Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
22:30 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta trông mong có người xây lại bức tường công chính để bảo vệ đất nước. Ta chờ đợi có người đứng vào chỗ rạn nứt trước mặt Ta để cứu vãn cho dân khỏi bị Ta tiêu diệt, nhưng Ta chẳng tìm được một người.
  • 新标点和合本 - 我在他们中间寻找一人重修墙垣,在我面前为这国站在破口防堵,使我不灭绝这国,却找不着一个。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我在他们中间寻找一人重修城墙,在我面前为这地站在缺口上,使我不致灭绝它,却连一个也找不着。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我在他们中间寻找一人重修城墙,在我面前为这地站在缺口上,使我不致灭绝它,却连一个也找不着。
  • 当代译本 - 我想在他们中间寻找一位重修城墙的人,站在我面前为这地方堵住缺口,免得我毁灭这里。可是,我一个也找不到。
  • 圣经新译本 - 我在他们中间寻找一人重修墙垣,在我面前为这地站在破口之处,使我不毁灭这地,我却找不到一个。
  • 现代标点和合本 - 我在他们中间寻找一人重修墙垣,在我面前为这国站在破口防堵,使我不灭绝这国,却找不着一个。
  • 和合本(拼音版) - 我在他们中间寻找一人重修墙垣,在我面前为这国站在破口防堵,使我不灭绝这国,却找不着一个。
  • New International Version - “I looked for someone among them who would build up the wall and stand before me in the gap on behalf of the land so I would not have to destroy it, but I found no one.
  • New International Reader's Version - “I looked for someone among them who would stand up for Jerusalem. I tried to find someone who would pray to me for the land. Then I would not have to destroy it. But I could not find anyone who would pray for it.
  • English Standard Version - And I sought for a man among them who should build up the wall and stand in the breach before me for the land, that I should not destroy it, but I found none.
  • New Living Translation - “I looked for someone who might rebuild the wall of righteousness that guards the land. I searched for someone to stand in the gap in the wall so I wouldn’t have to destroy the land, but I found no one.
  • The Message - “I looked for someone to stand up for me against all this, to repair the defenses of the city, to take a stand for me and stand in the gap to protect this land so I wouldn’t have to destroy it. I couldn’t find anyone. Not one. So I’ll empty out my wrath on them, burn them to a crisp with my hot anger, serve them with the consequences of all they’ve done. Decree of God, the Master.”
  • Christian Standard Bible - I searched for a man among them who would repair the wall and stand in the gap before me on behalf of the land so that I might not destroy it, but I found no one.
  • New American Standard Bible - I searched for a man among them who would build up a wall and stand in the gap before Me for the land, so that I would not destroy it; but I found no one.
  • New King James Version - So I sought for a man among them who would make a wall, and stand in the gap before Me on behalf of the land, that I should not destroy it; but I found no one.
  • Amplified Bible - I searched for a man among them who would build up the wall and stand in the gap before Me for [the sake of] the land, that I would not destroy it, but I found no one [not even one].
  • American Standard Version - And I sought for a man among them, that should build up the wall, and stand in the gap before me for the land, that I should not destroy it; but I found none.
  • King James Version - And I sought for a man among them, that should make up the hedge, and stand in the gap before me for the land, that I should not destroy it: but I found none.
  • New English Translation - “I looked for a man from among them who would repair the wall and stand in the gap before me on behalf of the land, so that I would not destroy it, but I found no one.
  • World English Bible - “I sought for a man among them who would build up the wall and stand in the gap before me for the land, that I would not destroy it; but I found no one.
