逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ tiêu diệt thần tượng Ai Cập và hình tượng tại Mem-phi. Ai Cập sẽ chẳng có vua; kinh khiếp sẽ bao trùm đất nước.
- 新标点和合本 - 主耶和华如此说: “我必毁灭偶像, 从挪弗除灭神像; 必不再有君王出自埃及地。 我要使埃及地的人惧怕。
- 和合本2010(上帝版-简体) - “主耶和华如此说: 我要毁灭偶像, 从挪弗 除掉神像; 不再有君王出自埃及地, 我要使埃及地的人惧怕。
- 和合本2010(神版-简体) - “主耶和华如此说: 我要毁灭偶像, 从挪弗 除掉神像; 不再有君王出自埃及地, 我要使埃及地的人惧怕。
- 当代译本 - “主耶和华说, ‘我要毁灭偶像, 铲除挪弗的神像。 埃及再没有君王, 我要使埃及境内充满恐惧。
- 圣经新译本 - 主耶和华这样说: “‘我必毁灭偶像, 使虚无的神像从挪弗灭绝。 必不再有君王从埃及地而出; 我也必使惧怕临到埃及地。
- 现代标点和合本 - ‘主耶和华如此说: 我必毁灭偶像, 从挪弗除灭神像。 必不再有君王出自埃及地, 我要使埃及地的人惧怕。
- 和合本(拼音版) - 主耶和华如此说: “我必毁灭偶像, 从挪弗除灭神像, 必不再有君王出自埃及地, 我要使埃及地的人惧怕。
- New International Version - “ ‘This is what the Sovereign Lord says: “ ‘I will destroy the idols and put an end to the images in Memphis. No longer will there be a prince in Egypt, and I will spread fear throughout the land.
- New International Reader's Version - The Lord and King says, “I will destroy the statues of Egypt’s gods. I will put an end to the gods the people in Memphis worship. Egypt will not have princes anymore. I will spread fear all through the land.
- English Standard Version - “Thus says the Lord God: “I will destroy the idols and put an end to the images in Memphis; there shall no longer be a prince from the land of Egypt; so I will put fear in the land of Egypt.
- New Living Translation - “This is what the Sovereign Lord says: I will smash the idols of Egypt and the images at Memphis. There will be no rulers left in Egypt; terror will sweep the land.
- The Message - “‘And now this is what God, the Master, says: “‘I’ll smash all the no-god idols; I’ll topple all those huge statues in Memphis. The prince of Egypt will be gone for good, and in his place I’ll put fear—fear throughout Egypt! I’ll demolish Pathros, burn Zoan to the ground, and punish Thebes, Pour my wrath on Pelusium, Egypt’s fort, and knock Thebes off its proud pedestal. I’ll set Egypt on fire: Pelusium will writhe in pain, Thebes blown away, Memphis raped. The young warriors of On and Pi-beseth will be killed and the cities exiled. A dark day for Tahpanhes when I shatter Egypt, When I break Egyptian power and put an end to her arrogant oppression! She’ll disappear in a cloud of dust, her cities hauled off as exiles. That’s how I’ll punish Egypt, and that’s how she’ll realize that I am God.’” * * *
- Christian Standard Bible - “‘This is what the Lord God says: I will destroy the worthless idols and put an end to the false gods in Memphis. There will no longer be a prince from the land of Egypt. And I will instill fear in that land.
- New American Standard Bible - ‘This is what the Lord God says: “I will also destroy the idols And make the images cease from Memphis. And there will no longer be a prince in the land of Egypt; And I will put fear in the land of Egypt.
- New King James Version - ‘Thus says the Lord God: “I will also destroy the idols, And cause the images to cease from Noph; There shall no longer be princes from the land of Egypt; I will put fear in the land of Egypt.
- Amplified Bible - ‘Thus says the Lord God, “I will also destroy the idols And I will put an end to the images in Memphis; There will no longer be a prince of the land of Egypt. And I will put fear in the land of Egypt.
