逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ tuyệt diệt xứ này và đánh đổ niềm tự hào của nó. Quyền lực ngạo mạn của nó sẽ chấm dứt. Núi đồi Ít-ra-ên sẽ hoang vu đến nỗi chẳng còn ai đặt chân đến.
- 新标点和合本 - 我必使这地荒凉,令人惊骇;她因势力而有的骄傲也必止息。以色列的山都必荒凉,无人经过。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我必使这地荒废荒凉,它骄傲的权势也必止息;以色列的山都必荒废,无人经过。
- 和合本2010(神版-简体) - 我必使这地荒废荒凉,它骄傲的权势也必止息;以色列的山都必荒废,无人经过。
- 当代译本 - 我要使这片土地荒凉不堪,使她所夸耀的势力消逝。以色列的山必荒凉,杳无人迹。
- 圣经新译本 - 我必使这地非常荒凉,它因势力而有的骄傲必止息;以色列的山都必荒凉,无人经过。
- 现代标点和合本 - 我必使这地荒凉,令人惊骇,她因势力而有的骄傲也必止息。以色列的山都必荒凉,无人经过。
- 和合本(拼音版) - 我必使这地荒凉,令人惊骇;她因势力而有的骄傲,也必止息。以色列的山都必荒凉,无人经过。
- New International Version - I will make the land a desolate waste, and her proud strength will come to an end, and the mountains of Israel will become desolate so that no one will cross them.
- New International Reader's Version - I will turn the land into a dry and empty desert. The strength Jerusalem is so proud of will come to an end. The mountains of Israel will be deserted. No one will travel across them.
- English Standard Version - And I will make the land a desolation and a waste, and her proud might shall come to an end, and the mountains of Israel shall be so desolate that none will pass through.
- New Living Translation - I will completely destroy the land and demolish her pride. Her arrogant power will come to an end. The mountains of Israel will be so desolate that no one will even travel through them.
- Christian Standard Bible - I will make the land a desolate waste, and its proud strength will come to an end. The mountains of Israel will become desolate, with no one passing through.
- New American Standard Bible - And I will make the land a desolation and a waste, and the pride of her power will be brought to an end; and the mountains of Israel will be deserted so that no one will pass through.
- New King James Version - For I will make the land most desolate, her arrogant strength shall cease, and the mountains of Israel shall be so desolate that no one will pass through.
- Amplified Bible - And I will make the land [of Israel] a desolation and a ruin, and her pride in her power will be brought to an end; and the mountains of Israel will be so deserted that no one will pass through.
- American Standard Version - And I will make the land a desolation and an astonishment; and the pride of her power shall cease; and the mountains of Israel shall be desolate, so that none shall pass through.
- King James Version - For I will lay the land most desolate, and the pomp of her strength shall cease; and the mountains of Israel shall be desolate, that none shall pass through.
- New English Translation - I will turn the land into a desolate ruin; her confident pride will come to an end. The mountains of Israel will be so desolate no one will pass through them.
- World English Bible - I will make the land a desolation and an astonishment. The pride of her power will cease. The mountains of Israel will be desolate, so that no one will pass through.
- 新標點和合本 - 我必使這地荒涼,令人驚駭;她因勢力而有的驕傲也必止息。以色列的山都必荒涼,無人經過。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我必使這地荒廢荒涼,它驕傲的權勢也必止息;以色列的山都必荒廢,無人經過。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我必使這地荒廢荒涼,它驕傲的權勢也必止息;以色列的山都必荒廢,無人經過。
- 當代譯本 - 我要使這片土地荒涼不堪,使她所誇耀的勢力消逝。以色列的山必荒涼,杳無人跡。
- 聖經新譯本 - 我必使這地非常荒涼,它因勢力而有的驕傲必止息;以色列的山都必荒涼,無人經過。
- 呂振中譯本 - 我必使這地荒涼淒慘;他勢力所驕矜的必止息; 以色列 的山都必荒涼,沒有人經過。
- 現代標點和合本 - 我必使這地荒涼,令人驚駭,她因勢力而有的驕傲也必止息。以色列的山都必荒涼,無人經過。
- 文理和合譯本 - 我必使斯土荒涼、令人駭異、俾其恃力之驕泰止息、以色列山岡荒涼、無人經歷、
- 文理委辦譯本 - 以色列族恆誇其能、我必使彼、不能矜詡、令其山岡原隰、俱變荒坵、人蹤罕至、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我必使斯地荒蕪寂寞、 荒蕪寂寞或作極其荒蕪下同 斯民所矜誇之威勢、歸於烏有、 以色列 山岡必荒蕪、無人經過、
- Nueva Versión Internacional - Convertiré al país en un desierto desolado, y se acabará el orgullo de su poder. Los montes de Israel quedarán devastados, y nadie más pasará por ellos.