  • 新標點和合本 - 我在他們中間尋找一人重修牆垣,在我面前為這國站在破口防堵,使我不滅絕這國,卻找不着一個。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我在他們中間尋找一人重修城牆,在我面前為這地站在缺口上,使我不致滅絕它,卻連一個也找不着。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我在他們中間尋找一人重修城牆,在我面前為這地站在缺口上,使我不致滅絕它,卻連一個也找不着。
  • 當代譯本 - 我想在他們中間尋找一位重修城牆的人,站在我面前為這地方堵住缺口,免得我毀滅這裡。可是,我一個也找不到。
  • 聖經新譯本 - 我在他們中間尋找一人重修牆垣,在我面前為這地站在破口之處,使我不毀滅這地,我卻找不到一個。
  • 呂振中譯本 - 我在他們中間要找一個人來修造藩籬,在我面前為這國站在破口之處,使我不毁滅這國,卻找不着一個。
  • 現代標點和合本 - 我在他們中間尋找一人重修牆垣,在我面前為這國站在破口防堵,使我不滅絕這國,卻找不著一個。
  • 文理和合譯本 - 我於其中、欲覓一人、以築垣墉、為國立於缺處、在於我前、免我殲滅、而不可得、
  • 文理委辦譯本 - 我稽察之、欲得一人、可補藩籬、可塞垣隙、立於我前、代民祈求、免我殲滅、亦不可得。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我於其中尋一人、可補藩籬、可立於擊破之處 以堵禦 、於我前為國祈求、 可立於擊破之處以堵禦於我前為國祈求原文作可於我前為國立於擊破之處 免我殲滅之、亦不尋得、
  • Nueva Versión Internacional - Yo he buscado entre ellos a alguien que se interponga entre mi pueblo y yo, y saque la cara por él para que yo no lo destruya. ¡Y no lo he hallado!
  • 현대인의 성경 - “성벽을 쌓고 내가 그 성을 멸망시키지 못하도록 성이 무너진 곳에 버티고 서서 나를 막을 의로운 사람을 찾았으나 나는 그런 사람을 찾을 수가 없었다.
  • Новый Русский Перевод - Я искал среди них человека, который починил бы стену и встал бы предо Мною в бреши, заступиться за страну, чтобы Мне ее не погубить, но не нашел.
  • Восточный перевод - Я искал среди них человека, который починил бы стену и встал бы предо Мною в бреши заступиться за страну, чтобы Мне её не погубить, но не нашёл.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я искал среди них человека, который починил бы стену и встал бы предо Мною в бреши заступиться за страну, чтобы Мне её не погубить, но не нашёл.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я искал среди них человека, который починил бы стену и встал бы предо Мною в бреши заступиться за страну, чтобы Мне её не погубить, но не нашёл.
  • La Bible du Semeur 2015 - J’ai cherché parmi eux quelqu’un qui construise un rempart et qui se tienne debout sur la brèche, devant moi, en faveur du pays, afin d’éviter sa destruction, mais je n’ai trouvé personne.
  • リビングバイブル - わたしは、この国を守る正義の城壁を建て上げ、破れ口に立ちふさがって、わたしのさばきからあなたを守ってくれる者を探し求めたが、一人も見つからなかった。
  • Nova Versão Internacional - “Procurei entre eles um homem que erguesse o muro e se pusesse na brecha diante de mim e em favor desta terra, para que eu não a destruísse, mas não encontrei nenhum.
  • Hoffnung für alle - Im ganzen Volk suchte ich nach jemandem, der in die Bresche springen und die Mauer um das Land wieder aufbauen würde, damit ich es nicht zerstören muss. Doch ich fand niemanden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “เรามองหาใครสักคนในพวกเขาที่จะสร้างกำแพงขึ้นและยืนอยู่ต่อหน้าเรา อุดช่องโหว่เพื่อดินแดนนั้น เราจะได้ไม่ทำลายดินแดนนั้น แต่เราก็ไม่พบเลย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​เรา​เสาะ​หา​คน​ใน​หมู่​พวก​เขา​สัก​คน​หนึ่ง​ที่​จะ​สร้าง​กำแพง และ​ยืน ณ เบื้อง​หน้า​เรา​ที่​ช่อง​กำแพง​เพื่อ​แผ่นดิน เพื่อ​เรา​ไม่​ต้อง​ทำลาย​เมือง แต่​เรา​หา​ไม่​พบ​สัก​คน
交叉引用
  • Sáng Thế Ký 18:23 - Áp-ra-ham đến gần và kính cẩn hỏi: “Chúa tiêu diệt người thiện chung với người ác sao?
