逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi chuyên tâm tìm hiểu và dùng sự khôn ngoan để khảo sát những sự việc dưới trời. Tôi sớm khám phá rằng Đức Chúa Trời đã giao mọi việc lao khổ cho loài người.
- 新标点和合本 - 我专心用智慧寻求、查究天下所做的一切事,乃知 神叫世人所经练的是极重的劳苦。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我用智慧专心探寻、考察天下所发生的一切事:上帝给世人何等沉重的担子,使他们在其中劳苦!
- 和合本2010(神版-简体) - 我用智慧专心探寻、考察天下所发生的一切事: 神给世人何等沉重的担子,使他们在其中劳苦!
- 当代译本 - 我专心用智慧去研究、探索天下万事,发现上帝给世人的是极重的苦工。
- 圣经新译本 - 我曾用智慧专心寻求查究天下所发生的一切事;原来 神给予世人的,是劳苦的担子,叫他们为此烦恼。
- 中文标准译本 - 我用心求问,以智慧探察在天下所做的一切,这些都是神加给世人极重的担子,让他们在其中操劳。
- 现代标点和合本 - 我专心用智慧寻求查究天下所做的一切事,乃知神叫世人所经练的,是极重的劳苦。
- 和合本(拼音版) - 我专心用智慧寻求查究天下所作的一切事,乃知上帝叫世人所经练的是极重的劳苦。
- New International Version - I applied my mind to study and to explore by wisdom all that is done under the heavens. What a heavy burden God has laid on mankind!
- New International Reader's Version - I decided to study things carefully. I used my wisdom to check everything out. I looked into everything that is done on earth. What a heavy load God has put on human beings!
- English Standard Version - And I applied my heart to seek and to search out by wisdom all that is done under heaven. It is an unhappy business that God has given to the children of man to be busy with.
- New Living Translation - I devoted myself to search for understanding and to explore by wisdom everything being done under heaven. I soon discovered that God has dealt a tragic existence to the human race.
- Christian Standard Bible - I applied my mind to examine and explore through wisdom all that is done under heaven. God has given people this miserable task to keep them occupied.
- New American Standard Bible - And I set my mind to seek and explore by wisdom about everything that has been done under heaven. It is a sorry task with which God has given the sons of mankind to be troubled.
- New King James Version - And I set my heart to seek and search out by wisdom concerning all that is done under heaven; this burdensome task God has given to the sons of man, by which they may be exercised.
- Amplified Bible - And I set my mind to seek and explore by [man’s] wisdom all [human activity] that has been done under heaven. It is a miserable business and a burdensome task which God has given the sons of men with which to be busy and distressed.
- American Standard Version - And I applied my heart to seek and to search out by wisdom concerning all that is done under heaven: it is a sore travail that God hath given to the sons of men to be exercised therewith.
- King James Version - And I gave my heart to seek and search out by wisdom concerning all things that are done under heaven: this sore travail hath God given to the sons of man to be exercised therewith.
- New English Translation - I decided to carefully and thoroughly examine all that has been accomplished on earth. I concluded: God has given people a burdensome task that keeps them occupied.
- World English Bible - I applied my heart to seek and to search out by wisdom concerning all that is done under the sky. It is a heavy burden that God has given to the sons of men to be afflicted with.
- 新標點和合本 - 我專心用智慧尋求、查究天下所做的一切事,乃知神叫世人所經練的是極重的勞苦。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我用智慧專心探尋、考察天下所發生的一切事:上帝給世人何等沉重的擔子,使他們在其中勞苦!
- 和合本2010(神版-繁體) - 我用智慧專心探尋、考察天下所發生的一切事: 神給世人何等沉重的擔子,使他們在其中勞苦!
- 當代譯本 - 我專心用智慧去研究、探索天下萬事,發現上帝給世人的是極重的苦工。
- 聖經新譯本 - 我曾用智慧專心尋求查究天下所發生的一切事;原來 神給予世人的,是勞苦的擔子,叫他們為此煩惱。
- 呂振中譯本 - 我專心一志用智慧去尋求窺探天下所發生過的一切事, 就知道 上帝給世人所勞碌的是多麼喫力的勞苦。
- 中文標準譯本 - 我用心求問,以智慧探察在天下所做的一切,這些都是神加給世人極重的擔子,讓他們在其中操勞。
- 現代標點和合本 - 我專心用智慧尋求查究天下所做的一切事,乃知神叫世人所經練的,是極重的勞苦。
- 文理和合譯本 - 專心用智考察天下所為之事、則知此為苦任、乃上帝畀於世人、以之為務、
- 文理委辦譯本 - 專心致志、窮察天下事、知上帝以斯任畀人、使竭其心思。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我專心致志、以智慧考察窮究日下所作之事、乃知此為苦任、天主所畀於人、欲人因以自勞、
- Nueva Versión Internacional - Y me dediqué de lleno a explorar e investigar con sabiduría todo cuanto se hace bajo el cielo. ¡Penosa tarea ha impuesto Dios al género humano para abrumarlo con ella!
- 현대인의 성경 - 정신을 집중하고 지혜를 모아 이 세상의 모든 일을 깊이 연구하고 살펴보았으니 하나님이 주신 인간의 운명은 괴롭고 고통스러운 것이다.
- Новый Русский Перевод - Я посвятил себя изучению и испытанию мудростью всего, что делается под небом. Это тяжелое бремя, которое Бог возложил на людей.
