en sus espadas, cometen abominaciones, viven en adulterio con la mujer de su prójimo, ¿y aun así pretenden poseer el país?”
  • 현대인의 성경 - 너희가 칼을 믿고 역겨운 일을 행하며 이웃의 아내를 더럽히면서도 그 땅을 소유하려고 생각하느냐?’
  • Новый Русский Перевод - Вы полагаетесь на меч, делаете мерзости, и один оскверняет жену другого. Вам ли владеть этой землей?»
  • Восточный перевод - Вы полагаетесь на меч, делаете мерзости, и один оскверняет жену другого. Вам ли владеть этой землёй?»
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вы полагаетесь на меч, делаете мерзости, и один оскверняет жену другого. Вам ли владеть этой землёй?»
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вы полагаетесь на меч, делаете мерзости, и один оскверняет жену другого. Вам ли владеть этой землёй?»
  • La Bible du Semeur 2015 - Vous vous fiez à votre épée, vous commettez des actes abominables, chacun de vous déshonore la femme de son prochain, et vous posséderiez le pays ?
  • リビングバイブル - 人を殺す者、偶像礼拝者、姦淫を行う者であるおまえたちが、この地を所有できるだろうか。」
  • Nova Versão Internacional - Vocês confiam na espada, fazem coisas repugnantes, e cada um de vocês contamina a mulher do seu próximo. Deveriam possuir a terra?
  • Hoffnung für alle - Ihr vertraut auf eure Waffen und tut, was ich verabscheue. Ihr vergeht euch an den Frauen anderer Männer. Und ausgerechnet euch sollte ich das Land geben?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เจ้าพึ่งดาบ เจ้าทำสิ่งที่น่าชิงชัง และย่ำยีภรรยาของเพื่อนบ้าน เช่นนี้แล้วควรหรือที่เจ้าจะได้ครอบครองดินแดน?’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เจ้า​วาง​ใจ​ใน​ดาบ​ของ​พวก​เจ้า และ​กระทำ​สิ่ง​อัน​น่า​รังเกียจ พวก​เจ้า​แต่​ละ​คน​ทำ​ให้​ภรรยา​ของ​เพื่อน​บ้าน​ของ​ตน​เป็น​มลทิน สมควร​หรือ​ที่​พวก​เจ้า​จะ​เป็น​เจ้า​ของ​แผ่นดิน”
  • Thi Thiên 50:16 - Nhưng Đức Chúa Trời trách những người gian ác: “Sao ngươi được trích dẫn các điều răn và miệng ngươi luôn nhắc lời giao ước?
  • Thi Thiên 50:17 - Ngươi vốn ghét thi hành mệnh lệnh, bỏ sau lưng các huấn thị Ta.
  • Thi Thiên 50:18 - Thấy kẻ trộm, ngươi tán thành hành động của chúng, ngươi đồng mưu với người ngoại tình.
  • Thi Thiên 50:19 - Miệng ngươi tuôn những lời ác độc, lưỡi ngươi thêu dệt chuyện dối lừa,
  • Thi Thiên 50:20 - Đặt chuyện cáo gian em ruột, ngồi lê đôi mách hại anh mình.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:25 - Sau này, khi ai nấy đã có con cháu đầy đàn, đã ở trong đất hứa lâu năm, nếu anh em hành động cách bại hoại, làm tượng thờ dù dưới hình thức nào, tức là khiêu khích Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em và chọc giận Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:26 - Xin trời đất chứng giám cho chúng ta hôm nay—nếu thế, anh em chắc chắn phải bị tiêu diệt khỏi lãnh thổ bên kia Giô-đan mà anh em sắp chiếm. Thời gian anh em cư trú tại đó sẽ thật ngắn ngủi.
  • 1 Sa-mu-ên 2:30 - Dù Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, có hứa cho nhà ngươi cũng như nhà tổ tiên ngươi được vĩnh viễn phục vụ Ta, nhưng bây giờ, không thể nào tiếp tục nữa; vì Ta chỉ trọng người nào trọng Ta, còn người nào coi thường Ta sẽ bị Ta coi thường.
