Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:12 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi, Người Truyền Đạo, là vua của Ít-ra-ên tại Giê-ru-sa-lem.
  • 新标点和合本 - 我传道者在耶路撒冷作过以色列的王。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我传道者在耶路撒冷作过以色列的王。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我传道者在耶路撒冷作过以色列的王。
  • 当代译本 - 我传道者曾在耶路撒冷做以色列的王。
  • 圣经新译本 - 那时,我传道者在耶路撒冷作以色列的王。
  • 中文标准译本 - 我传道者曾在耶路撒冷作以色列的王。
  • 现代标点和合本 - 我传道者,在耶路撒冷做过以色列的王。
  • 和合本(拼音版) - 我传道者在耶路撒冷作过以色列的王。
  • New International Version - I, the Teacher, was king over Israel in Jerusalem.
  • New International Reader's Version - I, the Teacher, was king over Israel in Jerusalem.
  • English Standard Version - I the Preacher have been king over Israel in Jerusalem.
  • New Living Translation - I, the Teacher, was king of Israel, and I lived in Jerusalem.
  • The Message - Call me “the Quester.” I’ve been king over Israel in Jerusalem. I looked most carefully into everything, searched out all that is done on this earth. And let me tell you, there’s not much to write home about. God hasn’t made it easy for us. I’ve seen it all and it’s nothing but smoke—smoke, and spitting into the wind.
  • Christian Standard Bible - I, the Teacher, have been king over Israel in Jerusalem.
  • New American Standard Bible - I, the Preacher, have been king over Israel in Jerusalem.
  • New King James Version - I, the Preacher, was king over Israel in Jerusalem.
  • Amplified Bible - I, the Preacher, have been king over Israel in Jerusalem.
  • American Standard Version - I the Preacher was king over Israel in Jerusalem.
  • King James Version - I the Preacher was king over Israel in Jerusalem.
  • New English Translation - I, the Teacher, have been king over Israel in Jerusalem.
  • World English Bible - I, the Preacher, was king over Israel in Jerusalem.
  • 新標點和合本 - 我傳道者在耶路撒冷作過以色列的王。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我傳道者在耶路撒冷作過以色列的王。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我傳道者在耶路撒冷作過以色列的王。
  • 當代譯本 - 我傳道者曾在耶路撒冷做以色列的王。
  • 聖經新譯本 - 那時,我傳道者在耶路撒冷作以色列的王。
  • 呂振中譯本 - 我傳道人、我曾在 耶路撒冷 作過王管理 以色列 。
  • 中文標準譯本 - 我傳道者曾在耶路撒冷作以色列的王。
  • 現代標點和合本 - 我傳道者,在耶路撒冷做過以色列的王。
  • 文理和合譯本 - 我傳道者、在耶路撒冷為以色列王、
  • 文理委辦譯本 - 余為以色列王、睹耶路撒冷、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我 柯希列 曾為 以色列 王、都於 耶路撒冷 、
  • Nueva Versión Internacional - Yo, el Maestro, reiné en Jerusalén sobre Israel.
  • 현대인의 성경 - 나 전도자는 예루살렘에서 이스라엘의 왕이 되어
  • Новый Русский Перевод - Я, Екклесиаст, был царем над Израилем в Иерусалиме.
  • Восточный перевод - Я, Учитель, был царём над Исраилом в Иерусалиме.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я, Учитель, был царём над Исраилом в Иерусалиме.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я, Учитель, был царём над Исроилом в Иерусалиме.
  • La Bible du Semeur 2015 - Moi, le Maître, j’ai été roi d’Israël à Jérusalem.
  • リビングバイブル - 伝道者である私はイスラエルの王で、エルサレムに住んでいました。私はこの世のあらゆることを理解しようと、全力を注ぎました。その結果、神が人間への分け前としてお与えになったものは、決して楽しいものでないことがわかりました。それはみな愚かに見え、風を追うようにむなしいものです。 間違ってしまったことは、もう正せない。 あったかもしれないものを考えてみたところで、 何の役に立とうか。
  • Nova Versão Internacional - Eu, o mestre, fui rei de Israel em Jerusalém.
