逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Đưa tay con lên trời, Ai Cập sẽ tối tăm.”
- 新标点和合本 - 耶和华对摩西说:“你向天伸杖,使埃及地黑暗;这黑暗似乎摸得着。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华对摩西说:“你向天伸出你的手,使黑暗笼罩埃及地;这黑暗甚至可以摸得到。”
- 和合本2010(神版-简体) - 耶和华对摩西说:“你向天伸出你的手,使黑暗笼罩埃及地;这黑暗甚至可以摸得到。”
- 当代译本 - 耶和华对摩西说:“你向天伸杖,使埃及全境漆黑一片,那黑暗浓得甚至可以摸到。”
- 圣经新译本 - 耶和华对摩西说:“你要向天举手,使黑暗临到埃及地,这黑暗是可以触摸的。”
- 中文标准译本 - 耶和华又对摩西说:“向天伸出你的手,使黑暗——甚至可以摸得到的黑暗临到埃及地。”
- 现代标点和合本 - 耶和华对摩西说:“你向天伸杖,使埃及地黑暗,这黑暗似乎摸得着。”
- 和合本(拼音版) - 耶和华对摩西说:“你向天伸杖,使埃及地黑暗,这黑暗似乎摸得着。”
- New International Version - Then the Lord said to Moses, “Stretch out your hand toward the sky so that darkness spreads over Egypt—darkness that can be felt.”
- New International Reader's Version - The Lord spoke to Moses. He said, “Reach out your hand toward the sky so that darkness spreads over Egypt. It will be so dark that people can feel it.”
- English Standard Version - Then the Lord said to Moses, “Stretch out your hand toward heaven, that there may be darkness over the land of Egypt, a darkness to be felt.”
- New Living Translation - Then the Lord said to Moses, “Lift your hand toward heaven, and the land of Egypt will be covered with a darkness so thick you can feel it.”
- The Message - God said to Moses: “Stretch your hand to the skies. Let darkness descend on the land of Egypt—a darkness so dark you can touch it.”
- Christian Standard Bible - Then the Lord said to Moses, “Stretch out your hand toward heaven, and there will be darkness over the land of Egypt, a darkness that can be felt.”
- New American Standard Bible - Then the Lord said to Moses, “Reach out with your hand toward the sky, so that there may be darkness over the land of Egypt, even a darkness which may be felt.”
- New King James Version - Then the Lord said to Moses, “Stretch out your hand toward heaven, that there may be darkness over the land of Egypt, darkness which may even be felt.”
- Amplified Bible - Then the Lord said to Moses, “Stretch out your hand toward the sky, so that darkness may come over the land of Egypt, a darkness which [is so awful that it] may be felt.”
- American Standard Version - And Jehovah said unto Moses, Stretch out thy hand toward heaven, that there may be darkness over the land of Egypt, even darkness which may be felt.
- King James Version - And the Lord said unto Moses, Stretch out thine hand toward heaven, that there may be darkness over the land of Egypt, even darkness which may be felt.
- New English Translation - The Lord said to Moses, “Extend your hand toward heaven so that there may be darkness over the land of Egypt, a darkness so thick it can be felt.”
- World English Bible - Yahweh said to Moses, “Stretch out your hand toward the sky, that there may be darkness over the land of Egypt, even darkness which may be felt.”
- 新標點和合本 - 耶和華對摩西說:「你向天伸杖,使埃及地黑暗;這黑暗似乎摸得着。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華對摩西說:「你向天伸出你的手,使黑暗籠罩埃及地;這黑暗甚至可以摸得到。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華對摩西說:「你向天伸出你的手,使黑暗籠罩埃及地;這黑暗甚至可以摸得到。」
- 當代譯本 - 耶和華對摩西說:「你向天伸杖,使埃及全境漆黑一片,那黑暗濃得甚至可以摸到。」
- 聖經新譯本 - 耶和華對摩西說:“你要向天舉手,使黑暗臨到埃及地,這黑暗是可以觸摸的。”
- 呂振中譯本 - 永恆主對 摩西 說:『你向天伸手,讓黑暗來到 埃及 地:簡直是一種摸得着的黑暗。』
- 中文標準譯本 - 耶和華又對摩西說:「向天伸出你的手,使黑暗——甚至可以摸得到的黑暗臨到埃及地。」
- 現代標點和合本 - 耶和華對摩西說:「你向天伸杖,使埃及地黑暗,這黑暗似乎摸得著。」
- 文理和合譯本 - 耶和華諭摩西曰、舉手向天、使埃及地晦冥、其暗可捫、
- 文理委辦譯本 - 耶和華諭摩西曰、以手指天、使埃及晦冥、暗中摸索。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主諭 摩西 曰、爾舉手向天、使 伊及 地晦暗、晦暗至極、彷彿可捫、
- Nueva Versión Internacional - El Señor le dijo a Moisés: «Levanta los brazos al cielo, para que todo Egipto se cubra de tinieblas, ¡tinieblas tan densas que se puedan palpar!»
- 현대인의 성경 - 그때 여호와께서 모세에게 “너는 하늘을 향해 손을 들어 이집트 전역에 짙은 흑암이 있게 하라” 하고 말씀하셨다.
- Новый Русский Перевод - Господь сказал Моисею: – Подними руку к небу – и на Египет ляжет тьма, осязаемая тьма.
