逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Các tiên tri ngươi còn che đậy bản chất xấu xa của mình bằng cách bịa ra những khải tượng và những lời tiên tri dối trá. Chúng nói: ‘Sứ điệp của tôi là đến từ Chúa Hằng Hữu Chí Cao,’ mặc dù Chúa Hằng Hữu không bao giờ phán dạy chúng.
- 新标点和合本 - 其中的先知为百姓用未泡透的灰抹墙,就是为他们见虚假的异象,用谎诈的占卜,说:‘主耶和华如此说’,其实耶和华没有说。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 其中的先知为他们粉刷,见虚假的异象,行谎诈的占卜,说:‘主耶和华如此说’,其实耶和华并没有说。
- 和合本2010(神版-简体) - 其中的先知为他们粉刷,见虚假的异象,行谎诈的占卜,说:‘主耶和华如此说’,其实耶和华并没有说。
- 当代译本 - 你的先知粉饰他们的罪恶,对他们说虚假的异象和谎话连篇的占卜,谎称‘耶和华说’,其实耶和华没有说。
- 圣经新译本 - 这地的先知用灰泥给他们粉刷墙壁,为他们见虚假的异象,行骗人的占卜,说:‘主耶和华这样说’,其实当时耶和华并没有说话。
- 现代标点和合本 - 其中的先知为百姓用未泡透的灰抹墙,就是为他们见虚假的异象,用谎诈的占卜,说‘主耶和华如此说’,其实耶和华没有说。
- 和合本(拼音版) - 其中的先知为百姓用未泡透的灰抹墙,就是为他们见虚假的异象,用谎诈的占卜,说‘主耶和华如此说’,其实耶和华没有说。
- New International Version - Her prophets whitewash these deeds for them by false visions and lying divinations. They say, ‘This is what the Sovereign Lord says’—when the Lord has not spoken.
- New International Reader's Version - The prophets cover up these acts for them. The visions of these prophets are false. They use magic to try to find out what is going to happen. But their magic tricks are lies. They say, ‘The Lord and King says.’ But I have not spoken to them.
- English Standard Version - And her prophets have smeared whitewash for them, seeing false visions and divining lies for them, saying, ‘Thus says the Lord God,’ when the Lord has not spoken.
- New Living Translation - And your prophets cover up for them by announcing false visions and making lying predictions. They say, ‘My message is from the Sovereign Lord,’ when the Lord hasn’t spoken a single word to them.
- Christian Standard Bible - Her prophets plaster for them with whitewash by seeing false visions and lying divinations, saying, ‘This is what the Lord God says,’ when the Lord has not spoken.
- New American Standard Bible - And her prophets have coated with whitewash for them, seeing false visions and divining lies for them, saying, ‘This is what the Lord God says,’ when the Lord has not spoken.
- New King James Version - Her prophets plastered them with untempered mortar, seeing false visions, and divining lies for them, saying, ‘Thus says the Lord God,’ when the Lord had not spoken.
- Amplified Bible - Her prophets have smeared whitewash for them, seeing false visions and divining lies for them, saying, ‘Thus says the Lord God’—when the Lord has not spoken.
- American Standard Version - And her prophets have daubed for them with untempered mortar, seeing false visions, and divining lies unto them, saying, Thus saith the Lord Jehovah, when Jehovah hath not spoken.
- King James Version - And her prophets have daubed them with untempered mortar, seeing vanity, and divining lies unto them, saying, Thus saith the Lord God, when the Lord hath not spoken.
- New English Translation - Her prophets coat their messages with whitewash. They see false visions and announce lying omens for them, saying, ‘This is what the sovereign Lord says,’ when the Lord has not spoken.
- World English Bible - Her prophets have plastered for them with whitewash, seeing false visions, and divining lies to them, saying, ‘The Lord Yahweh says,’ when Yahweh has not spoken.