- Восточный перевод - Я решил изучить и испытать мудростью всё, что делается под небом. Это тяжёлое бремя, которое Всевышний возложил на людей.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я решил изучить и испытать мудростью всё, что делается под небом. Это тяжёлое бремя, которое Аллах возложил на людей.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я решил изучить и испытать мудростью всё, что делается под небом. Это тяжёлое бремя, которое Всевышний возложил на людей.
- La Bible du Semeur 2015 - Et je me suis appliqué à étudier et à examiner par la sagesse tout ce qui se fait sous le soleil. Dieu impose aux hommes de s’appliquer à cette occupation de malheur.
- Nova Versão Internacional - Dediquei-me a investigar e a usar a sabedoria para explorar tudo o que é feito debaixo do céu. Que fardo pesado Deus pôs sobre os homens!
- Hoffnung für alle - Ich gab mir viel Mühe, alles auf der Welt mit meiner Weisheit zu erforschen und zu begreifen. Doch was für eine große Last ist das! Gott hat sie den Menschen auferlegt, sie sollen sich damit abmühen!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ได้ทุ่มเทศึกษาและใช้สติปัญญาใคร่ครวญทุกสิ่งที่ทำกันใต้ฟ้าสวรรค์ พระเจ้าทรงวางภาระหนักแก่มนุษย์จริงๆ!
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และข้าพเจ้าตั้งใจใช้สติปัญญาในการเสาะหาและค้นคว้าทุกสิ่งที่เป็นไปในโลกนี้ ซึ่งนับว่าเป็นภาระหนักที่พระเจ้าได้มอบให้แก่บรรดาบุตรของมนุษย์
交叉引用
- Truyền Đạo 4:4 - Rồi tôi lại thấy rằng hầu hết con người cố gắng để thành công đều xuất phát từ lòng ganh tị. Nhưng điều này cũng là vô nghĩa—như chạy theo luồng gió.
- Châm Ngôn 18:15 - Lòng người thận trọng đón nhận tri thức. Tai người khôn ngoan tìm kiếm hiểu biết.
- Châm Ngôn 2:2 - Lắng tai nghe điều khôn ngoan, và hướng lòng về điều thông sáng.
- Châm Ngôn 2:3 - Nếu con cầu xin sáng suốt, và khát khao hiểu biết.
- Châm Ngôn 2:4 - Nếu con kiếm nó như bạc, tìm tòi nó như kho tàng giấu kín.
- Châm Ngôn 4:7 - Khôn ngoan là cần yếu, hãy tìm cầu sự khôn ngoan! Tận dụng khả năng cho được thông sáng.
- Thi Thiên 111:2 - Công ơn Chúa vô cùng vĩ đại! Những người ham thích đáng nên học hỏi.
- Truyền Đạo 12:12 - Nhưng con ơi, ngoài những lời này: Phải cảnh giác, vì có nhiều sách sẽ được viết ra không bao giờ dứt, học hỏi nhiều chỉ gây kiệt sức khổ thân.
- Châm Ngôn 18:1 - Người sống tách biệt theo đường vị kỷ Chẳng buồn nghe lý luận khôn ngoan.
- Châm Ngôn 23:26 - Con hãy dâng lòng con cho cha. Để mắt con chăm chú đường lối cha.
- Truyền Đạo 2:23 - Họ đã phải lao khổ buồn rầu suốt ngày, trằn trọc suốt đêm để làm giàu, nhưng rồi cuối cùng tất cả đều vô nghĩa.
- Truyền Đạo 2:26 - Đức Chúa Trời ban khôn ngoan, tri thức, và hạnh phúc cho người nào sống đẹp lòng Ngài. Nhưng nếu một người tội lỗi trở nên giàu có, rồi Đức Chúa Trời lấy lại tất cả của cải và đem cho người sống đẹp lòng Ngài. Điều này cũng là vô nghĩa—như đuổi theo luồng gió.
- 1 Ti-mô-thê 4:15 - Con phải hết lòng chăm lo trau dồi các ân tứ ấy, để mọi người thấy rõ sự tiến bộ của con.
- Truyền Đạo 8:9 - Tôi suy nghĩ sâu xa về mọi việc xảy ra dưới mặt trời, nơi loài người có quyền thế hãm hại nhau.
- Truyền Đạo 7:25 - Tôi tìm kiếm khắp nơi, quyết tâm tìm kiếm sự khôn ngoan và tìm hiểu nguyên lý muôn vật. Tôi đã quyết tâm để chứng tỏ rằng gian ác là ngu dốt và dại dột là điên rồ.
- Truyền Đạo 8:16 - Trong cuộc tìm kiếm sự khôn ngoan và trong sự quan sát của tôi về những gánh nặng của loài người trên đất này, tôi thấy rằng họ làm việc không ngừng, ngày cũng như đêm.
- Truyền Đạo 8:17 - Tôi lại nhận ra rằng không ai có thể hiểu được mọi việc Đức Chúa Trời làm dưới mặt trời. Dù là người khôn ngoan tuyệt mức, tưởng mình biết cả, cũng không thể hiểu nổi.
- Truyền Đạo 1:17 - Vậy, tôi cố gắng học hỏi từ sự khôn ngoan đến sự điên rồ và dại dột. Nhưng qua kinh nghiệm, tôi phải nhìn nhận điều đó cũng chẳng khác gì đuổi theo luồng gió.
- Sáng Thế Ký 3:19 - Con phải đổi mồ hôi lấy miếng ăn, cho đến ngày con trở về đất, mà con đã được tạc nơi đó. Vì con là bụi đất, nên con sẽ trở về bụi đất.”
- Truyền Đạo 3:10 - Tôi đã thấy công việc mà Đức Chúa Trời ban cho loài người.