- Восточный перевод - Вечный сказал Мусе: – Подними руку к небу, и на Египет ляжет тьма – осязаемая тьма.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный сказал Мусе: – Подними руку к небу, и на Египет ляжет тьма – осязаемая тьма.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный сказал Мусо: – Подними руку к небу, и на Египет ляжет тьма – осязаемая тьма.
- La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel dit à Moïse : Lève la main vers le ciel et que l’Egypte soit plongée dans les ténèbres de sorte que l’on doive y tâtonner !
- リビングバイブル - 主はモーセに命じました。「あなたの両手を天に向けて伸ばしなさい。暗闇がエジプトを覆い、光は一筋もささなくなる。」
- Nova Versão Internacional - O Senhor disse a Moisés: “Estenda a mão para o céu, e trevas cobrirão o Egito, trevas tais que poderão ser apalpadas”.
- Hoffnung für alle - Der Herr sprach zu Mose: »Streck deine Hand zum Himmel aus! Dann wird sich eine Dunkelheit über Ägypten ausbreiten, die man mit Händen greifen kann.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสกับโมเสสว่า “จงชูมือขึ้นสู่ท้องฟ้าเพื่อให้ความมืดมิดจนรู้สึกได้มาครอบคลุมทั่วอียิปต์”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระผู้เป็นเจ้ากล่าวกับโมเสสว่า “จงยื่นมือของเจ้าขึ้นสู่ฟ้า จะได้เกิดความมืดที่สัมผัสได้ทั่วแผ่นดินอียิปต์”
交叉引用
- Thi Thiên 35:6 - Cho đường họ tối tăm, trơn trợt, khi thiên thần của Chúa Hằng Hữu đuổi theo họ.
- Truyền Đạo 6:4 - Vì đứa trẻ đến từ hư vô, và trở về trong bóng tối. Ngay cả tên đứa trẻ cũng chưa được đặt,
- Thi Thiên 78:49 - Chúa đổ trút trên họ cơn giận— tất cả thịnh nộ, bất mãn, và hoạn nạn. Chúa sai đến với họ một đoàn thiên binh hủy diệt.
- Giu-đe 1:13 - Họ để lại phía sau những tủi nhục nhuốc nhơ như đám bọt biển bẩn thỉu trôi bập bềnh theo những lượn sóng tấp vào bờ. Họ vụt sáng như mảnh sao băng, để rồi vĩnh viễn rơi vào vùng tối tăm mù mịt.
- Truyền Đạo 2:14 - Vì người khôn ngoan thấy nơi họ đi, nhưng người dại dột bước đi trong bóng tối.” Tuy nhiên, tôi thấy người khôn và người dại cùng chung số phận.
- Ma-thi-ơ 27:45 - Từ trưa đến 3 giờ chiều, khắp nơi đều tối đen như mực.
- Xuất Ai Cập 9:22 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Đưa tay lên trời, mưa đá sẽ rơi xuống khắp nước Ai Cập, trên người, thú vật và cây cỏ.”
- Châm Ngôn 4:19 - Đường người ác ngập tràn bóng tối. Họ vấp ngã cũng chẳng biết vì đâu.
- Y-sai 8:21 - Họ sẽ lưu lạc trên đất, khốn khổ và đói khát, Và vì họ đói khát, họ sẽ giận dữ và nguyền rủa cả vua và Đức Chúa Trời mình. Họ sẽ nhìn lên thiên đàng
- Y-sai 8:22 - và nhìn xuống đất, nơi ấy chỉ toàn là hoạn nạn, tối tăm, và sầu khổ hãi hùng. Họ sẽ bị hút vào cõi tối tăm mờ mịt đó.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:29 - Ngay giữa trưa, anh em đi quờ quạng như người mù trong đêm tối. Công việc anh em làm đều thất bại. Anh em sẽ bị áp bức, cướp giật thường xuyên mà không ai cứu giúp.
- Mác 15:33 - Lúc giữa trưa, khắp đất đều tối đen như mực cho đến ba giờ chiều.
- Thi Thiên 105:28 - Chúa Hằng Hữu bao trùm Ai Cập trong bóng tối, vì họ dám chống lệnh Chúa, không cho dân Ngài đi.
- 2 Phi-e-rơ 2:4 - Đức Chúa Trời đã không dung thứ các thiên sứ phạm tội, nhưng quăng họ vào hỏa ngục, giam họ trong chốn tối tăm để đợi ngày phán xét.
- Khải Huyền 16:10 - Thiên sứ thứ năm đổ bát mình xuống ngai con thú, vương quốc của nó bỗng tối tăm, người ta cắn lưỡi vì đau đớn.
- Khải Huyền 16:11 - Họ nói xúc phạm đến Đức Chúa Trời trên trời vì đau đớn và ung nhọt, chứ không chịu ăn năn.
- Giu-đe 1:6 - Anh chị em nên nhớ, những thiên sứ không chịu giữ địa vị của mình mà sa vào tội lỗi đã bị Đức Chúa Trời xiềng lại mãi mãi trong ngục tối để đợi ngày phán xét.
- 2 Phi-e-rơ 2:17 - Những bọn này như suối khô nước, như mây bị gió đùa, chỉ còn chờ đợi số phận tối tăm đời đời nơi hỏa ngục.
- Lu-ca 23:44 - Khoảng giữa trưa, mặt trời không chiếu sáng nữa, bóng tối bao trùm khắp đất cho đến ba giờ chiều.