逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Dân một nước xa lạ sẽ ăn hết mùa màng do công khó của anh em trồng trọt, suốt ngày anh em bị áp bức và chà đạp.
- 新标点和合本 - 你的土产和你劳碌得来的,必被你所不认识的国民吃尽。你时常被欺负,受压制,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你地所产的和你劳力所得的,必被你所不认识的百姓吃尽。你天天只被欺负,受压制,
- 和合本2010(神版-简体) - 你地所产的和你劳力所得的,必被你所不认识的百姓吃尽。你天天只被欺负,受压制,
- 当代译本 - “与你们素不相识的民族必吃光你们土地的出产和劳碌所得,你们必常受欺压,
- 圣经新译本 - 你土地的出产和你劳碌得来的一切,都必被你不认识的民族吃尽;你必常常受压迫和压制;
- 中文标准译本 - 你土地的出产和你的一切辛苦所得,会被你所不认识的民族吃掉,你终生只会受欺压,被压迫;
- 现代标点和合本 - 你的土产和你劳碌得来的,必被你所不认识的国民吃尽。你时常被欺负,受压制,
- 和合本(拼音版) - 你的土产和你劳碌得来的,必被你所不认识的国民吃尽。你时常被欺负,受压制,
- New International Version - A people that you do not know will eat what your land and labor produce, and you will have nothing but cruel oppression all your days.
- New International Reader's Version - A nation you don’t know anything about will eat what you work to produce on your land. You will only be treated badly as long as you live.
- English Standard Version - A nation that you have not known shall eat up the fruit of your ground and of all your labors, and you shall be only oppressed and crushed continually,
- New Living Translation - A foreign nation you have never heard about will eat the crops you worked so hard to grow. You will suffer under constant oppression and harsh treatment.
- Christian Standard Bible - A people you don’t know will eat your land’s produce and everything you have labored for. You will only be oppressed and crushed continually.
- New American Standard Bible - A people whom you do not know will eat the produce of your ground and every product of your labor, and you will never be anything but oppressed and mistreated continually.
- New King James Version - A nation whom you have not known shall eat the fruit of your land and the produce of your labor, and you shall be only oppressed and crushed continually.
- Amplified Bible - A people whom you do not know will eat the produce of your land and all the products of your labors, and you will never be anything but oppressed and exploited and crushed continually.
- American Standard Version - The fruit of thy ground, and all thy labors, shall a nation which thou knowest not eat up; and thou shalt be only oppressed and crushed alway;
- King James Version - The fruit of thy land, and all thy labours, shall a nation which thou knowest not eat up; and thou shalt be only oppressed and crushed alway:
- New English Translation - As for the produce of your land and all your labor, a people you do not know will consume it, and you will be nothing but oppressed and crushed for the rest of your lives.
- World English Bible - A nation which you don’t know will eat the fruit of your ground and all of your work. You will only be oppressed and crushed always,
- 新標點和合本 - 你的土產和你勞碌得來的,必被你所不認識的國民吃盡。你時常被欺負,受壓制,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你地所產的和你勞力所得的,必被你所不認識的百姓吃盡。你天天只被欺負,受壓制,
- 和合本2010(神版-繁體) - 你地所產的和你勞力所得的,必被你所不認識的百姓吃盡。你天天只被欺負,受壓制,
- 當代譯本 - 「與你們素不相識的民族必吃光你們土地的出產和勞碌所得,你們必常受欺壓,
- 聖經新譯本 - 你土地的出產和你勞碌得來的一切,都必被你不認識的民族吃盡;你必常常受壓迫和壓制;
- 呂振中譯本 - 你土地上的果實、你勞碌得來的、你不認識的族民必喫盡它;你只是日日不斷地受欺壓受壓制;
- 中文標準譯本 - 你土地的出產和你的一切辛苦所得,會被你所不認識的民族吃掉,你終生只會受欺壓,被壓迫;
- 現代標點和合本 - 你的土產和你勞碌得來的,必被你所不認識的國民吃盡。你時常被欺負,受壓制,
- 文理和合譯本 - 爾之土產、及爾勞而得者、將為爾所未識之民吞噬、爾惟受虐見迫、歷久如是、
- 文理委辦譯本 - 爾之土產、爾之操作、將為爾素所未識之民並吞殆盡、爾將為人虐取、為人挾制、歷久如是。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾之土產、爾劬勞所得者、將為爾所未識之民吞食殆盡、爾將受暴虐窘迫、恆久不已、
- Nueva Versión Internacional - Un pueblo desconocido se comerá los frutos de tu tierra y todo el producto de tu trabajo; para ti solo habrá opresión y malos tratos cada día.
- 현대인의 성경 - 여러분이 애써 지어 놓은 농산물을 외국 사람이 먹을 것이며 여러분은 계속 압박을 당하고 짓밟힐 것입니다.
- Новый Русский Перевод - Народ, которого ты не знал, будет есть то, что ты произвел своим трудом на своей земле, а тебя будут только жестоко притеснять всю твою жизнь.
