Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
15:4 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các chiến xa và tướng sĩ của Pha-ra-ôn bị Ngài ném xuống biển. Các quan chỉ huy Ai Cập tinh luyện đều chìm lỉm dưới Biển Đỏ.
  • 新标点和合本 - 法老的车辆、军兵,耶和华已抛在海中; 他特选的军长都沉于红海。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “法老的战车、军兵,他已抛在海中; 法老精选的军官都沉于红海。
  • 和合本2010(神版-简体) - “法老的战车、军兵,他已抛在海中; 法老精选的军官都沉于红海。
  • 当代译本 - 祂把法老的战车军兵都抛进海中, 法老的强将都葬身于红海,
  • 圣经新译本 - 他把法老的马车和军兵都投在海里,法老特选的官长都沉在红海中。
  • 中文标准译本 - 他把法老的战车和他的军队扔进海中, 法老精选的军官们都沉入红海。
  • 现代标点和合本 - 法老的车辆、军兵,耶和华已抛在海中, 他特选的军长都沉于红海。
  • 和合本(拼音版) - 法老的车辆、军兵,耶和华已抛在海中, 他特选的军长都沉于红海。
  • New International Version - Pharaoh’s chariots and his army he has hurled into the sea. The best of Pharaoh’s officers are drowned in the Red Sea.
  • New International Reader's Version - He has thrown Pharaoh’s chariots and army into the Red Sea. Pharaoh’s best officers drowned in the sea.
  • English Standard Version - “Pharaoh’s chariots and his host he cast into the sea, and his chosen officers were sunk in the Red Sea.
  • New Living Translation - Pharaoh’s chariots and army he has hurled into the sea. The finest of Pharaoh’s officers are drowned in the Red Sea.
  • Christian Standard Bible - He threw Pharaoh’s chariots and his army into the sea; the elite of his officers were drowned in the Red Sea.
  • New American Standard Bible - Pharaoh’s chariots and his army He has thrown into the sea; And the choicest of his officers are drowned in the Red Sea.
  • New King James Version - Pharaoh’s chariots and his army He has cast into the sea; His chosen captains also are drowned in the Red Sea.
  • Amplified Bible - Pharaoh’s chariots and his army He has thrown into the sea; His chosen captains are drowned in the Red Sea.
  • American Standard Version - Pharaoh’s chariots and his host hath he cast into the sea; And his chosen captains are sunk in the Red Sea.
  • King James Version - Pharaoh's chariots and his host hath he cast into the sea: his chosen captains also are drowned in the Red sea.
  • New English Translation - The chariots of Pharaoh and his army he has thrown into the sea, and his chosen officers were drowned in the Red Sea.
  • World English Bible - He has cast Pharaoh’s chariots and his army into the sea. His chosen captains are sunk in the Red Sea.
  • 新標點和合本 - 法老的車輛、軍兵,耶和華已拋在海中; 他特選的軍長都沉於紅海。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「法老的戰車、軍兵,他已拋在海中; 法老精選的軍官都沉於紅海。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「法老的戰車、軍兵,他已拋在海中; 法老精選的軍官都沉於紅海。
  • 當代譯本 - 祂把法老的戰車軍兵都拋進海中, 法老的強將都葬身於紅海,
  • 聖經新譯本 - 他把法老的馬車和軍兵都投在海裡,法老特選的官長都沉在紅海中。
  • 呂振中譯本 - 他將 法老 的車輛和軍兵 扔於海中; 法老 特選的軍官都沉於 蘆葦 海。
  • 中文標準譯本 - 他把法老的戰車和他的軍隊扔進海中, 法老精選的軍官們都沉入紅海。
  • 現代標點和合本 - 法老的車輛、軍兵,耶和華已拋在海中, 他特選的軍長都沉於紅海。
  • 文理和合譯本 - 法老之車、與其軍旅、悉投於海、特簡之將、胥溺紅海、
  • 文理委辦譯本 - 法老軍騎、盡驅於海、特選將軍亦沒紅海。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 法老 之車與軍、俱投於海、特簡之將帥、溺於紅海、
  • Nueva Versión Internacional - El Señor arrojó al mar los carros y el ejército del faraón. Los mejores oficiales egipcios se ahogaron en el Mar Rojo.
