逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ làm Pha-trốt ra hoang vu, nổi lửa đốt Xô-an, và thi hành án phạt Thê-be.
- 新标点和合本 - 我必使巴忒罗荒凉, 在琐安中使火着起, 向挪施行审判。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我必令巴特罗荒凉, 在琐安放火, 向挪 施行审判。
- 和合本2010(神版-简体) - 我必令巴特罗荒凉, 在琐安放火, 向挪 施行审判。
- 当代译本 - 我要使巴特罗荒废, 放火焚烧琐安, 审判底比斯。
- 圣经新译本 - 我必使巴忒罗荒凉, 也必在琐安点起火来, 又向挪施行审判。
- 现代标点和合本 - 我必使巴忒罗荒凉, 在琐安中使火着起, 向挪施行审判。
- 和合本(拼音版) - 我必使巴忒罗荒凉, 在琐安中使火着起, 向挪施行审判。
- New International Version - I will lay waste Upper Egypt, set fire to Zoan and inflict punishment on Thebes.
- New International Reader's Version - I will completely destroy Upper Egypt. I will set Zoan on fire. I will punish Thebes.
- English Standard Version - I will make Pathros a desolation and will set fire to Zoan and will execute judgments on Thebes.
- New Living Translation - I will destroy southern Egypt, set fire to Zoan, and bring judgment against Thebes.
- Christian Standard Bible - I will make Pathros desolate, set fire to Zoan, and execute judgments on Thebes.
- New American Standard Bible - I will make Pathros desolate, Set a fire in Zoan And execute judgments on Thebes.
- New King James Version - I will make Pathros desolate, Set fire to Zoan, And execute judgments in No.
- Amplified Bible - I will make Pathros desolate, Set fire to Zoan And execute judgments and punishments on Thebes.
- American Standard Version - And I will make Pathros desolate, and will set a fire in Zoan, and will execute judgments upon No.
- King James Version - And I will make Pathros desolate, and will set fire in Zoan, and will execute judgments in No.
- New English Translation - I will desolate Pathros, I will ignite a fire in Zoan, and I will execute judgments on Thebes.
- World English Bible - I will make Pathros desolate, and will set a fire in Zoan, and will execute judgments on No.
- 新標點和合本 - 我必使巴忒羅荒涼, 在瑣安中使火着起, 向挪施行審判。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我必令巴特羅荒涼, 在瑣安放火, 向挪 施行審判。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我必令巴特羅荒涼, 在瑣安放火, 向挪 施行審判。
- 當代譯本 - 我要使巴特羅荒廢, 放火焚燒瑣安, 審判底比斯。
- 聖經新譯本 - 我必使巴忒羅荒涼, 也必在瑣安點起火來, 又向挪施行審判。
- 呂振中譯本 - 我必使 巴忒羅 荒涼, 使火在 瑣安 中着起, 我必向 挪 施判罰。
- 現代標點和合本 - 我必使巴忒羅荒涼, 在瑣安中使火著起, 向挪施行審判。
- 文理和合譯本 - 我必荒蕪巴忒羅、燃火於瑣安、行鞫於挪、
- 文理委辦譯本 - 我必使八羅荒蕪、火焚鎖安、降災於挪、滅其居民、汛為埃及國鞏固之邑、我必忿怒攻擊、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我必使 巴忒羅 荒蕪、燃火於 瑣安 、行刑於 挪 、
- Nueva Versión Internacional - Devastaré a Patros, le prenderé fuego a Zoán, y dictaré sentencia contra Tebas.
- 현대인의 성경 - 내가 바드로스를 황폐하게 하고 소안에 불을 지르며 데베스를 벌하고
- Новый Русский Перевод - Я предам разорению Верхний Египет, подожгу Цоан и покараю Фивы .
- Восточный перевод - Я предам разорению Верхний Египет, подожгу Цоан и покараю Фивы .
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я предам разорению Верхний Египет, подожгу Цоан и покараю Фивы .
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я предам разорению Верхний Египет, подожгу Цоан и покараю Фивы .
- La Bible du Semeur 2015 - Oui, je dévasterai Patros, j’incendierai Tsoân, et j’exécuterai les jugements contre Thèbes .
- リビングバイブル - ナイル川上流のパテロスの町々、 ツォアンやテーベは、わたしの手で廃墟と化す。
- Nova Versão Internacional - Arrasarei o alto Egito , incendiarei Zoã e infligirei castigo a Tebas .
- Hoffnung für alle - Ich werde Oberägypten verwüsten, Zoan in Brand stecken und das Gericht an Theben vollstrecken.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะทำให้อียิปต์ตอนบนเริศร้าง จะจุดไฟเผาโศอัน และลงโทษเธเบส
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เราจะทำให้เมืองปัทโรสเป็นที่รกร้าง และจะเผาเมืองโศอัน และจะลงโทษเธเบส
交叉引用
- Y-sai 11:11 - Trong ngày ấy, Chúa sẽ đưa tay Ngài ra một lần nữa, đem dân sót lại của Ngài trở về— là những người sống sót từ các nước A-sy-ri và phía bắc Ai Cập; phía nam Ai Cập, Ê-thi-ô-pi, và Ê-lam; Ba-by-lôn, Ha-mát, và các hải đảo.
- Y-sai 30:4 - Cho dù quyền lực hắn bao trùm tận Xô-an và các quan tướng của hắn đã vào tận Kha-nét,
- Y-sai 19:11 - Các nhà lãnh đạo ở Xô-an thật dại dột! Các cố vấn khôn ngoan nhất của vua Ai Cập chỉ đưa lời ngu dại và sai trái. Sao họ vẫn khoác lác với Pha-ra-ôn về sự khôn ngoan mình? Sao họ còn khoe khoang rằng mình là con cháu của vua chúa thời xưa?
- Na-hum 3:8 - Ngươi có hơn thành Thê-be không? Nó ở giữa các nhánh Sông Nin, có nước bọc quanh. Lấy biển làm chiến lũy và thác ghềnh làm tường thành.
- Dân Số Ký 13:22 - Họ đi lên miền bắc, ngang qua xứ Nê-ghép tới Hếp-rôn, nơi con cháu A-nác là A-hi-man, Sê-sai, và Thanh-mai sinh sống. (Thành Hếp-rôn được xây trước Xô-an ở Ai Cập bảy năm.)
- Thi Thiên 78:12 - những phép lạ Ngài đã làm cho tổ phụ họ, trên đồng bằng Xô-an, xứ Ai Cập.
- Thi Thiên 78:43 - Họ đã quên Chúa làm các phép lạ ở Ai Cập, và các việc diệu kỳ ở đồng bằng Xô-an.
- Ê-xê-chi-ên 29:14 - Ta sẽ phục hồi sự thịnh vượng của Ai Cập và đưa dân chúng từ nơi lưu đày về đất Pha-trốt thuộc phía bắc Ai Cập. Nhưng Ai Cập sẽ là một tiểu quốc tầm thường.
- Giê-rê-mi 46:25 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: “Ta sẽ trừng phạt A-môn, thần của Thê-be, và tất cả tà thần khác trong Ai Cập. Ta sẽ trừng phạt vua Ai Cập và những người tin tưởng nó.