- American Standard Version - Thus saith the Lord Jehovah: I will also destroy the idols, and I will cause the images to cease from Memphis; and there shall be no more a prince from the land of Egypt: and I will put a fear in the land of Egypt.
- King James Version - Thus saith the Lord God; I will also destroy the idols, and I will cause their images to cease out of Memphis; and there shall be no more a prince of the land of Egypt: and I will put a fear in the land of Egypt.
- New English Translation - “‘This is what the sovereign Lord says: I will destroy the idols, and put an end to the gods of Memphis. There will no longer be a prince from the land of Egypt; so I will make the land of Egypt fearful.
- World English Bible - “‘The Lord Yahweh says: “I will also destroy the idols, and I will cause the images to cease from Memphis. There will be no more a prince from the land of Egypt. I will put a fear in the land of Egypt.
- 新標點和合本 - 主耶和華如此說: 我必毀滅偶像, 從挪弗除滅神像; 必不再有君王出自埃及地。 我要使埃及地的人懼怕。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「主耶和華如此說: 我要毀滅偶像, 從挪弗 除掉神像; 不再有君王出自埃及地, 我要使埃及地的人懼怕。
- 和合本2010(神版-繁體) - 「主耶和華如此說: 我要毀滅偶像, 從挪弗 除掉神像; 不再有君王出自埃及地, 我要使埃及地的人懼怕。
- 當代譯本 - 「主耶和華說, 『我要毀滅偶像, 剷除挪弗的神像。 埃及再沒有君王, 我要使埃及境內充滿恐懼。
- 聖經新譯本 - 主耶和華這樣說: “‘我必毀滅偶像, 使虛無的神像從挪弗滅絕。 必不再有君王從埃及地而出; 我也必使懼怕臨到埃及地。
- 呂振中譯本 - 『主永恆主這麼說: 我必毁滅偶像, 必從 挪弗 使佛相滅絕: 必不再有人君出自 埃及 地; 我必將懼怕放於 埃及 地境內。
- 現代標點和合本 - 『主耶和華如此說: 我必毀滅偶像, 從挪弗除滅神像。 必不再有君王出自埃及地, 我要使埃及地的人懼怕。
- 文理和合譯本 - 主耶和華曰、我必毀其偶像、絕其神像於挪弗、埃及不復有君、其地震驚、我使之然、
- 文理委辦譯本 - 主耶和華又曰、我必斫其偶像、使不存於挪弗、埃及無君、庶民恐懼、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主天主如是云、我必毀滅偶像、自 挪弗 剿除神像、使 伊及 不復有君、使 伊及 人民、無不恐懼、
- Nueva Versión Internacional - »”Así dice el Señor omnipotente: »”Voy a destruir a todos los ídolos de Menfis; pondré fin a sus dioses falsos. Haré que cunda el pánico por todo el país, y no habrá más príncipes en Egipto.
- 현대인의 성경 - “나 여호와가 말한다. 내가 그 우상들을 부숴 버리고 멤피스에서 그 신상들을 없애며 다시는 이집트를 다스릴 왕이 없게 하고 그 땅 모든 사람들을 두 렵게 할 것이다.
- Новый Русский Перевод - Так говорит Владыка Господь: – Я уничтожу идолов и истреблю истуканы в Мемфисе . В Египте больше не будет правителя; Я наведу на Египет страх.
- Восточный перевод - Так говорит Владыка Вечный: «Я уничтожу идолов и истреблю истуканы в Мемфисе . В Египте больше не будет правителя; Я наведу на Египет страх.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Так говорит Владыка Вечный: «Я уничтожу идолов и истреблю истуканы в Мемфисе . В Египте больше не будет правителя; Я наведу на Египет страх.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Так говорит Владыка Вечный: «Я уничтожу идолов и истреблю истуканы в Мемфисе . В Египте больше не будет правителя; Я наведу на Египет страх.
- La Bible du Semeur 2015 - Voici ce que déclare le Seigneur, l’Eternel : Je ferai disparaître les idoles, je supprimerai les faux dieux de Memphis et il n’y aura plus de chef en Egypte. Dans tout le pays, je répandrai l’effroi.