  • Sáng Thế Ký 18:24 - Nếu có năm mươi người công chính trong thành, Chúa có tiêu diệt hết không? Chúa sẽ không dung thứ họ vì năm mươi người ấy sao?
  • Sáng Thế Ký 18:25 - Chắc chắn Chúa sẽ không làm việc ấy, diệt người công chính chung với người ác! Không bao giờ Chúa đối xử người công chính và người ác giống như nhau! Chắc chắn Chúa không làm vậy! Lẽ nào Vị Thẩm Phán Chí Cao của cả thế giới lại không xử đoán công minh?”
  • Sáng Thế Ký 18:26 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Nếu Ta tìm được năm mươi người công chính trong Sô-đôm, Ta sẽ dung thứ cả thành vì thương số người đó.”
  • Sáng Thế Ký 18:27 - Áp-ra-ham tiếp lời: “Thưa Chúa, con mạo muội thưa với Chúa, dù con chỉ là tro bụi.
  • Sáng Thế Ký 18:28 - Nhỡ thiếu mất năm người trong số năm mươi, vì thiếu mất năm người Chúa có tiêu diệt cả thành chăng?” Chúa Hằng Hữu đáp: “Nếu Ta tìm gặp bốn mươi lăm người công chính, Ta sẽ chẳng diệt hết đâu.”
  • Sáng Thế Ký 18:29 - Áp-ra-ham đánh bạo: “Thưa Chúa, nếu chỉ có bốn mươi người thì sao?” Chúa Hằng Hữu đáp: “Ta sẽ dung thứ cả thành vì bốn mươi người ấy.”
  • Sáng Thế Ký 18:30 - Áp-ra-ham năn nỉ: “Xin Chúa đừng giận, con xin thưa: Nếu chỉ có ba mươi người thì sao?” Chúa Hằng Hữu đáp: “Ta sẽ dung thứ cả thành vì ba mươi người ấy.”
  • Sáng Thế Ký 18:31 - Áp-ra-ham khẩn khoản: “Vì con đã đánh bạo nài xin Chúa, nên con xin hỏi—nhỡ chỉ có hai mươi người thì sao?” Chúa Hằng Hữu đáp: “Ta sẽ dung thứ thành vì hai mươi người ấy.”
  • Sáng Thế Ký 18:32 - Cố nài nỉ lần cuối, Áp-ra-ham thưa: “Xin Chúa đừng giận, con chỉ xin thưa một lời nữa. Nhỡ chỉ có mười người thì sao?” Chúa Hằng Hữu đáp: “Ta cũng dung thứ cả thành vì mười người ấy.”
  • Y-sai 63:5 - Ta ngạc nhiên khi thấy không ai dám đứng ra để giúp người bị áp bức. Vì vậy, Ta dùng chính cánh tay mạnh mẽ của Ta để cứu giúp, và biểu dương sức công chính của Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 13:5 - Chúng chẳng làm gì để sửa chữa các tường lũy đổ nát chung quanh các nước. Chúng không làm cho tường thành được vững chắc trong ngày đoán phạt của Chúa Hằng Hữu.
  • Xuất Ai Cập 32:10 - Vậy, con để mặc Ta tiêu diệt họ trong một cơn thịnh nộ, rồi Ta sẽ cho con cháu con thành ra một dân tộc lớn.”
  • Xuất Ai Cập 32:11 - Nhưng Môi-se khẩn cầu Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông: “Lạy Chúa Hằng Hữu, vì đâu cơn thịnh nộ của Ngài lại nổi lên tiêu diệt chính dân Chúa, là dân mà Chúa đã đưa tay toàn năng dẫn dắt ra khỏi xứ Ai Cập?
