Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
10:20 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Chúa Hằng Hữu lại làm cho lòng Pha-ra-ôn chai lì, không cho người Ít-ra-ên đi.
  • 新标点和合本 - 但耶和华使法老的心刚硬,不容以色列人去。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 但耶和华任凭法老的心刚硬,不放以色列人走。
  • 和合本2010(神版-简体) - 但耶和华任凭法老的心刚硬,不放以色列人走。
  • 当代译本 - 可是,耶和华又使法老心硬,他不让以色列人离开埃及。
  • 圣经新译本 - 但是耶和华使法老的心刚硬,以致法老不肯让以色列人离开。
  • 中文标准译本 - 然而,耶和华使法老的心刚硬,他就不让以色列子孙走。
  • 现代标点和合本 - 但耶和华使法老的心刚硬,不容以色列人去。
  • 和合本(拼音版) - 但耶和华使法老的心刚硬,不容以色列人去。
  • New International Version - But the Lord hardened Pharaoh’s heart, and he would not let the Israelites go.
  • New International Reader's Version - But the Lord made Pharaoh stubborn. So Pharaoh wouldn’t let the people of Israel go.
  • English Standard Version - But the Lord hardened Pharaoh’s heart, and he did not let the people of Israel go.
  • New Living Translation - But the Lord hardened Pharaoh’s heart again, so he refused to let the people go.
  • The Message - But God made Pharaoh stubborn as ever. He still didn’t release the Israelites.
  • Christian Standard Bible - But the Lord hardened Pharaoh’s heart, and he did not let the Israelites go.
  • New American Standard Bible - But the Lord hardened Pharaoh’s heart, and he did not let the sons of Israel go.
  • New King James Version - But the Lord hardened Pharaoh’s heart, and he did not let the children of Israel go.
  • Amplified Bible - But the Lord hardened Pharaoh’s heart [so that it was even more resolved and obstinate], and he did not let the Israelites go.
  • American Standard Version - But Jehovah hardened Pharaoh’s heart, and he did not let the children of Israel go.
  • King James Version - But the Lord hardened Pharaoh's heart, so that he would not let the children of Israel go.
  • New English Translation - But the Lord hardened Pharaoh’s heart, and he did not release the Israelites.
  • World English Bible - But Yahweh hardened Pharaoh’s heart, and he didn’t let the children of Israel go.
  • 新標點和合本 - 但耶和華使法老的心剛硬,不容以色列人去。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 但耶和華任憑法老的心剛硬,不放以色列人走。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 但耶和華任憑法老的心剛硬,不放以色列人走。
  • 當代譯本 - 可是,耶和華又使法老心硬,他不讓以色列人離開埃及。
  • 聖經新譯本 - 但是耶和華使法老的心剛硬,以致法老不肯讓以色列人離開。
  • 呂振中譯本 - 但是永恆主使 法老 的心頑強,不讓 以色列 人走。
  • 中文標準譯本 - 然而,耶和華使法老的心剛硬,他就不讓以色列子孫走。
  • 現代標點和合本 - 但耶和華使法老的心剛硬,不容以色列人去。
  • 文理和合譯本 - 耶和華使法老剛愎厥心、不釋以色列人、○
  • 文理委辦譯本 - 法老剛愎厥心、不釋以色列族、耶和華姑聽之。○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主使 法老 剛愎其心、仍不釋 以色列 民、○
  • Nueva Versión Internacional - Pero el Señor endureció el corazón del faraón, y este no dejó que los israelitas se fueran.
  • 현대인의 성경 - 그러나 여호와께서 바로를 완고하게 하셨으므로 그가 이스라엘 자손을 보내지 않았다.
  • Новый Русский Перевод - Но Господь сделал сердце фараона упрямым, и он не отпустил израильтян.
