Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
15:14 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các nước nghe tin đều khiếp kinh; hãi hùng xâm chiếm cõi lòng Phi-li-tin.
  • 新标点和合本 - 外邦人听见就发颤; 疼痛抓住非利士的居民。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 万民听见就战抖; 疼痛抓住非利士的居民。
  • 和合本2010(神版-简体) - 万民听见就战抖; 疼痛抓住非利士的居民。
  • 当代译本 - 各邦听见这些事就发抖, 非利士人痛苦不堪,
  • 圣经新译本 - 万民听见,就必战抖;疼痛恐惧抓住了非利士的居民。
  • 中文标准译本 - 众民听见就颤抖, 剧痛抓住非利士的居民。
  • 现代标点和合本 - 外邦人听见就发颤, 疼痛抓住非利士的居民。
  • 和合本(拼音版) - 外邦人听见就发颤, 疼痛抓住非利士的居民。
  • New International Version - The nations will hear and tremble; anguish will grip the people of Philistia.
  • New International Reader's Version - The nations will hear about it and tremble. Pain and suffering will take hold of the Philistines.
  • English Standard Version - The peoples have heard; they tremble; pangs have seized the inhabitants of Philistia.
  • New Living Translation - The peoples hear and tremble; anguish grips those who live in Philistia.
  • The Message - When people heard, they were scared; Philistines writhed and trembled; Yes, even the head men in Edom were shaken, and the big bosses in Moab. Everybody in Canaan panicked and fell faint. Dread and terror sent them reeling. Before your brandished right arm they were struck dumb like a stone, Until your people crossed over and entered, O God, until the people you made crossed over and entered. You brought them and planted them on the mountain of your heritage, The place where you live, the place you made, Your sanctuary, Master, that you established with your own hands. Let God rule forever, for eternity!
  • Christian Standard Bible - When the peoples hear, they will shudder; anguish will seize the inhabitants of Philistia.
  • New American Standard Bible - The peoples have heard, they tremble; Anguish has gripped the inhabitants of Philistia.
  • New King James Version - “The people will hear and be afraid; Sorrow will take hold of the inhabitants of Philistia.
  • Amplified Bible - The peoples have heard [about You], they tremble; Anguish and fear has gripped the inhabitants of Philistia.
  • American Standard Version - The peoples have heard, they tremble: Pangs have taken hold on the inhabitants of Philistia.
  • King James Version - The people shall hear, and be afraid: sorrow shall take hold on the inhabitants of Philistia.
  • New English Translation - The nations will hear and tremble; anguish will seize the inhabitants of Philistia.
  • World English Bible - The peoples have heard. They tremble. Pangs have taken hold of the inhabitants of Philistia.
  • 新標點和合本 - 外邦人聽見就發顫; 疼痛抓住非利士的居民。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 萬民聽見就戰抖; 疼痛抓住非利士的居民。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 萬民聽見就戰抖; 疼痛抓住非利士的居民。
  • 當代譯本 - 各邦聽見這些事就發抖, 非利士人痛苦不堪,
  • 聖經新譯本 - 萬民聽見,就必戰抖;疼痛恐懼抓住了非利士的居民。
  • 呂振中譯本 - 萬族之民聽見就戰抖, 慘痛抓住了 非利士 的居民。
  • 中文標準譯本 - 眾民聽見就顫抖, 劇痛抓住非利士的居民。
  • 現代標點和合本 - 外邦人聽見就發顫, 疼痛抓住非利士的居民。
  • 文理和合譯本 - 列邦聞之而戰慄、非利士居民因之而悽愴、
  • 文理委辦譯本 - 異邦族類、必聞而畏、非利士民必悚然懼、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 列邦聞之、無不恐懼、 非利士 居民、亦俱戰慄、
  • Nueva Versión Internacional - Las naciones temblarán al escucharlo; la angustia dominará a los filisteos.
  • 현대인의 성경 - 여러 민족이 듣고 떨 것이며 블레셋 사람들이 공포에 사로잡히고
  • Новый Русский Перевод - Народы услышат и затрепещут; ужас охватит филистимских жителей.