  • Hoffnung für alle - Ich, der Prediger, war König von Israel und regierte in Jerusalem.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าปัญญาจารย์ เป็นกษัตริย์ปกครองอิสราเอลอยู่ในเยรูซาเล็ม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​ปัญญาจารย์​ผู้​เป็น​กษัตริย์​ของ​อิสราเอล​ใน​เยรูซาเล็ม
交叉引用
  • 1 Các Vua 4:1 - Vua Sa-lô-môn trị vì trên toàn cõi Ít-ra-ên.
  • 1 Các Vua 4:2 - Triều thần Sa-lô-môn gồm có: A-xa-ria, con Xa-đốc, làm thầy tế lễ.
  • 1 Các Vua 4:3 - Ê-li-Hô-rếp và A-hi-gia, con Si-sa, làm tổng thư ký. Giê-hô-sa-phát, con A-hi-lút, giữ chức ngự sử.
  • 1 Các Vua 4:4 - Bê-na-gia, con Giê-hô-gia-đa, làm tướng chỉ huy quân đội. Xa-đốc và A-bia-tha làm thầy tế lễ.
  • 1 Các Vua 4:5 - A-xa-ria, con Na-than, làm thống đốc. Xa-bút, con Na-than, là thầy tế lễ và quân sư của vua.
  • 1 Các Vua 4:6 - A-hi-sa là quản đốc hoàng cung. A-đô-ni-ram, con Áp-đa chỉ huy đoàn lao công.
  • 1 Các Vua 4:7 - Sa-lô-môn còn chỉ định mười hai tổng đốc cai trị toàn cõi Ít-ra-ên. Trách nhiệm của mỗi trấn phải tuần tự cung cấp một tháng lương thực cho vua và hoàng gia mỗi tháng.
  • 1 Các Vua 4:8 - Đây là tên của mười hai tổng đốc: Bên-hu-rơ cai trị miền đồi núi Ép-ra-im.
  • 1 Các Vua 4:9 - Bên-đê-ke cai trị các miền Đa-kát, Sa-an-bim, Bết-sê-mết, và Ê-lôn Bết-ha-nan.
  • 1 Các Vua 4:10 - Bên-hê-sết cai trị miền A-ru-bốt, kể cả Sô-cô và đất Hê-phe.
  • 1 Các Vua 4:11 - Bên A-bi-na-đáp (có vợ là Ta-phát, con gái Sa-lô-môn) cai trị đồi núi Đô-rơ.
  • 1 Các Vua 4:12 - Ba-a-na con A-hi-lút cai trị miền Tha-a-nác, và Mơ-ghít-đô, cả xứ Bết-sê-an ở gần Xát-than, dưới Gít-rê-ên, và cả miền từ Bết-sê-an đến A-bên Mê-hô-la, cho đến bên kia Giốc-mê-am.
  • 1 Các Vua 4:13 - Bên-ghê-be cai trị miền Ra-mốt Ga-la-át kể cả Thôn Giai-rơ (Giai-rơ là con Ma-na-se) thuộc Ga-la-át, miền Ạt-gốp thuộc Ba-san và sáu mươi thành lớn có tường thành và then cửa đồng kiên cố.
  • 1 Các Vua 4:14 - A-hi-na-đáp, con Y-đô, cai trị miền Ma-ha-na-im.
  • 1 Các Vua 4:15 - A-hi-mát cai trị miền Nép-ta-li (có vợ là Bách-mát, con gái Sa-lô-môn) cai trị miền Náp-ta-li.
  • 1 Các Vua 4:16 - Ba-a-na, con Hu-sai, cai trị miền A-se và A-lốt.
  • 1 Các Vua 4:17 - Giê-hô-sa-phát, con Pha-ru-a, cai trị miền Y-sa-ca.
  • 1 Các Vua 4:18 - Si-mê-i, con Ê-la, cai trị miền Bên-gia-min.
  • 1 Các Vua 4:19 - Ghê-be, con U-ri, cai trị miền Ga-la-át gồm cả đất trước kia thuộc quyền của Si-hôn, vua A-mô-rít và Óc, vua Ba-san. Cả khu vực này cũng chỉ có một tổng đốc trong lãnh thổ Giu-đa.
  • Truyền Đạo 1:1 - Lời của Người Truyền Đạo, con Vua Đa-vít, cai trị tại Giê-ru-sa-lem.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi, Người Truyền Đạo, là vua của Ít-ra-ên tại Giê-ru-sa-lem.
