逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ làm Sông Nin khô cạn và bán xứ này cho kẻ gian ác. Ta sẽ dùng tay người nước ngoài phá hủy Ai Cập và mọi tài nguyên trong nước. Ta, Chúa Hằng Hữu đã phán!
- 新标点和合本 - 我必使江河干涸, 将地卖在恶人的手中; 我必藉外邦人的手, 使这地和其中所有的变为凄凉。 这是我耶和华说的。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我要使江河干涸, 将这地卖在恶人手中; 我要藉外国人的手, 使这地和其中所充满的变为荒芜; 这是我—耶和华说的。
- 和合本2010(神版-简体) - 我要使江河干涸, 将这地卖在恶人手中; 我要藉外国人的手, 使这地和其中所充满的变为荒芜; 这是我—耶和华说的。
- 当代译本 - 我要使尼罗河干涸, 把土地卖给恶人, 我要借外族人的手使埃及及其境内的一切都荒废, 这是我耶和华说的。’
- 圣经新译本 - 我必使江河干涸, 把这地卖给恶人; 我必藉着外族人的手, 使这地和其中所充满的,都变成荒凉。 我耶和华已经说了。
- 现代标点和合本 - 我必使江河干涸, 将地卖在恶人的手中。 我必藉外邦人的手, 使这地和其中所有的变为凄凉。 这是我耶和华说的。
- 和合本(拼音版) - 我必使江河干涸, 将地卖在恶人的手中, 我必藉外邦人的手, 使这地和其中所有的变为凄凉。 这是我耶和华说的。”
- New International Version - I will dry up the waters of the Nile and sell the land to an evil nation; by the hand of foreigners I will lay waste the land and everything in it. I the Lord have spoken.
- New International Reader's Version - I will dry up the waters of the Nile River. I will sell the land to an evil nation. I will use the power of outsiders to destroy the land and everything in it. I have spoken. I am the Lord.”
- English Standard Version - And I will dry up the Nile and will sell the land into the hand of evildoers; I will bring desolation upon the land and everything in it, by the hand of foreigners; I am the Lord; I have spoken.
- New Living Translation - I will dry up the Nile River and sell the land to wicked men. I will destroy the land of Egypt and everything in it by the hands of foreigners. I, the Lord, have spoken!
- Christian Standard Bible - I will make the streams dry and sell the land to evil men. I will bring desolation on the land and everything in it by the hands of foreigners. I, the Lord, have spoken.
- New American Standard Bible - Moreover, I will make the Nile canals dry And sell the land into the hands of evil men. And I will make the land desolate And all that is in it, By the hand of strangers; I the Lord have spoken.”
- New King James Version - I will make the rivers dry, And sell the land into the hand of the wicked; I will make the land waste, and all that is in it, By the hand of aliens. I, the Lord, have spoken.”
- Amplified Bible - And I will make the rivers [of the Nile delta] dry And sell the land into the hands of evil men; I will make the land desolate And all that is in it, By the hand of strangers. I the Lord have spoken.”
- American Standard Version - And I will make the rivers dry, and will sell the land into the hand of evil men; and I will make the land desolate, and all that is therein, by the hand of strangers: I, Jehovah, have spoken it.
- King James Version - And I will make the rivers dry, and sell the land into the hand of the wicked: and I will make the land waste, and all that is therein, by the hand of strangers: I the Lord have spoken it.
- New English Translation - I will dry up the waterways and hand the land over to evil men. I will make the land and everything in it desolate by the hand of foreigners. I, the Lord, have spoken!
- World English Bible - I will make the rivers dry, and will sell the land into the hand of evil men. I will make the land desolate, and all that is therein, by the hand of strangers: I, Yahweh, have spoken it.”