- Восточный перевод - Народ, которого ты не знал, будет есть то, что ты произвёл своим трудом на своей земле, а тебя будут только жестоко притеснять всю твою жизнь.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Народ, которого ты не знал, будет есть то, что ты произвёл своим трудом на своей земле, а тебя будут только жестоко притеснять всю твою жизнь.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Народ, которого ты не знал, будет есть то, что ты произвёл своим трудом на своей земле, а тебя будут только жестоко притеснять всю твою жизнь.
- La Bible du Semeur 2015 - Un peuple que vous ne connaissez pas mangera les produits de votre terre et tout le produit de votre travail ; vous serez continuellement exploités et maltraités.
- リビングバイブル - 名前さえ聞いたこともない民が、あなたが汗水流して育てた作物を食べ、あなたを痛めつけます。
- Nova Versão Internacional - Um povo que vocês não conhecem comerá aquilo que a terra e o seu trabalho produzirem, e vocês sofrerão opressão cruel todos os seus dias.
- Hoffnung für alle - Ein wildfremdes Volk wird euch alle Ernteerträge nehmen, für die ihr mühsam arbeiten musstet. Euer Leben lang werdet ihr unterdrückt und ausgebeutet.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนต่างชาติซึ่งท่านไม่เคยรู้จักจะมากินผลผลิตซึ่งท่านลงแรงเพาะปลูก ตลอดวันคืนแห่งชีวิตของท่านจะมีแต่การกดขี่ข่มเหงอันโหดร้ายทารุณ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชนชาติที่ท่านไม่รู้จักมาก่อนจะเก็บกินพืชผลจากไร่นาและสิ่งที่ท่านลงแรงทำไว้ ท่านจะมีแต่ถูกบีบบังคับและข่มเหงเรื่อยไป
交叉引用
- Y-sai 1:7 - Đất nước bị tàn phá, các thành bị thiêu hủy. Quân thù cướp phá những cánh đồng ngay trước mắt các ngươi, và tàn phá những gì chúng thấy.
- Nê-hê-mi 9:36 - Thế nên, ngày nay chúng con làm nô lệ ngay trong miền đất màu mỡ Chúa cho cha ông chúng con để thụ hưởng.
- Nê-hê-mi 9:37 - Ngày nay hoa màu của đất này về tay các vua ngoại quốc, là những người Chúa cho phép thống trị chúng con, vì chúng con có tội. Các vua này có quyền trên thân thể chúng con và súc vật chúng con; họ sử dụng tùy thích. Chúng con khổ nhục vô cùng.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:29 - Ngay giữa trưa, anh em đi quờ quạng như người mù trong đêm tối. Công việc anh em làm đều thất bại. Anh em sẽ bị áp bức, cướp giật thường xuyên mà không ai cứu giúp.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:30 - Vợ hứa của anh em sẽ bị người khác lấy. Anh em cất nhà mới nhưng không được ở. Trồng nho nhưng không được ăn trái.
- Giê-rê-mi 8:16 - Tiếng khịt mũi của ngựa chiến cũng có thể nghe được trên mọi nẻo đường từ phía bắc của thành Đan! Cả đất nước rúng động vì quân đội xâm lăng tấn công như vũ bão, chiếm đóng các thành, làng mạc, nuốt chửng các bầy súc vật và mùa màng, cầm tù và tàn sát dân.
- Giê-rê-mi 5:15 - Ôi Ít-ra-ên, Ta sẽ đem một đất nước từ xa đến xâm lăng ngươi,” Chúa Hằng Hữu phán vậy. “Đó là một quốc gia hùng mạnh, một quốc gia thời cổ, dân của nó nói ngôn ngữ ngươi không biết, chúng nói thứ tiếng ngươi không thể hiểu.
- Lê-vi Ký 26:16 - thì đây là những điều Ta sẽ làm: Ta sẽ cho các ngươi gặp sự khủng khiếp thình lình, mắc bệnh lao, bệnh sốt dữ dội, làm cho mắt hao mòn, người kiệt quệ. Các ngươi sẽ hoài công gieo giống, vì quân thù sẽ ăn quả.
- Giê-rê-mi 4:17 - Chúng vây chặt Giê-ru-sa-lem như người canh giữ ruộng, vì dân Ta đã phản loạn với Ta,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:51 - Họ sẽ ăn hết súc vật, mùa màng của anh em, chẳng để lại cho anh em thứ gì cả, dù là ngũ cốc, rượu, dầu hay bò, chiên.
- Giê-rê-mi 5:17 - Chúng sẽ ăn hết mùa màng của ngươi; chúng sẽ ăn sống con trai và con gái ngươi. Chúng sẽ nuốt sạch các bầy bò và bầy chiên; chúng sẽ ngấu nghiến cả cây nho và cây vả. Chúng sẽ phá hủy các thành kiên cố của ngươi, tiêu diệt nơi nào ngươi nghĩ là an toàn.”