  • Восточный перевод - Но Вечный сделал сердце фараона упрямым, и он не отпустил исраильтян.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но Вечный сделал сердце фараона упрямым, и он не отпустил исраильтян.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но Вечный сделал сердце фараона упрямым, и он не отпустил исроильтян.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais l’Eternel rendit obstiné le cœur du pharaon, qui ne laissa pas partir les Israélites.
  • リビングバイブル - しかし主は、またもファラオの心をかたくなにしたので、今度も彼はイスラエル人を行かせませんでした。
  • Nova Versão Internacional - Mas o Senhor endureceu o coração do faraó, e ele não deixou que os israelitas saíssem.
  • Hoffnung für alle - Doch auch dieses Mal sorgte der Herr dafür, dass der Pharao hart blieb und die Israeliten nicht ziehen ließ.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงกระทำให้ฟาโรห์มีพระทัยแข็งกระด้างและไม่ยอมปล่อยชนอิสราเอลไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​เป็น​ผู้​ทำ​จิตใจ​ของ​ฟาโรห์​ให้​แข็ง​กระด้าง ท่าน​จึง​ไม่​ยอม​ปล่อย​ให้​ชาว​อิสราเอล​ไป
交叉引用
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:11 - Do đó, Đức Chúa Trời để họ bị lừa gạt, tin theo những lời giả dối.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:12 - Cuối cùng mọi người không tin chân lý, ưa thích tội lỗi đều bị hình phạt.
  • Rô-ma 9:18 - Vậy, Đức Chúa Trời tỏ lòng nhân từ đối với người này hoặc làm cứng lòng người khác tùy ý Ngài.
  • Giăng 12:39 - Nhưng dân chúng không thể tin, vì như Y-sai đã nói:
  • Giăng 12:40 - “Chúa khiến mắt họ đui mù và lòng họ cứng cỏi chai đá— để mắt họ không thể thấy, lòng họ không thể hiểu, và họ không thể quay về với Ta để Ta chữa lành cho họ.”
  • Y-sai 6:9 - Chúa phán: “Hãy đi và nói với dân này: ‘Lắng nghe cẩn thận, nhưng không hiểu. Nhìn kỹ, nhưng chẳng nhận biết.’
  • Y-sai 6:10 - Hãy làm cho lòng dân này chai lì. Tai chúng nặng và mắt chúng nhắm lại. Và như thế, mắt chúng sẽ không thấy, tai chúng sẽ không nghe, lòng chúng cũng không hiểu được, và không quay về với Ta để được chữa lành.”
  • Xuất Ai Cập 7:13 - Với lòng vẫn không lay chuyển, Pha-ra-ôn không nghe lời hai ông, đúng như Chúa Hằng Hữu đã nói trước với Môi-se.
  • Xuất Ai Cập 7:14 - Chúa Hằng Hữu nhắc lại cho Môi-se: “Pha-ra-ôn ngoan cố, sẽ tiếp tục từ khước không cho dân Ta đi.
  • Xuất Ai Cập 9:12 - Nhưng Chúa Hằng Hữu khiến lòng Pha-ra-ôn chai đá, không chịu nghe lời Môi-se và A-rôn, như Chúa Hằng Hữu đã báo trước.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 2:30 - Nhưng Vua Si-hôn của Hết-bôn từ chối, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng ta, đã làm cho vua ấy trở nên ương ngạnh, để giao họ cho chúng ta trừng phạt. Đó là việc đã xảy ra.
  • Xuất Ai Cập 11:10 - Cho nên, dù Môi-se và A-rôn đã làm nhiều phép lạ ngay trước mắt Pha-ra-ôn, vua vẫn không cho người Ít-ra-ên ra đi, vì Chúa Hằng Hữu càng khiến cho lòng vua chai lì.
  • Xuất Ai Cập 4:21 - Chúa Hằng Hữu nhắc Môi-se: “Đến Ai Cập, con sẽ đi gặp Pha-ra-ôn để làm các phép lạ Ta cho, nhưng nên nhớ rằng Ta sẽ làm cho vua Ai Cập cứng lòng, chưa cho dân Ta đi đâu.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Chúa Hằng Hữu lại làm cho lòng Pha-ra-ôn chai lì, không cho người Ít-ra-ên đi.