  • 현대인의 성경 - 그가 바로의 전차와 군대를 바다에 던지셨으므로 그의 가장 우수한 장교들이 홍해에 잠겼으며
  • Новый Русский Перевод - Колесницы и войско фараона бросил Он в море. Лучшие воины египтян утоплены в Красном море.
  • Восточный перевод - Колесницы и войско фараона бросил Он в море. Лучшие воины египтян утоплены в Тростниковом море.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Колесницы и войско фараона бросил Он в море. Лучшие воины египтян утоплены в Тростниковом море.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Колесницы и войско фараона бросил Он в море. Лучшие воины египтян утоплены в Тростниковом море.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les chars du pharaon ╵et toute son armée, il les a jetés à la mer, l’élite de ses combattants a été engloutie ╵dans la mer des Roseaux,
  • リビングバイブル - 主はエジプト王の戦車と軍勢を滅ぼした。えり抜きの将校たちもおぼれ死んだ。
  • Nova Versão Internacional - Ele lançou ao mar os carros de guerra e o exército do faraó. Os seus melhores oficiais afogaram-se no mar Vermelho.
  • Hoffnung für alle - Die Streitwagen des Pharaos und sein Heer hat er ins Meer geschleudert. Die besten Wagenkämpfer ließ er im Schilfmeer ertrinken.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงเหวี่ยงรถม้าศึกและกองทัพของฟาโรห์ ลงในทะเล นายทหารฝีมือดีที่สุดของฟาโรห์ จมน้ำตายในทะเลแดง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​ได้​โยน​รถ​ศึก และ​กองทัพ​ของ​ฟาโรห์​สู่​ทะเล เหล่า​ผู้​บังคับ​การ​รถ​ศึก​ที่​ดี​ที่​สุด ของ​ฟาโรห์​จม​ลง​ใน​ทะเล​แดง​แล้ว
交叉引用
  • Xuất Ai Cập 14:6 - Pha-ra-ôn vội lên xe, dẫn quân đuổi theo.
  • Xuất Ai Cập 14:7 - Họ huy động 600 chiến xa tốt nhất của Ai Cập, do các tướng chỉ huy điều khiển.
  • Xuất Ai Cập 14:13 - Nhưng Môi-se nói với họ: “Đừng sợ! Cứ vững tâm chờ xem Chúa Hằng Hữu hành động. Ngài sẽ ra tay giải cứu chúng ta. Những người Ai Cập hôm nay anh em thấy đó, sẽ không bao giờ thấy lại nữa.
  • Xuất Ai Cập 14:14 - Chúa Hằng Hữu sẽ chiến đấu, còn anh em cứ yên lặng!”
  • Xuất Ai Cập 14:15 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Đừng kêu ca nữa, nhưng cứ ra lệnh cho toàn dân tiếp tục đi tới.
  • Xuất Ai Cập 14:16 - Rồi con cầm gậy đưa ra trên mặt biển, nước sẽ vạch ra hai bên, chừa lối khô ráo cho người Ít-ra-ên đi qua.
  • Xuất Ai Cập 14:17 - Ta sẽ làm cho người Ai Cập cứng lòng, một mực đuổi theo Ít-ra-ên xuống biển, Ta sẽ được tôn vinh vì Pha-ra-ôn, vì cả quân đội, chiến xa, và kỵ binh của ông ấy
  • Xuất Ai Cập 14:18 - Ta sẽ được hiển vinh chính vì họ, từ Pha-ra-ôn đến quân đội Ai Cập và ngựa xe của họ. Rồi đây toàn dân Ai Cập sẽ biết tôn vinh Ta là Chúa Hằng Hữu!”
  • Xuất Ai Cập 14:19 - Thiên sứ của Đức Chúa Trời đang đi trước hướng dẫn Ít-ra-ên liền quay lại đi từ phía sau, còn trụ mây cũng từ phía trước dời ra sau,
  • Xuất Ai Cập 14:20 - đứng án ngữ giữa trại Ít-ra-ên và trại Ai Cập. Suốt đêm đó, trụ mây đứng che bóng, làm cho người Ai Cập bị tối tăm, nhưng lại rọi sáng cho người Ít-ra-ên. Vì thế hai bên không đến gần nhau được.