  • Khải Huyền 21:8 - Còn những người hèn nhát, vô tín, hư hỏng, sát nhân, gian dâm, tà thuật, thờ thần tượng, và dối trá, đều phải vào hồ lửa diêm sinh. Đó là chết lần thứ hai.”
  • Thi Thiên 94:20 - Có thể nào Chúa liên kết với các lãnh đạo bất chính— ban luật lệ làm hại dân lành?
  • Thi Thiên 94:21 - Họ liên minh ám hại người công chính, và toa rập giết oan người vô tội.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:18 - Coi chừng, ngày nào có ai—dù đàn ông hay đàn bà, một gia đình hay một đại tộc—thay lòng đổi dạ từ bỏ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, mà đi thờ cúng thần của các nước kia, ngày ấy rễ độc sẽ mọc, trái đắng sẽ nảy sinh.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:19 - Khi nghe những lời tuyên cáo này, đừng ai mừng thầm tự nhủ: “Ta được an nhiên vô sự, mặc dù ta cứ tiếp tục đường lối ngoan cố mình.” Thà say khướt còn hơn khát khô!
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:20 - Chúa Hằng Hữu không tha hạng người ấy đâu. Cơn thịnh nộ và sự kỵ tà của Ngài sẽ nổi lên cùng người ấy, những lời nguyền rủa trong sách này sẽ ứng cho người ấy. Ngài sẽ xóa tên người ấy giữa thiên hạ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:21 - Chúa Hằng Hữu sẽ tách người ấy ra khỏi các đại tộc Ít-ra-ên để một mình hứng chịu mọi lời nguyền rủa chép trong Sách Luật Pháp này.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:22 - Ngày sau, khi con cháu anh em và các du khách từ viễn phương đến, sẽ thấy những tai ương mà Chúa Hằng Hữu đã giáng trên đất cũng như thấy bệnh hoạn của đất đai.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:23 - Đất đầy diêm sinh và muối, cháy rụi, không cây cỏ, mùa màng, giống như cảnh Sô-đôm, Gô-mô-rơ, Át-ma, và Sê-bô-im, các thành đã bị Chúa Hằng Hữu thiêu hủy trong cơn thịnh nộ.
  • Khải Huyền 21:27 - Những điều ô uế và những người xấu xa, giả dối không được vào đó, chỉ những người được ghi tên trong Sách Sự Sống của Chiên Con mới được vào thành.
  • Lê-vi Ký 18:25 - Ngay cả đất cũng bị ô uế, nên Ta trừng phạt đất, và nó sẽ mửa mọi cư dân nó ra.
  • Lê-vi Ký 18:26 - Các ngươi phải tuân giữ luật lệ Ta, không được làm một điều đáng tởm nào trong các điều trên. Luật này áp dụng cho cả người bản xứ lẫn ngoại kiều.
  • Lê-vi Ký 18:27 - Vì các dân tộc ở trên lãnh thổ này trước đây đã từng làm những điều ghê tởm đó.
  • Lê-vi Ký 18:28 - Nếu không, Ta sẽ trục xuất các ngươi ra khỏi lãnh thổ, như Ta đã trục xuất những dân tộc cư ngụ trong lãnh thổ trước các ngươi.
  • Lê-vi Ký 18:29 - Ai phạm một trong các tội đáng ghê tởm này sẽ bị trục xuất khỏi cộng đồng dân chúng.
  • Lê-vi Ký 18:30 - Vậy, phải vâng lời Ta, không được làm một điều nào trong các thói đáng tởm của các dân tộc ấy mà làm ô uế mình, vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi.”
  • Giô-suê 23:15 - Như những lời hứa lành của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đã được thực hiện, những điều dữ cũng sẽ xảy ra nếu anh em bất tuân.
  • Giô-suê 23:16 - Ngài sẽ đổ trên anh em tai họa, cho đến khi anh em bị tiêu diệt khỏi đất lành này, nếu anh em vi phạm giao ước của Ngài đã lập, đi thờ lạy các thần khác, cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, sẽ nổi lên, anh em sẽ bị tiêu diệt nhanh chóng, bị khai trừ khỏi đất tốt lành Ngài ban cho.”
  • Giê-rê-mi 5:8 - Chúng chạy lung như ngựa béo động tình buổi sáng, mỗi người săn bắt vợ người lân cận.”
