逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ngay cả các thường dân cũng áp bức người nghèo khổ, bóc lột người cùng cực, và cướp đoạt công lý của các kiều dân.
- 新标点和合本 - 国内众民一味地欺压,惯行抢夺,亏负困苦穷乏的,背理欺压寄居的。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 这地的百姓惯行欺压抢夺之事,亏负困苦和贫穷的人,欺压寄居者,没有公平。
- 和合本2010(神版-简体) - 这地的百姓惯行欺压抢夺之事,亏负困苦和贫穷的人,欺压寄居者,没有公平。
- 当代译本 - 你的居民强取豪夺,欺压贫困的,虐待寄居的,无法无天。
- 圣经新译本 - 这地的人民常常欺压人,惯行抢掠,亏待困苦穷乏的人,毫无公理地去欺压寄居的人。
- 现代标点和合本 - 国内众民一味地欺压,惯行抢夺,亏负困苦穷乏的,背理欺压寄居的。
- 和合本(拼音版) - 国内众民一味地欺压,惯行抢夺,亏负困苦穷乏的,背理欺压寄居的。
- New International Version - The people of the land practice extortion and commit robbery; they oppress the poor and needy and mistreat the foreigner, denying them justice.
- New International Reader's Version - The people of the land get rich by cheating others. They steal. They crush those who are poor and in need. They treat outsiders badly. They refuse to be fair to them.
- English Standard Version - The people of the land have practiced extortion and committed robbery. They have oppressed the poor and needy, and have extorted from the sojourner without justice.
- New Living Translation - Even common people oppress the poor, rob the needy, and deprive foreigners of justice.
- Christian Standard Bible - The people of the land have practiced extortion and committed robbery. They have oppressed the poor and needy and unlawfully exploited the resident alien.
- New American Standard Bible - The people of the land have practiced extortion and committed robbery, and they have oppressed the poor and needy, and have oppressed the stranger without justice.
- New King James Version - The people of the land have used oppressions, committed robbery, and mistreated the poor and needy; and they wrongfully oppress the stranger.
- Amplified Bible - The people of the land have practiced oppression and extortion and have committed robbery; they have wronged the poor and needy and they have oppressed the stranger without justice.
- American Standard Version - The people of the land have used oppression, and exercised robbery; yea, they have vexed the poor and needy, and have oppressed the sojourner wrongfully.
- King James Version - The people of the land have used oppression, and exercised robbery, and have vexed the poor and needy: yea, they have oppressed the stranger wrongfully.
- New English Translation - The people of the land have practiced extortion and committed robbery. They have wronged the poor and needy; they have oppressed the foreigner who lives among them and denied them justice.
- World English Bible - The people of the land have used oppression and exercised robbery. Yes, they have troubled the poor and needy, and have oppressed the foreigner wrongfully.
- 新標點和合本 - 國內眾民一味地欺壓,慣行搶奪,虧負困苦窮乏的,背理欺壓寄居的。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 這地的百姓慣行欺壓搶奪之事,虧負困苦和貧窮的人,欺壓寄居者,沒有公平。
- 和合本2010(神版-繁體) - 這地的百姓慣行欺壓搶奪之事,虧負困苦和貧窮的人,欺壓寄居者,沒有公平。
- 當代譯本 - 你的居民強取豪奪,欺壓貧困的,虐待寄居的,無法無天。
- 聖經新譯本 - 這地的人民常常欺壓人,慣行搶掠,虧待困苦窮乏的人,毫無公理地去欺壓寄居的人。
- 呂振中譯本 - 這國的人民一味欺壓人,慣行搶奪,欺負困苦貧窮的,欺壓寄居的、毫無公道。
- 現代標點和合本 - 國內眾民一味地欺壓,慣行搶奪,虧負困苦窮乏的,背理欺壓寄居的。
- 文理和合譯本 - 斯土之民、用強暴、行攘奪、騷擾貧乏、妄虐羇旅、
- 文理委辦譯本 - 斯土之民、虐遇人、強暴人、挾制貧乏、侮慢羈旅、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 斯地之民、行強暴與攘奪之事、欺凌貧者窮者、行不法虐遇客旅、
- Nueva Versión Internacional - Los terratenientes roban y extorsionan a la gente, explotan al indigente y al pobre, y maltratan injustamente al extranjero.