  • Xuất Ai Cập 14:21 - Môi-se đưa gậy trên biển, Chúa Hằng Hữu liền làm cho nước dồn lại, mở một lối đi băng qua biển. Suốt đêm ấy, gió đông thổi mạnh, đáy biển cạn khô,
  • Xuất Ai Cập 14:22 - người Ít-ra-ên đi qua biển như đi trên đất khô. Hai bên lối đi có hai bức thành bằng nước dựng đứng thẳng tắp.
  • Xuất Ai Cập 14:23 - Người Ai Cập tiếp tục đuổi theo. Toàn đạo quân Pha-ra-ôn, gồm xe, ngựa, kỵ binh, đều theo lối đi băng biển của người Ít-ra-ên mà tiến tới.
  • Xuất Ai Cập 14:24 - Trời gần sáng, từ trong trụ mây và trụ lửa, Chúa Hằng Hữu nhìn xuống quân đội Ai Cập, và làm cho họ rối loạn.
  • Xuất Ai Cập 14:25 - Ngài tháo bánh xe chiến xa của họ, khiến họ kéo xe cực nhọc. Thấy vậy, họ bảo nhau: “Tránh xa người Ít-ra-ên mau lên! Chúa Hằng Hữu thay họ đánh người Ai Cập!”
  • Xuất Ai Cập 14:26 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Bây giờ, con đưa tay trên biển, nước sẽ ào lại chôn vùi người Ai Cập cùng với xe và ngựa của họ.”
  • Xuất Ai Cập 14:27 - Môi-se vâng lời và vào lúc hừng đông, nước ào lại, mặt biển trở lại như cũ. Người Ai Cập cố chạy trốn, nhưng đều bị Chúa Hằng Hữu dùa vào lòng biển.
  • Xuất Ai Cập 14:28 - Nước nhận chìm người Ai Cập, cùng với ngựa, xe của họ. Trong các quân đoàn của Pha-ra-ôn đuổi theo Ít-ra-ên xuống biển, không một ai sống sót.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các chiến xa và tướng sĩ của Pha-ra-ôn bị Ngài ném xuống biển. Các quan chỉ huy Ai Cập tinh luyện đều chìm lỉm dưới Biển Đỏ.
  • 新标点和合本 - 法老的车辆、军兵,耶和华已抛在海中; 他特选的军长都沉于红海。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “法老的战车、军兵,他已抛在海中; 法老精选的军官都沉于红海。
  • 和合本2010(神版-简体) - “法老的战车、军兵,他已抛在海中; 法老精选的军官都沉于红海。
  • 当代译本 - 祂把法老的战车军兵都抛进海中, 法老的强将都葬身于红海,
  • 圣经新译本 - 他把法老的马车和军兵都投在海里,法老特选的官长都沉在红海中。
  • 中文标准译本 - 他把法老的战车和他的军队扔进海中, 法老精选的军官们都沉入红海。
  • 现代标点和合本 - 法老的车辆、军兵,耶和华已抛在海中, 他特选的军长都沉于红海。
  • 和合本(拼音版) - 法老的车辆、军兵,耶和华已抛在海中, 他特选的军长都沉于红海。
  • New International Version - Pharaoh’s chariots and his army he has hurled into the sea. The best of Pharaoh’s officers are drowned in the Red Sea.
  • New International Reader's Version - He has thrown Pharaoh’s chariots and army into the Red Sea. Pharaoh’s best officers drowned in the sea.
  • English Standard Version - “Pharaoh’s chariots and his host he cast into the sea, and his chosen officers were sunk in the Red Sea.
  • New Living Translation - Pharaoh’s chariots and army he has hurled into the sea. The finest of Pharaoh’s officers are drowned in the Red Sea.
  • Christian Standard Bible - He threw Pharaoh’s chariots and his army into the sea; the elite of his officers were drowned in the Red Sea.
  • New American Standard Bible - Pharaoh’s chariots and his army He has thrown into the sea; And the choicest of his officers are drowned in the Red Sea.
  • New King James Version - Pharaoh’s chariots and his army He has cast into the sea; His chosen captains also are drowned in the Red Sea.