- リビングバイブル - わたしは、エジプトの偶像やメンピスの神々の像を 打ち壊す。 エジプトには王がいなくなり、無政府状態になる。
- Nova Versão Internacional - “Assim diz o Soberano, o Senhor: “Destruirei os ídolos e darei fim às imagens que há em Mênfis. Não haverá mais príncipe no Egito, e espalharei medo por toda a terra.
- Hoffnung für alle - Ich, Gott, der Herr, gebe mein Wort: Ich beseitige Ägyptens scheußliche Götzen und vernichte die falschen Götter von Memfis. Es wird keinen Herrscher mehr geben, überall im Land geht dann die Angst um.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ ‘พระยาห์เวห์องค์เจ้าชีวิตตรัสดังนี้ว่า “ ‘เราจะทำลายบรรดารูปเคารพ และทำให้เทวรูปต่างๆ ในเมมฟิสถึงกาลอวสาน จะไม่มีเจ้านายอีกต่อไปในอียิปต์ และเราจะบันดาลให้ความหวาดหวั่นแพร่สะพัดไปทั่วดินแดนนั้น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระผู้เป็นเจ้าผู้ยิ่งใหญ่กล่าวดังนี้ว่า “เราจะกำจัดรูปเคารพ และทำให้รูปสลักในเมมฟิสหมดสิ้นไป จะไม่มีผู้ยิ่งใหญ่จากแผ่นดินอียิปต์อีกต่อไป และเราจะทำให้ทั่วทั้งอียิปต์หวาดกลัว
交叉引用
- Ô-sê 9:6 - Vì nếu ngươi chạy trốn sự tàn phá từ A-sy-ri, Ai Cập cũng sẽ tiến đánh ngươi, và Mem-phi sẽ chôn thây ngươi. Cây tầm ma sẽ thay cho bảo vật bằng bạc của ngươi; gai gốc sẽ tràn đầy các trại của ngươi.
- Ê-xê-chi-ên 29:14 - Ta sẽ phục hồi sự thịnh vượng của Ai Cập và đưa dân chúng từ nơi lưu đày về đất Pha-trốt thuộc phía bắc Ai Cập. Nhưng Ai Cập sẽ là một tiểu quốc tầm thường.
- Ê-xê-chi-ên 29:15 - Nó sẽ yếu hèn hơn các nước, không bao giờ đủ mạnh để thống trị các nước khác.
- Giê-rê-mi 46:25 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: “Ta sẽ trừng phạt A-môn, thần của Thê-be, và tất cả tà thần khác trong Ai Cập. Ta sẽ trừng phạt vua Ai Cập và những người tin tưởng nó.
- Sô-phô-ni 2:11 - Chúng sẽ khiếp sợ Chúa Hằng Hữu, vì Ngài sẽ tiêu diệt tất cả thần trên đất. Mọi dân sống trong khắp thế giới sẽ thờ lạy Chúa Hằng Hữu tại chỗ mình ở.
- Xa-cha-ri 13:2 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Trong ngày ấy, tên của các thần tượng sẽ bị Ta xóa sạch khỏi đất này, không ai còn nhớ đến nữa. Tiên tri giả và uế linh cũng bị trừ diệt.
- Xuất Ai Cập 12:12 - Đêm ấy, Ta sẽ lướt qua Ai Cập; tất cả các con trưởng nam của dân này sẽ bị giết, luôn cả con đầu lòng của thú vật họ. Ta cũng sẽ trừng phạt các thần của Ai Cập, vì Ta là Chúa Hằng Hữu!
- Giê-rê-mi 46:5 - Nhưng kìa, Ta thấy gì? Quân Ai Cập rút lui trong kinh hãi. Các chiến binh hoảng sợ bỏ chạy không ai dám ngoảnh lại. Sự kinh khiếp bao phủ tứ bề,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- Y-sai 19:1 - Đây là lời tiên tri về Ai Cập: Hãy xem! Chúa Hằng Hữu ngự trên đám mây, bay nhanh đến Ai Cập. Các thần tượng Ai Cập sẽ run rẩy. Lòng người Ai Cập tan ra như nước.