  • Восточный перевод - Народы услышат и затрепещут; ужас охватит филистимских жителей.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Народы услышат и затрепещут; ужас охватит филистимских жителей.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Народы услышат и затрепещут; ужас охватит филистимских жителей.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les peuples l’ont appris ╵et ils en ont tremblé. La terreur a saisi les gens de Philistie.
  • リビングバイブル - 国々はこの話を聞いておののく。ペリシテ人は恐れ、
  • Nova Versão Internacional - As nações ouvem e estremecem; angústia se apodera do povo da Filístia.
  • Hoffnung für alle - Wenn die anderen Völker hören, was geschehen ist, erschrecken sie. Angst überfällt die Philister,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ประชาชาติทั้งหลายจะได้ยินและสะท้านกลัว ความหวาดหวั่นจะจู่โจมชาวฟีลิสเตีย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บรรดา​ชน​ชาติ​ได้ยิน​แล้ว​ก็​ครั่นคร้าม ความ​หวาด​หวั่น​ครอบงำ​คน​ที่​อาศัย​อยู่​ใน​ฟีลิสเตีย
交叉引用
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 2:4 - Con hãy truyền lệnh này cho dân chúng: “Các ngươi sắp đi qua lãnh thổ của một nước anh em. Dân nước này là con cháu Ê-sau, sinh sống ở Sê-i-rơ, và họ sẽ sợ các ngươi, nhưng phải thận trọng,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 2:5 - không được gây hấn với họ. Ta sẽ không cho các ngươi đất của họ, dù một mảnh lọt bàn chân cũng không, vì Ta đã cho Ê-sau vùng Núi Sê-i-rơ này.
  • Thi Thiên 48:6 - Tại đó, chúng run rẩy rụng rời, đau đớn như đàn bà sắp sinh nở.
  • Dân Số Ký 22:5 - gửi một phái đoàn đi tìm Ba-la-am, con của Bê-ô ở Phê-thô-rơ gần Sông Ơ-phơ-rát, nói rằng: “Một dân tộc đến từ Ai Cập đông như kiến, phủ đầy mặt đất, đang đóng đối diện chúng tôi.
  • Y-sai 14:31 - Hãy than van nơi cổng! Hãy kêu khóc trong các thành! Hãy run sợ tan chảy, hỡi dân thành Phi-li-tin! Một đội quân hùng mạnh sẽ đến như luồng khói từ phía bắc. Chúng hăng hái xông lên chiến đấu.
  • Y-sai 14:29 - Hỡi Phi-li-tin! Đừng reo mừng khi cây roi đánh ngươi bị bẻ gãy— tức vua tấn công ngươi bị chết. Vì từ giống rắn ấy sẽ sinh ra nhiều rắn lục, và rắn lửa độc để hủy diệt ngươi!
  • Giô-suê 2:9 - “Tôi biết Chúa Hằng Hữu sắp cho các ông đất này, vì ở đây ai nấy đều khiếp sợ, âu lo khi nghe tiếng các ông.
  • Giô-suê 2:10 - Chúng tôi có nghe tin khi các ông ra khỏi Ai Cập, Chúa Hằng Hữu đã khiến Biển Đỏ bày ra khô trước mặt các ông! Chúng tôi cũng nghe các ông tiêu diệt vua Si-hôn và vua Óc của người A-mô-rít ở bên kia sông Giô-đan.
  • Dân Số Ký 14:14 - họ sẽ báo cho dân ở trong xứ này biết. Họ cũng có nghe rằng Chúa là Chúa Hằng Hữu ở với người Ít-ra-ên, hiện diện giữa Ít-ra-ên. Đám mây của Chúa dẫn đường Ít-ra-ên ngày và đêm.
  • Giô-suê 9:24 - Họ đáp lời Giô-suê: “Vì chúng tôi biết rằng Đức Chúa Trời các ông đã ra lệnh cho đầy tớ Ngài là Môi-se phải chiếm trọn đất này và tiêu diệt mọi người. Chúng tôi sợ các ông và lo mạng sống mình nên mới làm như vậy.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 2:25 - Từ hôm nay, Ta làm cho muôn dân hãi hùng khi nghe nói về các ngươi, run rẩy khi đứng trước các ngươi.’”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các nước nghe tin đều khiếp kinh; hãi hùng xâm chiếm cõi lòng Phi-li-tin.