  • Amplified Bible - Pharaoh’s chariots and his army He has thrown into the sea; His chosen captains are drowned in the Red Sea.
  • American Standard Version - Pharaoh’s chariots and his host hath he cast into the sea; And his chosen captains are sunk in the Red Sea.
  • King James Version - Pharaoh's chariots and his host hath he cast into the sea: his chosen captains also are drowned in the Red sea.
  • New English Translation - The chariots of Pharaoh and his army he has thrown into the sea, and his chosen officers were drowned in the Red Sea.
  • World English Bible - He has cast Pharaoh’s chariots and his army into the sea. His chosen captains are sunk in the Red Sea.
  • 新標點和合本 - 法老的車輛、軍兵,耶和華已拋在海中; 他特選的軍長都沉於紅海。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「法老的戰車、軍兵,他已拋在海中; 法老精選的軍官都沉於紅海。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「法老的戰車、軍兵,他已拋在海中; 法老精選的軍官都沉於紅海。
  • 當代譯本 - 祂把法老的戰車軍兵都拋進海中, 法老的強將都葬身於紅海,
  • 聖經新譯本 - 他把法老的馬車和軍兵都投在海裡,法老特選的官長都沉在紅海中。
  • 呂振中譯本 - 他將 法老 的車輛和軍兵 扔於海中; 法老 特選的軍官都沉於 蘆葦 海。
  • 中文標準譯本 - 他把法老的戰車和他的軍隊扔進海中, 法老精選的軍官們都沉入紅海。
  • 現代標點和合本 - 法老的車輛、軍兵,耶和華已拋在海中, 他特選的軍長都沉於紅海。
  • 文理和合譯本 - 法老之車、與其軍旅、悉投於海、特簡之將、胥溺紅海、
  • 文理委辦譯本 - 法老軍騎、盡驅於海、特選將軍亦沒紅海。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 法老 之車與軍、俱投於海、特簡之將帥、溺於紅海、
  • Nueva Versión Internacional - El Señor arrojó al mar los carros y el ejército del faraón. Los mejores oficiales egipcios se ahogaron en el Mar Rojo.
  • 현대인의 성경 - 그가 바로의 전차와 군대를 바다에 던지셨으므로 그의 가장 우수한 장교들이 홍해에 잠겼으며
  • Новый Русский Перевод - Колесницы и войско фараона бросил Он в море. Лучшие воины египтян утоплены в Красном море.
  • Восточный перевод - Колесницы и войско фараона бросил Он в море. Лучшие воины египтян утоплены в Тростниковом море.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Колесницы и войско фараона бросил Он в море. Лучшие воины египтян утоплены в Тростниковом море.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Колесницы и войско фараона бросил Он в море. Лучшие воины египтян утоплены в Тростниковом море.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les chars du pharaon ╵et toute son armée, il les a jetés à la mer, l’élite de ses combattants a été engloutie ╵dans la mer des Roseaux,
  • リビングバイブル - 主はエジプト王の戦車と軍勢を滅ぼした。えり抜きの将校たちもおぼれ死んだ。
  • Nova Versão Internacional - Ele lançou ao mar os carros de guerra e o exército do faraó. Os seus melhores oficiais afogaram-se no mar Vermelho.
  • Hoffnung für alle - Die Streitwagen des Pharaos und sein Heer hat er ins Meer geschleudert. Die besten Wagenkämpfer ließ er im Schilfmeer ertrinken.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงเหวี่ยงรถม้าศึกและกองทัพของฟาโรห์ ลงในทะเล นายทหารฝีมือดีที่สุดของฟาโรห์ จมน้ำตายในทะเลแดง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​ได้​โยน​รถ​ศึก และ​กองทัพ​ของ​ฟาโรห์​สู่​ทะเล เหล่า​ผู้​บังคับ​การ​รถ​ศึก​ที่​ดี​ที่​สุด ของ​ฟาโรห์​จม​ลง​ใน​ทะเล​แดง​แล้ว
  • Xuất Ai Cập 14:6 - Pha-ra-ôn vội lên xe, dẫn quân đuổi theo.
  • Xuất Ai Cập 14:7 - Họ huy động 600 chiến xa tốt nhất của Ai Cập, do các tướng chỉ huy điều khiển.