- Y-sai 19:2 - “Ta sẽ khiến người Ai Cập chống người Ai Cập— anh em đánh nhau, láng giềng nghịch thù nhau, thành này chống thành kia, làng này đánh làng khác.
- Y-sai 19:3 - Người Ai Cập sẽ mất hết tinh thần, Ta sẽ phá hỏng mưu lược của chúng. Chúng sẽ đi cầu các thần tượng, cầu hồn người chết, cầu đồng cốt và thầy pháp.
- Y-sai 19:4 - Ta sẽ nộp người Ai Cập vào tay các bạo chúa, và một vua hung ác sẽ cai trị chúng.” Chúa là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã phán vậy.
- Y-sai 19:5 - Nước sông Nin sẽ cạn. Các ruộng bờ sẽ cạn nứt và khô.
- Y-sai 19:6 - Các con kinh của sông Nin sẽ khô rặc, các suối của Ai Cập sẽ hôi thối và lau sậy héo hắt.
- Y-sai 19:7 - Cây cỏ dọc bờ sông và tất cả ruộng đồng dọc theo sông sẽ khô héo và thổi bay đi không còn gì.
- Y-sai 19:8 - Các ngư phủ sẽ than van vì không có việc làm. Những người bắt cá bằng cần câu tại sông Nin sẽ than khóc, và những người bắt cá bằng lưới sẽ nản lòng.
- Y-sai 19:9 - Không có gai cho người lấy sợi, và không có chỉ cho thợ dệt.
- Y-sai 19:10 - Họ sẽ sống trong tuyệt vọng, và tất cả nhân công sẽ đau buồn.
- Y-sai 19:11 - Các nhà lãnh đạo ở Xô-an thật dại dột! Các cố vấn khôn ngoan nhất của vua Ai Cập chỉ đưa lời ngu dại và sai trái. Sao họ vẫn khoác lác với Pha-ra-ôn về sự khôn ngoan mình? Sao họ còn khoe khoang rằng mình là con cháu của vua chúa thời xưa?
- Y-sai 19:12 - Các quân sư khôn ngoan của Ai Cập đâu rồi? Hãy để chúng nói về những chương trình của Đức Chúa Trời, và thử đoán xem Chúa Hằng Hữu Vạn Quân dự định làm gì tại Ai Cập.
- Y-sai 19:13 - Các quan chức của Xô-an đã trở nên ngu dại. Các quan chức của Nốp đã bị đánh lừa. Những lãnh đạo của dân chúng đã hướng dẫn Ai Cập vào con đường lầm lạc.
- Y-sai 19:14 - Chúa Hằng Hữu đổ lên họ tinh thần đảo điên, vì vậy mọi kiến nghị của họ đề sai trật. Chúng khiến Ai Cập chao đảo như người say vừa mửa vừa đi xiêu vẹo.
- Y-sai 19:15 - Ai Cập không còn làm được gì cả. Tất cả đều không giúp được— từ đầu đến đuôi, từ người cao quý đến người hèn mọn.
- Y-sai 19:16 - Trong ngày ấy người Ai Cập sẽ yếu ớt như phụ nữ. Họ run rẩy khiếp sợ trước bàn tay đoán phạt của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
- Giê-rê-mi 46:14 - “Hãy loan tin khắp Ai Cập! Hãy thông báo trong các thành Mích-đôn, Nốp, và Tác-pha-nết! Hãy chuẩn bị chiến đấu, vì gươm sẽ tàn phá khắp nơi chung quanh các ngươi.
- Giê-rê-mi 2:16 - Người Ai Cập, diễu hành từ thành Nốp và Tác-pha-nết, đã hủy diệt vinh quang và quyền lực của Ít-ra-ên.
- Xa-cha-ri 10:11 - Họ sẽ vượt qua biển khổ, sóng đào sẽ dịu xuống, và nước sông Nin sẽ cạn khô, sự kiêu hãnh của A-sy-ri bị đánh hạ, vua Ai Cập mất quyền.