- 현대인의 성경 - 내가 그 땅을 황무지로 만들어 버리겠다. 힘을 자랑하던 그들의 교만이 꺾일 것이며 이스라엘의 산들이 황폐하여 그리로 지나다니는 자가 없을 것이다.
- Новый Русский Перевод - Я превращу эту землю в мертвую пустыню, ее гордая мощь исчезнет, и горы Израиля станут такими дикими, что никто не будет по ним проходить.
- Восточный перевод - Я превращу эту землю в мёртвую пустыню, её гордая мощь исчезнет, и горы Исраила станут такими дикими, что никто не будет по ним проходить.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я превращу эту землю в мёртвую пустыню, её гордая мощь исчезнет, и горы Исраила станут такими дикими, что никто не будет по ним проходить.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я превращу эту землю в мёртвую пустыню, её гордая мощь исчезнет, и горы Исроила станут такими дикими, что никто не будет по ним проходить.
- La Bible du Semeur 2015 - Je transformerai le pays en une terre dévastée et déserte. Je mettrai fin à sa puissance dont il s’enorgueillit, et les montagnes d’Israël seront si dévastées que personne n’y passera plus.
- リビングバイブル - わたしはその地を荒廃させ、彼らの高慢の鼻をへし折り、その力にとどめを刺す。イスラエルの山地にある村々は荒れはて、通る人もいなくなる。
- Nova Versão Internacional - Tornarei a terra um deserto abandonado. Darei fim ao poder de que se orgulha, e tão arrasados estarão os montes de Israel que ninguém desejará passar por lá.
- Hoffnung für alle - Ich mache das Land zu einer menschenleeren Wüste, vor der es den Leuten graut. Eure Macht, auf die ihr so stolz seid, wird ein Ende haben. Die Berge Israels werden zur Wildnis, durch die niemand mehr zu gehen wagt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะทำให้ดินแดนนั้นร้างเปล่า พละกำลังที่น่าภาคภูมิใจของมันจะถึงจุดจบ และภูเขาต่างๆ ของอิสราเอลจะเริศร้างจนไม่มีใครเดินผ่าน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และเราจะทำให้แผ่นดินวิบัติและเป็นที่รกร้าง และความยโสในพละกำลังจะจบสิ้นลง และเทือกเขาของอิสราเอลจะเป็นที่รกร้างจนไม่มีผู้ใดผ่านไป
交叉引用
- Ê-xê-chi-ên 12:20 - Các thành phố đông dân sẽ hoang vắng, đất đai bị tiêu điều. Khi đó chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.’”
- Xa-cha-ri 7:13 - Khi Ta kêu gọi, họ không lắng tai nghe; nên khi họ kêu cầu, Ta cũng không lắng tai nghe, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán.
- Xa-cha-ri 7:14 - Họ bị Ta rải ra khắp các nước xa lạ như bị gió lốc cuốn đi. Đất họ thành ra hoang vu, không một bóng người. Đất lành này trở nên một vùng quạnh hiu.”
- Giê-rê-mi 9:11 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ tàn phá Giê-ru-sa-lem thành đống đổ nát. Nó sẽ biến thành hang chó rừng. Các thành của Giu-đa sẽ điêu tàn, không còn ai ở nữa.”
- Y-sai 6:11 - Tôi hỏi: “Thưa Chúa, cho đến bao giờ?” Chúa đáp: “Cho đến khi thành trống không, nhà của chúng bị hoang phế, và đất đai bị hoang vu;
- Ê-xê-chi-ên 36:4 - Vì thế, hỡi các núi Ít-ra-ên, hãy nghe lời của Chúa Hằng Hữu Chí Cao. Chúa phán về các núi đồi, các sông suối, các thung lũng, các nơi đổ nát, các thành phố hoang vu bị cướp phá và làm đề tài đàm tiếu cho các dân tộc lân bang.
- Giê-rê-mi 16:16 - Này, Ta sẽ tìm nhiều tay ngư phủ để bắt chúng nó,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ sai tìm nhiều thợ săn để lục lọi chúng từ khắp núi, đồi, và hang động.
- Ê-xê-chi-ên 30:6 - Vì đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Tất cả các nước đồng minh Ai Cập sẽ bị sụp đổ, Ai Cập chẳng còn tự hào về sức mạnh nữa. Dân chúng từ Mích-đôn đến Xơ-vê-nê đều bị gươm tiêu diệt Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
- Ê-xê-chi-ên 30:7 - Ai Cập sẽ hoang vắng giữa các nước hoang vắng, và thành nó đổ nát giữa những thành đổ nát.