  • 新标点和合本 - 我传道者在耶路撒冷作过以色列的王。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我传道者在耶路撒冷作过以色列的王。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我传道者在耶路撒冷作过以色列的王。
  • 当代译本 - 我传道者曾在耶路撒冷做以色列的王。
  • 圣经新译本 - 那时,我传道者在耶路撒冷作以色列的王。
  • 中文标准译本 - 我传道者曾在耶路撒冷作以色列的王。
  • 现代标点和合本 - 我传道者,在耶路撒冷做过以色列的王。
  • 和合本(拼音版) - 我传道者在耶路撒冷作过以色列的王。
  • New International Version - I, the Teacher, was king over Israel in Jerusalem.
  • New International Reader's Version - I, the Teacher, was king over Israel in Jerusalem.
  • English Standard Version - I the Preacher have been king over Israel in Jerusalem.
  • New Living Translation - I, the Teacher, was king of Israel, and I lived in Jerusalem.
  • The Message - Call me “the Quester.” I’ve been king over Israel in Jerusalem. I looked most carefully into everything, searched out all that is done on this earth. And let me tell you, there’s not much to write home about. God hasn’t made it easy for us. I’ve seen it all and it’s nothing but smoke—smoke, and spitting into the wind.
  • Christian Standard Bible - I, the Teacher, have been king over Israel in Jerusalem.
  • New American Standard Bible - I, the Preacher, have been king over Israel in Jerusalem.
  • New King James Version - I, the Preacher, was king over Israel in Jerusalem.
  • Amplified Bible - I, the Preacher, have been king over Israel in Jerusalem.
  • American Standard Version - I the Preacher was king over Israel in Jerusalem.
  • King James Version - I the Preacher was king over Israel in Jerusalem.
  • New English Translation - I, the Teacher, have been king over Israel in Jerusalem.
  • World English Bible - I, the Preacher, was king over Israel in Jerusalem.
  • 新標點和合本 - 我傳道者在耶路撒冷作過以色列的王。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我傳道者在耶路撒冷作過以色列的王。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我傳道者在耶路撒冷作過以色列的王。
  • 當代譯本 - 我傳道者曾在耶路撒冷做以色列的王。
  • 聖經新譯本 - 那時,我傳道者在耶路撒冷作以色列的王。
  • 呂振中譯本 - 我傳道人、我曾在 耶路撒冷 作過王管理 以色列 。
  • 中文標準譯本 - 我傳道者曾在耶路撒冷作以色列的王。
  • 現代標點和合本 - 我傳道者,在耶路撒冷做過以色列的王。
  • 文理和合譯本 - 我傳道者、在耶路撒冷為以色列王、
  • 文理委辦譯本 - 余為以色列王、睹耶路撒冷、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我 柯希列 曾為 以色列 王、都於 耶路撒冷 、
  • Nueva Versión Internacional - Yo, el Maestro, reiné en Jerusalén sobre Israel.
  • 현대인의 성경 - 나 전도자는 예루살렘에서 이스라엘의 왕이 되어
  • Новый Русский Перевод - Я, Екклесиаст, был царем над Израилем в Иерусалиме.
  • Восточный перевод - Я, Учитель, был царём над Исраилом в Иерусалиме.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я, Учитель, был царём над Исраилом в Иерусалиме.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я, Учитель, был царём над Исроилом в Иерусалиме.
  • La Bible du Semeur 2015 - Moi, le Maître, j’ai été roi d’Israël à Jérusalem.
  • リビングバイブル - 伝道者である私はイスラエルの王で、エルサレムに住んでいました。私はこの世のあらゆることを理解しようと、全力を注ぎました。その結果、神が人間への分け前としてお与えになったものは、決して楽しいものでないことがわかりました。それはみな愚かに見え、風を追うようにむなしいものです。 間違ってしまったことは、もう正せない。 あったかもしれないものを考えてみたところで、 何の役に立とうか。
  • Nova Versão Internacional - Eu, o mestre, fui rei de Israel em Jerusalém.
