逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Anh em sẽ điên dại vì những điều trông thấy.
- 新标点和合本 - 甚至你因眼中所看见的,必致疯狂。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 甚至你因眼中所见的景象而疯狂。
- 和合本2010(神版-简体) - 甚至你因眼中所见的景象而疯狂。
- 当代译本 - 以致眼前的一切令你们发疯。
- 圣经新译本 - 你因亲眼看见的,必要疯狂。
- 中文标准译本 - 你必因你眼见的景象而发疯。
- 现代标点和合本 - 甚至你因眼中所看见的,必致疯狂。
- 和合本(拼音版) - 甚至你因眼中所看见的,必致疯狂。
- New International Version - The sights you see will drive you mad.
- New International Reader's Version - The things you see will make you lose your mind.
- English Standard Version - so that you are driven mad by the sights that your eyes see.
- New Living Translation - You will go mad because of all the tragedy you see around you.
- Christian Standard Bible - You will be driven mad by what you see.
- New American Standard Bible - You will also be driven insane by the sight of what you see.
- New King James Version - So you shall be driven mad because of the sight which your eyes see.
- Amplified Bible - You shall be driven mad by the sight of the things you see.
- American Standard Version - so that thou shalt be mad for the sight of thine eyes which thou shalt see.
- King James Version - So that thou shalt be mad for the sight of thine eyes which thou shalt see.
- New English Translation - You will go insane from seeing all this.
- World English Bible - so that the sights that you see with your eyes will drive you mad.
- 新標點和合本 - 甚至你因眼中所看見的,必致瘋狂。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 甚至你因眼中所見的景象而瘋狂。
- 和合本2010(神版-繁體) - 甚至你因眼中所見的景象而瘋狂。
- 當代譯本 - 以致眼前的一切令你們發瘋。
- 聖經新譯本 - 你因親眼看見的,必要瘋狂。
- 呂振中譯本 - 以致你因眼中之所見、因你所要看到的事、而瘋狂。
- 中文標準譯本 - 你必因你眼見的景象而發瘋。
- 現代標點和合本 - 甚至你因眼中所看見的,必致瘋狂。
- 文理和合譯本 - 爾目所見、必致顚狂、
- 文理委辦譯本 - 爾既見此、必致心狂。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾因目之所見、必至癲狂、
- Nueva Versión Internacional - Tendrás visiones que te enloquecerán.
- 현대인의 성경 - 그래서 여러분은 여러분의 주변에서 일어나는 불행한 일들을 보고 미쳐 버릴 것입니다.
- Новый Русский Перевод - Ты сойдешь с ума от того, что увидишь.
- Восточный перевод - Ты сойдёшь с ума от того, что увидишь.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты сойдёшь с ума от того, что увидишь.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты сойдёшь с ума от того, что увидишь.
- La Bible du Semeur 2015 - A force de voir ce qui se présentera sous vos yeux, vous en perdrez la raison.
- リビングバイブル - 見ることすべて悲しいことばかりで、心痛のあまり気がおかしくなります。
- Nova Versão Internacional - Aquilo que os seus olhos virem os levará à loucura.
- Hoffnung für alle - Das Leid, das ihr erlebt, wird euch in den Wahnsinn treiben.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ท่านจะคลุ้มคลั่งไปเพราะเหตุการณ์โศกสลดที่เห็น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่านจะเห็นสภาพเหล่านั้นด้วยตาของท่านเองจนอาการคลุ้มคลั่ง
交叉引用
- Giê-rê-mi 25:15 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên phán bảo tôi: “Hãy lấy chén rượu thịnh nộ này từ tay Ta và cho các dân tộc ấy uống.
- Giê-rê-mi 25:16 - Khi uống xong chén đó, chúng sẽ say sưa, ngây dại vì Ta sẽ để cho chúng bị chiến tranh tàn sát.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:28 - Ngài cũng bắt anh em phải mang bệnh điên, mù, và lảng trí.
- Y-sai 33:14 - Các tội nhân ở Giê-ru-sa-lem đều run rẩy kinh hãi. Đám vô đạo cũng khiếp sợ. Chúng kêu khóc: “Ai có thể sống trong ngọn lửa hủy diệt? Ai có thể tồn tại giữa đám lửa cháy đời đời?”
- Khải Huyền 16:10 - Thiên sứ thứ năm đổ bát mình xuống ngai con thú, vương quốc của nó bỗng tối tăm, người ta cắn lưỡi vì đau đớn.
- Khải Huyền 16:11 - Họ nói xúc phạm đến Đức Chúa Trời trên trời vì đau đớn và ung nhọt, chứ không chịu ăn năn.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:68 - Rồi, Chúa Hằng Hữu sẽ chở anh em trở lại Ai Cập bằng tàu bè, một chuyến đi tôi đã bảo anh em chẳng bao giờ nên đi. Tại Ai Cập, anh em sẽ bán mình cho kẻ thù làm nô lệ, nhưng chẳng ai mua.”