  • 新标点和合本 - 但耶和华使法老的心刚硬,不容以色列人去。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 但耶和华任凭法老的心刚硬,不放以色列人走。
  • 和合本2010(神版-简体) - 但耶和华任凭法老的心刚硬,不放以色列人走。
  • 当代译本 - 可是,耶和华又使法老心硬,他不让以色列人离开埃及。
  • 圣经新译本 - 但是耶和华使法老的心刚硬,以致法老不肯让以色列人离开。
  • 中文标准译本 - 然而,耶和华使法老的心刚硬,他就不让以色列子孙走。
  • 现代标点和合本 - 但耶和华使法老的心刚硬,不容以色列人去。
  • 和合本(拼音版) - 但耶和华使法老的心刚硬,不容以色列人去。
  • New International Version - But the Lord hardened Pharaoh’s heart, and he would not let the Israelites go.
  • New International Reader's Version - But the Lord made Pharaoh stubborn. So Pharaoh wouldn’t let the people of Israel go.
  • English Standard Version - But the Lord hardened Pharaoh’s heart, and he did not let the people of Israel go.
  • New Living Translation - But the Lord hardened Pharaoh’s heart again, so he refused to let the people go.
  • The Message - But God made Pharaoh stubborn as ever. He still didn’t release the Israelites.
  • Christian Standard Bible - But the Lord hardened Pharaoh’s heart, and he did not let the Israelites go.
  • New American Standard Bible - But the Lord hardened Pharaoh’s heart, and he did not let the sons of Israel go.
  • New King James Version - But the Lord hardened Pharaoh’s heart, and he did not let the children of Israel go.
  • Amplified Bible - But the Lord hardened Pharaoh’s heart [so that it was even more resolved and obstinate], and he did not let the Israelites go.
  • American Standard Version - But Jehovah hardened Pharaoh’s heart, and he did not let the children of Israel go.
  • King James Version - But the Lord hardened Pharaoh's heart, so that he would not let the children of Israel go.
  • New English Translation - But the Lord hardened Pharaoh’s heart, and he did not release the Israelites.
  • World English Bible - But Yahweh hardened Pharaoh’s heart, and he didn’t let the children of Israel go.
  • 新標點和合本 - 但耶和華使法老的心剛硬,不容以色列人去。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 但耶和華任憑法老的心剛硬,不放以色列人走。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 但耶和華任憑法老的心剛硬,不放以色列人走。
  • 當代譯本 - 可是,耶和華又使法老心硬,他不讓以色列人離開埃及。
  • 聖經新譯本 - 但是耶和華使法老的心剛硬,以致法老不肯讓以色列人離開。
  • 呂振中譯本 - 但是永恆主使 法老 的心頑強,不讓 以色列 人走。
  • 中文標準譯本 - 然而,耶和華使法老的心剛硬,他就不讓以色列子孫走。
  • 現代標點和合本 - 但耶和華使法老的心剛硬,不容以色列人去。
  • 文理和合譯本 - 耶和華使法老剛愎厥心、不釋以色列人、○
  • 文理委辦譯本 - 法老剛愎厥心、不釋以色列族、耶和華姑聽之。○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主使 法老 剛愎其心、仍不釋 以色列 民、○
  • Nueva Versión Internacional - Pero el Señor endureció el corazón del faraón, y este no dejó que los israelitas se fueran.
  • 현대인의 성경 - 그러나 여호와께서 바로를 완고하게 하셨으므로 그가 이스라엘 자손을 보내지 않았다.
  • Новый Русский Перевод - Но Господь сделал сердце фараона упрямым, и он не отпустил израильтян.
  • Восточный перевод - Но Вечный сделал сердце фараона упрямым, и он не отпустил исраильтян.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но Вечный сделал сердце фараона упрямым, и он не отпустил исраильтян.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но Вечный сделал сердце фараона упрямым, и он не отпустил исроильтян.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais l’Eternel rendit obstiné le cœur du pharaon, qui ne laissa pas partir les Israélites.
