逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Như đá sỏi chìm xuống đáy biển sâu.
- 新标点和合本 - 深水淹没他们; 他们如同石头坠到深处。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 深水淹没他们; 他们好像石头坠到深处。
- 和合本2010(神版-简体) - 深水淹没他们; 他们好像石头坠到深处。
- 当代译本 - 大水淹没他们, 他们如同石块沉入深海。
- 圣经新译本 - 波涛淹没了他们,他们好像石头坠到深海。
- 中文标准译本 - 深渊淹没他们, 他们如同石头下沉到深处。
- 现代标点和合本 - 深水淹没他们, 他们如同石头坠到深处。
- 和合本(拼音版) - 深水淹没他们, 他们如同石头坠到深处。
- New International Version - The deep waters have covered them; they sank to the depths like a stone.
- New International Reader's Version - The deep waters covered them. They sank to the bottom like a stone.
- English Standard Version - The floods covered them; they went down into the depths like a stone.
- New Living Translation - The deep waters gushed over them; they sank to the bottom like a stone.
- Christian Standard Bible - The floods covered them; they sank to the depths like a stone.
- New American Standard Bible - The waters cover them; They went down into the depths like a stone.
- New King James Version - The depths have covered them; They sank to the bottom like a stone.
- Amplified Bible - The deep [water] covers them; [Clad in armor] they sank into the depths like a stone.
- American Standard Version - The deeps cover them: They went down into the depths like a stone.
- King James Version - The depths have covered them: they sank into the bottom as a stone.
- New English Translation - The depths have covered them, they went down to the bottom like a stone.
- World English Bible - The deeps cover them. They went down into the depths like a stone.
- 新標點和合本 - 深水淹沒他們; 他們如同石頭墜到深處。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 深水淹沒他們; 他們好像石頭墜到深處。
- 和合本2010(神版-繁體) - 深水淹沒他們; 他們好像石頭墜到深處。
- 當代譯本 - 大水淹沒他們, 他們如同石塊沉入深海。
- 聖經新譯本 - 波濤淹沒了他們,他們好像石頭墜到深海。
- 呂振中譯本 - 深淵淹沒了他們; 他們如同石頭墜到深海。
- 中文標準譯本 - 深淵淹沒他們, 他們如同石頭下沉到深處。
- 現代標點和合本 - 深水淹沒他們, 他們如同石頭墜到深處。
- 文理和合譯本 - 波濤覆之、如石沉淵、
- 文理委辦譯本 - 如石沉淵、波濤覆之。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 波濤淹之、如石沈於深水、
- Nueva Versión Internacional - Las aguas profundas se los tragaron; ¡como piedras se hundieron en los abismos!
- 현대인의 성경 - 깊은 물이 그들을 덮었으므로 그들이 돌처럼 깊은 바다에 가라앉고 말았네.
- Новый Русский Перевод - Пучина сомкнулась над ними, и они канули в бездну, как камень.
- Восточный перевод - Пучина сомкнулась над ними, и они канули в бездну, как камень.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пучина сомкнулась над ними, и они канули в бездну, как камень.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пучина сомкнулась над ними, и они канули в бездну, как камень.
- La Bible du Semeur 2015 - et les flots les ont recouverts. Ils ont coulé comme une pierre ╵dans les profondeurs de l’abîme.
- リビングバイブル - 水にのまれ、石のように海の底へ沈んだ。
- Nova Versão Internacional - Águas profundas os encobriram; como pedra desceram ao fundo.
- Hoffnung für alle - Wasserfluten haben sie bedeckt, wie Steine sind sie in der Tiefe versunken.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - น้ำลึกหลากท่วมพวกเขา พวกเขาจมดิ่งลงในห้วงลึกเหมือนก้อนหินก้อนหนึ่ง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - น้ำท่วมพวกเขาจนมิดหัว พวกเขาจมดิ่งลึกลงดั่งก้อนหิน
交叉引用
- Khải Huyền 18:21 - Một thiên sứ uy dũng nhấc một tảng đá như cối xay lớn quăng xuống biển, và tuyên bố: “Thành Ba-by-lôn lớn sẽ bị quăng xuống như thế, chẳng còn ai trông thấy nữa.
- Mi-ca 7:19 - Một lần nữa Chúa sẽ tỏ lòng thương xót. Ngài sẽ chà đạp tội ác chúng con dưới chân Ngài và ném bỏ tất cả tội lỗi chúng con xuống đáy biển.
- Ma-thi-ơ 18:6 - Nhưng nếu ai làm cho một em bé đã theo Ta mất đức tin, thì thà buộc cối đá vào cổ người ấy ném xuống biển còn hơn!
- Ê-xê-chi-ên 27:34 - Bây giờ, ngươi là một con tàu tan nát, chìm sâu trong biển suy vong. Tất cả hàng hóa và đoàn thủy thủ đều chìm xuống đáy.
- Giê-rê-mi 51:63 - Khi đọc xong cuộn sách này, ông hãy buộc sách vào một tảng đá và ném xuống Sông Ơ-phơ-rát.
- Giê-rê-mi 51:64 - Rồi nói: ‘Cùng cách này, Ba-by-lôn cũng sẽ chìm như thế, chẳng bao giờ chỗi dậy, vì sự đoán phạt Ta đổ trên nó.’” Lời của Giê-rê-mi đến đây là hết.
- Giô-na 2:2 - Ông nói: “Trong cơn hoạn nạn, con kêu cầu Chúa Hằng Hữu, thì Ngài đáp lời. Từ lòng âm phủ, con kêu cứu, thì Chúa Hằng Hữu nghe tiếng con.
- Xuất Ai Cập 15:10 - Nhưng Ngài thổi gió tới, và biển vùi lấp họ đi. Họ chìm lỉm như chì, giữa làn nước mênh mông.
- Xuất Ai Cập 14:28 - Nước nhận chìm người Ai Cập, cùng với ngựa, xe của họ. Trong các quân đoàn của Pha-ra-ôn đuổi theo Ít-ra-ên xuống biển, không một ai sống sót.
- Nê-hê-mi 9:11 - Chúa phân rẽ nước Biển Đỏ, cho họ đi qua lòng biển như đi trên đất khô. Quân thù đuổi theo họ thì bị Chúa ném vào biển sâu, như ném đá vào dòng nước lũ.