- 현대인의 성경 - 이 땅 백성은 착취하고 강탈하며 가난하고 불쌍한 자를 억압하고 외국인을 부당하게 학대하고 있다.
- Новый Русский Перевод - Народ страны предан вымогательству и грабежу; они притесняют бедняков и нуждающихся и угнетают чужеземцев, отказывая им в правосудии.
- Восточный перевод - Народ страны предан вымогательству и грабежу; они притесняют бедняков и нищих и угнетают чужеземцев, отказывая им в правосудии.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Народ страны предан вымогательству и грабежу; они притесняют бедняков и нищих и угнетают чужеземцев, отказывая им в правосудии.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Народ страны предан вымогательству и грабежу; они притесняют бедняков и нищих и угнетают чужеземцев, отказывая им в правосудии.
- La Bible du Semeur 2015 - Le peuple du pays commet des actes de violence et des vols, il exploite les pauvres et les indigents ; on opprime l’étranger au mépris de ses droits.
- リビングバイブル - それで民も、貧しい者たちを虐げ、物をかすめ、在留外国人からも強奪している。
- Nova Versão Internacional - O povo da terra pratica extorsão e comete roubos; oprime os pobres e os necessitados e maltrata os estrangeiros, negando-lhes justiça.
- Hoffnung für alle - Auch die einfachen Leute verstehen sich auf Raub und Erpressung. Sie beuten die Armen und Bedürftigen aus, unterdrücken die Fremden und bringen sie um ihr Recht.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ชาวแผ่นดินนั้นทำการขู่กรรโชกและปล้นชิง เขากดขี่ข่มเหงผู้ยากไร้และขัดสน รังแกและไม่ให้ความเป็นธรรมแก่คนต่างด้าว
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ประชาชนของแผ่นดินบีบคั้นและจี้ปล้น พวกเขากดขี่ข่มเหงผู้ขัดสนและยากไร้ และได้รีดนาทาเน้นจากคนต่างด้าวอย่างไม่ยุติธรรม
交叉引用
- Giê-rê-mi 5:26 - Giữa dân Ta có những kẻ ác, nằm đợi nạn nhân như thợ săn ẩn núp trong nơi kín. Chúng gài bẫy để bắt người.
- Giê-rê-mi 5:27 - Nhà chúng đầy những âm mưu lừa bịp, như một lồng đầy ắp chim. Vì thế chúng cường thịnh và giàu có.
- Giê-rê-mi 5:28 - Chúng mập mạp và đẫy đà, chẳng có giới hạn nào cho việc gian ác của chúng. Chúng từ chối cung cấp công lý cho cô nhi và phủ nhận công chính của người nghèo.”
- Mi-ca 3:3 - Các ngươi ăn thịt dân tôi, lột da, và bẻ xương họ. Các ngươi chặt ra từng miếng cho vào nồi.
- Giê-rê-mi 6:13 - “Từ người hèn mọn đến người cao trọng, tất cả chúng đều lo trục lợi cách gian lận. Từ các tiên tri đến các thầy tế lễ đều gian dối lừa gạt.
- Mi-ca 2:2 - Khi các ngươi thèm đồng ruộng nào, thì các ngươi tìm mọi cách cướp lấy. Khi các ngươi tham muốn nhà của ai, thì các ngươi dùng bạo lực tước đoạt. Các ngươi áp bức chủ nhà lẫn người nhà để cưỡng chiếm nhà cửa, sản nghiệp họ.