  • Hoffnung für alle - Ich, der Prediger, war König von Israel und regierte in Jerusalem.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าปัญญาจารย์ เป็นกษัตริย์ปกครองอิสราเอลอยู่ในเยรูซาเล็ม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​ปัญญาจารย์​ผู้​เป็น​กษัตริย์​ของ​อิสราเอล​ใน​เยรูซาเล็ม
  • 1 Các Vua 4:1 - Vua Sa-lô-môn trị vì trên toàn cõi Ít-ra-ên.
  • 1 Các Vua 4:2 - Triều thần Sa-lô-môn gồm có: A-xa-ria, con Xa-đốc, làm thầy tế lễ.
  • 1 Các Vua 4:3 - Ê-li-Hô-rếp và A-hi-gia, con Si-sa, làm tổng thư ký. Giê-hô-sa-phát, con A-hi-lút, giữ chức ngự sử.
  • 1 Các Vua 4:4 - Bê-na-gia, con Giê-hô-gia-đa, làm tướng chỉ huy quân đội. Xa-đốc và A-bia-tha làm thầy tế lễ.
  • 1 Các Vua 4:5 - A-xa-ria, con Na-than, làm thống đốc. Xa-bút, con Na-than, là thầy tế lễ và quân sư của vua.
  • 1 Các Vua 4:6 - A-hi-sa là quản đốc hoàng cung. A-đô-ni-ram, con Áp-đa chỉ huy đoàn lao công.
  • 1 Các Vua 4:7 - Sa-lô-môn còn chỉ định mười hai tổng đốc cai trị toàn cõi Ít-ra-ên. Trách nhiệm của mỗi trấn phải tuần tự cung cấp một tháng lương thực cho vua và hoàng gia mỗi tháng.
  • 1 Các Vua 4:8 - Đây là tên của mười hai tổng đốc: Bên-hu-rơ cai trị miền đồi núi Ép-ra-im.
  • 1 Các Vua 4:9 - Bên-đê-ke cai trị các miền Đa-kát, Sa-an-bim, Bết-sê-mết, và Ê-lôn Bết-ha-nan.
  • 1 Các Vua 4:10 - Bên-hê-sết cai trị miền A-ru-bốt, kể cả Sô-cô và đất Hê-phe.
  • 1 Các Vua 4:11 - Bên A-bi-na-đáp (có vợ là Ta-phát, con gái Sa-lô-môn) cai trị đồi núi Đô-rơ.
  • 1 Các Vua 4:12 - Ba-a-na con A-hi-lút cai trị miền Tha-a-nác, và Mơ-ghít-đô, cả xứ Bết-sê-an ở gần Xát-than, dưới Gít-rê-ên, và cả miền từ Bết-sê-an đến A-bên Mê-hô-la, cho đến bên kia Giốc-mê-am.
  • 1 Các Vua 4:13 - Bên-ghê-be cai trị miền Ra-mốt Ga-la-át kể cả Thôn Giai-rơ (Giai-rơ là con Ma-na-se) thuộc Ga-la-át, miền Ạt-gốp thuộc Ba-san và sáu mươi thành lớn có tường thành và then cửa đồng kiên cố.
  • 1 Các Vua 4:14 - A-hi-na-đáp, con Y-đô, cai trị miền Ma-ha-na-im.
  • 1 Các Vua 4:15 - A-hi-mát cai trị miền Nép-ta-li (có vợ là Bách-mát, con gái Sa-lô-môn) cai trị miền Náp-ta-li.
  • 1 Các Vua 4:16 - Ba-a-na, con Hu-sai, cai trị miền A-se và A-lốt.
  • 1 Các Vua 4:17 - Giê-hô-sa-phát, con Pha-ru-a, cai trị miền Y-sa-ca.
  • 1 Các Vua 4:18 - Si-mê-i, con Ê-la, cai trị miền Bên-gia-min.
  • 1 Các Vua 4:19 - Ghê-be, con U-ri, cai trị miền Ga-la-át gồm cả đất trước kia thuộc quyền của Si-hôn, vua A-mô-rít và Óc, vua Ba-san. Cả khu vực này cũng chỉ có một tổng đốc trong lãnh thổ Giu-đa.
  • Truyền Đạo 1:1 - Lời của Người Truyền Đạo, con Vua Đa-vít, cai trị tại Giê-ru-sa-lem.
圣经
资源
计划
奉献