  • Xuất Ai Cập 32:12 - Sao để cho người Ai Cập nói được rằng Đức Chúa Trời cố tình đem họ đi để tiêu diệt họ khỏi mặt đất? Vậy, xin Chúa nguôi giận và bỏ ý định trừng phạt dân Chúa.
  • Xuất Ai Cập 32:13 - Xin Chúa nghĩ đến các đầy tớ Chúa là Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp; Chúa có chỉ chính mình mà thề với họ rằng: ‘Ta sẽ làm cho con cháu các ngươi đông như sao trời, Ta sẽ cho chúng nó tất cả đất này là đất Ta đã hứa, và chúng nó sẽ hưởng đất này làm sản nghiệp mãi mãi.’”
  • Xuất Ai Cập 32:14 - Chúa Hằng Hữu liền đổi ý, không trừng phạt họ như Ngài đã phán.
  • Giê-rê-mi 15:1 - Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Dù Môi-se và Sa-mu-ên đứng trước mặt Ta nài xin cho dân này, Ta cũng không hướng về dân này nữa. Hãy đuổi chúng đi khuất mắt Ta!
  • Thi Thiên 106:23 - Chúa tỏ ý muốn tiêu diệt hết. Nhưng Môi-se, người Chúa chọn, đã đứng giữa Chúa Hằng Hữu và dân. Kêu cầu Chúa xin ngưng hình phạt hủy diệt họ.
  • Y-sai 59:16 - Chúa ngạc nhiên khi thấy không ai dám đứng ra để giúp người bị áp bức. Vì vậy, Chúa dùng cánh tay mạnh mẽ để cứu giúp, và tỏ ra sức công chính của Ngài.
  • Giê-rê-mi 5:1 - Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy lùng khắp các đường phố Giê-ru-sa-lem, nhìn từ nơi cao đến nơi thấp; tìm kiếm mọi ngõ ngách của thành! Nếu tìm được một người công chính và chân thật, Ta sẽ không hủy diệt thành này.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta trông mong có người xây lại bức tường công chính để bảo vệ đất nước. Ta chờ đợi có người đứng vào chỗ rạn nứt trước mặt Ta để cứu vãn cho dân khỏi bị Ta tiêu diệt, nhưng Ta chẳng tìm được một người.
  • 新标点和合本 - 我在他们中间寻找一人重修墙垣,在我面前为这国站在破口防堵,使我不灭绝这国,却找不着一个。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我在他们中间寻找一人重修城墙,在我面前为这地站在缺口上,使我不致灭绝它,却连一个也找不着。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我在他们中间寻找一人重修城墙,在我面前为这地站在缺口上,使我不致灭绝它,却连一个也找不着。
  • 当代译本 - 我想在他们中间寻找一位重修城墙的人,站在我面前为这地方堵住缺口,免得我毁灭这里。可是,我一个也找不到。
  • 圣经新译本 - 我在他们中间寻找一人重修墙垣,在我面前为这地站在破口之处,使我不毁灭这地,我却找不到一个。
  • 现代标点和合本 - 我在他们中间寻找一人重修墙垣,在我面前为这国站在破口防堵,使我不灭绝这国,却找不着一个。
  • 和合本(拼音版) - 我在他们中间寻找一人重修墙垣,在我面前为这国站在破口防堵,使我不灭绝这国,却找不着一个。
  • New International Version - “I looked for someone among them who would build up the wall and stand before me in the gap on behalf of the land so I would not have to destroy it, but I found no one.
  • New International Reader's Version - “I looked for someone among them who would stand up for Jerusalem. I tried to find someone who would pray to me for the land. Then I would not have to destroy it. But I could not find anyone who would pray for it.
  • English Standard Version - And I sought for a man among them who should build up the wall and stand in the breach before me for the land, that I should not destroy it, but I found none.
  • New Living Translation - “I looked for someone who might rebuild the wall of righteousness that guards the land. I searched for someone to stand in the gap in the wall so I wouldn’t have to destroy the land, but I found no one.