- 新標點和合本 - 其中的先知為百姓用未泡透的灰抹牆,就是為他們見虛假的異象,用謊詐的占卜,說:『主耶和華如此說』,其實耶和華沒有說。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 其中的先知為他們粉刷,見虛假的異象,行謊詐的占卜,說:『主耶和華如此說』,其實耶和華並沒有說。
- 和合本2010(神版-繁體) - 其中的先知為他們粉刷,見虛假的異象,行謊詐的占卜,說:『主耶和華如此說』,其實耶和華並沒有說。
- 當代譯本 - 你的先知粉飾他們的罪惡,對他們說虛假的異象和謊話連篇的占卜,謊稱『耶和華說』,其實耶和華沒有說。
- 聖經新譯本 - 這地的先知用灰泥給他們粉刷牆壁,為他們見虛假的異象,行騙人的占卜,說:‘主耶和華這樣說’,其實當時耶和華並沒有說話。
- 呂振中譯本 - 她的神言人用灰水給他們塗抹上,見虛謊的異象,給他們行謊詐的占卜、說:「主永恆主這麼說」,其實永恆主並沒有說。
- 現代標點和合本 - 其中的先知為百姓用未泡透的灰抹牆,就是為他們見虛假的異象,用謊詐的占卜,說『主耶和華如此說』,其實耶和華沒有說。
- 文理和合譯本 - 其先知以不堅之泥、為人塗垣、所見虛偽、所占妄誕、彼謂主耶和華言之、然耶和華未言也、
- 文理委辦譯本 - 先知所見者、虛偽之異象、所占者無憑之卜筮、自謂傳耶和華之命、然我未嘗示之、若作垣墉、以不堅緻之泥塗之、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其先知為之遮掩、 或作其先知向彼傳妄誕掩其罪過 猶以灰塗墻、自言得默示、皆屬空浮、所占者盡虛偽、擅傳曰、主天主如是云、然主未嘗言之、
- Nueva Versión Internacional - Los profetas todo lo blanquean mediante visiones falsas y predicciones mentirosas. Alegan que lo ha dicho el Señor omnipotente, cuando en realidad el Señor no les ha dicho nada.
- 현대인의 성경 - 예언자들은 담을 회칠하듯이 그들의 죄를 덮어 주고 거짓된 환상을 보며 엉터리 예언을 하고 나 여호와가 말하지 않은 것도 ‘주 여호와께서 말씀하셨다’ 하고 말한다.
- Новый Русский Перевод - Ее пророки закрашивают для них такие дела белилами пустых видений и лживых прорицаний. Они говорят: „Так говорит Владыка Господь“, когда Господь не говорил.
- Восточный перевод - Её пророки закрашивают для них такие дела белилами пустых видений и лживых прорицаний. Они говорят: «Так говорит Владыка Вечный», когда Вечный не говорил.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Её пророки закрашивают для них такие дела белилами пустых видений и лживых прорицаний. Они говорят: «Так говорит Владыка Вечный», когда Вечный не говорил.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Её пророки закрашивают для них такие дела белилами пустых видений и лживых прорицаний. Они говорят: «Так говорит Владыка Вечный», когда Вечный не говорил.
- La Bible du Semeur 2015 - Et tes prophètes enduisent tous ces crimes de crépi . Ils ont des visions trompeuses et vous débitent de fausses divinations. Ils disent : “Ainsi parle le Seigneur, l’Eternel”, alors que l’Eternel n’a pas parlé.
- リビングバイブル - 預言者は偽りの幻を語り、わたしがひと言も語らないのに、神がこう語ったと偽りを語っている。こうして、しっくいで壁の上塗りをするようにごまかしている。
- Nova Versão Internacional - Seus profetas disfarçam esses feitos enganando o povo com visões falsas e adivinhações mentirosas. Dizem: ‘Assim diz o Soberano, o Senhor’, quando o Senhor não falou.
- Hoffnung für alle - Und was sagen deine Propheten dazu? Sie beschönigen diese üblen Machenschaften, so wie ein Maler eine hässliche Wand mit weißer Farbe übertüncht. Sie reden von Visionen, die sie gar nicht gesehen haben, und verkünden nichts als Lügen! Sie sagen: ›So spricht Gott, der Herr!‹, obwohl ich ihnen gar keine Botschaft mitgeteilt habe.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บรรดาผู้เผยพระวจนะของดินแดนนั้นกลบเกลื่อนการกระทำให้พวกเขา โดยอ้างนิมิตเท็จและคำทำนายจอมปลอม พวกเขากล่าวว่า ‘พระยาห์เวห์องค์เจ้าชีวิตตรัสว่า’ ทั้งๆ ที่องค์พระผู้เป็นเจ้าไม่ได้ตรัส
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บรรดาผู้เผยคำกล่าวฉาบปูนขาว เห็นภาพนิมิตเท็จ และโป้ปดในการทำนายให้พวกเขาด้วยการพูดดังนี้ ‘พระผู้เป็นเจ้าผู้ยิ่งใหญ่กล่าวว่า’ ทั้งๆ ที่พระผู้เป็นเจ้าไม่ได้กล่าว
交叉引用
- Giê-rê-mi 28:15 - Kế đến, Tiên tri Giê-rê-mi cảnh cáo Ha-na-nia: “Hãy lắng nghe, hỡi Ha-na-nia! Chúa Hằng Hữu không sai phái ông, mà dân chúng lại tin tưởng chuyện giả dối của ông.