  • Giê-rê-mi 5:9 - Chúa Hằng Hữu hỏi: “Liệu Ta không đoán phạt tội ác đó sao? Thần Ta chẳng báo thù một dân tộc gian dâm như thế sao?
  • 1 Các Vua 11:5 - Sa-lô-môn thờ nữ thần Át-tạt-tê của người Si-đôn và thần Minh-côm, một thần đáng ghê tởm của người Am-môn.
  • 1 Các Vua 11:6 - Như thế, Sa-lô-môn đã làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, không hết lòng theo Chúa Hằng Hữu như Đa-vít, cha vua.
  • 1 Các Vua 11:7 - Sa-lô-môn còn cất miếu thờ Kê-mốt, thần đáng ghê tởm của người Mô-áp và một cái miếu nữa để thờ thần Mô-lóc đáng ghê tởm của người Am-môn trên ngọn đồi phía đông Giê-ru-sa-lem.
  • Lê-vi Ký 20:22 - Vậy, phải tuân hành luật lệ Ta, vâng lời Ta dạy, để Ta không trục xuất các ngươi ra khỏi lãnh thổ mà Ta sẽ đem các ngươi vào.
  • Ê-xê-chi-ên 18:15 - Người con ấy không thờ lạy thần tượng trên núi và không phạm tội ngoại tình.
  • Ê-xê-chi-ên 18:11 - Người con ấy làm toàn việc ác mà cha mình chưa bao giờ làm—người con ấy thờ lạy thần tượng trên núi, phạm tội ngoại tình,
  • Ê-xê-chi-ên 18:12 - áp bức người nghèo khổ thiếu thốn, ăn cắp từ người mượn nợ bằng cách không cho họ chuộc lại của cầm, thờ lạy thần tượng, phạm những tội lỗi ghê tởm,
  • 1 Phi-e-rơ 4:3 - Trong quá khứ, anh chị em đã buông mình vào đủ thứ xấu xa của người ngoại đạo, trụy lạc, tham dục, chè chén, say sưa, trác táng, và thờ lạy thần tượng.
  • Ê-xê-chi-ên 22:9 - Người ta vu cáo để giết hại người khác. Các đỉnh núi đồi đầy dẫy thần tượng và mọi nơi đầy những gian dâm.
  • Ê-xê-chi-ên 22:10 - Có kẻ dâm loạn với kế mẫu mình và có kẻ làm nhục phụ nữ đang có kinh nguyệt.
  • Ê-xê-chi-ên 22:11 - Trong thành này có người gian dâm với vợ của người láng giềng, loạn luân với con dâu, hoặc hãm hiếp chị em gái.
  • Lê-vi Ký 20:13 - Hai người đồng tính luyến ái phải bị xử tử. Họ phạm một tội đáng ghê tởm, phải chịu trách nhiệm về mạng sống mình.
  • Ê-xê-chi-ên 18:6 - Người ấy không ăn của cúng trên núi, không thờ lạy thần tượng của Ít-ra-ên. Người ấy không phạm tội ngoại tình với vợ người lân cận, không nằm với đàn bà đang có kinh nguyệt.
  • Mi-ca 2:1 - Khốn cho những người thức đêm, để mưu đồ tội ác trên giường. Vừa hừng đông các ngươi liền thi hành quỷ kế, chỉ vì các ngươi có quyền hành trong tay.
  • Mi-ca 2:2 - Khi các ngươi thèm đồng ruộng nào, thì các ngươi tìm mọi cách cướp lấy. Khi các ngươi tham muốn nhà của ai, thì các ngươi dùng bạo lực tước đoạt. Các ngươi áp bức chủ nhà lẫn người nhà để cưỡng chiếm nhà cửa, sản nghiệp họ.
  • Sáng Thế Ký 27:40 - Con phải dùng gươm chiến đấu để sống còn, và con phải phục dịch em con một thời gian. Nhưng về sau con sẽ thoát ách nó và được tự do.”
  • Sô-phô-ni 3:3 - Những lãnh đạo nó giống như sư tử gầm thét. Các thẩm phán nó như muông sói ban đêm, chúng không chừa lại gì đến sáng mai.
圣经
资源
计划
奉献