  • The Message - “I looked for someone to stand up for me against all this, to repair the defenses of the city, to take a stand for me and stand in the gap to protect this land so I wouldn’t have to destroy it. I couldn’t find anyone. Not one. So I’ll empty out my wrath on them, burn them to a crisp with my hot anger, serve them with the consequences of all they’ve done. Decree of God, the Master.”
  • Christian Standard Bible - I searched for a man among them who would repair the wall and stand in the gap before me on behalf of the land so that I might not destroy it, but I found no one.
  • New American Standard Bible - I searched for a man among them who would build up a wall and stand in the gap before Me for the land, so that I would not destroy it; but I found no one.
  • New King James Version - So I sought for a man among them who would make a wall, and stand in the gap before Me on behalf of the land, that I should not destroy it; but I found no one.
  • Amplified Bible - I searched for a man among them who would build up the wall and stand in the gap before Me for [the sake of] the land, that I would not destroy it, but I found no one [not even one].
  • American Standard Version - And I sought for a man among them, that should build up the wall, and stand in the gap before me for the land, that I should not destroy it; but I found none.
  • King James Version - And I sought for a man among them, that should make up the hedge, and stand in the gap before me for the land, that I should not destroy it: but I found none.
  • New English Translation - “I looked for a man from among them who would repair the wall and stand in the gap before me on behalf of the land, so that I would not destroy it, but I found no one.
  • World English Bible - “I sought for a man among them who would build up the wall and stand in the gap before me for the land, that I would not destroy it; but I found no one.
  • 新標點和合本 - 我在他們中間尋找一人重修牆垣,在我面前為這國站在破口防堵,使我不滅絕這國,卻找不着一個。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我在他們中間尋找一人重修城牆,在我面前為這地站在缺口上,使我不致滅絕它,卻連一個也找不着。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我在他們中間尋找一人重修城牆,在我面前為這地站在缺口上,使我不致滅絕它,卻連一個也找不着。
  • 當代譯本 - 我想在他們中間尋找一位重修城牆的人,站在我面前為這地方堵住缺口,免得我毀滅這裡。可是,我一個也找不到。
  • 聖經新譯本 - 我在他們中間尋找一人重修牆垣,在我面前為這地站在破口之處,使我不毀滅這地,我卻找不到一個。
  • 呂振中譯本 - 我在他們中間要找一個人來修造藩籬,在我面前為這國站在破口之處,使我不毁滅這國,卻找不着一個。
  • 現代標點和合本 - 我在他們中間尋找一人重修牆垣,在我面前為這國站在破口防堵,使我不滅絕這國,卻找不著一個。
  • 文理和合譯本 - 我於其中、欲覓一人、以築垣墉、為國立於缺處、在於我前、免我殲滅、而不可得、
  • 文理委辦譯本 - 我稽察之、欲得一人、可補藩籬、可塞垣隙、立於我前、代民祈求、免我殲滅、亦不可得。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我於其中尋一人、可補藩籬、可立於擊破之處 以堵禦 、於我前為國祈求、 可立於擊破之處以堵禦於我前為國祈求原文作可於我前為國立於擊破之處 免我殲滅之、亦不尋得、
  • Nueva Versión Internacional - Yo he buscado entre ellos a alguien que se interponga entre mi pueblo y yo, y saque la cara por él para que yo no lo destruya. ¡Y no lo he hallado!
  • 현대인의 성경 - “성벽을 쌓고 내가 그 성을 멸망시키지 못하도록 성이 무너진 곳에 버티고 서서 나를 막을 의로운 사람을 찾았으나 나는 그런 사람을 찾을 수가 없었다.
  • Новый Русский Перевод - Я искал среди них человека, который починил бы стену и встал бы предо Мною в бреши, заступиться за страну, чтобы Мне ее не погубить, но не нашел.