- Y-sai 30:10 - Chúng nói với những người tiên kiến rằng: “Đừng tìm kiếm mặc khải nữa!” Chúng nói với các tiên tri: “Đừng nói cho chúng tôi những điều đúng nữa! Hãy nói với chúng tôi những điều dễ nghe. Hãy nói với chúng tôi những điều giả dối.
- Sô-phô-ni 3:4 - Các tiên tri nó kiêu căng, phản trắc. Các thầy tế lễ nó làm nhơ bẩn Đền Thánh và bẻ cong luật pháp.
- Ai Ca 2:14 - Các tiên tri ngươi đã nói những khải tượng giả dối và lừa gạt. Họ không dám vạch trần tội lỗi ngươi để cứu ngươi khỏi nạn lưu đày. Họ chỉ vẽ lên những bức tranh giả tạo, phủ đầy trên ngươi những hy vọng dối trá.
- Ê-xê-chi-ên 22:25 - Các lãnh đạo ngươi âm mưu hại ngươi như sư tử rình mồi. Chúng ăn tươi nuốt sống dân lành, cướp đoạt của cải và bảo vật. Chúng khiến số quả phụ tăng cao trong nước.
- Ê-xê-chi-ên 21:29 - Những tiên tri của các ngươi đã đưa ra những khải tượng giả dối, và những thầy bói toán đã nói điều giả dối. Lưỡi gươm sẽ đặt trên cổ của kẻ gian ác vì ngày cuối cùng của chúng đã lên cao điểm.
- Giê-rê-mi 37:19 - Còn những tiên tri đã quả quyết với vua rằng vua Ba-by-lôn chẳng bao giờ tiến đánh vua hay xâm lăng đất nước này, bây giờ họ ở đâu?
- Giê-rê-mi 23:21 - Ta chưa sai chúng làm tiên tri, chúng đã chạy quanh nhận nói cho Ta. Ta chưa cho chúng sứ điệp nào, chúng đã đi nói tiên tri.
- Ê-xê-chi-ên 13:22 - Các ngươi đã dùng lời dối gạt làm buồn lòng người công chính mà Ta không hề làm buồn. Các ngươi tăng cường cánh tay kẻ gian ác đến nỗi nó không hối cải để được sống.
- Ê-xê-chi-ên 13:23 - Vì tất cả việc làm này, các ngươi sẽ không còn nói về những khải tượng mà các ngươi chưa bao giờ thấy, cũng không còn nói những lời tiên tri nữa. Vì Ta sẽ giải cứu dân Ta khỏi quyền lực của các ngươi. Khi đó, các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
- Giê-rê-mi 8:10 - Ta sẽ giao vợ của chúng cho người khác và ruộng vườn của chúng cho người lạ. Từ thường dân cho đến người cao trọng, chúng đều trục lợi cách gian lận. Phải, ngay cả tiên tri và thầy tế lễ cũng vậy. Tất cả chúng đều lừa gạt, dối trá.
- Giê-rê-mi 8:11 - Chúng chữa trị cẩu thả những vết thương trầm trọng của dân Ta. Chúng còn quả quyết bình an khi chẳng có chút bình an nào.
- Giê-rê-mi 28:2 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên phán: ‘Ta sẽ bẻ ách của vua Ba-by-lôn khỏi cổ các ngươi.
- Giê-rê-mi 29:8 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: “Đừng để các tiên tri giả và các thầy bói ở với các con trong xứ Ba-by-lôn lừa gạt. Đừng nghe những điềm báo mộng của chúng,
- Giê-rê-mi 29:9 - vì chúng mạo Danh Ta nói tiên tri. Ta không bao giờ sai phái chúng,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- Giê-rê-mi 23:25 - “Ta đã nghe các tiên tri này nói: ‘Hãy nghe điềm báo từ Đức Chúa Trời trong giấc mơ tôi thấy tối qua.’ Và chúng vẫn tiếp tục lợi dụng Danh Ta để nói điều giả dối.