- Ê-xê-chi-ên 15:8 - Ta sẽ làm cho đất đai hoang vắng tiêu điều vì dân Ta đã làm điều bất trung với Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!”
- Ê-xê-chi-ên 36:34 - Các vùng đất bỏ hoang sẽ được trồng tỉa, không còn tiêu điều dưới mắt khách qua đường.
- Ê-xê-chi-ên 36:35 - Các du khách sẽ trầm trồ khen ngợi: ‘Miền này trước kia hoang vắng tiêu sơ, mà nay giống như Vườn Ê-đen! Các thành phố đổ nát và hoang tàn kia nay đã có tường lũy bao bọc với dân cư đông đúc.’
- Giê-rê-mi 25:11 - Khắp xứ sẽ thành nơi hoang dã. Ít-ra-ên và các nước láng giềng sẽ phục dịch vua Ba-by-lôn trong bảy mươi năm.”
- 2 Sử Ký 36:21 - Vậy, sứ điệp của Chúa Hằng Hữu đã phán truyền qua Giê-rê-mi đã được ứng nghiệm. Cuối cùng, đất cũng được nghỉ những năm Sa-bát, tức trọn những ngày bị hoang tàn đến bảy mươi năm như lời tiên tri đã loan báo.
- Ê-xê-chi-ên 6:2 - “Hỡi con người, hãy hướng mặt về các ngọn núi Ít-ra-ên và nói tiên tri chống lại nó.
- Ê-xê-chi-ên 6:3 - Hãy công bố sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao nghịch cùng núi đồi của Ít-ra-ên. Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán với núi đồi, sông ngòi, và thung lũng: Chính Ta sẽ giáng chiến tranh trên ngươi, và Ta sẽ đập tan các miếu tà thần của ngươi.
- Ê-xê-chi-ên 6:4 - Tất cả bàn thờ sẽ bị phá đổ, và những nơi ngươi thờ phượng sẽ bị hủy diệt. Ta sẽ giết dân ngươi trước mặt các thần tượng các ngươi.
- Ê-xê-chi-ên 6:5 - Ta sẽ xếp xác chết Ít-ra-ên trước thần tượng và rải xương chúng chung quanh bàn thờ.
- Ê-xê-chi-ên 6:6 - Bất cứ nơi nào ngươi ở đều sẽ bị tàn phá, chỗ thờ phượng sẽ tiêu điều, bàn thờ bị phá hoại, thần tượng bị đập vỡ, các hương án bị đập xuống, và công việc của các ngươi sẽ bị hủy bỏ.
- Ê-xê-chi-ên 6:14 - Ta sẽ nghiền nát chúng và khiến các thành của chúng hoang vắng tiêu điều, từ hoang mạc miền nam đến Ríp-la miền bắc. Khi ấy chúng sẽ biết rằng Ta là Chúa Hằng Hữu.”
- Mi-ca 7:13 - Nhưng đất này sẽ hoang tàn vì hậu quả những việc ác dân nó đã làm.
- Ê-xê-chi-ên 24:21 - và tôi đã nói lại sứ điệp này cho người Ít-ra-ên. Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ tiêu hủy Đền Thờ Ta, là sức mạnh và là niềm hãnh diện của các ngươi, là niềm vui của linh hồn ngươi. Con trai và con gái các ngươi ở xứ Giu-đa sẽ bị gươm đao tàn sát.
- Giê-rê-mi 44:22 - Chính vì Chúa không chịu đựng nổi những tội ác của các người nên Ngài mới khiến đất nước các người bị hủy phá, điêu tàn, không còn ai cư trú và bị mọi người nguyền rủa như ngày nay.
- Giê-rê-mi 44:6 - Vì thế, cơn thịnh nộ Ta đổ xuống như ngọn lửa đoán phạt bùng lên trong các thành Giu-đa và các đường phố Giê-ru-sa-lem, gây cảnh đổ nát, điêu tàn đến ngày nay.
- Giê-rê-mi 44:2 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Các ngươi đã thấy tất cả tai họa Ta đã đổ trên Giê-ru-sa-lem và các thành Giu-đa. Kìa, ngày nay, các thành ấy đã điêu tàn, không còn ai ở đó.
- Ê-xê-chi-ên 7:24 - Ta sẽ đem những kẻ xấu xa nhất từ nước ngoài đến chiếm đóng nhà chúng. Ta sẽ đập nát thành kiêu ngạo của chúng và làm hoen ố các thánh tích của chúng.