  • Восточный перевод - Я искал среди них человека, который починил бы стену и встал бы предо Мною в бреши заступиться за страну, чтобы Мне её не погубить, но не нашёл.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я искал среди них человека, который починил бы стену и встал бы предо Мною в бреши заступиться за страну, чтобы Мне её не погубить, но не нашёл.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я искал среди них человека, который починил бы стену и встал бы предо Мною в бреши заступиться за страну, чтобы Мне её не погубить, но не нашёл.
  • La Bible du Semeur 2015 - J’ai cherché parmi eux quelqu’un qui construise un rempart et qui se tienne debout sur la brèche, devant moi, en faveur du pays, afin d’éviter sa destruction, mais je n’ai trouvé personne.
  • リビングバイブル - わたしは、この国を守る正義の城壁を建て上げ、破れ口に立ちふさがって、わたしのさばきからあなたを守ってくれる者を探し求めたが、一人も見つからなかった。
  • Nova Versão Internacional - “Procurei entre eles um homem que erguesse o muro e se pusesse na brecha diante de mim e em favor desta terra, para que eu não a destruísse, mas não encontrei nenhum.
  • Hoffnung für alle - Im ganzen Volk suchte ich nach jemandem, der in die Bresche springen und die Mauer um das Land wieder aufbauen würde, damit ich es nicht zerstören muss. Doch ich fand niemanden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “เรามองหาใครสักคนในพวกเขาที่จะสร้างกำแพงขึ้นและยืนอยู่ต่อหน้าเรา อุดช่องโหว่เพื่อดินแดนนั้น เราจะได้ไม่ทำลายดินแดนนั้น แต่เราก็ไม่พบเลย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​เรา​เสาะ​หา​คน​ใน​หมู่​พวก​เขา​สัก​คน​หนึ่ง​ที่​จะ​สร้าง​กำแพง และ​ยืน ณ เบื้อง​หน้า​เรา​ที่​ช่อง​กำแพง​เพื่อ​แผ่นดิน เพื่อ​เรา​ไม่​ต้อง​ทำลาย​เมือง แต่​เรา​หา​ไม่​พบ​สัก​คน
  • Sáng Thế Ký 18:23 - Áp-ra-ham đến gần và kính cẩn hỏi: “Chúa tiêu diệt người thiện chung với người ác sao?
  • Sáng Thế Ký 18:24 - Nếu có năm mươi người công chính trong thành, Chúa có tiêu diệt hết không? Chúa sẽ không dung thứ họ vì năm mươi người ấy sao?
  • Sáng Thế Ký 18:25 - Chắc chắn Chúa sẽ không làm việc ấy, diệt người công chính chung với người ác! Không bao giờ Chúa đối xử người công chính và người ác giống như nhau! Chắc chắn Chúa không làm vậy! Lẽ nào Vị Thẩm Phán Chí Cao của cả thế giới lại không xử đoán công minh?”
  • Sáng Thế Ký 18:26 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Nếu Ta tìm được năm mươi người công chính trong Sô-đôm, Ta sẽ dung thứ cả thành vì thương số người đó.”
  • Sáng Thế Ký 18:27 - Áp-ra-ham tiếp lời: “Thưa Chúa, con mạo muội thưa với Chúa, dù con chỉ là tro bụi.
  • Sáng Thế Ký 18:28 - Nhỡ thiếu mất năm người trong số năm mươi, vì thiếu mất năm người Chúa có tiêu diệt cả thành chăng?” Chúa Hằng Hữu đáp: “Nếu Ta tìm gặp bốn mươi lăm người công chính, Ta sẽ chẳng diệt hết đâu.”
  • Sáng Thế Ký 18:29 - Áp-ra-ham đánh bạo: “Thưa Chúa, nếu chỉ có bốn mươi người thì sao?” Chúa Hằng Hữu đáp: “Ta sẽ dung thứ cả thành vì bốn mươi người ấy.”