- Gia-cơ 5:4 - Hãy nghe tiếng kêu than của nông dân bị anh chị em bóc lột, tiếng kêu ấy đã thấu đến tai Chúa Toàn Năng.
- Ma-thi-ơ 25:43 - Ta là khách lạ, các ngươi không tiếp đón Ta. Ta trần truồng, các ngươi không mặc áo cho Ta. Ta đau ốm và bị tù, các ngươi không thăm viếng Ta!’
- Ê-xê-chi-ên 18:12 - áp bức người nghèo khổ thiếu thốn, ăn cắp từ người mượn nợ bằng cách không cho họ chuộc lại của cầm, thờ lạy thần tượng, phạm những tội lỗi ghê tởm,
- Y-sai 59:3 - Bàn tay ngươi là tay của kẻ giết người, và ngón tay ngươi dính đầy tội ác. Môi ngươi đầy lời dối trá và miệng ngươi thốt ra điều thối nát.
- Y-sai 59:4 - Không còn ai quan tâm về công lý và sự chân thật. Tất cả đều tin vào việc hư không, lời dối trá. Chúng cưu mang điều ác, và đẻ ra tội trọng.
- Y-sai 59:5 - Chúng nó ấp trứng rắn, dệt màng nhện. Ai ăn phải trứng đó đều thiệt mạng, trứng nào dập nát lại nở ra rắn con.
- Y-sai 59:6 - Màng dệt chúng không thể làm trang phục, và không thể mặc thứ gì chúng làm ra. Tất cả việc làm của chúng đều đầy ắp tội ác, đôi tay chúng đầy những việc bạo tàn.
- Y-sai 59:7 - Chúng nhanh chân chạy vào đường tội ác, vội vã làm đổ máu vô tội. Chúng cứ nghĩ chuyện gian tà. Khốn khổ và hủy diệt luôn luôn theo chúng.
- Lê-vi Ký 19:33 - Không được bạc đãi khách lạ kiều dân.
- Y-sai 10:2 - Họ tước đoạt công bằng của người nghèo, và từ chối công lý của người khốn khó giữa dân Ta. Họ khiến quả phụ làm mồi ngon và cô nhi làm chiến lợi phẩm.
- A-mốt 3:10 - Chúa Hằng Hữu phán: “Dân Ta không còn biết làm điều phải. Các đền đài của chúng chất đầy của cải mà chúng đã lấy trộm và cướp bóc.”
- Xuất Ai Cập 22:21 - Đừng áp bức ngoại kiều, phải nhớ rằng các ngươi đã là ngoại kiều tại Ai Cập.
- Giê-rê-mi 5:31 - Các tiên tri rao giảng những sứ điệp giả dối, và các thầy tế lễ cai trị với bàn tay sắt. Thế mà dân Ta vẫn ưa thích những điều ám muội đó! Nhưng ngươi sẽ làm gì khi ngày cuối cùng đến?”
- Y-sai 5:7 - Vì dân tộc Ít-ra-ên là vườn nho của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân. Còn người Giu-đa là cây nho Ngài ưa thích. Chúa trông mong công bình, nhưng thay vào đó Ngài chỉ thấy đổ máu. Chúa trông đợi công chính, nhưng thay vào đó Ngài chỉ nghe tiếng kêu tuyệt vọng.
- Thi Thiên 94:6 - Họ giết quả phụ và kiều dân, tàn sát đám trẻ con côi cút.
- Xuất Ai Cập 23:9 - Đừng áp bức ngoại kiều. Các ngươi biết rõ tâm trạng họ như thế nào. Vì các ngươi đã từng là ngoại kiều ở Ai Cập.
- Ê-xê-chi-ên 22:7 - Ở giữa ngươi, con cái khinh cha, nhiếc mẹ. Người di cư và kiều dân bị bóc lột. Các cô nhi và quả phụ bị hà hiếp và áp bức.