- 新標點和合本 - 我必使江河乾涸, 將地賣在惡人的手中; 我必藉外邦人的手, 使這地和其中所有的變為淒涼。 這是我-耶和華說的。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我要使江河乾涸, 將這地賣在惡人手中; 我要藉外國人的手, 使這地和其中所充滿的變為荒蕪; 這是我-耶和華說的。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我要使江河乾涸, 將這地賣在惡人手中; 我要藉外國人的手, 使這地和其中所充滿的變為荒蕪; 這是我—耶和華說的。
- 當代譯本 - 我要使尼羅河乾涸, 把土地賣給惡人, 我要藉外族人的手使埃及及其境內的一切都荒廢, 這是我耶和華說的。』
- 聖經新譯本 - 我必使江河乾涸, 把這地賣給惡人; 我必藉著外族人的手, 使這地和其中所充滿的,都變成荒涼。 我耶和華已經說了。
- 呂振中譯本 - 我必使江河乾涸, 將這地交付 於壞人手中; 我必藉着外族人的手 使這地和其中所有的都變為淒涼: 這是 我永恆主說 的 。
- 現代標點和合本 - 我必使江河乾涸, 將地賣在惡人的手中。 我必藉外邦人的手, 使這地和其中所有的變為淒涼。 這是我耶和華說的。
- 文理和合譯本 - 我必涸其諸河、鬻其地於惡人之手、亦藉外人之手、荒蕪其地、滅其所有、我耶和華言之矣、○
- 文理委辦譯本 - 我必涸埃及之川流、以其國付惡人之手、使異邦人、荒蕪其地、使其物產歸於烏有、我耶和華已言之矣。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我必涸其諸河、以其國付惡人之手、藉外邦人毀壞斯地與其中人物、我耶和華已言之矣、
- Nueva Versión Internacional - Secaré los canales del Nilo, y entregaré el país en manos de gente malvada. Por medio de manos extranjeras desolaré el país y cuanto haya en él. Yo, el Señor, lo he dicho.
- 현대인의 성경 - 내가 나일강을 말리고 그 땅을 악인들에게 팔 것이며 외국인들의 손으로 그 땅과 그 가운데 있는 모든 것을 황폐하게 하겠다. 이것은 나 여호와의 말이다.
- Новый Русский Перевод - Я осушу рукава Нила и продам страну злодеям; рукой чужеземцев Я опустошу землю и все, что ее наполняет. Я, Господь, так сказал.
- Восточный перевод - Я осушу рукава Нила и продам страну злодеям; рукой чужеземцев Я опустошу землю и всё, что её наполняет. Я, Вечный, так сказал».
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я осушу рукава Нила и продам страну злодеям; рукой чужеземцев Я опустошу землю и всё, что её наполняет. Я, Вечный, так сказал».
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я осушу рукава Нила и продам страну злодеям; рукой чужеземцев Я опустошу землю и всё, что её наполняет. Я, Вечный, так сказал».
- La Bible du Semeur 2015 - Je changerai les fleuves en terres desséchées et j’abandonnerai le pays aux méchants. Je le dévasterai, lui et ce qu’il contient, par la main d’étrangers. Oui, moi, l’Eternel, j’ai parlé !
- リビングバイブル - わたしはナイル川を干上がらせ、 国全体を悪人どもの手に渡す。 外国人の手を借りて、 エジプトとその中にあるすべてのものを滅ぼす。 神であるわたしが、こう語ったのだ。
- Nova Versão Internacional - Eu secarei os regatos do Nilo e venderei a terra a homens maus; pela mão de estrangeiros deixarei arrasada a terra e tudo o que nela há. “Eu, o Senhor, falei.
- Hoffnung für alle - Die Nilarme lasse ich vertrocknen, und ganz Ägypten gebe ich in die Hand von Feinden, die kein Erbarmen kennen. Sie werden das Land und all seinen Reichtum zerstören. Darauf könnt ihr euch verlassen!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะทำให้ลำน้ำไนล์เหือดแห้ง และขายดินแดนอียิปต์ให้แก่คนชั่ว เราจะทำให้ทุกสิ่งทุกอย่างในดินแดนนั้นเริศร้าง โดยน้ำมือของชาวต่างชาติ เราผู้เป็นพระยาห์เวห์ได้ลั่นวาจาไว้
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เราจะทำให้แม่น้ำไนล์เหือดแห้ง และขายแผ่นดินให้แก่คนชั่วร้าย เราจะทำให้แผ่นดินและทุกสิ่งในที่นั้น วิบัติด้วยการกระทำของชนต่างชาติ เราคือพระผู้เป็นเจ้า เราได้กล่าวแล้ว”
交叉引用
- Y-sai 44:27 - Khi Ta phán với các sông rằng: ‘Hãy khô cạn!’ Chúng sẽ khô cạn.