  • Sáng Thế Ký 18:30 - Áp-ra-ham năn nỉ: “Xin Chúa đừng giận, con xin thưa: Nếu chỉ có ba mươi người thì sao?” Chúa Hằng Hữu đáp: “Ta sẽ dung thứ cả thành vì ba mươi người ấy.”
  • Sáng Thế Ký 18:31 - Áp-ra-ham khẩn khoản: “Vì con đã đánh bạo nài xin Chúa, nên con xin hỏi—nhỡ chỉ có hai mươi người thì sao?” Chúa Hằng Hữu đáp: “Ta sẽ dung thứ thành vì hai mươi người ấy.”
  • Sáng Thế Ký 18:32 - Cố nài nỉ lần cuối, Áp-ra-ham thưa: “Xin Chúa đừng giận, con chỉ xin thưa một lời nữa. Nhỡ chỉ có mười người thì sao?” Chúa Hằng Hữu đáp: “Ta cũng dung thứ cả thành vì mười người ấy.”
  • Y-sai 63:5 - Ta ngạc nhiên khi thấy không ai dám đứng ra để giúp người bị áp bức. Vì vậy, Ta dùng chính cánh tay mạnh mẽ của Ta để cứu giúp, và biểu dương sức công chính của Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 13:5 - Chúng chẳng làm gì để sửa chữa các tường lũy đổ nát chung quanh các nước. Chúng không làm cho tường thành được vững chắc trong ngày đoán phạt của Chúa Hằng Hữu.
  • Xuất Ai Cập 32:10 - Vậy, con để mặc Ta tiêu diệt họ trong một cơn thịnh nộ, rồi Ta sẽ cho con cháu con thành ra một dân tộc lớn.”
  • Xuất Ai Cập 32:11 - Nhưng Môi-se khẩn cầu Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông: “Lạy Chúa Hằng Hữu, vì đâu cơn thịnh nộ của Ngài lại nổi lên tiêu diệt chính dân Chúa, là dân mà Chúa đã đưa tay toàn năng dẫn dắt ra khỏi xứ Ai Cập?
  • Xuất Ai Cập 32:12 - Sao để cho người Ai Cập nói được rằng Đức Chúa Trời cố tình đem họ đi để tiêu diệt họ khỏi mặt đất? Vậy, xin Chúa nguôi giận và bỏ ý định trừng phạt dân Chúa.
  • Xuất Ai Cập 32:13 - Xin Chúa nghĩ đến các đầy tớ Chúa là Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp; Chúa có chỉ chính mình mà thề với họ rằng: ‘Ta sẽ làm cho con cháu các ngươi đông như sao trời, Ta sẽ cho chúng nó tất cả đất này là đất Ta đã hứa, và chúng nó sẽ hưởng đất này làm sản nghiệp mãi mãi.’”
  • Xuất Ai Cập 32:14 - Chúa Hằng Hữu liền đổi ý, không trừng phạt họ như Ngài đã phán.
  • Giê-rê-mi 15:1 - Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Dù Môi-se và Sa-mu-ên đứng trước mặt Ta nài xin cho dân này, Ta cũng không hướng về dân này nữa. Hãy đuổi chúng đi khuất mắt Ta!
  • Thi Thiên 106:23 - Chúa tỏ ý muốn tiêu diệt hết. Nhưng Môi-se, người Chúa chọn, đã đứng giữa Chúa Hằng Hữu và dân. Kêu cầu Chúa xin ngưng hình phạt hủy diệt họ.
  • Y-sai 59:16 - Chúa ngạc nhiên khi thấy không ai dám đứng ra để giúp người bị áp bức. Vì vậy, Chúa dùng cánh tay mạnh mẽ để cứu giúp, và tỏ ra sức công chính của Ngài.
  • Giê-rê-mi 5:1 - Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy lùng khắp các đường phố Giê-ru-sa-lem, nhìn từ nơi cao đến nơi thấp; tìm kiếm mọi ngõ ngách của thành! Nếu tìm được một người công chính và chân thật, Ta sẽ không hủy diệt thành này.
圣经
资源
计划
奉献