  • 新标点和合本 - 外邦人听见就发颤; 疼痛抓住非利士的居民。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 万民听见就战抖; 疼痛抓住非利士的居民。
  • 和合本2010(神版-简体) - 万民听见就战抖; 疼痛抓住非利士的居民。
  • 当代译本 - 各邦听见这些事就发抖, 非利士人痛苦不堪,
  • 圣经新译本 - 万民听见,就必战抖;疼痛恐惧抓住了非利士的居民。
  • 中文标准译本 - 众民听见就颤抖, 剧痛抓住非利士的居民。
  • 现代标点和合本 - 外邦人听见就发颤, 疼痛抓住非利士的居民。
  • 和合本(拼音版) - 外邦人听见就发颤, 疼痛抓住非利士的居民。
  • New International Version - The nations will hear and tremble; anguish will grip the people of Philistia.
  • New International Reader's Version - The nations will hear about it and tremble. Pain and suffering will take hold of the Philistines.
  • English Standard Version - The peoples have heard; they tremble; pangs have seized the inhabitants of Philistia.
  • New Living Translation - The peoples hear and tremble; anguish grips those who live in Philistia.
  • The Message - When people heard, they were scared; Philistines writhed and trembled; Yes, even the head men in Edom were shaken, and the big bosses in Moab. Everybody in Canaan panicked and fell faint. Dread and terror sent them reeling. Before your brandished right arm they were struck dumb like a stone, Until your people crossed over and entered, O God, until the people you made crossed over and entered. You brought them and planted them on the mountain of your heritage, The place where you live, the place you made, Your sanctuary, Master, that you established with your own hands. Let God rule forever, for eternity!
  • Christian Standard Bible - When the peoples hear, they will shudder; anguish will seize the inhabitants of Philistia.
  • New American Standard Bible - The peoples have heard, they tremble; Anguish has gripped the inhabitants of Philistia.
  • New King James Version - “The people will hear and be afraid; Sorrow will take hold of the inhabitants of Philistia.
  • Amplified Bible - The peoples have heard [about You], they tremble; Anguish and fear has gripped the inhabitants of Philistia.
  • American Standard Version - The peoples have heard, they tremble: Pangs have taken hold on the inhabitants of Philistia.
  • King James Version - The people shall hear, and be afraid: sorrow shall take hold on the inhabitants of Philistia.
  • New English Translation - The nations will hear and tremble; anguish will seize the inhabitants of Philistia.
  • World English Bible - The peoples have heard. They tremble. Pangs have taken hold of the inhabitants of Philistia.
  • 新標點和合本 - 外邦人聽見就發顫; 疼痛抓住非利士的居民。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 萬民聽見就戰抖; 疼痛抓住非利士的居民。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 萬民聽見就戰抖; 疼痛抓住非利士的居民。
  • 當代譯本 - 各邦聽見這些事就發抖, 非利士人痛苦不堪,
  • 聖經新譯本 - 萬民聽見,就必戰抖;疼痛恐懼抓住了非利士的居民。
  • 呂振中譯本 - 萬族之民聽見就戰抖, 慘痛抓住了 非利士 的居民。
  • 中文標準譯本 - 眾民聽見就顫抖, 劇痛抓住非利士的居民。
  • 現代標點和合本 - 外邦人聽見就發顫, 疼痛抓住非利士的居民。
  • 文理和合譯本 - 列邦聞之而戰慄、非利士居民因之而悽愴、
  • 文理委辦譯本 - 異邦族類、必聞而畏、非利士民必悚然懼、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 列邦聞之、無不恐懼、 非利士 居民、亦俱戰慄、
  • Nueva Versión Internacional - Las naciones temblarán al escucharlo; la angustia dominará a los filisteos.
  • 현대인의 성경 - 여러 민족이 듣고 떨 것이며 블레셋 사람들이 공포에 사로잡히고
  • Новый Русский Перевод - Народы услышат и затрепещут; ужас охватит филистимских жителей.