- Ê-xê-chi-ên 31:12 - Quân đội nước ngoài—là sự kinh hoàng của các dân tộc—sẽ đốn nó ngã xuống nằm dài trên mặt đất. Nhánh cây gãy rơi khắp núi non, thung lũng, và sông ngòi. Dân cư dưới bóng nó sẽ bỏ đi và để nó nằm lại đó.
- Ê-xê-chi-ên 29:9 - Đất Ai Cập sẽ trở nên tiêu điều hoang vắng, và người Ai Cập sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu. Vì ngươi đã nói: ‘Sông Nin là của ta; ta đã tạo ra nó,’
- Ê-xê-chi-ên 29:10 - nên bây giờ Ta chống lại ngươi và sông của ngươi. Ta sẽ khiến cho đất Ai Cập trở thành hoang mạc vắng vẻ, từ Mích-đôn đến Si-ên, tận biên giới nước Ê-thi-ô-pi.
- Giê-rê-mi 51:36 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán về Giê-ru-sa-lem: “Ta sẽ biện hộ cho các con, và Ta sẽ báo thù cho các con. Ta sẽ làm cho sông nó khô và các suối nó cạn,
- Y-sai 19:4 - Ta sẽ nộp người Ai Cập vào tay các bạo chúa, và một vua hung ác sẽ cai trị chúng.” Chúa là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã phán vậy.
- Y-sai 19:5 - Nước sông Nin sẽ cạn. Các ruộng bờ sẽ cạn nứt và khô.
- Y-sai 19:6 - Các con kinh của sông Nin sẽ khô rặc, các suối của Ai Cập sẽ hôi thối và lau sậy héo hắt.
- Y-sai 19:7 - Cây cỏ dọc bờ sông và tất cả ruộng đồng dọc theo sông sẽ khô héo và thổi bay đi không còn gì.
- Y-sai 19:8 - Các ngư phủ sẽ than van vì không có việc làm. Những người bắt cá bằng cần câu tại sông Nin sẽ than khóc, và những người bắt cá bằng lưới sẽ nản lòng.
- Y-sai 19:9 - Không có gai cho người lấy sợi, và không có chỉ cho thợ dệt.
- Y-sai 19:10 - Họ sẽ sống trong tuyệt vọng, và tất cả nhân công sẽ đau buồn.
- Khải Huyền 16:12 - Thiên sứ thứ sáu đổ bát mình xuống sông lớn gọi là Ơ-phơ-rát, sông liền cạn khô, dọn đường cho các vua từ phương đông đi đến.
- Giê-rê-mi 50:38 - Gươm cũng sẽ diệt nguồn nước uống của nó, gây ra khô hạn khắp nơi. Tại sao? Vì cả xứ đều đầy dẫy thần tượng, và dân chúng mê dại vì thần tượng.
- 1 Cô-rinh-tô 10:26 - Vì “đất và mọi vật trên đất đều thuộc về Chúa Hằng Hữu.”
- Na-hum 1:4 - Ngài quở biển thì nó khô đi, Ngài khiến các dòng sông đều cạn tắt. Đồng ruộng xanh tươi của Ba-san và Cát-mên đều tàn héo, rừng hoa Li-ban cũng úa tàn.
- Thẩm Phán 2:14 - Cơn phẫn nộ của Chúa nổi lên cùng Ít-ra-ên. Ngài để cho họ bị quân thù chung quanh bóc lột, vô phương tự cứu. Ngài bán họ cho các thù nghịch chung quanh nên Ít-ra-ên không còn chống cự nổi kẻ thù.
- Ê-xê-chi-ên 28:10 - Ngươi sẽ chết như người không chịu cắt bì trong tay người nước ngoài. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!”
- Ê-xê-chi-ên 29:3 - Hãy truyền cho chúng sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Này, chính Ta chống lại ngươi, hỡi Pha-ra-ôn, vua Ai Cập— là con quái vật lớn nằm giữa dòng sông Nin. Vì ngươi đã nói: ‘Sông Nin là của ta; ta đã tạo ra nó cho ta.’