  • リビングバイブル - しかし主は、またもファラオの心をかたくなにしたので、今度も彼はイスラエル人を行かせませんでした。
  • Nova Versão Internacional - Mas o Senhor endureceu o coração do faraó, e ele não deixou que os israelitas saíssem.
  • Hoffnung für alle - Doch auch dieses Mal sorgte der Herr dafür, dass der Pharao hart blieb und die Israeliten nicht ziehen ließ.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงกระทำให้ฟาโรห์มีพระทัยแข็งกระด้างและไม่ยอมปล่อยชนอิสราเอลไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​เป็น​ผู้​ทำ​จิตใจ​ของ​ฟาโรห์​ให้​แข็ง​กระด้าง ท่าน​จึง​ไม่​ยอม​ปล่อย​ให้​ชาว​อิสราเอล​ไป
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:11 - Do đó, Đức Chúa Trời để họ bị lừa gạt, tin theo những lời giả dối.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:12 - Cuối cùng mọi người không tin chân lý, ưa thích tội lỗi đều bị hình phạt.
  • Rô-ma 9:18 - Vậy, Đức Chúa Trời tỏ lòng nhân từ đối với người này hoặc làm cứng lòng người khác tùy ý Ngài.
  • Giăng 12:39 - Nhưng dân chúng không thể tin, vì như Y-sai đã nói:
  • Giăng 12:40 - “Chúa khiến mắt họ đui mù và lòng họ cứng cỏi chai đá— để mắt họ không thể thấy, lòng họ không thể hiểu, và họ không thể quay về với Ta để Ta chữa lành cho họ.”
  • Y-sai 6:9 - Chúa phán: “Hãy đi và nói với dân này: ‘Lắng nghe cẩn thận, nhưng không hiểu. Nhìn kỹ, nhưng chẳng nhận biết.’
  • Y-sai 6:10 - Hãy làm cho lòng dân này chai lì. Tai chúng nặng và mắt chúng nhắm lại. Và như thế, mắt chúng sẽ không thấy, tai chúng sẽ không nghe, lòng chúng cũng không hiểu được, và không quay về với Ta để được chữa lành.”
  • Xuất Ai Cập 7:13 - Với lòng vẫn không lay chuyển, Pha-ra-ôn không nghe lời hai ông, đúng như Chúa Hằng Hữu đã nói trước với Môi-se.
  • Xuất Ai Cập 7:14 - Chúa Hằng Hữu nhắc lại cho Môi-se: “Pha-ra-ôn ngoan cố, sẽ tiếp tục từ khước không cho dân Ta đi.
  • Xuất Ai Cập 9:12 - Nhưng Chúa Hằng Hữu khiến lòng Pha-ra-ôn chai đá, không chịu nghe lời Môi-se và A-rôn, như Chúa Hằng Hữu đã báo trước.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 2:30 - Nhưng Vua Si-hôn của Hết-bôn từ chối, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng ta, đã làm cho vua ấy trở nên ương ngạnh, để giao họ cho chúng ta trừng phạt. Đó là việc đã xảy ra.
  • Xuất Ai Cập 11:10 - Cho nên, dù Môi-se và A-rôn đã làm nhiều phép lạ ngay trước mắt Pha-ra-ôn, vua vẫn không cho người Ít-ra-ên ra đi, vì Chúa Hằng Hữu càng khiến cho lòng vua chai lì.
  • Xuất Ai Cập 4:21 - Chúa Hằng Hữu nhắc Môi-se: “Đến Ai Cập, con sẽ đi gặp Pha-ra-ôn để làm các phép lạ Ta cho, nhưng nên nhớ rằng Ta sẽ làm cho vua Ai Cập cứng lòng, chưa cho dân Ta đi đâu.
圣经
资源
计划
奉献