  • Восточный перевод - Народы услышат и затрепещут; ужас охватит филистимских жителей.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Народы услышат и затрепещут; ужас охватит филистимских жителей.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Народы услышат и затрепещут; ужас охватит филистимских жителей.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les peuples l’ont appris ╵et ils en ont tremblé. La terreur a saisi les gens de Philistie.
  • リビングバイブル - 国々はこの話を聞いておののく。ペリシテ人は恐れ、
  • Nova Versão Internacional - As nações ouvem e estremecem; angústia se apodera do povo da Filístia.
  • Hoffnung für alle - Wenn die anderen Völker hören, was geschehen ist, erschrecken sie. Angst überfällt die Philister,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ประชาชาติทั้งหลายจะได้ยินและสะท้านกลัว ความหวาดหวั่นจะจู่โจมชาวฟีลิสเตีย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บรรดา​ชน​ชาติ​ได้ยิน​แล้ว​ก็​ครั่นคร้าม ความ​หวาด​หวั่น​ครอบงำ​คน​ที่​อาศัย​อยู่​ใน​ฟีลิสเตีย
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 2:4 - Con hãy truyền lệnh này cho dân chúng: “Các ngươi sắp đi qua lãnh thổ của một nước anh em. Dân nước này là con cháu Ê-sau, sinh sống ở Sê-i-rơ, và họ sẽ sợ các ngươi, nhưng phải thận trọng,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 2:5 - không được gây hấn với họ. Ta sẽ không cho các ngươi đất của họ, dù một mảnh lọt bàn chân cũng không, vì Ta đã cho Ê-sau vùng Núi Sê-i-rơ này.
  • Thi Thiên 48:6 - Tại đó, chúng run rẩy rụng rời, đau đớn như đàn bà sắp sinh nở.
  • Dân Số Ký 22:5 - gửi một phái đoàn đi tìm Ba-la-am, con của Bê-ô ở Phê-thô-rơ gần Sông Ơ-phơ-rát, nói rằng: “Một dân tộc đến từ Ai Cập đông như kiến, phủ đầy mặt đất, đang đóng đối diện chúng tôi.
  • Y-sai 14:31 - Hãy than van nơi cổng! Hãy kêu khóc trong các thành! Hãy run sợ tan chảy, hỡi dân thành Phi-li-tin! Một đội quân hùng mạnh sẽ đến như luồng khói từ phía bắc. Chúng hăng hái xông lên chiến đấu.
  • Y-sai 14:29 - Hỡi Phi-li-tin! Đừng reo mừng khi cây roi đánh ngươi bị bẻ gãy— tức vua tấn công ngươi bị chết. Vì từ giống rắn ấy sẽ sinh ra nhiều rắn lục, và rắn lửa độc để hủy diệt ngươi!
  • Giô-suê 2:9 - “Tôi biết Chúa Hằng Hữu sắp cho các ông đất này, vì ở đây ai nấy đều khiếp sợ, âu lo khi nghe tiếng các ông.
  • Giô-suê 2:10 - Chúng tôi có nghe tin khi các ông ra khỏi Ai Cập, Chúa Hằng Hữu đã khiến Biển Đỏ bày ra khô trước mặt các ông! Chúng tôi cũng nghe các ông tiêu diệt vua Si-hôn và vua Óc của người A-mô-rít ở bên kia sông Giô-đan.
  • Dân Số Ký 14:14 - họ sẽ báo cho dân ở trong xứ này biết. Họ cũng có nghe rằng Chúa là Chúa Hằng Hữu ở với người Ít-ra-ên, hiện diện giữa Ít-ra-ên. Đám mây của Chúa dẫn đường Ít-ra-ên ngày và đêm.
  • Giô-suê 9:24 - Họ đáp lời Giô-suê: “Vì chúng tôi biết rằng Đức Chúa Trời các ông đã ra lệnh cho đầy tớ Ngài là Môi-se phải chiếm trọn đất này và tiêu diệt mọi người. Chúng tôi sợ các ông và lo mạng sống mình nên mới làm như vậy.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 2:25 - Từ hôm nay, Ta làm cho muôn dân hãi hùng khi nghe nói về các ngươi, run rẩy khi đứng trước các ngươi.’”
圣经
资源
计划
奉献