- Giê-rê-mi 23:26 - Chúng sẽ còn bịp bợm đến bao giờ? Nếu chúng là tiên tri, thì đó là tiên tri lừa gạt, khéo bịa đặt những gì chúng nói.
- Giê-rê-mi 23:27 - Chúng âm mưu làm cho dân Ta quên Ta qua các chiêm bao chúng kể, giống như tổ phụ chúng đã làm để thờ lạy tà thần Ba-anh.
- Giê-rê-mi 23:28 - Cứ để các tiên tri thuật chuyện chiêm bao, nhưng ai có lời Ta, hãy truyền giảng lời Ta trung thực. Phải phân biệt rơm rạ và lúa mì!”
- Giê-rê-mi 23:29 - Chúa Hằng Hữu hỏi: “Lời Ta chẳng giống như lửa thiêu đốt sao? Hay như chiếc búa lớn đập tan vầng đá sao?”
- Giê-rê-mi 23:30 - Chúa Hằng Hữu phán: “Vì thế, Ta chống lại những tiên tri ăn cắp sứ điệp của nhau, rồi công bố rằng chúng đến từ Ta.
- Giê-rê-mi 23:31 - Ta sẽ chống lại các tiên tri uốn ba tấc lưỡi lừa gạt dân rằng: ‘Đây là lời tiên tri đến từ Chúa Hằng Hữu!’
- Giê-rê-mi 23:32 - Ta sẽ chống lại các tiên tri giả tạo. Chúng trắng trợn rao giảng những chiêm bao giả dối để kéo dân Ta vào con đường lầm lạc. Ta chẳng bao giờ sai chúng hoặc chỉ định chúng, và chúng cũng không có sứ điệp gì cho dân Ta cả. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
- Ê-xê-chi-ên 13:10 - Điều này sẽ xảy ra vì những tiên tri gian ác này đã lừa bịp dân Ta rằng: ‘Tất cả sẽ bình an’ khi chẳng có chút bình an nào! Như khi người ta đã xây một bức tường mong manh, mà những tiên tri này còn quét vôi che đậy!
- Ê-xê-chi-ên 13:11 - Hãy nói với các thợ nề quét vôi rằng tường sẽ sớm bị sụp đổ. Một trận mưa bão nặng nề sẽ khoét mòn chúng; trận mưa đá lớn và gió mạnh sẽ phá tan chúng.
- Ê-xê-chi-ên 13:12 - Khi tường sụp đổ, dân chúng sẽ kêu khóc rằng: ‘Chuyện gì đã xảy ra với vôi quét tường của các ông?’
- Ê-xê-chi-ên 13:13 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ quét sạch bức tường vôi trắng của các ngươi với giông bão căm giận, với nước lụt giận dữ, và với mưa đá thịnh nộ.
- Ê-xê-chi-ên 13:14 - Bức tường các ngươi quét vôi sẽ bị Ta đập tan đến tận nền móng, khi tường sụp đổ, nó sẽ nghiền nát các ngươi trong đó. Khi ấy, các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
- Ê-xê-chi-ên 13:15 - Cuối cùng, cơn giận Ta sẽ đổ trên bức tường và những kẻ quét vôi che đậy. Ta sẽ phán bảo các ngươi rằng: ‘Tường không còn nữa, những kẻ quét vôi cũng thế.
- Ê-xê-chi-ên 13:16 - Chúng là những tiên tri dối trá dám công bố bình an sẽ đến trong Giê-ru-sa-lem khi nơi đó chẳng có bình an. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!’”
- Ê-xê-chi-ên 13:6 - Thay vào đó, các ngươi chỉ đặt điều nói láo và lời tiên tri giả dối. Chúng dám nói: ‘Sứ điệp này từ Chúa Hằng Hữu,’ mặc dù Chúa Hằng Hữu không hề phán dạy. Vậy mà chúng còn mong Ngài làm thành những lời tiên tri của chúng!
- Ê-xê-chi-ên 13:7 - Chẳng phải khải tượng các ngươi đều là giả dối khi các ngươi nói: ‘Đây là sứ điệp từ Chúa Hằng Hữu,’ dù Ta không hề phán với các ngươi một lời nào?