逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng ta không nhớ những việc xảy ra thời trước, và trong thế hệ mai sau, cũng chẳng ai hồi tưởng việc chúng ta làm hôm nay.
- 新标点和合本 - 已过的世代,无人记念; 将来的世代,后来的人也不记念。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 已过的事,无人记念; 将来的事,后来的人也不记念。
- 和合本2010(神版-简体) - 已过的事,无人记念; 将来的事,后来的人也不记念。
- 当代译本 - 过去的事无人记得, 将来的事后人也不记得。
- 圣经新译本 - 以前的事,无人记念; 将来的事,后来的人也不追忆。
- 中文标准译本 - 先前曾有的,无人记念; 以后要来的,其后的人也不记念。
- 现代标点和合本 - 已过的世代无人记念, 将来的世代后来的人也不记念。
- 和合本(拼音版) - 已过的世代,无人记念; 将来的世代,后来的人也不记念。
- New International Version - No one remembers the former generations, and even those yet to come will not be remembered by those who follow them.
- New International Reader's Version - No one remembers the people of long ago. Even those who haven’t been born yet won’t be remembered by those who will be born after them.
- English Standard Version - There is no remembrance of former things, nor will there be any remembrance of later things yet to be among those who come after.
- New Living Translation - We don’t remember what happened in the past, and in future generations, no one will remember what we are doing now.
- Christian Standard Bible - There is no remembrance of those who came before; and of those who will come after there will also be no remembrance by those who follow them.
- New American Standard Bible - There is no remembrance of the earlier things, And of the later things as well, which will occur, There will be no remembrance of them Among those who will come later still.
- New King James Version - There is no remembrance of former things, Nor will there be any remembrance of things that are to come By those who will come after.
- Amplified Bible - There is no remembrance of earlier things, Nor also of the later things that are to come; There will be for them no remembrance By generations who will come after them.
- American Standard Version - There is no remembrance of the former generations; neither shall there be any remembrance of the latter generations that are to come, among those that shall come after.
- King James Version - There is no remembrance of former things; neither shall there be any remembrance of things that are to come with those that shall come after.
- New English Translation - No one remembers the former events, nor will anyone remember the events that are yet to happen; they will not be remembered by the future generations.
- World English Bible - There is no memory of the former; neither shall there be any memory of the latter that are to come, among those that shall come after.
- 新標點和合本 - 已過的世代,無人記念; 將來的世代,後來的人也不記念。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 已過的事,無人記念; 將來的事,後來的人也不記念。
- 和合本2010(神版-繁體) - 已過的事,無人記念; 將來的事,後來的人也不記念。
- 當代譯本 - 過去的事無人記得, 將來的事後人也不記得。
- 聖經新譯本 - 以前的事,無人記念; 將來的事,後來的人也不追憶。
- 呂振中譯本 - 先前的 世代 無人懷念着; 將來的 世代 後來的人 也必不懷念。
- 中文標準譯本 - 先前曾有的,無人記念; 以後要來的,其後的人也不記念。
- 現代標點和合本 - 已過的世代無人記念, 將來的世代後來的人也不記念。
- 文理和合譯本 - 已往之世、無記憶者、將來之世、後亦不記憶之、○
- 文理委辦譯本 - 往者已難追憶、來者亦將遺忘。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 已往之事、今無記憶之者、將來之事、後人亦不記憶、○
- Nueva Versión Internacional - Nadie se acuerda de los hombres primeros, como nadie se acordará de los últimos. ¡No habrá memoria de ellos entre los que habrán de sucedernos!
- 현대인의 성경 - 우리가 과거에 일어난 일을 기억하지 않으니 앞으로 올 세대들도 우리 시대에 일어난 일을 기억하지 않으리라.
- Новый Русский Перевод - Никто не помнит о живших прежде, и о тех, что появятся позже, не вспомнят те, кто будет жить после них.
- Восточный перевод - Никто не помнит о живших прежде, и о тех, кто ещё не родился, не вспомнят те, кто будет жить после них.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Никто не помнит о живших прежде, и о тех, кто ещё не родился, не вспомнят те, кто будет жить после них.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Никто не помнит о живших прежде, и о тех, кто ещё не родился, не вспомнят те, кто будет жить после них.
- La Bible du Semeur 2015 - Seulement, on ne se souvient plus de ce qui s’est passé autrefois, et il en sera de même pour ce qui se produira dans l’avenir : ceux qui viendront après n’en auront aucun souvenir .
- Nova Versão Internacional - Ninguém se lembra dos que viveram na antiguidade, e aqueles que ainda virão tampouco serão lembrados pelos que vierem depois deles.
- Hoffnung für alle - Niemand denkt mehr an das, was früher geschehen ist, und auch an die Taten unserer Nachkommen werden sich deren Kinder einmal nicht mehr erinnern.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ไม่มีการระลึกถึงคนรุ่นก่อน และแม้แต่คนรุ่นที่กำลังจะเกิดมา คนรุ่นต่อจากเขา ก็ยังไม่ระลึกถึงพวกเขา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ไม่มีใครระลึกถึงคนที่มีชีวิตในอดีต และแม้แต่บรรดาคนรุ่นต่อไป ก็จะไม่เป็นที่ระลึกถึงในบรรดา ผู้ที่มาภายหลังอีกเช่นกัน
交叉引用
- Y-sai 42:9 - Tất cả lời tiên tri của Ta ngày trước đã xảy ra, và nay Ta sẽ báo trước một lần nữa. Ta sẽ cho con biết tương lai trước khi nó xảy ra.”
- Thi Thiên 9:6 - Kẻ thù con mãi mãi điêu linh; thị thành hoang phế, ký ức về chúng cũng phôi pha.
- Y-sai 41:22 - Hãy để cho chúng thuật lại các biến cố trong quá khứ để chúng ta suy xét các chứng cớ. Hãy để chúng trình bày việc tương lai vậy chúng ta biết những gì sẽ xảy đến.
- Y-sai 41:23 - Phải, hãy nói với chúng ta việc sẽ xảy ra trong những ngày tới. Để chúng ta biết các ngươi là thần thánh. Phải, hãy làm bất cứ điều gì—tốt hay xấu! Điều gì làm chúng ta kinh ngạc và hoảng sợ.
- Y-sai 41:24 - Nhưng các ngươi đều vô dụng và công việc các ngươi đều vô ích. Ai chọn các ngươi mà thờ cũng đáng ghê tởm như các ngươi.
- Y-sai 41:25 - Ta đã dấy lên một lãnh đạo đến từ phương bắc. Từ phương đông, Người sẽ kêu cầu Danh Ta. Ta sẽ cho Người nắm quyền trên các vua và hoàng tử. Người sẽ giẫm đạp chúng như thợ gốm giẫm lên đất sét.
- Y-sai 41:26 - Ai đã nói những việc ấy từ ban đầu cho chúng ta biết? Ai đã báo trước việc này để chúng ta nhìn nhận rằng: Người ấy đúng? Không ai nói một lời nào!
- Truyền Đạo 9:5 - Người sống ít ra cũng còn biết mình sẽ chết, nhưng người chết không còn biết gì nữa. Cả trí nhớ cũng chẳng còn.
- Truyền Đạo 2:16 - Người khôn ngoan và người dại dột đều sẽ chết. Sẽ không ai nhớ họ mãi bất kể là người khôn hay dại. Trong những ngày đến, cả hai rồi sẽ bị lãng quên.