  • Xuất Ai Cập 14:13 - Nhưng Môi-se nói với họ: “Đừng sợ! Cứ vững tâm chờ xem Chúa Hằng Hữu hành động. Ngài sẽ ra tay giải cứu chúng ta. Những người Ai Cập hôm nay anh em thấy đó, sẽ không bao giờ thấy lại nữa.
  • Xuất Ai Cập 14:14 - Chúa Hằng Hữu sẽ chiến đấu, còn anh em cứ yên lặng!”
  • Xuất Ai Cập 14:15 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Đừng kêu ca nữa, nhưng cứ ra lệnh cho toàn dân tiếp tục đi tới.
  • Xuất Ai Cập 14:16 - Rồi con cầm gậy đưa ra trên mặt biển, nước sẽ vạch ra hai bên, chừa lối khô ráo cho người Ít-ra-ên đi qua.
  • Xuất Ai Cập 14:17 - Ta sẽ làm cho người Ai Cập cứng lòng, một mực đuổi theo Ít-ra-ên xuống biển, Ta sẽ được tôn vinh vì Pha-ra-ôn, vì cả quân đội, chiến xa, và kỵ binh của ông ấy
  • Xuất Ai Cập 14:18 - Ta sẽ được hiển vinh chính vì họ, từ Pha-ra-ôn đến quân đội Ai Cập và ngựa xe của họ. Rồi đây toàn dân Ai Cập sẽ biết tôn vinh Ta là Chúa Hằng Hữu!”
  • Xuất Ai Cập 14:19 - Thiên sứ của Đức Chúa Trời đang đi trước hướng dẫn Ít-ra-ên liền quay lại đi từ phía sau, còn trụ mây cũng từ phía trước dời ra sau,
  • Xuất Ai Cập 14:20 - đứng án ngữ giữa trại Ít-ra-ên và trại Ai Cập. Suốt đêm đó, trụ mây đứng che bóng, làm cho người Ai Cập bị tối tăm, nhưng lại rọi sáng cho người Ít-ra-ên. Vì thế hai bên không đến gần nhau được.
  • Xuất Ai Cập 14:21 - Môi-se đưa gậy trên biển, Chúa Hằng Hữu liền làm cho nước dồn lại, mở một lối đi băng qua biển. Suốt đêm ấy, gió đông thổi mạnh, đáy biển cạn khô,
  • Xuất Ai Cập 14:22 - người Ít-ra-ên đi qua biển như đi trên đất khô. Hai bên lối đi có hai bức thành bằng nước dựng đứng thẳng tắp.
  • Xuất Ai Cập 14:23 - Người Ai Cập tiếp tục đuổi theo. Toàn đạo quân Pha-ra-ôn, gồm xe, ngựa, kỵ binh, đều theo lối đi băng biển của người Ít-ra-ên mà tiến tới.
  • Xuất Ai Cập 14:24 - Trời gần sáng, từ trong trụ mây và trụ lửa, Chúa Hằng Hữu nhìn xuống quân đội Ai Cập, và làm cho họ rối loạn.
  • Xuất Ai Cập 14:25 - Ngài tháo bánh xe chiến xa của họ, khiến họ kéo xe cực nhọc. Thấy vậy, họ bảo nhau: “Tránh xa người Ít-ra-ên mau lên! Chúa Hằng Hữu thay họ đánh người Ai Cập!”
  • Xuất Ai Cập 14:26 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Bây giờ, con đưa tay trên biển, nước sẽ ào lại chôn vùi người Ai Cập cùng với xe và ngựa của họ.”
  • Xuất Ai Cập 14:27 - Môi-se vâng lời và vào lúc hừng đông, nước ào lại, mặt biển trở lại như cũ. Người Ai Cập cố chạy trốn, nhưng đều bị Chúa Hằng Hữu dùa vào lòng biển.
  • Xuất Ai Cập 14:28 - Nước nhận chìm người Ai Cập, cùng với ngựa, xe của họ. Trong các quân đoàn của Pha-ra-ôn đuổi theo Ít-ra-ên xuống biển, không một ai sống sót.
圣经
资源
计划
奉献